Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

English words for emotions - Những từ tiếng Anh diễn tả tình cảm docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.92 KB, 7 trang )




English words for emotions - Những
từ tiếng Anh diễn tả tình cảm


Trong tiếng Anh, để diễn tả những cảm xúc, tình cảm của mình, bạn có thể sử dụng
những tính từ sau trong từng trường hợp, hoàn cảnh cụ thể. Hãy chịu khó vận dụng
và để ý những từ vựng này.

Điều này sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh và sử dụng một
cách thuần thục hơn.
A
- annoyed: "I'm very annoyed with him. He hasn't returned any of my calls." - Tôi
rất bực mình với anh ta. Anh ta chưa bao giờ gọi lại cho tôi cuộc nào cả.

- appalled = very shocked: "They were appalled to hear that they would lose their
jobs." - Họ rất hoảng hốt khi nghe rằng họ sẽ mất việc.

- apprehensive = slightly worried: "I felt a little apprehensive before my
interview." - Trước cuộc phỏng vấn tôi cảm thấy hơi lo lắng.

B
- bewildered = very confused: "He was bewildered by the choice of computers in
the shop." - Anh ấy rối tung vì có quá nhiều máy vi tính để chọn trong cửa hàng.

- betrayed = when someone breaks the trust you have in them: "He betrayed my
trust when he repeated my secret to everyone." - Anh ta phản bội lại lòng tin của
tôi đi kể hết với mọi người về bí mật của tôi.


C
- confused: "I'm sorry I forgot your birthday – I was confused about the dates." -
Tôi xin lỗi tôi đã quên ngày sinh nhật của bạn Tôi nhớ nhầm ngày.

- confident = sure of your abilities: "I'm confident that we can find a solution to
this problem." - Tôi rất tự tin rằng chúng ta có thể tìm ra giải pháp cho vấn đề này.

- cheated = when you don't get something that you think you deserve: "Of course I
feel cheated – I should have won that competition." - Dĩ nhiên là tôi cảm thấy bị
lừa rồi Lẽ ra là tôi đã thắng cuộc thi đó.

- cross = quite angry: "I was cross with him for not helping me, as he said he
would." - Tôi giận anh ta vì đã không giúp tôi, trong khi anh ta nói là sẽ giúp.

D
- depressed = very sad: "After he failed his English exam, he was depressed for a
week." - Sau khi anh ấy thi rớt môn tiếng Anh, anh ấy buồn suốt một tuần.

- delighted = very happy: "I'm delighted that I got the job. It's just what I always
wanted." - Tôi rất vui vì tôi đã kiếm được có việc làm. Đó là điều mà tôi luôn
muốn.

- down in the dumps = sad and fed up: "What's the matter with him? He's so down
in the dumps these days." - Có vấn đề gì với anh ta vậy? Mấy ngày nay anh ta rất
buồn chán.

- disappointed: "She was disappointed by her son's poor results at school." - Cô ấy
rất thất vọng vì kết quả học tập kém của con trai mình ở trường.

E

- ecstatic = extremely happy: "When he asked her to marry him she was ecstatic." -
Khi anh ấy hỏi cưới cô ấy, lòng cô ấy sung sướng ngất ngây.

- emotional = you have strong feelings (happy or sad) and you cry: "When he
heard the news, he became quite emotional." - Khi anh ấy nghe được tin, anh ấy rất
dễ xúc động.

- envious = when you want something that someone else has: "I'm very envious of
her happiness – I wish I was happy too." - Tôi rất ganh tị với hạnh phúc của cô ấy -
- Tôi ước gì mình cũng được hạnh phúc.

- embarrassed = slightly ashamed: "I felt so embarrassed that I went bright red." -
Tôi cảm thấy hổ thẹn đến nỗi mặt tôi đỏ bừng lên.

F
- furious =very angry: "I was furious with him for breaking my favourite vase." -
Tôi rất giận anh ta vì đã làm vỡ cái bình yêu thích nhất của tôi.

- frightened: "As a child she was frightened of the dark." - Cô ấy sợ bóng tối
giống như một đứa trẻ.

G
- great = very good: "I feel great today!" - Tôi cảm thấy thật tuyệt hôm nay.

H
- happy: "She was happy to hear the good news." - Cô ấy rất vui khi nghe tin tốt.

- horrified = very shocked: "I'm horrified by the amount of violence on television
today." - Tôi rất ghê sợ việc bạo lực được đưa lên truyền hình ngày càng nhiều
hiện nay.


I
- irritated = annoyed: "I get so irritated when he changes TV channels without
asking me first." - Tôi rất cáu khi anh ta chuyển kênh TV mà không hỏi tôi trước.

- intrigued = being so interested in something you have to find out more: "I'm
intrigued to hear about your safari in Kenya." - Tôi rất cảm thấy rất hấp dẫn khi
nghe về chuyến đi săn của bạn ở Kenya.

J
- jealous = envious: "She was jealous of her sister's new toy." - Cô ấy ghen tị với
món đồ chơi mới của cô em gái.

- jaded = tired and having no interest: "After 10 years at this company, I just feel
jaded." - Sau 10 năm làm việc tại công ty, tôi cảm thấy mệt mỏi rã rời.

K
- keen: interested in or attracted by someone or something: "I'm keen to see your
new house – I've heard lots about it." -Tôi rất thích khi thấy nhà mới của bạn Tôi
đã nghe rất nhiều người nói về nó.
"I'm keen on keeping fit." - Tôi rất thích việc giữ gìn sức khỏe.


×