Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De 692

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.06 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

TOAN THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOAN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 692

2

2
z z
Câu 1. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  6 0 . Giá trị của  1 2  bằng
A.  2 .
B.  4 .
C. 2 .
D. 4 .

log 3 a
log 3 b
Câu 2. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a 2log 3 b .
B. b 6 .
C. a log3 b .


Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 bằng
A. 18 .
B. 27 .
C. 6 .
a

a
D. b 9 .

D. 9 .

3
2
Câu 4. Hàm số y x  3x  5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 2)

B. ( ; 2)

.

C. ( ,0) và (2; )

D. (0; )

3
2
Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  1 là:




A.  
B. 
C. 
D.  
Câu 6. Trong một hộp có 3 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được đủ
3 màu là
0; 2

A.

8
13

 ; 0 ; 2; 

.

B.

7
13

.

C.

6
13


.

 0; 2 

D.

5
13

.

Câu 7. Cho hai hàm số f ( x) và g( x) liên tục trên  và a, b, c , k là các số thực bất kì. Xét các khẳng định sau
1)

kf (x)dx k f (x)dx


( f (x)) dx  f ( x)  C
2) 
 f  x   g  x   dx  f  x  dx  g  x  dx


3) 
b



c

c




f (x)dx

f ( x)dx  f ( x)dx 

4)
A. 1 .
a

a

b

B. 3 .

C. 4 .

D. 2 .

2
Câu 8. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  7 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn số

phức z1 , z2 . Tính độ dài đoạn MN .
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 2 3 .
Câu 9. Cho một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón trịn xoay cịn ba đỉnh cịn

lại của tứ diện nằm trên đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
 a2 2
A. 3 .

B.

1 2
a 3
3
.

C.

1 2
a 3
2

1/6 - Mã đề 692

.

2
D.  a 2 .


Câu 10. Hàm số

1
y  x 3  x 2  3x  5
3


nghịch biến trên khoảng nào?

A.

  ; 

B.

  ;  1

C.

  1; 3  .

D.

 3; 

Câu 11. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 4ai  (2  bi)i 1  6i với i là đơn vị ảo.
A. a 1, b 1 .

B. a 1, b  1 .

C.

a 

1
, b  6

4
.

D.

a 

1
, b 6
4
.

3

Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 3x  4 x là:
A.

1

 ;  
2
.

B.

 1 1
 ; 
 2 2

C.



1  1

  ;   ;  ;  
2  2



D.


1
  ;  
2


2

Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x  5x  4 và y 0 bằng
4

A.

  x

4
2




 5x  4 dx



.

1

B.

 x

4
2



 5x  4 dx

1



.

C.
3

  x


4
2



 5 x  4 dx

1

.

D.

 x

2



 5x  4 dx

1

.

2

Câu 14. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  6x  9x là:
A.


 1; 3 

B.

  ;1 ;  3; 

  ;1
C. 

D.

 3;  .

Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I(2;  1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:
2
2
2
A. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 4 .

2
2
2
B. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 2 .

2
2
2
C. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 4 .


2
2
2
D. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 2 .

Câu 16. Hàm số y =
 ;  1
A. 


1 4
x  x3  x  5
2

đồng biến trên

1 
 ;2
2 

 ;  1
2;  
C. 
và 

Câu 17. Hàm số y =
A.

2 x
1 x


B.

1

 ;  
2



D.


1
  1; 
2

 và  2;  

B.

  ;  1 và   1; 

D.

  ; 2  và  2; 

nghịch biến trên

 2; 


C. 
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng. Hàm số
A. Đồng biến trên khoảng

  2; 3 

C. Nghịch biến trên khoảng

  2; 3 

1
1
f ( x)  x 3  x 2  6 x  1
3
2

B. Đồng biến trên khoảng

  2; 

D. Nghịch biến trên khoảng

  ;  2 

Câu 19. Trong không gian, cho hình vng ABCD cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và
CD . Khi quay hình vng ABCD xung quanh cạnh MN thì đường gấp khúc MBCN tạo thành một hình trịn
xoay. Diện tích xung quanh của hình trịn xoay đó bằng
A. 2 .
B. 8 .

C. 6 .
D. 4 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua điểm M(3;  1; 4) đồng thời vng góc với giá của
2/6 - Mã đề 692




vectơ a (1;  1; 2) có phương trình là
A. 3x  y  4z  12 0 . B. x  y  2z  12 0 .
C. 3x  y  4z  12 0 .
Câu 21. Cho mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 9 .
B. 18 .
C. 36 .
Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

3
A. y x  3x  1 .

3
B. y x  3x .

3
C. y x  3x .

D. x  y  2z  12 0 .
D. 12 .

3

D. y  x  3x .

Câu 23. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 1 .
B. x 0 .

C. x 5 .

D. x 2 .

Câu 24. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
-1

O

1

2

3

-2

-4

A. Hàm số đồng biến trên khoảng


 0;1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

  4; 2  .

C. Hàm sốnghịch biến trên khoảng

  1; 0    2; 3  .

D. Hàm sốnghịch biến trên khoảng

  4;1 .

Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC 2a , SA  ( ABC), SA 2a . Gọi H , K lần
lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB, SC . Góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABC ) bằng

A. 60 .


B. 30 .

Câu 26. Với a là số thực dương tùy ý,
2
A. 2  log 3 a .

Câu 27. Cho các số thực

 


log 23 a2

thỏa mãn




D. 45 .

2
C. 2 log 3 a .

2
D. 4 log 3 a .

bằng

2
B. 4  log 3 a .

a, b


C. 90 .



log 2 2 a 4b log 4 2

. Khẳng định nào sau đây đúng?


3/6 - Mã đề 692


A. 2  2b 1 .

B. 2a  4b 1 .
log 1 x 1

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 1
 0; 
 2

.

2

D. 2a  4b 2 .


1
  ; 
2


 1
 0; 

 2.



1

 2 ;  

.

B.

C. a  2b 2 .

C.

.

D.

3
Câu 29. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x  6 x  20 là:

A.

  1;1

  ;  1 ;  1; 

B.


C.

 0;1 .

  1;1
D. 

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2z  1 0 . Khoảng cách từ điểm A(1;  2;1) đến
mặt phẳng ( P) bằng
A.

2
3

.

7
3

B.

.

C. 2 .

D. 3 .

3
Câu 31. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  3x  1 là:


A.

 1; 

  ;  1

B.

C.

 0;1 .

D.

  1;1

3
2
Câu 32. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  x  2 là:

A.

  ; 0  ;

Câu 33. Cho
bằng
A. 3 .
Câu 34. Gọi
A. 26 .


2

 ;  
3


 ; 0 
B. 

3;  
C. 
.

1

4

4

f (x)dx 2

f (x)dx  5

f (x)dx

0




1

. Tích phân

B.  3 .
z1 , z2

D.

 2
 0; 
 3

0

C.  6 .

D. 6 .

z 2  4z  13 0 .

là hai nghiệm phức của phương trình
B.  10 .
C. 10 .

Giá trị

z12  z22

bằng


D.  26 .

3
Câu 35. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x  6 x là:

  1;1
A. 

B.

  ;  1 và  1; 

 0;1 .

D.

  1;1

C.

3
Câu 36. Các khoảng đồng biến của hàm số y 3x  4 x là:

A.


1  1

  ;   ;  ;  

2
2

 


Câu 37. Cho hàm số
hình dưới đây.

B.

 1 1
 ; 
 2 2

y  f  x

C.


1
  ;  
2


D.

1

 ;  

2

.

liên tục trên  và có đồ

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng

thị như

2
 1O 1

 0;1

  1; 2 

(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
A. 2

B. 3

C. 1
4/6 - Mã đề 692

D. 4


x


Câu 38. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?
2
A. C8 .

2
B. 8 .

2
D. A8 .

8
C. 2 .

Câu 39. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình bên.

Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  1 0 là
A. 3 .
B. 0 .

C. 2 .

D. 4 .

3
2
Câu 40. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  5x  7 x  3 là:


A.

 7; 3  .

  5; 7 
B. 

C.
1 x

Câu 41. Nghiệm của phương trình 2
A.  7 .
B. x 7 .

16

  ;1 ;

7

 ;  
3


D.

 7
 1; 
 3



C. x 3 .

D. x  3 .

3
2
Câu 42. Hàm số y  x  3x  1 đồng biến trên các khoảng:

A.

  ;1

B. 

C.

 2; 

D.

 0; 2 

3
2
Câu 43. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên tập nào sau đây?
A. (-1;3)
B. R
C. ( 3; +  )
D. ( -  ; -1)  ( 3; +  )


z i z
Câu 44. Cho hai số phức z1 2  3i và z2 3  i phần thực của số phức  1  2 bằng
A. 3 .
B.  4 .
C. 8 .
D. 4 .

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m   1 hoặc m 1 .
C.  1  m  1 .

y

mx  1
xm

đồng biến trên khoảng (2; )

B. m  1 hoặc m  1 .
D.  2 m   1 hoặc m  1 .

3
Câu 46. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  12x  12 là:

A.

  ;  2  ;  2; 

B.


 2; 

C.

  ;  2 

D.

  2; 2 

x
x
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình 4  3 2  2  0 là

A. (1; ) .

B. [0;1] .

Câu 48. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0 .

C. ( ; 0) .
f ( x) x 3 

B. Không tồn tại.

3 2
x  6x
2


D. (0;1) .

trên khoảng (0;1) bằng

C.

13
2

.

Câu 49. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau.

Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm
5/6 - Mã đề 692

D.



13
2 .


A. x  3 .

B. x 1 .

C. x  1 .


D. x 0 .

Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn| z  1  2i |1 là
đường trịn có tọa độ của tâm là
A. (  2;  1) .
Câu 51. Cho cấp số nhân
A. u4 200 .

B. (  1;  2) .

 un 

C. (  1; 2) .

D. (2;  1) .

với u1  4 và cơng bội q 5 . Tính u4

B. u4 600 .

C. u4  500 .
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 692

D. u4 800 .




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×