Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De 196

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.53 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

TOAN THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOAN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 196

3
2
Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  1 là:

A. 

B.

  ; 0  ;  2; 

C.

 0; 2 

 0; 2 
D.  

3


2
Câu 2. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên tập nào sau đây?
A. ( 3; +  )
B. ( -  ; -1)  ( 3; +  )
C. R
D. (-1;3)

2
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x  5x  4 và y 0 bằng
4

 x

4
2



  x

 5x  4 dx

4
2



 5x  4 dx




 x

4
2

A.
.
B.
.
C.
3
Câu 4. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng bằng
A. 9 .
B. 6 .
C. 18 .
1

1



 5 x  4 dx

1



.


D.

  x

2

D. 27 .

Câu 5. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình bên.

Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  1 0 là
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

3
A. y x  3x .

3
B. y x  3x  1 .

3
C. y  x  3x .

D. 0 .

3
D. y x  3x .


z i z
Câu 7. Cho hai số phức z1 2  3i và z2 3  i phần thực của số phức  1  2 bằng
A. 4 .
B. 3 .
C. 8 .
D.  4 .

 

log 23 a2

Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý,
A.

2  log 23

a

.

B.

4 log 23

a

.

bằng
2

C. 4  log 3 a .

1/6 - Mã đề 196



 5x  4 dx

1

2
D. 2 log 3 a .

.


Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.



13
2

.

f ( x ) x 3 

3 2
x  6x

2

B. 0 .
3

trên khoảng (0;1) bằng
C.

13
2

.

D. Không tồn tại.

2

Câu 10. Hàm số y  x  3x  1 đồng biến trên các khoảng:
A.

  ;1

B. 

C.

 2; 

D.


 0; 2 

Câu 11. Trong khơng gian, cho hình vng ABCD cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và
CD . Khi quay hình vng ABCD xung quanh cạnh MN thì đường gấp khúc MBCN tạo thành một hình trịn
xoay. Diện tích xung quanh của hình trịn xoay đó bằng
A. 4 .
B. 6 .
C. 2 .
D. 8 .
Câu 12. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
-1

O

1

2

3

-2

-4

A. Hàm sốnghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 0;1 .


C. Hàm sốnghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng

  1; 0    2; 3  .
  4;1 .

  4; 2  .

Câu 13. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau.

Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm
A. x  3 .
B. x 0 .

C. x  1 .

D. x 1 .

3
2
Câu 14. Hàm số y x  3x  5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( ; 2)

.

B. (0; )

C. ( ,0) và (2; )


D. (0; 2)

2
Câu 15. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  7 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn số

phức z1 , z2 . Tính độ dài đoạn MN .
A. 4 .

B. 2 3 .

C. 3 .

D. 6 .

x
x
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 4  3 2  2  0 là

A. ( ; 0) .

B. (1; ) .

C. (0;1) .

D. [0;1] .

Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn| z  1  2i |1 là
đường trịn có tọa độ của tâm là
A. (  1;  2) .


B. (  1; 2) .

C. (2;  1) .
2/6 - Mã đề 196

D. (  2;  1) .


Câu 18. Cho một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón trịn xoay còn ba đỉnh
còn lại của tứ diện nằm trên đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
2
A.  a 2 .

B.

1 2
a 3
3
.

C.

1 2
a 3
2

 a2 2
D. 3 .

.


Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại B, AC 2a , SA  ( ABC), SA 2a . Gọi H , K lần
lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB, SC . Góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABC ) bằng

A. 45 .


B. 30 .


C. 90 .




D. 60 .



log 2 2 a 4b log 4 2
Câu 20. Cho các số thực a, b thỏa mãn
. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  2b 2 .

B. 2a  4b 2 .

C. 2a  4b 1 .

D. 2  2b 1 .


log 3 a
log 3 b
Câu 21. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

B. a 2log 3 b .

a
A. b 9 .

C. a log3 b .

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A.  1  m  1 .
C. m  1 hoặc m  1 .
Câu 23. Hàm số

y

a
D. b 6 .

mx  1
xm

đồng biến trên khoảng (2; )

B. m   1 hoặc m 1 .
D.  2 m   1 hoặc m  1 .


1
y  x 3  x 2  3x  5
3

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

  ;  1

B.

 3; 

C.

  1; 3  .

D.

  ; 

Câu 24. Cho hai hàm số f ( x) và g( x) liên tục trên  và a, b, c , k là các số thực bất kì. Xét các khẳng định sau
1)

kf (x)dx k f (x)dx

2)


( f (x)) dx  f (x)  C



 f  x   g  x   dx  f  x  dx  g  x  dx


3) 
b



c

c



f (x)dx

f ( x)dx  f ( x)dx 

4) a
A. 1 .

a

b

B. 3 .


C. 2 .

D. 4 .

3
2
Câu 25. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  6x  9x là:

  ;1
A. 

Câu 26. Gọi
A. 4 .

B.
z1



z2

 1; 3 

C.

 3;  .

D.


lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình
B.  4 .
C.  2 .

z 2  2 z  6 0 .

  ;1 ;  3; 
2

z z
Giá trị của  1 2  bằng

D. 2 .

3
2
Câu 27. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  x  2 là:

  ; 0  ;

2

 ;  
3


.

A. 
B. 

C.
Câu 28. Cho mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 18 .
B. 36 .
C. 12 .
3; 

 ; 0

3

Câu 29. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  12x  12 là:
3/6 - Mã đề 196

D.

 2
 0; 
 3

D. 9 .


A.

  ;  2 

  2; 2 

B.


C.

Câu 30. Mệnh đề nào sau đây đúng. Hàm số

 2; 

D.

  ;  2  ;  2; 

1
1
f ( x)  x 3  x 2  6 x  1
3
2

A. Đồng biến trên khoảng

  2; 3 

B. Nghịch biến trên khoảng

  ;  2 

C. Đồng biến trên khoảng

  2; 

D. Nghịch biến trên khoảng


  2; 3 

1

4



f ( x)dx 2

4



f (x)dx

f ( x)dx  5

Câu 31. Cho 0
và 1
. Tích phân 0
bằng
A.  6 .
B.  3 .
C. 6 .
Câu 32. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?
2
A. C8 .


2
C. A8 .

8
B. 2 .

Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 1
 0; 
 2.

B.

 1
 0; 
 2

.

log 1 x 1
2

D. 3 .
2
D. 8 .


C.


1

 2 ;  

.

D.
z12


1
  ; 
2


.

z22


2
Câu 34. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4z  13 0 . Giá trị
bằng
A. 10 .
B.  10 .
C. 26 .
D.  26 .

Câu 35. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.


Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 2 .
B. x 5 .

C. x 0 .

D. x 1 .

3
Câu 36. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  3x  1 là:

A.

 1; 

B.

  1;1

C.

 0;1 .

D.

  ;  1

3
Câu 37. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x  6 x là:


A.

  1;1

B.

  ;  1 và  1; 


C. 
D.   .
Câu 38. Trong một hộp có 3 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được
đủ 3 màu là
  1;1

A.

6
13

.

0;1

B.

5
13


.

C.

7
13

.

D.

8
13

.

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2z  1 0 . Khoảng cách từ điểm A(1;  2;1) đến
mặt phẳng ( P) bằng
A.

2
3

.

B.

7
3


.

C. 3 .
4/6 - Mã đề 196

D. 2 .


Câu 40. Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu có tâm I(2;  1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:
2
2
2
A. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 2 .

2
2
2
B. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 4 .

2
2
2
C. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 2 .

2
2
2
D. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 4 .

3

Câu 41. Các khoảng đồng biến của hàm số y 3x  4 x là:

A.

 1 1
 ; 
 2 2

B.

1

 ;  
2

.

C.


1
  ;  
2


D.


1  1


  ;   ;  ;  
2
2

 


Câu 42. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 4ai  (2  bi)i 1  6i với i là đơn vị ảo.
A.

a 1, b 1 .

Câu 43. Hàm số y =
A.

B.
2 x
1 x

a 1, b  1 .

C.

a 

1
, b 6
4
.


D.

a 

1
, b  6
4
.

nghịch biến trên

 2; 

C. 
1 x
Câu 44. Nghiệm của phương trình 2 16 là
A. x 3 .
B.  7 .

B.

  ; 2  và  2; 

D.

  ;  1 và   1; 

C. x 7 .

D. x  3 .


3
Câu 45. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x  6 x  20 là:

A.

  ;  1 ;  1; 

B.

  1;1

y  f  x

Câu 46. Cho hàm số
hình dưới đây.

  1;1
C. 

D.

 0;1 .

liên tục trên  và có đồ

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng

thị như


2
 1O 1

 0;1

  1; 2 

(III). Hàm số có ba điểm cực trị.

x

(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
A. 2
Câu 47. Hàm số y =
A.

B. 1

C. 4

1 4
x  x3  x  5
2

D. 3

đồng biến trên


1

 ;  
2


B.

 ;  1
2;  
C. 
và 


1
  1; 
2;  
2

và 

 ;  1
D. 


1 
 ;2
2 

Câu 48. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua điểm M(3;  1; 4) đồng thời vng góc với giá của


vectơ a (1;  1; 2) có phương trình là
A. x  y  2z  12 0 .
Câu 49. Cho cấp số nhân
A. u4 600 .

B. 3x  y  4z  12 0 .

 un 

C. 3x  y  4z  12 0 .

D. x  y  2z  12 0 .

với u1  4 và công bội q 5 . Tính u4

B. u4 200 .

C. u4 800 .

3
2
Câu 50. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  5x  7 x  3 là:
5/6 - Mã đề 196

D. u4  500 .


A.


 7
 1; 
 3

B.

  5; 7 

7; 3
C.   .

D.

  ;1 ;

7

 ;  
3



3
Câu 51. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 3x  4 x là:

A.

 1 1
 ; 
 2 2


B.

1

 ;  
2

.


1  1

  ;   ;  ;  
2
2

 


C.
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 196

D.


1
  ;  

2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×