Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài liệu hướng dẫn biến tần J7 manual(tiengviet)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 21 trang )

YASKAWA
TOTAL
SOLUTION
YASKAWA
MOTION CONTROL
J7 SERIES INVERTER DRIVES
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VS mini J7
FREF
FOUT IOUT
MNTR
PRGM
LO/RE
F/R
Hiển thị dữ liệu
Nút chọn chế độ
Nút Enter
Nút tăng
Nút giảm
Nút Stop/Reset
Nút chỉnh tần số
LED chạy (RUN)
LED cảnh báo
Nút chạy (RUN)
LED hiển thị chức năng
Bộ giao diện hiển thị số
BỘ GIAO DIỆN HIỂN THỊ SỐ
Mô tả các nút chức năng và màn hình hiển thị
Mô tả các LED hiển thị chức năng.
Cài đặt/Giám sát


tần số tham chiếu
Giám sát tần số
output
Giám sát dòng điện
motor
Giám sát các
thông số khác
Chọn chiều quay motor
FWD/REV
Đặt tần số tham chiếu cho
biến tần
Nhấn ể chạy motor,
Đèn RUN sáng lên.
đ
Chức n ng ược chọn lựa sáng
Dữ liệu của chức n ng chọn lựa
hiển thị trên màn hình hiển thị
dữ liệu
ăđ
ă
Chuyển tín hiệu các èn
hiển thị chức n ng
đ
ă
Hiển thị và xác nhận giá trị
thông số cài ặtđ
T ng thông số và giá trị cài ặtăđ
Giảm thông số và giá trị cài ặtđ
Ngừng hoạt ộng của motor và
reset lỗi biến tần

đ
Chọn chế độ
Local/Remote
Chọn chế độ
cài đặt thông số
FM
U
X
+2 +1
_
MCCB
R
S
T
R/L1
S/L2
T/L3
IM
U/T1
V/T2
W/T3
S1
S2
S3
S4
S5
SC
MC
AM
AC

MB
MA
P
FS
FR
FC
P
P
2K
0V
DC REACTOR
(OPTION)
FOR SINGLE PHASE,
USE R/L1 AND S/L2
FORWARD
RUN/STOP
REVERSE
RUN/STOP
FAULT
RESET
EXTERNAL FAULT
(NO CONTACT)
MULTI-
FUNCTION
INPUT
SHIELDED CONNECTION
TERMINAL
SPEED REFERENCE PULSE TRAIN
(30KHz MAX.)
FREQUENCY SETTING POWER SUPPLY

(+12V 20mA)
SPEED FREQUENCY REFERENCE
0 TO +10V (20 ) OR
4 TO 20mA/ 0 TO 20mA (250 )
DIGITAL OPERATOR
FREQUENCY
SETTING
POTENTIOMETER
MIN MAX
FREQUENCY
REF.
ANALOG MONITOR
OUTPUT
0 TO +10VDC (2mA)
OUTPUT FREQUENCY
RUNNING
MULTI-FUNCTION +
OUTPUT
250VAC 1A OR LESS
30VDC 1A OR LESS
: Only basic insulation (Protective class 1, overvoltage category II) is provided for
the control circuit terminals. Additional insulation may be necessary in the end
product to conform to CE requirements.
* Short-circuit bar should be removed when connecting DC reactor.
+ Minimum permissible load : 5VDC, 10mA (as reference value)
Shielded Twisted-pair wires
P
Standard Wiring
SHORT-CIRCUIT BAR *
MULTI-STEP

SPEED REF.1
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 1 -

DANH SÁCH THÔNG SỐ


Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Chọn
nhóm
thông số
cài đặt
Thiết lập

ban đầu
01
Mật khẩu 0 : n01 có thể được hiển thị và cài đặt,
n02 tới n79 chỉ hiển thị
1 : n01 tới n79 có thể được xem và cài đặt
giá trị
6 : Xoá bộ nhớ lỗi (fault history)
8 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic
2 dây
9 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic
3 dây

0, 1, 6,
8, 9
1 1
02
Chọn lựa
nguồn cho
lệnh Run
0 : Từ bộ giao diện điều khiển
(Digital Operator)
1 : Từ đầu vào S1, S2
2 : Từ mạng truyền thông

0, 1, 2 1 0 Chọn chế
độ hoạt
động
03

Chọn lựa
nguồn cho
tham chiếu
tần số
0 : Núm chỉnh tần số
1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
2 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 10V)
3 : Đầu vào analog FR, FC (4– 20mA)
4 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 20mA)
6 : Mạng truyền thông

0-4, 6 1 0
Chọn
phương
pháp dừng
(Stop)
04
Chọn phương
pháp dừng
động cơ

0 : Dừng theo thời gian giảm tốc
(Deceleration time)
1 : Dừng tự do (Coast stop)

0, 1 1 0
Ngăn
motor
quay
ngược

chiều
05
Lựa chọn
chức năng
cấm quay
ngược chiều

0 : Cho phép động cơ quay ngược
1 : Cấm động cơ quay ngược
0, 1 1 0





Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 2 -
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài

đặt
Giá
trị
mặc
định
06
Chức năng
phím Stop
0 : Phím Stop luôn có tác dụng
1 : Phím Stop chỉ có tác dụng khi biến tần
được điều khiển từ bộ giao diện
điều khiển (Digital Operator)

0, 1 1 0
07
Chọn nguồn
tham chiếu
tần số trong
chế độ điều
khiển tại chỗ
(local)

0 : Núm chỉnh tần số trên bộ giao diện
hiển thị
1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
0, 1 1 0
Chức năng
của các
phím trên
bộ giao

diện điều
khiển
(Digital
Operator)
08
Phương pháp
cài đặt tham
chiếu tần số từ
Operator

0 : Dùng phím Enter
1 : Không dùng phím Enter
0, 1 - 0
09
Tần số ra
Max.

50.0 –
400Hz
0.1Hz 60.0
Hz
10
Điện áp Max. 0.1-
255V
1V 200V
11
Tần số ra
tương ứng với
điện áp Max.
0.2 –

400Hz
0.1Hz 60.0
Hz
12
Tần số ra giữa
(Mid.)

0.1 –
399Hz
1Hz 1.5Hz
13
Điện áp tương
ứng với tần số
ra Mid.

0.1 –
255 V
1V 12V
14
Tần số ra
Min.

0.1 –
10Hz
0.1Hz 1.5Hz
Đặc tuyến
điều khiển
V/f
15
Điện áp tương

ứng tần số ra
Min.


0.1 –
50V
1V 12V
16*
Thời gian
tăng tốc 1

Đặt thời gian cho tần số output tăng
từ 0 tới 100%
0.0-999 10.0s Thời gian
tăng tốc/
giảm tốc
17*
Thời gian
giảm tốc 1

Đặt thời gian cho tần số output giảm
từ 100 xuống 0%
0.0-999
0.1s
10.0s

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
n12
n11
F

n09
V
n10
n14
0
K
hi
đ
ặc tuyến V/f là đường thẳng, đặ
t
n12 = n14. Khi đó giá trị ở n13 sẽ bị
bỏ qua
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 3 -
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị

mặc
định
18*
Thời gian
tăng tốc 2
Tương tự như thông số n16. Có tác dụng
khi thời gian tăng tốc 2 được chọn bằng
đầu vào số đa chức năng.

0.0-999 10.0s Thời gian
tăng tốc/
giảm tốc
19*
Thời gian
giảm tốc 2

Tương tự như thông số n17. Có tác dụng
khi thời gian giảm tốc 2 được chọn bằng
đầu vào số đa chức năng.

0.0-999 10.0s
Đường
cong chữ
S trong
thời gian
tăng
tốc/giảm
tốc
20*
Đặt thời gian

tăng tốc/giảm
tốc theo
đường cong
chữ S

0 : Không tăng tốc/giảm tốc theo đường
cong chữ S
1 : 0.2s
2 : 0.5s
3 : 1.0s

0-3 1 0
21*
Tần số tham
chiếu 1 (Tham
chiếu tốc độ
master)

Đặt tham chiếu tốc độ master
(Tần số tham chiếu 1)
6.0Hz
22*
Tần số tham
chiếu 2

Đặt tần số tham chiếu 2
23*
Tần số tham
chiếu 3


Đặt tần số tham chiếu 3
24*
Tần số tham
chiếu 4

Đặt tần số tham chiếu 4
25*
Tần số tham
chiếu 5

Đặt tần số tham chiếu 5
26*
Tần số tham
chiếu 6

Đặt tần số tham chiếu 6
27*
Tần số tham
chiếu 7

Đặt tần số tham chiếu 7
28*
Tần số tham
chiếu 8

Đặt tần số tham chiếu 8
0.0Hz
Tần số
tham
chiếu cho

chế độ
chạy đa
cấp tốc độ
29*
Tần số Jog

Đặt tần số Jog
0.0 –
400Hz
0.1Hz
6.0Hz

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.


Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 4 -
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn

vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
30
Giới hạn trên
tham chiếu
tần số

Cài đặt giới hạn trên của tần số tham chiếu
trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
giá trị tần số output Max trong n09

0 –
110%
1% 100% Giới hạn
tần số
tham
chiếu
31
Giới hạn dưới
tham chiếu
tần số















Cài đặt giới hạn dưới của tần số tham chiếu
trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
giá trị tần số output Max trong n09
0 –
110%
1% 0%
32
Dòng điện
định mức
động cơ
Đặt dòng điện định mức của động cơ. Nó
được dùng làm giá trị tham chiếu cho chức
năng bảo vệ nhiệt bằng điện tử để phát hiện
quá tải động cơ. Chức năng bảo vệ quá tải
động cơ sẽ bị vô hiệu hóa khi thông số này
đặt ở giá trị 0.0

0 –
120%
dòng
mức

biến
tần
0.1A Tùy
thuộc
vào
công
suất
biến
tần

33
Chọn đặc tính
bảo vệ quá tải
động cơ

0 : Motor thông dụng
1 : Motor dùng riêng cho biến tần
2 : Không bảo vệ động cơ
0, 1, 2 1 0
Bảo vệ
quá nhiệt
động cơ
34
Hằng thời
gian bảo vệ
quá nhiệt
động cơ
Đặt hằng thời gian cho bảo vệ quá nhiệt
động cơ. Khi dòng điện động cơ vượt quá
dòng định mức n32 liên tục trong suốt hằng

thời gian này, rơle nhiệt sẽ tác động báo lỗi
quá tải động cơ.

1 – 60
min.
1min. 8min.
Hoạt động
của quạt
làm mát
(cooling
fan)
35
Chọn chế độ
hoạt động của
quạt làm mát

0 : Quạt chạy khi biến tần Run.
Quạt tắt sau 1 phút khi biến tần Stop.
1 : Quạt chạy khi biến tần được cấp nguồn.
0, 1 1 0




n30
n31
SET FREQUENCY REF.
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 5 -
Chức

năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
36
Chọn chức
năng cho
đầu vào đa
chức năng 2
(S2)

2 : Lệnh quay ngược chiều trong
điều khiển logic 2 dây
3 : Lỗi bên ngoài (NO)
4 : Lỗi bên ngoài (NC)
5 : Xóa lỗi
6 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 1

7 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 2
8 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 3
10 : Lệnh chạy tần số Jog
11 : Chọn thời gian tăng tốc/giảm tốc 2
12 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NO)
13 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần
(NC)
14 : Lệnh tìm kiếm tốc độ
(bắt đầu từ tần số Max trong n09)
15 : Lệnh tìm kiếm tốc độ
(bắt đầu từ tần số đặt trước)
16: Cấm tăng tốc/giảm tốc
17 : Lựa chọn chế độ điều khiển
tại chỗ/từ xa
19 : Lỗi dừng khẩn cấp
(NO)
20 : Báo động dừng khẩn cấp (NO)
21 : Lỗi dừng khẩn cấp (NC)
22 : Báo động dừng khẩn cấp (NC)


2 – 8,
10 - 22

1

2
37

Chọn chức

năng cho
đầu vào đa
chức năng 3
(S3)


0 : Lệnh chạy thuận /nghịch trong
điều khiển logic 3 dây
2 22 : Cài đặt giống như thông số n36



0, 2 – 8,
10 – 22



1





5




38
Chọn chức

năng cho
đầu vào đa
chức năng 4
(S4)

Cài đặt giống như thông số n36 2 – 8,
10 – 22

1 3
Các cực
đầu vào đa
chức năng
(S2 – S5)
39
Chọn chức
năng cho
đầu vào đa
chức năng 5
(S5)

2 22: giống như thông số n36
34: Lệnh tăng/giảm tần số.
Cực S4: lệnh tăng,
Cực S5: lệnh giảm.
Khi đó giá rị cài đặt ở n38
bị bỏ qua
35 : Kiểm tra vòng truyền thông
MEMOBUS



2 – 8,
10 – 22,
34, 35
1 6
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 6 -
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định

Đầu ra
rơle đa
chức năng

40


Chọn lựa
chức năng
cho đầu ra
tiếp điểm
MA-MB-
MC

0 : Báo lỗi (ON: biến tần bị lỗi)
1 : Đang chạy (ON : biến tần đang chạy)
2 : Phát hiện tốc độ (ON: Tần số ra trùng
với tần số tham chiếu)
3 : Tốc độ zero
4 : Phát hiện tần số 1 (ON: tần số ra ≥ mức
phát hiện tần số trong n58)
5 : Phát hiện tần số 2 (ON: tần số ra ≤ mức
phát hiện tần số trong n58)
6 : Phát hiện quá momen (NO)
7 : Phát hiện quá momen (NC)
10: Báo động alarm (ON: alarm đang
được phát hiện)
11 : Lệnh ngắt đầu ra biến tần đang
hiệu lực (ON: lệnh ngắt đầu ra biến tần
đang thực hiện)
12 : Chế độ hoạt động của biến tần
(ON: biến tần đang hoạt động ở chế độ
tại chỗ LOCAL)
13 : Biến tần đang sẵn sàng (ON: biến tần
sẵn sàng chạy)
14 : Thử lại với lỗi (ON: thử lại với lỗi,

biến tần xóa chức năng thử lại với lỗi
trong thông số n48)
15 : Phát hiện thấp áp (ON: điện áp DC
bus đang bị thấp)
16 : Quay ngược chiều (ON: động cơ đang
quay ngược chiều)
17 : Đang tìm tốc độ (ON: đang tìm tốc độ
)
18 : Đang truyền thông (ON: biến tần đang
truyền thông với mạng)


0 – 7,
10 – 18


1

1
















Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 7 -
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
41*
Độ lớn tham
chiếu tần số

Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu

vào analog là 10V (20mA). 100% tương ứng
với tần số tham chiếu là tần số max. trong
n09

0 –
225%
1% 100%
42*
Độ lệch cho
tham chiếu
tần số
Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu
vào analog là 0V (4mA hay 0mA)
-99 –
99%
1% 0%
Điều
chỉnh đầu
vào
analog
43
Thời gian
lọc đầu vào
analog

Đặt thời gian lọc đầu vào analog cho tần số
tham chiếu
0.00 –
2.00s
0.01s 0.1s

Chức
năng đầu
ra analog
44
Đầu ra
analog đa
chức năng
(AM-AC)
0 : Giám sát tần số ra
(10V tương ứng với tần số max. n09)
1 : Giám sát dòng điện động cơ
(10V tương ứng với dòng điện
định mức biến tần)

0, 1 1 0

45*
Hệ số
khuyếch đại
đầu ra
analog

Điều chỉnh mức điện áp
đầu ra analog AM - AC
0.00 –
2.00
0.01 1.00
Điều
chỉnh tần
số sóng

mang
46
Chọn lựa tần
số sóng
mang
1 : 2.5 kHz
2 : 5.0 kHz
3 : 7.5 kHz
4 : 10.0 kHz
7 : tần số ra x 12 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
8 : tần số ra x 24 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
9 : tần số ra x 36 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)

1 – 4,
7 - 9
1 4

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
0V
(4mA) (20mA)
FREQUENCY REF
10V
MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (GAIN/100)

MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (BIAS/100)
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7

- Page 8 -
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Mất điện
tạm thời
47
Chọn lựa
phương pháp
xử lý khi biến
tần bị mất
điện tạm thời

0 : Biến tần ngưng hoạt động

1 : Biến tần tiếp tục chạy nếu nguồn được
khôi phục trong khoảng thời gian
ridethrough
2 : Biến tần sẽ tiếp tục chạy khi nguồn
được phục hồi

0, 1, 2 1 0
Thử
chạy lại
khi
có lỗi
48
Tự động khởi
động biến tần
lại khi có lỗi

Đặt số lần tự động khởi động biến tần lại khi
có lỗi xảy ra.
0 - 10 1 0
49
Tần số nhảy 1

Đặt tần số nhảy. Chức năng nhảy sẽ bị vô
hiệu khi giá trị đặt là 0.0
0.0 –
400Hz
0.1 Hz 0.0Hz
50
Tần số nhảy 2


Chức
năng
nhảy
tần số
51
Độ rộng nhảy

Đặt độ rộng nhảy. 0.0 –
25.5Hz
0.01H

52
Dòng DC cho
thắng
Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi thắng
theo phần trăm của dòng điện định mức biến
tần.

0 –
100%
1% 50%
53
Thời gian
tiêm dòng DC
tại lúc dừng
Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor khi tần
số ra nhỏ hơn tần số min. (n14). Chức năng
này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0

0.0 –

25.5s
0.1s 0.5s
Chức
năng
thắng
DC
54
Thời gian
tiêm dòng DC
tại lúc khởi
động

Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor tại lúc
bắt đầu khởi động cho đến khi tần số ra lớn
hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ
không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
0.0 –
25.5s
0.1s 0.0s
55
Ngăn motor
đứng (stall)
trong lúc giảm
tốc

0 : Ngăn chặn motor đứng trong lúc
giảm tốc
1 : Không ngăn ngừa motor trong lúc
giảm tốc
0, 1 1 0

56
Ngăn motor
đứng (stall)
trong khi tăng
tốc
Đặt mức ngăn ngừa motor đứng trong quá
trình tăng tốc theo phần trăm của dòng định
mức biến tần. 100% là giá trị dòng định mức
biến tần

30 –
200%
1% 170%
Ngăn
ngừa
động cơ
đứng
(stall)
57
Ngăn motor
đứng (stall)
trong khi
motor đang
chạy

Đặt mức ngăn ngừa motor đứng khi motor
đang chạy theo phần trăm của dòng định mức
biến tần. 100% là giá trị dòng định mức
biến tần
30 –

200%
1 160%



Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 9 -
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức
năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Phát
hiện tần
số

58
Mức phát
hiện tần số
Đặt mức phát hiện tần số 1 hoặc 2 tại đầu ra đa
chức năng MA-MB-MC. Thông số n40 phải được
đặt cho chức năng phát hiện tần số 1 hoặc 2

0.0 –
400Hz
0.1Hz 0.0Hz
59
Chức năng
phát hiện
quá
momen
0 : Không cho phép chức năng phát hiện
quá momen
1 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu
và biến tần vẫn tiếp tục họat động khi
quá momen được phát hiện (biến tần chỉ
xuất tín hiệu alarm)
2 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu.
Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá
momen
3 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Nó vẫn tiếp tục hoạt
động khi phát hiện quá momen
4 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi

đang hoạt động. Biến tần sẽ stop khi
phát hiện quá momen

0 - 4 1 0
60
Mức phát
hiện quá
momen
Đặt mức phát hiện quá momen theo phần trăm
của dòng định mức biến tần hoặc theo phần trăm
của momen định mức motor. Thông số n40 phải
được đặt cho chức năng phát hiện quá momen.

30 –
200%
1% 160%
Phát
hiện quá
momen
61
Thời gian
phát hiện
quá
momen
Đặt thời gian phát hiện quá momen. Biến tần sẽ
phát hiện quá momen khi dòng ra motor bằng hay
cao hơn mức phát hiện quá momen n60 trong
khoảng thời gian phát hiện đặt trước.

0.1 –

10s
0.1s 0.1s
Lưu giữ
tần số ra
62
Lưu giữ
tần số ra
khi dùng
lệnh
tăng/giảm
tần số
Đặt chức năng có hay không sao lưu tần số ra vào
bộ nhớ khi có lệnh tăng/giảm tần số ở cực nối đầu
vào đa chức năng
0 : Tần số ra không được sao lưu vào
bộ nhớ
1 : Tần số ra sẽ được lưu giữ vào bộ nhớ
khi lệnh tăng /gi
ảm tần số được
giữ trong hơn 5s

0, 1 1 0

momen
63*
Hệ số bù
momen
Đặt hệ số bù momen. Thông thường việc điều
chỉnh là không cần thiết


0.0 –
2.5
0.1 1.0

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.


Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 10 -
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
64*
Hệ số trượt
định mức

động cơ
Đặt hệ số trượt định mức động cơ trong đơn
vị 0.1Hz
0.0 –
20.0Hz
0.1Hz

65

Dòng không
tải động cơ

Đặt dòng không tải động cơ theo phần trăm
của dòng điện định mức động cơ

0 – 99%

1%
Thay
đổi
theo
công
suất
biến
tần

66*
Độ lợi bù hệ
số trượt
Đặt hệ số nhân để hiệu chỉnh tần số ra cho bù

trượt tốc. Chức năng bù trượt tốc sẽ không
tác dụng khi giá trị này đặt là 0.0

0.0 – 2.5 0.1 0.0
Chức
năng bù
trượt tốc
67
Hằng số
thời gian bù
trượt tốc
Đặt để điều chỉnh độ phản hồi của chức năng
bù trượt:
• Tốc độ dao động, không ổn định: tăng
giá trị lên
• Đáp ứng tốc độ chậm: giảm giá trị
xuống

0.0 –
25.5s
0.1s 2.0s
68
Chức năng
phát hiện
overtime
trong truyền
thông
MEMOBUS
0 : Khi phát hiện overtime trong
truyền thông , Biến tần sẽ dừng theo

phương pháp dừng tự do
1 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 1
2: Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 2
3 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần vẫn tiếp tục hoạt động, chỉ
báo alarm
4 : Không cho phép chức năng phát hiện
overtime trong tuyền thông

0 - 4 1 0 Truyền
thông
MEMOBUS
69
Đơn vị cho
việc cài đặt
và giám sát
tần số tham
chiếu trong
truyền
thông
MEMOBUS

0 : 0.1 Hz
1 : 0.01 Hz
2 : 30000/100% (30000=MAX.tần số ra)
3 : 0.1%

0 - 3 1 0

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.



Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 11 -
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
70
Địa chỉ của
slave trong
truyền thông

MEMOBUS
Đặt địa chỉ slave của biến tần trong truyền
thông MEMOBUS. Khi đặt giá trị 0, biến
tần sẽ không nhận lệnh yêu cầu từ master và
cũng không trả lời.

0 - 32 1 0
71
Tốc độ baud Đặt tốc độ baud cho truyền thông
0 : 2400 bps
1 : 4800 bps
2 : 9600 bps
3 : 19200 bps

0 - 3 1 2
72
Chọn
phương
pháp kiểm
tra chẵn/lẻ

0 : Kiểm tra chẵn
1 : Kiểm tra lẻ
2 : Không kiểm tra
0 - 2 1 0

74
Điều khiển
RTS


0 : Cho phép
1 : Không cho phép
0, 1 1 0
Chức năng
giảm tần
số sóng
mang ở
tốc độ
thấp
75
Chọn Chức
năng giảm
tần số sóng
mang ở tốc
độ thấp

0 : Chức năng không có hiệu lực
1 : Chức năng có hiệu lực





0, 1 1 0
76
Chọn chức
năng sao
chép và
kiểm tra
thông số

Chọn chức năng đọc, sao chép, và kiểm tra
thông số giữa bộ nhớ trong biến tần và bộ
nhớ của bộ giao diện điều khiển
rdy : Sẵn sàng nhận lệnh kế tiếp
rEd : Đọc các thông số từ bộ nhớ biến tần
Cpy : Ghi các thông số vào bộ nhớ biến tần
vFy : Kiểm tra các thông số biến tần
vA : Hiển thị công suất biến tần
Sno : Hiển thị phiên bản phần mềm
rdy, rEd,
Cpy,
vFy, vA,
Sno
- rdy Chức năng
điều khiển
sao chép
thông số
77
Chọn chức
năng cấm
đọc thông
số biến tần

0 : Cấm đọc thông số từ bộ nhớ biến tần
1 : Cho phép đọc thông số từ bộ nhớ
biến tần
0.1 1 0
Bộ nhớ
chứa lỗi
78

Bộ nhớ
chứa lỗi

Hiển thị thông tin về lỗi mới nhất .
Để xóa bộ nhớ chứa lỗi, đặt n01=6
- - -
Phiên bản
phần mềm
79
Hiển thị số phiên bản phần mềm - - -


Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 12 -
BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI (FAULT)


Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
OC (Quá dòng)
Dòng ra biến tần vượt quá

250% của dòng điện mức
Kiểm tra các trường hợp sau:
• Ngắn mạch hay chạm đất đầu
ra biến tần
• Thời gian tăng/giảm tốc quá
ngắn (n16-n19)
• Motor đặc biệt đang được
dùng
• Motor được khởi động khi còn
đang quay theo quán tính
• Công suất motor lớn hơn công
suất mức biến tần
• Công tắc tơ ở đầu ra biến tần
đóng/mở

oC

Lỗi nguồn điện điều khiển:
Lỗi điện áp của nguồn cấp
điều khiển
Tắt nguồn điện, sau đó mở
nguồn lại. Nếu lỗi vẫn xuất hiện,
thay biến tần

ov

OV (Quá áp mạch chính)
Điện áp DC mạch chính
vượt quá mức phát hiện
quá áp do năng lượng

được trả về từ motor
Mức phát hiện:
• Loại 200V: min.
410VDC
• Loại 400V: min.
820VDC

Nguyên nhân:
• Thời gian giảm tốc quá ngắn
• Tải lớn tại lúc thang máy (cẩu
trục) đang đi xuống

Cách xử lý:

Tăng thời gian giảm tốc (n17)

Dùng điện trở thắng

Uv1

























Hoạt động
bảo vệ

Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do




















UV1 (Áp thấp mạch chính)
Điện áp DC mạch chính
xuống dưới mức phát hiện
thấp áp
Mức phát hiện:
• Loại 200V: xấp xỉ
200VDC
• Loại 400V: xấp xỉ
400VDC

Nguyên nhân:
• Nguồn cấp biến tần bị giảm
• Mất một pha nguồn cấp
• Mất điện tạm thời

Kiểm tra:
• Điện áp nguồn cấp
• Dây cáp nguồn động lực
• Vít vặn đầu dây





Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 13 -

Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng
thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
oH

OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt)
Nhiệt độ không khí
xung quanh biến tần tăng cao

Nguyên nhân:
• Tải quá cao
• Thời gian tăng tốc quá ngắn
(nếu lỗi xảy ra trong lúc motor
đang tăng tốc)
• Cài đặt đặt tuyến V/f

không đúng
• Nhiệt độ môi trường xung
quanh biến tần vượt quá 50
o
C
• Quạt làm mát bị hỏng

Kiểm tra:
• Độ lớn tải
• Cài đặt đặc tuyến V/f (n09 –
n15)
• Sự thông gió cho biến tần

oL 1















OL1 (Động cơ bị quá tải)

Quá tải động cơ được
phát hiện bằng rơle nhiệt
điện tử trong biến tần


• Kiểm tra độ lớn tải và đặc
tuyến V/f (n09-n15)
• Đặt n36 theo giá trị dòng điện
định mức motor
oL2

OL2 (Quá tải biến tần)
Chức năng phát hiện quá tải
biến tần bằng rơle nhiệt
điện tử trong biến tần
• Kiểm tra độ lớn tải và đặc
tuyến V/f (n09-n15)
• Kiểm tra công suất của biến
tần

oL3












Hoạt
động
bảo vệ

Các đầu
ra biến
tần bị
ngắt
(shut
OFF),
motor
dừng
tự do
OL3 (Phát hiện quá momen)
Dòng ra biến tần vượt quá
mức phát hiện quá momen
(n60) khi biến tần hoạt động
trong chế độ V/f.
Chú ý: Khi phát hiện quá
momen, biến tần hoạt động
theo giá trị cài đặt trong
thông số n60

• Kiểm tra hệ thống truyền
động của tải
• Tăng giá trị n60 thích hợp
nhất theo hệ thống truyền
động của tải










Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 14 -

Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
GF

GF (Lỗi chạm đất)
Dòng đầu ra biến tần đã
vượt quá dòng định mức
biến tần


• Kiểm tra cáp nối giữa biến tần
và động cơ

EF

EF (Lỗi bên ngoài)

EF0 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào từ
MEMOBUS
EF2 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S2
EF3 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S3
EF4 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S4
EF5 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S5

• Kiểm tra mạch điều khiển
ngoài

F00

CPF-00 (CPF : Lỗi bo
mạch điều khiển)

Biến tần không thể truyền
thông với bộ giao diện số
(Digital Operator) trong
vòng 5s sau khi bật nguồn
cho biến tần

• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác

F01




















Hoạt động
bảo vệ

Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do
CPF-01
Lỗi truyền thông xảy ra
khoảng 5s sau khi biến tần
bắt đầu truyền thông với bộ
giao diện số
(Digital Operator)

• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác









Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 15 -


Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
F04

CPF-04
Bộ nhớ EEPROM của
bo mạch điều khiển trong
biến tần bị lỗi


• Sao lưu lại dữ liệu của tất cả
các thông số và đặt lại giá trị
mặc định cho các thông số
• Sau đó tắt và bật nguồn lại
cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy
ra, thay thế biến tần khác


F05
CPF-05
Bộ biến đổi A/D của

bo mạch điều khiển trong
biến tần bị lỗi


• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác

F06
CPF-06
Lỗi kết nối card tùy chọn
(optional card)

• Tắt nguồn cung cấp biến tần
và hiệu chỉnh việc kết nối card
lại

F07
CPF-07
Bo mạch trong bộ giao
diện số (Digital operator)
bị lỗi

• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác

CE
Hoạt động
bảo vệ


Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do
CE ( Lỗi truyền thông
MEMOBUS)
Dữ liệu truyền thông
không truyền nhận đúng

• Kiểm tra thiết bị truyền thông
và dây tín hiệu

STP




















Motor dừng
theo cài đặt
của thông số
n04
STP (Dừng khẩn cấp)
Tín hiệu dừng khẩn cấp
xuất hiện ở cực đầu vào đa
chức năng. Khi đó biến tần
sẽ dừng theo phuơng pháp
dừng được chọn trong
thông số n04

• Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài

OFF







Hoạt động
bảo vệ


Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do

• Điện áp nguồn cung cấp
không đủ
• Nguồn cung cấp điều
khiển bị lỗi
• Phần cứng biến tần bị lỗi

Kiểm tra:
• Điện áp nguồn cung cấp
• Dây cáp nguồn
• Các ví đấu dây
• Mạch điều khiển logic ngoài
• Thay biến tần khác


Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 16 -
BẢNG HIỂN THỊ MÃ CẢNH BÁO (ALARM)

Hiển thị cảnh báo (Alarm)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)

Trạng
thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
Uv
(Nhấp
nháy)
UV (Thấp áp mạch chính)
Điện áp DC mạch chính xuống
dưới mức phát hiện thấp áp
Mức phát hiện:
• Loại 200V: xấp xỉ
200VDC
• Loại 400V: xấp xỉ
400VDC
Kiểm tra:
• Điện áp nguồn cấp
• Dây cáp nguồn có
được nối không
• Vít vặn đầu dây có
chặt không

ov
(Nhấp
nháy)
OV (Quá áp mạch chính)
Áp DC mạch chính vượt
quá mức phát hiện quá áp

Mức phát hiện:
• Loại 200V: min. 410VDC
• Loại 400V: min. 820VDC

Kiểm tra điện áp nguồn cung
cấp
oH
(Nhấp
nháy)
OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt)
Nhiệt độ không khí xung quanh
biến tần tăng cao

Kiểm tra nhiệt độ xung
quanh biến tần
CAL
(Nhấp
nháy)
CAL (biến tần đang đợi truyền
thông với PLC)
Với n02=2 và n03=6,
Biến tần chưa nhận được
dữ liệu truyền thông từ PLC

Kiểm tra thiết bị truyền
thông và tín hiệu truyền
oP
(Nhấp
nháy)


OP (Lỗi cài đặt)

OPE:Lỗi cài đặt thông số khi cài
đặt thông số từ MEMOBUS
OP1: Các thông số n36 n39
có giá trị trùng nhau
OP2: Đặt giá trị cho các thông số
n09, n11, n12, n14
không đúng
OP3: Giá trị trong thông số n32
vượt quá 150% mức biến tần
OP4: Giới hạn trên tần số
tham chiếu (n30) < Giới hạn
dưới tần số tham chiếu (n31)

Kiểm tra giá trị đặt
oL3
(Nhấp
nháy)

Cảnh
báo

Không
xuất lỗi

Tự động
khôi
phục lại
trạng

thái bình
thường
khi loại
bỏ lỗi






























OL3 (Phát hiện quá Momen)
Dòng điện ra biến tần vượt quá
mức phát hiện quá momen (n60)

Giảm tải động cơ, tăng thời
gian tăng tốc/ giảm tốc
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
- Page 17 -

Hiển thị cảnh báo (Alarm)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng
thái
biến
tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt
động hiệu chỉnh
oL3
(Nhấp
nháy)
OL3 (Phát hiện quá Momen)
Dòng điện ra biến tần vượt quá

mức phát hiện quá momen (n60)

Giảm tải động cơ, tăng thời
gian tăng tốc/ giảm tốc
SEr
(Nhấp
nháy)

SER (Lỗi mạch logic)
Lệnh chọn chế độ tại chỗ/từ xa
được đưa vào trong khi biến tần
đang họat động

Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài
bb
(Nhấp
nháy)
BB
Biến tần sẽ ngắt ngõ ra khi nhận
tín hiệu base block.
Chú ý:
Reset tín hiệu base block để
biến tần họat động trở lại

Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài

EF
(Nhấp

nháy)


EF:
Lệnh chạy thuận và lệnh chạy
ngược được nhập vào đồng thời

Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài
STP
(Nhấp
nháy)
STP
Dừng chức năng bộ giao diện số
Phím STOP/RESET được nhấn
trong khi biến tần đang chạy ở
chế độ điều khiển từ xa.
STP (Dừng khẩn cấp)
Tại lúc nhận tín hiệu cảnh báo
dừng khẩn cấp, biến tần stop
động cơ


• Ngắt lệnh chạy
thuận/nghịch


• Kiểm tra mạch điều
khiển logic ngoài
FAn

(Nhấp
nháy)
FAN (Lỗi quạt làm mát)
Quạt làm mát bị khóa,
không chạy
Kiểm tra:
• Quạt làm mát còn
tốt không
• Dây nối nguồn
của quạt

CE
(Nhấp
nháy)

Cảnh
báo

Không
xuất
lỗi

Tự
động
khôi
phục
lại
trạng
thái
bình

thường
khi
loại bỏ
lỗi

CE (Lỗi truyền thông
MEMOBUS)
Dữ liệu truyền thông
không nhận được

Kiểm tra thiết bị truyền
thông và cáp tín hiệu


ENGINEERING SERVICES CENTER
HEAD OFFICE
HA NOI OFFICE
DONG NAI OFFICE
2nd Floor, THAI HUY Office Building,
#307/4 Nguyen Van Troi St., Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-844 5985 Fax: +84-8-844 5987
e-mail:
#1412, Building 17T10, Trung Hoa-Nhan Chinh Town,
Cau Giay Dist., Ha Noi, Vietnam.
Tel: +84-4-281 1365 Fax: +84-4-281 1367
e-mail:
#1, Ha Noi Highway, Long Binh Ward,
Bien Hoa City, Dong Nai Province, Vietnam.
Tel: +84-61-399 1430 Fax: +84-61-399 3232

e-mail:
#54 Hong Ha Street, Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-547 0049 Fax: +84-8-547 0050
e-mail:
JAPAN OFFICE
1-7-1 Nishigahara Kita-ku, Tokyo, Japan. 114-0024
Tel: +81-3-5961 3958 Fax: +81-3-3915 5286
e-mail:
PWM
SEMICONDUCTOR & INSTRUMENTS CO.,LTD

Thiết kế và lắp ặt các hệ thống tự ộng, hệ thống hoạt ộng ồng bộ
nhiều biến tần và các dự án về nguồn ện, theo yêu cầu khách hàng.
đđ đđ
đi
Qui trình sửa chữa chuyên nghiệp, kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm
ược ào tạo bởi YASKAWA ENGINEERING &
ược sự giám sát của các chuyên gia Nhật Bản tại công ty cùng với
sư hỗ trợ của các thiết bị o lường chính xác cao ộ, máy móc sau
khi sửa chữa luôn ạt ến mức ổn ịnh cao nhất.
đđ
Đ
đđ
đđ đ
TDK-Lambda.
Bảo trì, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị o lường, biến tần,
bộ nguồn, UPS của tất cả các nhãn hiệu trên thế giới.
đ
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT

×