K thu t nuôi th c ăn t nhiênỹ ậ ứ ự
ThS. Nguy n H u L cễ ữ ộ
Khoa Sinh h c ng d ngọ ứ ụ
Tr ng Đ i h c Tây Đôườ ạ ọ
Gi i thi uớ ệ
•
Ch ng 1: Gi i thi uươ ớ ệ
•
Ch ng 2: Sinh h c và k thu t nuôi vi t oươ ọ ỹ ậ ả
•
Ch ng 3: Sinh h c và k thu t nuôi luân trùngươ ọ ỹ ậ
•
Ch ng 4: Sinh h c và k thu t nuôi Artemiaươ ọ ỹ ậ
•
Ch ng 5: Sinh h c và k thu t nuôi Moinaươ ọ ỹ ậ
•
Ch ng 6: Sinh h c và k thu t nuôi Copepodaươ ọ ỹ ậ
•
Ch ng 7: Sinh h c và k thu t nuôi Trùn quươ ọ ỹ ậ ế
Tài li u tham kh oệ ả
•
C m nang nuôi th c ăn t i s ng, 2002. Sorgeloos, P.ẩ ứ ươ ố
•
Tr n Công Bình, 2005. Nghiên c u h th ng nuôi nuôi luân ầ ứ ệ ố
trùng năng su t cao và n đ nh thích h p v i đi u ki n Vi t ấ ổ ị ợ ớ ề ệ ệ
Nam
•
Tr ng Tr ng Nghĩa, 2005. T ng quan v k thu t gây nuôi ươ ọ ổ ề ỹ ậ
và s d ng th c ăn t i s ng trong s n xu t gi ng h i s nử ụ ứ ươ ố ả ấ ố ả ả
•
H Th Giàu, 2007. Th nghi m qui trình nuôi giáp xác chân ồ ị ử ệ
chèo Microsetella norvegica
•
Nguy n Văn Hòa, 2004. K thu t nuôi Artemiaễ ỹ ậ
•
Giáo trình K thu t nuôi th c ăn t nhiên. ĐHCTỹ ậ ứ ự
M t s khái ni m v lo i TAộ ố ệ ề ạ TN
•
Th c ăn t nhiên (Live food, natural food): nh các loài rong ứ ự ư
t o và các sinh v t phù du đ ng v t là nh ng c th sinh v t ả ậ ộ ậ ữ ơ ể ậ
s ng và phát tri n trong h th ng nuôi ho c sinh v t s ng ố ể ệ ố ặ ậ ố
đ c nuôi có th dùng làm th c ăn cho đ ng v t thu s n. ượ ể ứ ộ ậ ỷ ả
•
Th c ăn nhân t o (Commercial food, Pellet food): còn đ c ứ ạ ượ
g i là th c ăn khô hay th c ăn viên. Trong th c ăn công ọ ứ ứ ứ
nghi p còn đ c chia ra: th c ăn viên chìm (rinking food) s ệ ượ ứ ử
d ng ch y u nuôi giáp xác và th c ăn n i (floating food) s ụ ủ ế ứ ổ ử
d ng nuôi cá. ụ
•
Th c ăn t i s ng (fresh food): Là các lo i đ ng v t t i làm ứ ươ ố ạ ộ ậ ươ
th c ăn cho cá nh : tôm cá t p, c, cua… ứ ư ạ ố
•
Th c ăn t ch (home-made food): Th c ăn do ng i nuôi t ứ ự ế ứ ườ ự
ph i ch ch y u t các ngu n nguyên li u đ a ph ng, qui ố ế ủ ế ừ ồ ệ ị ươ
trình ch bi n đ n gi n, th c ăn d ng m. ế ế ơ ả ứ ạ ẩ
T NG QUAN V TÌNH HÌNH NUÔI Ổ Ề
TH C ĂN T NHIÊN Ứ Ự
•
Th c ăn t nhiên đóng vai trò r t quan tr ng, quy t đ nh s ứ ự ấ ọ ế ị ự
thành công trong ng nuôi nhi u loài đ ng v t th y s n, đ c ươ ề ộ ậ ủ ả ặ
bi t là giai đo n u trùng.ệ ở ạ ấ
•
Nghiên c u đ c đi m sinh h c, k thu t nuôi m t s lo i ứ ặ ể ọ ỹ ậ ộ ố ạ
th c ăn t i s ng cho đ ng v t th y s n t lâu đã đ c ứ ươ ố ộ ậ ủ ả ừ ượ
nhi u nhà nghiên c u quan tâm. ề ứ
•
Các đ i t ng ch y u đang đ c quan tâm nghiên c u nh : ố ượ ủ ế ượ ứ ư
Vi t o, luân trùng, giáp xác râu ngành, GX chân chèo, Artemia, ả
trùng ch .ỉ
Đ c đi m u trùng ĐVTSặ ể ấ
u trùng các đ i t ng thu s n th ngẤ ố ượ ỷ ả ườ :
Có kích th c nh c mi ng nhướ ỏ ỡ ệ ỏ
R t m ng manhấ ỏ
Ch a phát tri n đ y đ các c quan, đ c bi t là h tiêu hoáư ể ầ ủ ơ ặ ệ ệ
M t s đ i t ng thay đ i ki u ăn trong quá trình sinh tr ngộ ố ố ượ ổ ể ưở
Ví d : tôm sú chuy n t ăn t o sang ăn đ ng v tụ ể ừ ả ộ ậ
Dinh d ng trong ng nuôi u trùng và giai đo n u trùng b t ưỡ ươ ấ ạ ấ ắ
đ u đ c cho ăn r t quan tr ngầ ượ ấ ọ
Yêu c u v th c ănầ ề ứ
Yêu c u v th c ăn cho u trùng có ng tiêu hoá ng n (ch a r t ít các ầ ề ứ ấ ố ắ ứ ấ
enzyme tiêu hoá):
•
Th c ăn ph i d tiêu (có nhi u amino acid t do và các chu i ứ ả ễ ề ự ỗ
peptide đ n thay vì các phân t protein ph c t p)ơ ử ứ ạ
•
Ch a các h enzyme đ t phân hoáứ ệ ể ự
•
Cung c p các ch t dinh d ng thi t y u theo yêu c u c a u ấ ấ ưỡ ế ế ầ ủ ấ
trùng
•
Kích c v a c mi ng đ i t ng nuôiở ừ ở ệ ố ượ
TATN phân b đ u trong môi tr ng & u trùng có th b t đ c d dàng ố ề ườ ấ ể ắ ượ ễ
Yêu c u kh u ph n c a u trùng ầ ẩ ầ ủ ấ
ĐVTS
Các y u t v dinh d ng nêu trênế ố ề ưỡ
Ngoài ra c n ph i:ầ ả
•
H p v sinh, ít nhi m t pợ ệ ể ạ
•
Có giá tr dinh d ngị ưỡ
•
Giá c phù h pả ợ
•
Đ n gi n khi s d ngơ ả ử ụ
•
Thích h p & đ y đ d ng ợ ầ ủ ưỡ
ch tấ
Chi phí th c ăn u trùng có th lên đ n 15% t ng giá thành s n ứ ấ ể ế ổ ả
ph m do đó t i u hoá s n xu t TATN & s d ng trong tr i ng ẩ ố ư ả ấ ử ụ ạ ươ
tr thành v n đ r t quan tr ngở ấ ề ấ ọ
Các tiêu chu n c b n đ ch n gi ng t o ẩ ơ ả ể ọ ố ả
nuôi
Kh năng nuôi sinh kh iả ố
Kích th c t bào nhướ ế ỏ
Kh năng tiêu hoáả
Giá tr dinh d ngị ưỡ
Vi c s n xu t t o th ng ph c t p & chi phí cao. Đã có nhi u th ệ ả ấ ả ườ ứ ạ ề ử
nghi m nh m thay th t o b ng th c ăn nhân t o ho c b sung ho c nh ệ ằ ế ả ằ ứ ạ ặ ổ ặ ư
ngu n th c ăn chính tuy nhiên ồ ứ k t qu th ng không n đ nhế ả ườ ổ ị
Các loài t o nuôi ả
T o khuêả Dunaliella Tetraselmis
Nannochloropsis Isochrysis
Nuôi gi gi ngữ ố
giá tr dinh d ng c a t o không ch riêng thành ph n protein mà còn là thành ị ưỡ ủ ả ỉ ầ
ph n acid béo; chúng có th là nhân t thúc đ y sinh tr ng c a đ i t ng nuôi ầ ể ố ẩ ưở ủ ố ượ
ho c có tác d ng l c n c ặ ụ ọ ướ
Luân trùng
Hình 1: C u t o và vòng đ i c a luân trùngấ ạ ờ ủ
Theo Pechenik (2000), h ệ
th ng phân lo i c a luân trùng ố ạ ủ
nh sau: ư
Ngành: Rotifera
L pớ : Monogononta
Bộ : Ploima
Họ : Brachionidae
Gi ngố : Brachionus
Loài : Brachionus plicatilis
(Muller)
Đ c đi m sinh h c c a luân trùngặ ể ọ ủ
•
Luân trùng có kích
th c t 100-340ướ ừ µ
•
có d ng hình tr ng ạ ứ
dài, h i d p theo ơ ẹ
h ng l ng b ng ướ ư ụ
(hình 2.1).
•
B b ng tr c có 4 ờ ụ ướ
gai d ng u l i gi a có ạ ồ ữ
khe hình ch Vữ
2 dòng Brachionus là dòng nh ỏ
(dòng S ) và dòng l n ( dòng L) ớ
•
Luân trùng dòng S là
Brachionus rotundiformis,
có chi u dài v giáp t ề ỏ ừ
100-210 μm (trung bình
là 160 μm). Trên v giáp ỏ
có gai nh n.ọ
•
Luân trùng dòng L là
Brachionus plicatilis, có
chi u dài v giáp t 130-ề ỏ ừ
340 μm (trung bình là 239
μm). Trên v giáp có các ỏ
gai góc tù
Đ c đi m sinh s n và vòng đ i ặ ể ả ờ
c a luân trùngủ
•
Luân trùng có tu i th ng n, trung bình 3.4 - 4.4 ổ ọ ắ
ngày đi u ki n nhi t đ 25°C. ở ề ệ ệ ộ
•
Chúng có th đ t đ n giai đo n tr ng thành ch ể ạ ế ạ ưở ỉ
0.5 - 1.5 ngày sau khi n hay đ . ở ẻ
•
Sau đó, con cái có th đ liên t c, m i l n cách ể ẻ ụ ỗ ầ
nhau kho ng 4 gi . ả ờ
•
Su t đ i s ng, con cái có th tham gia đ 10 l a. ố ờ ố ể ẻ ứ
•
Tuy nhiên, kh năng sinh s n c a con cái còn tùy ả ả ủ
thu c r t nhi u vào đi u ki n môi tr ng, đ c ộ ấ ề ề ệ ườ ặ
bi t là nhi t đ .ệ ệ ộ
Vòng đ i c a luân trùng có s luân ờ ủ ự
phiên gi a 2 hình th c sinh s n ữ ứ ả
•
Sinh s n vô tính: con cái vô tính ả
s sinh ra tr ng l ng b i (2n) và ẽ ứ ưỡ ộ
s phát tri n thành con cái vô ẽ ể
tính. Con cái này sinh s n v i t c ả ớ ố
đ nhanh, nh p sinh s n kho ng ộ ị ả ả
4 gi d i đi u ki n thu n l iờ ướ ề ệ ậ ợ
•
Sinh s n h u tính: khi có s bi n ả ữ ự ế
đ ng đ t ng t c a đi u ki n môi ộ ộ ộ ủ ề ệ
tr ng nh nhi t đ n ng đ ườ ư ệ ộ ồ ộ
mu i… luân trùng s chuy n ố ẽ ể
sang hình th c sinh s n h u tính. ứ ả ữ
Trong quá trình này xu t hi n c ấ ệ ả
con cái vô tính và con cái h u ữ
tính, chúng đ u có hình thái gi ng ề ố
nhau, khó phân bi t tuy nhiên con ệ
cái h u tính s sinh ra tr ng đ n ữ ẽ ứ ơ
b i (1n). Con cái h u tính có 3 ộ ữ
ki u sinh s n:ể ả
Đ c đi m dinh d ng ặ ể ưỡ
•
Luân trùng B. plicatilis là
loài ăn l c không ch n ọ ọ
l c,ọ
•
th c ăn có kích th c ứ ướ
20-25 µm mang đ n ế
mi ng nh s chuy n ệ ờ ự ể
đ ng c a vòng tiêm maoộ ủ
•
Trong t nhiên, các lo i ự ạ
th c ăn th ng đ c ứ ườ ượ
luân trùng s d ng là t o, ử ụ ả
vi khu n, n m men, ch t ẩ ấ ấ
h u c l l ng trong ữ ơ ơ ữ
n c. ướ
Sinh h c Artemiaọ
Artemia thu c nhóm giáp xác có h ộ ệ
th ng phân lo i nh sau:ố ạ ư
Ngành : Arthropoda
L pớ : Crustacea
L p phớ ụ : Branchiopoda
Bộ : Anostraca
Họ : Artemiidea
Gi ngố : Artemia
1
2
(1)
(2)
(3)
(4)
Râu 1
M t képắ
Hàm d iướ
Râu 2
![]()
Vai trò c aủ Artemia trong nuôi
tr ngồ th yủ s nả
Là th c ăn không th thi u trong quá trình ứ ể ế
ng nuôi các gi ng loài tôm, cá đ c bi t là ươ ố ặ ệ ở
các giai đo n u trùng giai đo n đ u b i vì:ạ ấ ạ ầ ở
Có giá tr dinh d ng caoị ưỡ
S n có trên th tr ng, không ph thu c vào mùa v ẵ ị ườ ụ ộ ụ
(tr ng bào xác)ứ
Có th dùng làm v t chuyên ch các ch t dinh d ng ể ậ ở ấ ưỡ
b sung, thu c phòng tr b nh, vaccin, hormone vào ổ ố ị ệ
c th u trùng tôm, cá.ơ ể ấ
Đ c đi m sinh h c c a Artemiaặ ể ọ ủ
Đ cặ đi mể sinh thái và phân bố
N ngồ độ mu iố : >70ppt -250ppt
Nhi tệ độ: 6-35oC tùy theo dòng
Môi tr ngườ (sinh c nhả s ngố ): đa d ngạ v iớ độ m nặ và
thành ph nầ hóa h cọ trong n cướ khác nhau
T pậ tính ăn: ăn l cọ không ch nọ l aự v iớ kích cỡ th cứ ăn
<50µm
Phân bố: 500 hồ tự nhiên trên kh pắ 5 l cụ đ aị
Phát tán nhờ gió, chim, con ng iườ
Tu i th : 40-60 ngàyổ ọ
Phân b c a Artemiaố ủ
Vòng đ i c a Artemiaờ ủ
Sinh h c Moina- Daphniaọ
•
Ngành : Arthropoda
•
Ngành ph : Mandibulataụ
•
L pớ : Crustacea
•
Bộ : Phylopoda
•
B ph ộ ụ : Cladocera
•
H ọ : Daphnidae
•
Gi ng ố : Daphn
: Moina
Các gi ng loài th ng nuôi:ố ườ
-Daphnia pulex - Moina dubia
-Daphnia magna - Moina macrocopa
- Moina micrura
Moina
Daphnia
S khác nhau gi a Daphnia và ự ữ
Moina
Y u tế ố Daphnia
Moina
C u t o túi tr ng:ấ ạ ứ
•
Kich th cướ
•
Môi tr ng s ngườ ố
•
Phân b đ a lýố ị
•
S c ch u đ ng v i đi u ứ ị ự ớ ề
ki n MT (DO, t°, m t đ )ệ ậ ộ
•
M t đ nuôiậ ộ
•
Năng su t trung bìnhấ
Kin:
•
L n (>1000μ)ớ
•
T ng đ i s chươ ố ạ
•
Ôn đ i - c n nhi t ớ ậ ệ
đ iớ
•
Th pấ
•
Th p (500 ct/L)ấ
•
25-40 g/m3/ngay
H :ở
•
Nh (400-1600μ)ỏ
•
Nhi m b nễ ẩ
•
Nhi t đ iệ ớ
•
Cao
•
Cao (5000 ct/L)
•
106-110 g/m3/ngay