HÌNH ẢNH GIẢI PHẨU CT-
HÌNH ẢNH GIẢI PHẨU CT-
SCANNER TRUNG THẤT - PHỔI
SCANNER TRUNG THẤT - PHỔI
BS. ĐẶNG VĨNH HIỆP
BS. ĐẶNG VĨNH HIỆP
BS. LÊ VĂN PH
BS. LÊ VĂN PH
Ư
Ư
ỚC
ỚC
TS. BS PHẠM NGỌC HOA
TS. BS PHẠM NGỌC HOA
Khoa CĐHA - BVCR
Khoa CĐHA - BVCR
KỸ THUẬT KHẢO SÁT
KỸ THUẬT KHẢO SÁT
CTscanner thường or Xoắn ốc
Không và có tiêm thuốc cản quang
Cữa sổ nhu mô, cữa sổ phổi
Tái tạo 2D or 3D
Kỹ thuật CT ly giải cao (HRCT)
KỸ THUẬT CT.SCANNER LY GIẢI CAO
KỸ THUẬT CT.SCANNER LY GIẢI CAO
(
(
High Resolution CT.scanner
High Resolution CT.scanner
)
)
•
1.Kỹ thuật:
Độ dày: 1-2 mm
Độ ly giải cao (Không gian)
2.Chỉ định:
Bệnh lý mô kẻ
Dãn phế quản
Dãn phế quản
CÁC MẶT CẮT C
CÁC MẶT CẮT C
Ơ
Ơ
BẢN TRUNG THẤT
BẢN TRUNG THẤT
•
1. Khớp ức đòn
•
2. Tĩnh mạch thân cánh tay đầu (T)
•
3. Cung động mạch chủ
•
4. Cửa số phế chủ
•
5. Động mạch phổi (T)
•
6. Thân và động mạch phổi (P)
•
7. Nhĩ (T)
•
8. Các buồng tim
•
9. Khoang sau chân hoành
NGANG MỨC KHỚP ỨC ĐÒN
Mốc: Đầu trong xương đòn - xương ức
Khí quản : Ở giữa
Thực quản : Phía sau (T)
Có 5 mạch máu:
Động mạch thân cánh tay đầu (b)
Động mạch dưới đòn(s)
Động mạch cảnh ©
2 tĩnh mạch thân cánh tay đầu phía
trước( bv)
NGANG
NGANG
MỨC KHỚP ỨC ĐÒN
MỨC KHỚP ỨC ĐÒN
b.
Đmtct
Đmtct
đ
đ c.
Đmc
Đmc
s
s.
Đmd
Đmd
đ
đ bv.
Tmtct
Tmtct
đ
đ
e.
thực
thực
quản
quản
T
T
. khí quản
. khí quản
NGANG MỨC KHỚP ỨC ĐÒN
NGANG MỨC KHỚP ỨC ĐÒN
b.
Đmtct
Đmtct
đ
đ c.
Đmc
Đmc
s
s.
Đmd
Đmd
đ
đ bv.
Tmtct
Tmtct
đ
đ
b.
Đmtct
Đmtct
đ
đ c.
Đmc
Đmc
s
s.
Đmd
Đmd
đ
đ
bv.
Tmtct
Tmtct
đ
đ
NGANG MỨC KHỚP
ỨC ĐÒN
NGANG MỨC TĨNH MẠCH THÂN
NGANG MỨC TĨNH MẠCH THÂN
CÁNH TAY ĐẦU
CÁNH TAY ĐẦU
(
(
T
T
)
)
Tĩnh mạch cánh tay đầu (T) (ibv)
•
Chạy ngang - trước, qua (P) hợp với
nhánh (P) tạo tĩnh mạch chủ trên
NGANG MỨC TĨNH MẠCH THÂN CÁNH TAY
NGANG MỨC TĨNH MẠCH THÂN CÁNH TAY
ĐẦU
ĐẦU
(T)
(T)
b.
Đmtct
Đmtct
đ
đ c.
Đmc
Đmc
s
s.
Đmd
Đmd
đ
đ ibv.
Tmtct
Tmtct
đ
đ
(T)
(T)
e.
thực quản
thực quản
T
T
. khí quản
. khí quản
NGANG MỨC TĨNH MẠCH THÂN CÁNH TAY
NGANG MỨC TĨNH MẠCH THÂN CÁNH TAY
ĐẦU
ĐẦU
(T)
(T)
ibv.
Tmtct
Tmtct
đ
đ
(T)
(T)
R
R.
Tmtct
Tmtct
đ
đ
(P)
(P)
T
T
. khí quản
. khí quản
NGANG MỨC TĨNH MẠCH THÂN
CÁNH TAY ĐẦU (T)
ibv.
Tmtct
Tmtct
đ
đ
(T)
(T)
AR
AR.Cung
đ
đ
mc
mc
(P)
(P)
Thy
Thy
.Tuyến ức
.Tuyến ức
NGANG MỨC TĨNH MẠCH
THÂN CÁNH TAY ĐẦU (T)
2. Thực quản 4.Đmcc 5.Đmdđ 8. Tmctđ(P) 9.Tmctđ(T) 7.
Đmtct
Đmtct
đ
đ
NGANG MỨC CUNG ĐỘNG MẠCH
CHỦ (ARCH)
Hướng từ trước -> Sau Cạnh (P) tĩnh
mạch chủ trên
Thành phần:
Cung động mạch chủ (ARCH)
Tĩnh mạch chủ trên (s) ngay bên (P)
Phía trước: Cấu trúc mỡ hình tam giác
NGANG MỨC CUNG ĐỘNG MẠCH CHỦ (
NGANG MỨC CUNG ĐỘNG MẠCH CHỦ (
ARCH
ARCH
)
)
ARCH.Cung
Đmc
Đmc
s
s.T
mct
mct e.
thực quản
thực quản
T
T
. khí quản
. khí quản
14.Tm đơn 20.Cung đmc 2. Thực quản 10.Tmctđ
NGANG MỨC CỮA SỔ PHẾ CHỦ
NGANG MỨC CỮA SỔ PHẾ CHỦ
Vị trí: Giữa cung động mạch chủ và
động mạch phổi (T)
Tĩnh mạch Azygos: Chạy từ sau ra
trước cạnh (P) khí quản vào tĩnh mạch
chủ trên.
NGANG MỨC CỮA SỔ PHẾ CHỦ
NGANG MỨC CỮA SỔ PHẾ CHỦ
DA.Đmc xuống AA.Đmc lên S.T
mct
mct e.
thực quản
thực quản
NGANG MỨC ĐỘNG MẠCH PHỔI
NGANG MỨC ĐỘNG MẠCH PHỔI
(
(
T
T
)
)
[
[
LPA
LPA
]
]
Mốc: Chạy từ trước -> Sau tạo thành
giới hạn ngoài cùng của trung thất
Chổ cuối cùng của tĩnh mạch chủ trên
Thành phần: Động mạch phổi (T)
NGANG MỨC ĐỘNG MẠCH PHỔI
NGANG MỨC ĐỘNG MẠCH PHỔI
(
(
T
T
)
)
[
[
LPA
LPA
]
]
LPA.Đm phổi(T) DA.Đmc xuống AA.Đmc lên S.T
mct
mct
NGANG MỨC ĐỘNG MẠCH PHỔI
NGANG MỨC ĐỘNG MẠCH PHỔI
(
(
P
P
)
)
VÀ
VÀ
THÂN ĐỘNG MẠCH PHỔI
THÂN ĐỘNG MẠCH PHỔI
Động mạch phổi (P)[RPA] từ thân
động mạch phổi [MPA], chạy sang (P)
phía sau động mạch chủ lên [AA ]
NGANG MỨC ĐỘNG MẠCH PHỔI
NGANG MỨC ĐỘNG MẠCH PHỔI
(P)
(P)
VÀ THÂN
VÀ THÂN
ĐỘNG MẠCH PHỔI
ĐỘNG MẠCH PHỔI
RPA.Đm phổi(P) DA.Đmc xuống AA.Đmc lên
S.T
mct
mct MPA.Thân đm phổi
NGANG MỨC NHĨ
NGANG MỨC NHĨ
(
(
T
T
)
)
Thấy gốc thân động mạch phổi
Không còn khí phế quản
NGANG MỨC NHĨ
NGANG MỨC NHĨ
(T)
(T)
RA.Đmp(P) AA.Đmc lên LA.Nhĩ (T) MPA.Thân đm phổi