Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Tài liệu hướng dẫn biến tần Bien tan VF s9 toshiba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 126 trang )

Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 1 -
1.4. Cài đặt



* VF-S9 có 3 mode hoạt động chính:
- Mode giám sát tiêu chuẩn:
Mode inverter tiê u chuẩn. Mode này đợ c tích cực khi nguồn inverter
hoạ t động:
Mode này dù ng để giá m sá t tần số ra và đặt giá trị giá trị tần số thiết kế.
Nó cũng hiển thị cá c thông tin về trạ ng thá i cảnh bá o trong suốt quá trình
chạ y và ngắt.
+ Việc đặt cá c giá trị tần số thiết kế - xem mục 3.2.2.
+ Cá c trạ ng thá i cảnh bá o:
Nếu nh có lỗi trong bộ inverter thì tín hiệu cảnh bá o và tần số sẽ nhấp
nhá y luôn tục trong đè n LED hiển thị.
C - Khi dòng lớ n hơn hoặc bằng mức quá dòng làm hỏng động cơ.
P - Khi điện á p sinh ra lớ n hơn hoặc bằng mức quá á p làm hỏng động
cơ.
L - Khi mà tải đạ t lớ n hơn hoặc bằng 50% giá trị ngắt quá tải.
H - Khi mà nhiệt độ bê n trong bộ inverter tă ng lê n tớ i mức cảnh bá o bảo
vệ quá nhiệt.
Vớ i động cơ 3.7 kW hoặc nhỏ hơn: Khoảng 115
0
C
Vớ i động cơ 5.5 kW hoặc lớ n hơn: Khoảng 92
0
C.


- Mode giám sát cài đặt: Mode này dù ng để giá m sá t việc đặt cá c
thông số cho bộ inverter. Đ ể biết thê m cá c thông tin về cá ch đặt cá c
thông số, xem mục 4.
- Mode giám sát trạng thái: Mode này để giá m sá t tất cả cá c
trạ ng thá i của inverter. Cho phép giá m sá t cá c thông tin về tần số đặt,
dòng/á p ra và cá c cực nối. Đ ể biết thê m cá ch sử dụng mode giá m sá t
này xem mục 8.1.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 2 -
Bấm phím sẽ chuyển bộ inverter qua cá c mode:

- mode giá m sá t tiê u chuẩn - - mode giá m sá t cài đặt - -
mode giá m sá t trạ ng thá i.

1.4.1. Làm thế nào để cài đặt các thông số:
Cá c thông số mặc định tiê u chuẩn đợ c lập trình trớ c khi cá c sản
phẩm này đợ c xuất ra khỏi cơ sở sản xuất. Cá c thông số này có thể
đợ c chia thành 3 phạ m trù chính. Lựa chọn cá c thông số này để điê u
chỉnh hay để nghiê n cứu và khôi phục.
Cá c thông số cơ bản: Là cá c thông số cơ bản mà phải đợ c lập trình
trớ c lần sử dụng đầu tiê n.
Cá c thông số mở rộng: Cá c thông số này đợ c dù ng cho cá c cài đặt
riê ng cụ thể.
Thông số sử dụng (Chức nă ng hiển thị tự động): Hiển thị cá c thông số
thay đổi so vớ i thông số mặc định tiê u chuẩn . Sử dụng chúng để kiểm
tra sau khi cài đặt và để thay đổi cài đặt. (Tít thông số:
Tất cả cá c thông số cơ bản có thể đợ c đặt vớ i cù ng cá c thủ tục:
Cá c thông số khởi tạ o: Khi cá c thông số cài đặt chuẩn ( =3)

đợ c nhập vào thì cá c thông số này đợ c hiển thị.
Phạ m vi điều chỉnh cá c thông số:
: Cá c thử nghiệm đã chính thức lựa chọn một giá trị cao hơn dải
giá trị đã đợ c lập trình. Hay kết quả là sự thay đổi của cá c thông số
khá c, cá c giá đợ c lập trình của thông số đó lúc này đợ c lựa chọn
vợ t quá giớ i hạ n trê n.
: Cá c thử nghiệm đã chính thức lựa chọn một giá trị nhỏ hơn dải
giá trị đã đợ c lập trình. Hay kết quả là sự thay đổi của cá c thông số
khá c, cá c giá đợ c lập trình của thông số đó lúc này đợ c lựa chọn
vợ t quá giớ i hạ n dớ i.
Nếu cá c bá o động trê n xuất hiện nhấp nhá y, không thể thực hiện
đợ c bất cứ một cài đặt nào mà bằng hoặc lớ n hơn giá trị , hay bằng
hoặc nhỏ hơn giá trị
.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 3 -
Trong khi cá c mã bá o động trê n nhấp nhày thì không một thay đổi
nào về cá c thông số có thể đợ c cập nhật.

A) Làm thế nào để cài đặt các thông số cơ bản:
(Cá c bớ c thao tá c cá c phím vào cá c thông số cơ bản):
* Chọn mode giám sát cài đặt:


Bộ inverter đợ c gắn trớ c cá c thông số cài đặt default bởi nhà sản
xuất.

* Lựa chọn các thông số cần thay đổi từ bảng thông số.

Nếu nh có điều gì bạ n không hiểu trong suốt quá trình vận hành thì
bạ n bấm phím MON để trở lạ i chỉ số 0.0.
Cá c bớ c cài đặt nh sau (Ví dụ chỉ ra một sự thay đổi tần số lớ n nhất từ
80 Hz xuống 60 Hz).

Cá c phím
hoạ t
động
LED hiển
thị Hoạ t động
0.0
Hiển thị tần só hoạ t động (tần số lúc dù ng) (khi
mà lựa chọn màn hình giá m sá t chuẩn

đợ c đặt tạ i 0 (tần số hoạ t động)

RU I
Bấm phím
để hiển thị thông số cơ bản đầu
tiê n (tă ng tốc và giảm tốc tự động)
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 4 -

FH Bấm hoặc để lựa chọn FH

800 Bấm phím Enter đọc tần số ra cực đạ i.

600 Bấm để thay đổi tần số lớ n nhất xuống 60 Hz


600 FH

Bấm enter đê ghi lạ i tần số lớ n nhất đã đợ c
thay đổi.
và tần số đợ c hiển thị cá c giá trị
đã thay đổi
Sau cá c thao tá c này: để hiển thị thông số tơng tự đã đợ c lập
trình.
để chuyển sang hiển thị mode giá m sá t trạ ng
thá i.

để hiển thị tê n của cá c thông số khá c.
B) Cách đặt các thông số mở rộng:
VF - S9 có cá c thông số mở rộng để cho phép bạ n có thể đá p ứng
thoả đá ng cá c chức nă ng sử dụng của nó. Tất cả cá c thông số mở rộng
đợ c diễn đạ t bởi F và 3 chữ số đi sau:

+ Bấm phím một lần và sử dụng cá c phím để lựa chọn F- - -
từ cá c thông số cơ bản.
+ Bấm
và để lựa chọn cá c thông số cần đợ c thay đổi. Sau đó bấm
để hiển thị để hiện thị cá c thông số cài đặt.

[Các bớc để bấm các phím để vào các thông số mở rộng]
Đ ể lựa chọn mode giá m sá t cài đặt (Hiển thị ).
|||
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam



- 5 -
Đ ể lựa chọn F - - - cho cá c thông số cơ bản.
|||
Đ ể lựa chọn cá c thông số mở rộng đầu tiê n.
|||
Đ ể chọn cá c thông số mở rộng cần thay đổi.
|||
Bấm để đọc cá c cài đặt thông số.
|||
Đ ể thay đổi cá c thông số cài đặt.
|||
Đ ể ghi lạ i cá c gia trị thay đổi của cá c thông số cài đặt mở rộng.
Bấm
thay vì phím để trở lạ i trạ ng thá i trớ c đó.

* Ví dụ về cài đặt thông số:
Cá c bớ c nh sau:
Ví dụ về thay đổi lựa chọn điện trở hã m động nă ng F304 từ 0 lê n 1.
Cá c phím
hoạ t động

LED hiển thị

Hoạ t động


Hiển thị tần số hoạ t động (tần số lúc dù ng)
(khi mà lựa chọn màn hình giá m sá t chuẩn
đợ c đặt tạ i 0 (tần số hoạ t động)


Bấm phím MON để hiện thị thông số cơ bản
dầu tiê n
(tă ng tốc và giảm tốc tự
động)


Bấm phím
hoặc để thay đổi nhóm
thông số

Bấm ENT để ghi tần số mở rộng đầu tiê n



Bấm ENT để thay đổi lựa chọn hã m động
nă ng

Bấm phím ENTER cho phép đọc ra thống số
cài đặt.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 6 -


Bấm phím
để thay đổi lựa chọn hã m động
nă ng từ 0.



Bấm phím ENTER cá c thông số nhấp nhá y
on/off luân phiê n và giá trị thay đổi và cho
phép ghi lạ i cá c giá trị đó.
Nếu nh có bất cứ điều gì mà bạ n không hiểu trong quá trình vận
hành, hã y bấm phím MON một lúc để thực hiện lạ i từ bớ c hiển thị
.
C) Xem xét cài đặt lại các thông số thay đổi:
Tự động nghiê n cứu chỉ đối vớ i cá c thông số mà đợ c lập trình vớ i cá c
giá trị khá c so vớ i giá trị mặc định và hiển thị chúng trong nhóm cá c thông
số sử dụng nhóm thông số
. Việc đặt cá c thông số cũng có thể
thay đổi theo nhóm này.
Cá c chú ý trong vận hành:
+ Khi một giá trị đợ c lập trình lạ i mà giống vớ i giá trị chuẩn thì sẽ không
hiển thị vớ i
.
+ Cá c thông số đã đợ c lập trình bằng cá ch thiết lập cá c thông số cũng
đợ c hiển thị khi mà cá c thông số thay đổi.

Cách xem xét và lập trình lại các thông số:

Cá c phím hoạ t
động LED hiển thị Hoạ t động


Hiển thị tần số hoạ t động (tần số lúc
dù ng) (khi mà lựa chọn màn hình giá m
sá t chuẩn
đợ c đặt tạ i 0 (tần số
hoạ t động)


Bấm phím MON để hiện thị thông số
cơ bản dầu tiê n
(tă ng tốc và
giảm tốc tự động)

Bấm phím
hoặc lwaj chọn



Bấm phím ENT để ngời sử dụng
thông số tự động xem chức nă ng.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 7 -

Hoặc


Xem xét cá c thông số khá c vớ i cá c
thông số mặc định chuẩn và hiển thị
cá c thông số này. Bấm ENTER hoặc
phím
để thay đổi cá c thông số
đợ c hiển thị (Bấm phím
dể xem
xét theo hớ ng ngợ c lạ i).



Bấm phím ENTER để hiển thị giá trị
đặt.

Bấm phím và để thay đổi giá trị
đặt.


Bấm phím ENTER để ghi lạ i cá c giá trị
thay đổi. Tê n thông số và giá trị đợ c
lập trình sẽ on/off luân phiê n.


Sử dụng cá c bớ c tơng tự nh trê n
để hiển thị cá c thông số mà bạ n muốn
xem xét thay đối hoặc thay đổi thông
số bằng phím và .


Khi xuất hiện trở lạ i thì sự
xem xét kết thúc.

Thông số hiển
thị

Một xem xét có thể kết thúc bằng
cá ch bấm phím MON. Bấm phím
MON 1 lần khi mà màn hình trở lạ i
mode đặt thông số.
Sau đó bạ n có thể bấm phím MON để

trở lạ imode giá m sá t trạ ng thá i hoặc
mode giá m sá t tiê u chuẩn (hiển thị tần
số
hoạ t động)
Nếu nh có bất cứ điều gì mà bạ n không hiểu trong quá trình vận
hành, hã y bấm phím MON một lúc để thực hiện lạ i từ bớ c hiển thị
.

D) Làm thế nào để lập trình đặt thông số thiết lập:
Khi thông số tiê u chuẩn
đợ c đặt lê n 3 (Thông số mặc định
chuẩn) thì thông số thiết lập đợ c hiển thị.
Việc đặt thông số thiết lập cho phép hoạ t động.
Cá c thông số thiết lập lựa chọn tần số 50 Hz hoặc 60 Hz làm tần số cơ bản
đối vớ i động cơ.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 8 -
Đ ặt cá c thông số này tỷ lệ vớ i cá c đặc tính kỹ thuật của động cơ.
Cá c thông số thiết lập tự động lập trình tân số cơ bản của động cơ và cá c
thông số liê n quan, nhng những thông số này cũng có thể đợ c lập trình lạ i
sau.
Cá c bớ c thực hiện nh sau:

Cá c phím
hoạ t
động LED hiển thị Hoạ t động



Hiển thị tần số cơ bản của động cơ


Bấm phím
hoặc để lựa chọn
tần số 50 Hz hoặc 60 Hz.

Bấm ENT để đặt tần số cơ bản và
cá c tham số liê n quan.
sẽ đợ c hiển thị trong suốt
thời gian cài đặt.


Hiển thị tần số hoạ t động (trong khi
dừng)

Việc đặt cá c thông số sau có thể đợ c thay đổi bởi cá c thông số thiết
lập.
Chúng đợ c hiển thị khi cá c thông số thay đổi trong suốt quá trình lựa chọn

Nếu tần số cơ bản 60Hz đợ c lựa chọn thì
và không đợ c
hiển thị khi cá c thông số thay đổi.
Giá trị đặt 50 60
Tít hiển thị

Chức nă ng Giá trị đặt

Tần số giớ i hạ n trê n 50Hz 60Hz


Tần số cơ bản1 50Hz 60Hz (Chuẩn)


Tần số cơ bản 2 50Hz 60Hz (Chuẩn)


Tần số tạ i đầu vào VIA điểm
2
50Hz 60Hz

Tấn số tạ i đầu vào VIB điểm
2
50Hz 60Hz

E) Các thông số không thể thay đổi trong khi chạy:
Vì lí do an toàn, cá c thông số sau đợ c thiết lập để không thể lập trình
lạ i khi mà biến tần đang chạ y.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 9 -

* Các thông số cơ bản:


(Tự độngtă ng tốc và giảm tốc )

(Tự động nâng mô men)

(Tự động đặt môi trờng)


(Tự động đặt chức nă ng)

(Lựa chọn mode lệnh)

(Lựa chọn mode cài đặt tần số)



(Thông số mặc định)



(Lựa chọn đặc tính bảo vệ nhiệt - điện)
* Các thông số mở rộng:


Hiệu chỉnh điện á p cấp.

Dò tự động.


Tỷ lệ công suất của động cơ và biến tần.
F) Trả cá c thông số trở về cá c thông số mặc định chuẩn:
Việc đặt thông số mặc định chuẩn về 3, thì tất cả cá c thông số có thể
trở về dạ ng thông số mặc định.
Chú ý: Đ ể biết thê m chi tiết về cá c thông số mặc định chuẩn hã y xem mục
5.7.
Chú ý về hoạ t động:
Chúng tôi nhắc lạ i vớ i cá c bạ n rằng trớ c khi hoạ t động bạ n hã y viết

xuông giấy cá c giá trị đã cài đặt, bởi vì khi cài đặt về 3, tất cả cá c thông số
mà đã thay đổi đều trở về cá c thông số mặc định chuẩn.
Các bớc để trở lại các thông số mặc định chuẩn:
Cá c phím
hoạ t
động
LED hiển
thị Hoạ t động


Hiển thị tần số cơ bản của động cơ (thực hiện
trong suốt quá trình ngừng hoạ t động)

Bấm phím MON để hiển thị cá c thông số cơ bản
đầu tiê n
Tự độngtă ng tốc và giảm tốc )


Bấm phím
hoặc để thay đổi

Bấm ENT để hiển thị cá c thông số đã lập trình
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 10 -
( sẽ luôn luôn hiển thị 0 ở bê n phải,
thông số đã đặt trớ c ở bê n trá i).



Bấm phím
hoặc để thay đổi giá trị đặt. Đ ể
trở lạ i cá c thông só mặc định chuẩnm thay đổi
giá trị về 3.

Bấm phím ENTERdder hiển thị
khi trở
lạ i tất cả cá c thông số mặc định chuẩn.


Monitor trở lạ i màn hình thiết lập thông số, xem
mục 4.1.4.
Nếu nh có bất cứ điều gì mà bạ n không hiểu trong quá trình vận
hành, hã y bấm phím MON một lúc để thực hiện lạ i từ bớ c hiển thị
.

1.4.2.Các thông số cơ bản:
Trớ c khi bạ n vận hành biến tần, cá c thông số bạ n phải lập trình đầu
tiê n là cá c thông số cơ bản:
A) Đặt thời gian gia tốc và giảm tốc:
: Tự động gia tốc và giảm tốc.
: Gia tốc thời gian1.
: Giảm tốc thời gian 1.
Chức năng:
1) Đ ối vớ i thời gian gia tốc
, lập trình thời gian mà nó cần thiết phải bỏ
ra để tần số ra của biến tần đi từ 0Hz đến tần số lớ n nhất.
2) Đ ối vớ i thời gian giảm tốc, lập trình thời gian mà nó cần phải bỏ ra cho
tàn số của biến tần đi từ tần số lớ n nhất về 0Hz.
A1. Tự động gia tốc/giảm tốc:

Tự động điều chỉnh thời gian gia tốc/giảm tốc tuyến tính vớ i cỡ tải.

* Tự động điều chỉnh thời gian gia tốc và giảm tốc vớ i dòng tỷ lệ của biến
tần trong phạ m vi từ 1/8 đê n vô cù ng của
lập trình và đặt thời gian
. Nó đạ t giá trị tối u vớ i một giớ i hạ n cho phép đợ c xem xét
.
* Tự động điều chỉnh thời gian ngắn nhất vớ i giá trị 120% dòng tỷ lệ của
biến tần. Đ ó là một giá trị thu đợ c taun trọng gắn vớ i thời gian gia tốc và
giảm tốc.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 11 -

Đ ặt
(tự động gia tốc và giảm tốc) lê n 1 hoặc 2.

* [Cài đặt thông số]
Cá c phím
hoạ t
động LED hiển thị Hoạ t động Mặc định


Tự động gia tốc/giảm
tốc
0: Không cho phép (bằng
tay)
1: Gia trị tối u.
2: Giá trị nhỏ nhất 0

. Khi đặt thời tự động gia tốc/giảm tốc, luôn thay dổi thời gian gia tốc/giảm
tốc để nó phù hợ p vớ i tải. Đ ối vớ i cá c biến tần mà yê u cầu đặt trớ c thời
gian gia tốc/giảm tốc, thì sử dụng cá c thông số trong manual .
. Đ ối vớ i việc đặt thời gian gia tốc/giảm tốc
, để phù hợ p vớ i
tải cho phép đặt chjo pép đặt đối u thích hợ p vớ i cá c thay đổi của tải.
. Trong thực tế, sử dụng thông số này sau khi nối động cơ.
. Gia tốc có thể không hoàn thành nếu nh tải cốt để biến tần hoạ t động vớ i
tỷ lệ dòng lân cận. Nếu nh sự gia tốc không hoàn thành, thì đặt thời gian
gia tốc/giảm tốc bằng tay

* Các phơng pháp cài đặt gia tốc/giảm tốc tự động:
Cá c
phím
hoạ t
động
LED
hiển thị Hoạ t động
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 12 -


Hiển thị tần số hoạ t động (tần số lúc dù ng) (khi mà
lựa chọn màn hình giá m sá t chuẩn đợ c đặt
tạ i 0 (tần số hoạ t động)


Bấm phím MON để hiện thị thông số cơ bản dầu

tiê n
(tă ng tốc và giảm tốc tự động)


Bấm ENT để hiển thị thông số cài đặt

Bấm phím
để thay đỏi thông số lê n 1 hoặc 2.


Bấm phím ENT để ghi lạ i cá giá trị thay đổi:
và cá c thông số ày đợ c hiển thị luân phiê n.

A2. Đặt thời gian gia tốc/giảm tốc bằng tay:
Đ ặt thời gian gia tốc từ tần số họat động 0Hz đến tần số lớ n nhất

và thời gian giảm tốc bằng thời gian khi mà tần số hoạ t động từ lớ n nhất
về 0Hz.


* [Cài đặt thông số]

Cá c phím hoạ t
động
LED hiển thị Hoạ t động
Mặc
định


Thời gian gia tốc 1 0.1-3600 s 10.0



Thời gian giảm tốc 1

0.1-3600 s
10.0



. Nếu nh giá trị lập trình là nhỏ hơn giá trị thời gian gia tốc/giảm tốc tối u
đợ c xá c định bằng cá c điều kiện tải, thì chức nă ng ngừng hoạ t động do
quá dòng hoặc quá á p cso thể làm cho thời gian gia tốc/gảim tốc lâu hơn
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 13 -
thời gian đợ c lập trình, có thể có tá c động do quá dòng hoặc quá á p để
bảo vệ biến tần (Đ ể biết thê m chi tiết, hã y xem mục 13.1).

B) Việc tăng mô men khởi động:
: Tự động nâng mô men.
Chức năng:
Tự động đóng đồng thời đầu ra điều khiển của biến tần (V/F) và lập
trình động cơ không đổi (Chức nă ng điều chỉnh tự dộng trực tuyến) để cải
thiện mô men sinh ra bởi động cơ. Cá c thông số này kết hợ p vớ i việc lựa
chọn cài đặt điều khiển V/F riê ng nh điều khiển vector.

Cá c phím
hoạ t động
LED hiển thị Hoạ t động

Mặc
định


Tự động nâng mô
men
0: Không cho phép
1: Đ iều khiển vector không
cảm biến và tự động dò tìm. 0
Chú ý: Cá c thông số hiển thị bê n phải luôn trở về 0 sau khi cài đặt. Hiển thị
post ở bê n trá i.

* Ví dụ:

1) Khi sử dụng điều khiểnvector(Tă ng mô men khởi động và hoạ t động
chính xá c cao)
Đặt tự động điều khiển
lên 1 (Điều khiển vector không cảm biển
+ tự động dò tìm)
Đ ặt tự động điều khiển
lê n 1 (Đ iều khiển vector không cảm
biển + tự động dò tìm) scung cấp tần số khởi động cao đê m lạ i đặc tính tốt
nhất cho động cơ ở dải tốc độ thấp. Sự khử nhiễu thay đổi theo tốc độ mà
thờng gây ra sự dao động cho tải cho ta hoạ t động vớ i độ chính xá c cao.
Đ ây là đặc tính tối u đối vớ i má y nâng, cầu trục và cá c má y vận chuyển
khá c.

* [Các cách cài đặt]

Cá c phím

hoạ t động
LED hiển
thị Hoạ t động
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 14 -


Hiển thị tần số hoạ t động (tần số lúc dù ng)
(khi mà lựa chọn màn hình giá m sá t chuẩn
đợ c đặt tạ i 0 (tần số hoạ t động)


Bấm phím MON để hiện thị thông số cơ bản
dầu tiê n
(tă ng tốc và giảm tốc tự
động)


Bấm phím để thay đổi (tự đông
nâng cao mô men)

Bấm phím ENT để hiển thị thông số cài đặt.
Chú ý 1: Việc lựa chọn cài đặt điều khiển V/F lê n 3(điều khiển vector
không cảm biến) cho ta đặc tính nh khi (tự động - dò tìm) đợ c là 2. . Xem
mục 5.12
Chú ý 2: Việc đặt
lê n để tự động lập trình lê n 3.
Nếu nh điều khiển vector không thể đợ c lập trình

Trớ c hết bạ n hã y đọc điều khiển vector ở mục 5.12, 6.
1) Nếu nh mô men mong muốn không đợ c xá c định, xem mục 6.13,
3.
2) Nếu nh tự động dò tìm (auto-tuning) gặp lỗi, xuất hiện ,
xem mục 6.13, 3.
(Tự động nâng mô men) và (lựa chọn mode điều khiển V/F)
Tự động nâng mô men là thông số cho việc cài đặt mode lựa chọn điều
khiển và tự động dò tìm cù ng nhau. Đó là lí do tạ i sao tất
cả cá c thông số liê n quan tớ i thay đổi tự động khi bị thay đổi.
Cá c thông số lập trình tự động


Hiển thị

sau khi reset


Kiểm tra cá c giá trị
đã đợ c lập
trình.
Nếu nh không bị thay đổi,
nó sẽ trở thành 0 (V/F không đổi).


Đ iều khiển
vector + Tự
động dò tìm.

Đ iều khiển vector Thực hiện
(

sau khi thực
hiện)

2) Tă ng mô men bằng tay (Đ iều khiểnV/F không đổi):
Biến tần VF-S9 đợ c đặt mode điều khiển này bằng cá c thông số mặc định.
Đ ây là đặc tính mô men không đổi mà phù hợ p vớ i cá c tải nh bă ng tải. Nó
cũng có thể đợ c sử dụng để tă ng mô men khỏi động bằng tay.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 15 -
Nếu nh điều khiển V/F không đổi đợ c lập trình sau sự thay đổi
Đ ặt lựa chọn mode điều khiển V/F lê n 0 (V/F không đổi).
Chú ý 1: Nếu nh bạ n muốn tă ng mô men lớ n hơn, hã y tă ng giá trị cài đặt
đê nâng mô men bằng tay . Cá ch đặt thông số nâng mô men
bằng tay. Xem mục 5.13.
Chú ý 2: Lựa chọn điều khiển V/F
lê n 1 (mô men thay đổi) là cài đặt
hiệu quả cho cá c tải nh cá c thiết bị quạ t và bơm.

C) Cài đặt điều kiện bảo vệ :
: Cài đặt bảo vệ tự động.
Chức năng:
Thông số cài đặt này tự động lập trình cho tất cả cá c thông số liê n
quan để thực hiện bảo vệ biến tần vớ i cá c điều kiện vận hành(nh tự động
khởi động lạ i hoặc điều khiển ride-through sau sự cố giá n đoạ n nguồn, điều
chỉnh nguồn, gia tốc/giảm tốc S-pattern).
Thông số này đặc biệt phù hợ p vớ i cá c lực gió hoặc cá c má y thủy lực nh là
cá c quạ t gió và má y bơm.
Chú ý: Không sử dụng thông số này cho cá c thiết bị nh bă ng tải, vì sẽ rất

nguy hiểm nếu nh vận hành tự động cá c thiết bị sau khi dừng tạ m thời.

* [Cài đặt thông số]
Thông
số
Chức nă ng Phạ m vi điều
chỉnh
Mặc định

Cài đặt bảo vệ tự động vớ i
cá c điều kiện vận hành
0: Không cho
phép.
1: Cài đặt tự
động
0

* Giá trị của các thông số lập trình tự động:
Thông
số
Chức nă ng Phạ m vi điều chỉnh Mặc định

Lựa chọn điều khiển
khởi động lạ i.
1: Tự động khởi động
lạ i sau khi dừng tạ m
thời.
0: Không cho
phép.


Đ iều khiển hồi phục
nguồn ride-through .
1: Cho phép 0: Không cho
phép.

Hiệu chỉnh điện á p cấp.

1: Hiệu chỉnh điện á p
cấp, giớ i hạ n điện á p
1: Hiệu chỉnh
điện á p cấp, giớ i
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 16 -
ra. hạ n điện á p ra.

Gia tốc/giảm tốc 1
mẫu.
1: S-pattern 1 0: Tuyến tính.

D) Cài các thông số bằng phơng pháp vận hành:
: Cài đặt chức nă ng tự động.
Chức năng:
Tự động lập trình tất cả cá c thông số (Cá c thông só nh mô tả ở dớ i
đây) liê n quan tớ i cá c chức nă ng bằng cá ch lựa chọn cá c phơng thức vận
hành của biến tần.
Cá c chức nă ng chính có thể đợ c lập trình rất đơn giản.

* [Cài đặt các thông số]


Thông
số
Chức nă ng Phạ m vi điều chỉnh Mặc
định

Cài đặt chức
nă ng tự động.
0: Không cho phép.
1: Coast stop
2: Hoạ t động 3 - dây.
3: Cài đặt đầu vào ngoài UP/DOWN.
4: Dòng vào hoạ t động 4-20mA.
0

* Các chức năng lập trình tự động và các giá trị đặt của thông số:

Mặc định 1: Coast
stop
2: Vận
hành 3-
wire.
3:Cài đặt
đầu vào
ngoài
UP/DOWN

4: Dòng
vào hoạ t
động 4-

20mA.

2: Chiết á p

2: Chiết
á p
2: Chiết
á p
1: Panel
hoạ t động.
0: Board
cực.

1: Panel
hoạ t động
0: Board
cực.
0: Board
cực.
0: Board
cực.
0: Board
cực.

2:F 2:F 2:F 2:F 2:F

3:R 3:R


3:R 3:R 3:R


10:RST 10:RST 10:RST 10:RST 10:RST

6:SS1 6:SS1 6:SS1 41:SS1 6:SS1
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 17 -

7:SS2 7:SS2 7:SS2 42: DOWN

38: FCHG


1: Luôn
tích cực.
0: Tích
cực bằng
cá ch bật
ST lê n
mức tích
cực.
1: Luôn
tích cực.
1: Luôn
tích cực.
0: Tích
cực bằng
cá ch bật
ST lê n

mức tích
cực.


0: VIA/II 0: VIA/II 0: VIA/II 3:
UP/DOWN

0: VIA/II

- - - - 20%

- - - - -

- - - - -

- - - - -

- - - - -

- - - 1 -

- - - 0.1Hz -

- - - 1 -

- - - 0.1Hz -
+ Không cho phép
Cá c cực đầu vào và cá c thông số đợ c lập trình chuẩn cho cá c thông số
này.
+ Coast stop .

Cài đặt cho coast stopping. ST (Tín hiệu standby) đợ c ấn định cho đầu cực
S3 và sự hoạ t động đợ c điều khiển bằng cá ch bật và tắt cực S3.
+ Hoạ t động 3 - dây
.
Có thể đợ c hoạ t động bằng nút bấm tự hồi phục. HD (Giữ trạ ng thá i hoạ t
động) đợ c ấn định cho cực S3. Hoạ t động tự giữ đợ c thực hiện vớ i biến
tần bằng cá ch nối công tắc stop (b-contact) vớ i cực S3 và nối vớ i công tắc
chạ y (a-contact) vớ i cực F hoặc cực R.
+ Cài đặt đầu vào ngoài UP/DOWN
:
Cho phép cài đặt tần số vớ i tín hiệu vào từ một công tắc ngoài. Có thể đợ c
applied tơng ứng vớ i sự thay đổi tần số từ một vài vị trí. UP (tín hiệu vào
tần số lê n từ công tắc ngoài) đợ c ấn định cho cực S1, và DOWN (tín hiệu
vào tần số xuống từ công tắc ngoài) đợ c ấn định cho S2 và CLR (tín hiệu
rõ up/down từ công tắc ngoài) đợ c ấn định cho cực S3 riê ng. Cá c tần số có
thể đợ c thay đổi bởi cá c tín hiệu vào cá c cực S1 và S2.
+Tín hiệu dòng hoạ t động vào 4 - 20 mA :
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 18 -
Sử dụng để cài đặt tàn số vớ i tín hiệu dòng vào 4-20mA. Ư u tiê n cho tín
hiệu dòng và FCHG (frequency command forced switching) và ST (cực
standby) đợ c ấn định riê ng cho cá c cực S2 và S3. Đ iều khiển từ xa/bằng
tay (bởi cá c lệnh tần số khá c nhau) có thể đợ c đóng mạ ch vào vớ i cực S2.
Cực S3 cũng có thể đợ c sử dụng cho coast stop.

E) Lựa chọn mode vận hành
: Lựa chọn mode lệnh.
: Lựa chọn mode cài đặt tần số.

Chức năng:
Những thông số này đợ c dù ng để lập trình cá c lệnh cho biến tần (từ panel
hoạ t động hoặc board cực) sẽ đợ c u tiê n cho chạ y/dừng và cài đặt tần số
(chiết á p trong, panel hoạ t động hoặc board cực).

<Lựa chọn mode lệnh>
Thông số Chức nă ng Phạ m vi điều
chỉnh
Mặc định

Lựa chọn mode
lệnh
0: Board cực
1: Panel hoạ t
động
1

[Giá trị cài đặt]
: Vận hành board cực: ON/OFF tín hiệu ngoài vào cho hoạ t động
chạ y/dừng.
: Vận hành panel hoạ t động: Bấm phím và trê n panel hoạ t
động để chạ y và dừng. Thực hiện RUN và STOP khi panel mở rộng lựa
chọn đợ c dù ng.
Có 2 loạ i chức nă ng: Chức nă ng conform vớ i cá c lệnh đợ c lựa chọn
bởi
và lựa chọn chức nă ng conform.

<Lựa chọn mode đặt tần số>

Lệnh Chức nă ng Phạ m vi điều

chỉnh
Thông số mặc
định
Lựa chọn mode cài đặt 0: Board đầu 2
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 19 -
thông số cực.
1: Panel vận
hành.
2: Chiết á p trong


[Giá trị cài đặt]
0: Board đầu cực: Lệnh cài đặt tần số đợ c cấp vào từ tín hiệu ngoài (Cực
VIA,VIB: 0 - 10VDC hoặc II: 0 - 20ADC)
1: Panel vận hành: Bấm phím
hoặc trê n panel vận hành
hoặc panel mở rộng (lựa chọn)để đặt tần số.
2: Chiết á p trong: Chiết á p trong trê n biến tần sử dụng để đặt tần số. Đ iều
chỉnh khấc chữ V xuôi chiều kim đồng hồ để tă ng tần số.
* Nếu không có vần đề gì thì việc lựa chọn mode lệnh
và lựa chọn
mode cài đặt tần số
đợ c đặt vớ i cá c chức nă ng điều khiển cực
vào đợ c mô tả ở dớ i đây luôn luôn ở trạ ng thá i hoạ t động.
+ Cực Reset: (Cài đặt mặc định: RST, phù hợ p riê ng đối vớ i tripping).
+ Cực Standby (Khi lập trình bớ i cá c chức nă ng cực vào có thể lập trình).
+ Cực Stop hành rình đầu vào ngoài (Khi lập trình bớ i cá c chức nă ng cực

vào có thể lập trình).
* Đ ể làm thay đổi trong việc lựa chọn mode lệnh
và lựa chọn mode
cài đặt tần số
trớ c hết hã y tạ m thời tắt biến tần (Có thể đợ c thay
đổi trong khi vận hành khi mà
đợ c đặt bằng 2).

Vận hành với tốc độ đặt trớc:
: Đ ặt bă ng 0 (Board đầu cực)
: Phù hợ p vớ i tất cả cá c giá trị cài đặt.

F) Cài đặt và điều chỉnh các đồng hồ đo:
: Lựa chọn đồng hồ.

: Đ iều chỉnh đồng hồ.

Chức năng:
Tín hiệu ra từ cực FM là một tín hiệu á p tơng tự.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 20 -
Đ ể đo tín hiệu này này, sử dụng Ampe kế đầy dải 0 - 1 mADC hoặc Vôn kế
đầy dải 0-7.5VDC (hoặc 10VDC).
Chú ý rằng jumper pin JP302 có thể đợ c đặt mức dòng ra 0-20mA (4-
20mA).
Đ iều chỉnh thông số này về mức 4-20mA (meter bias).
Dải điều chỉnh với thông số điều chỉnh đồng hồ đo
:

Có thể nối cá c đồng hồ đo nh sau:

. Đồng hồ đo tần số có thể lựa chọn: QS-60T


. Tạo ra dải ampe kế lớn nhất ít nhất 150% tín hiệu dòng ra của biến
tần.

[Lựa chọn các thông số cho các đồng hồ ghép nối]

Lệnh Chức nă ng Dải điều chỉnh Thông
số mặc
định

Lựa chọn đồng hồ
đo
0: Tần số ra.
1: Dòng điện ra.
2. Tần số đặt.
3: Đ ể điều chỉnh (dòng đặt tạ i
100%).
5: Nă ng lợ ng ra.
0
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 21 -

Đ iều chỉnh đồng
hồ đo

- -

Sự phân dải:
Tất cả cá c đầu cực FM đều có mức phân dải lớ n nhất là 1/256
Ví dụ tín hiệu ra có thể lập trình 4-20mA(để biết thêm chi tiết, xem
6.15.10)


[Ví dụ về cách điều chỉnh cực đồng hồ tần số FM]
* Sử dụng vít điều chỉnh để tiền chỉnh điểm 0.

Phím vận
hành
Đ è n hiện thị

Hoạ t động
-

Hiển thị tần số hoạ t động. (khi lựa chọn màn
theo dõi chuẩn đợ c đặt ở 0 [tần số hoạ t động]




Bấm phím MON để hiển thị thông số cơ bản
đầu tiê n
(Tự động gia tốc/giảm tốc).


Bấm phím

hoặc để lựa chọn


Bấm phím 0ENTER để hiển thị tần số hoạ t
động.


Bấm phím hoặc để điều chỉnh đồng hồ đo.
Thông số đọc sẽ thay đổi tạ i thời điểm này
nhng hã y cẩn thẩn bởi vì sẽ không có sự thay
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 22 -
đổi đền LED hiển thị số của biến tần.

Dẽ dàng điều chỉnh nếu nh bạ nu đẩy và giữ
khoảng vài giây.



Khi việc điều chỉnh hoàn tất. và tần số
đợ c hiển thị lần lợ t.


Màn hình trở lạ i chỉ số gốc của nó (Hiển thị tần
số hoạ t động). (Khi lựa chọn màn hình hiển thị
chuẩn đợ c đặt ở 0 [tần số hoạ t động].




Điều chỉnh đồng hồ đo trong trạng thái dừng của biến tần:
Nếu nh khi điều chỉnh đồng hồ đo đối vớ i tín hiệu dòng ra, dữ liệu sẽ biến
động lớ n trong suốt quá trình điều chỉnh, vì thế việc điều chỉnh rất khó; do
đó ngời ta thực hiện điều chỉnh đồng hồ đo ở trạ ng thá i dừng.
Khi cài đặt lê n mức 3 để điều chỉnh (100% dòng đặt trớ c), một tín
hiệu của cá c giá trị tuyệt đối sẽ đợ c xuất ra (dòng tỷ lệ của biến tần=
100%). Trong trạ ng thá i này, điều chỉnh đồng hồ do vớ i thông sô (Đ iều
chỉnh đồng hồ đo). Sau khi việc điều chỉnh đồng hồ đo kết thức thì đặt
lê n mức 1 (dòng ra).
G) Cài đặt mặc định chuẩn:
: Cài đặt chuẩn.
Chức năng:
Cho phép cài đặt tất cả cac thông số cài đặt chuẩn một lần.
Lệnh Chức nă ng Phạ m vi điều chỉnh Cài đặt mặc
định

Lựa chọn
mode cài đặt
chuẩn
0~2: không hiệu lực
3: Cài đặt mặc định.
4: Xóa trip.
5. Xóa thời gian vận hành tích lũy.
6: Khởi tạ o thông tin loạ i biến tần.
0

+ Chức nă ng này sẽ đợ c hiển thụ là 0 trong suốt quá trình đọc ở bê n phải.
Cá c cài đặt trớ c này đợ c hiển thị. Ví dụ:
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam



- 23 -

+
không thể đợ c đặt trong suốt quá trình vận hành biến tần. Luôn
dừng hoạ t động của biến tần trớ c rồi mớ i lậ trình cài đặt.
[Giá trị cài đặt]
Giá trị mặc định

Việc cài đặt
ở 3 sẽ đa tất cả cá c thông số về cá c giá trị chuẩn mà
đã đợ c lập trình ở công ty.
. Khi 3 đợ c cài đặt thì
sẽ đợ c hiển thị trong một thời gian ngắn
ngay sau cài đặt và sau đo sẽ bị xóa và hiển thị cá c chỉ số gốc
thông số cài đặt). Dữ liệu quá trình cũ sẽ bị xóa tạ i thời điểm này. Đ ể biết
thê m về việc cài đặt cá c thông số khởi tạ o, hã y xem mục 4.1.4.
Xóa hành trình .
Đ ặt
là 4 khởi tạ o lạ i 4 cài đặt của phần dữ liệu lỗi đã đợ c ghi lạ i.
.(Cá c thông số không thay đổi)
Xóa thời gian vận hành tích lũy

Việc đặt về 5 cho phép khởi tạ o lạ i cá c cài đặt của bộ giá m sá t thời
gian vận hành tích lũy (0 [zero] time).
Khởi tạ o cá c thông tin về loạ i biến tần

Việc đặt
lê n mức 6 sẽ xóa cá c hành trình khi mọt lệnh format

cá c lỗi xuất hiện. Nhng nếu nh
đã hiển thị thì hã y gọi cho chúng
tôi.

H) Lựa chọn chay thuận và chạy ngợc (Chỉ sử dụng panel vận hành)
: Lựa chọn chạ y thuận/chạ y ngợ c.
Chức năng:
Lập trình hớ ng quay của động cơ khi việc chạ y và dừng đợ c thực hiện sử
dụng phím RUN và STOP trê n panel vận hành. Phù hợ p khi (mode lệnh)
đợ c đặt là 1 (panel vận hành).
Thông số cài đặt:
Lệnh

Chức nă ng Phạ m vi điều chỉnh Thông số mặc
định

Lựa chọn chạ y
thuận/ngợ c
0: Chạ y thuận.
1: Chạ y ngợ c
0
Kiểm tra hớ ng quay của động cơ trê n monitor trạ ng thá i.
: Chạ y thuận.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 24 -
: Chạ y ngợ c. Để biếnt thê m chi tiết về monitoring, xem 8.1.
Khi cực F và R của board cực đợ c sử dụng để lựa chọn chạ y thuận hay
chạ y ngợ c, thì lệnh lựa chọn chạ y thuận/chạ y ngợ c này trở nê n không

còn tá c dụng.
Đ óng mạ ch cá c cực F-CC: Chạ y thuận.
Đ óng mạ ch cực R-CC: Chạ y ngợ c.
Chức nă ng này không còn phù hợ p khi đặt
lê n mức 1 (panel vận
hành).

I) Tần số lớn nhất:
: Tần số lớ n nhất.

Chức năng:
1) Lập trình dải tần số ra của biến tần(giá trị tần số ra lớ n nhất).
2) Tần số này đợ c sử dụng liê n quan đến thời gian gia tốc và giảm tốc.


Chức nă ng này xá c định giá trị lớ n nhất tuyến tính vớ i động cơ và tải.
Không thể điều chỉnh tần số lớ n nhất trong quá trình hoạ t động. Đ ể điều
chỉnh, trớ c hết hã y dứng biến tần.
Nếu nh
bị tă ng lê n thì cần thiết phải điều chỉnh giớ i hạ n tần số trê n
.
Cài đặt thông số:
Lệnh Chức nă ng Phạ m vi điều
chỉnh
Thông số mặc
định

Tần số lớ n nhất 30.0 - 400 Hz 80.0
J) Giớ i hạ n tần trê n và giớ i hạ n tần số dớ i:


: Giớ i hạ n tần số trê n.
Hng dn s dng Bin tn VF-S9 ca Toshiba Din ủn Bin tn Vit Nam


- 25 -
: Giớ i hạ n tần số dớ i.
Chức năng:
Lập trình giớ i hạ n tần số thấp để xá c định tấn số ra thấp nhất và lập trình
giớ i hạ n tần số cao để xá c định tấn số ra cao nhất.

+ Tấn số mà lê n cao hơn tần số
sẽ không đợ c xuất ra.


+ Tần số ra không thể đặt ở mức thấp hơn

Cài đặt thông số:
Lệnh Chức nă ng Dải điều
chỉnh
Cài đặt sau khi khởi
tạ o

Giớ i hạ n trê n

50 hoặc 60*

Giớ i hạ n dớ i

0.0
* Việc đặt giá trị phụ thuộc vào đuôi của TYPE - form: AN, WN: 60Hz;

WP:50Hz.
K) Tần số cơ bản:
: Tần số cơ bản 1
Chức năng:
Đ ặt tấn số cơ bản liê n quan đến đặc tính tải hoặc tấn số tỷ lệ của động cơ.

×