Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi Olympic Tây Hồ năm 2012 môn Tin lớp 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.33 KB, 2 trang )


- 1 -

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM TRƯỜNG THPT
BA ĐÌNH – TÂY HỒ

Đ
Ề THI
OLYMPIC NĂM H
ỌC 2011
-

2012


Môn Tin học – Lớp 10
Ngày thi: 14/03/2012
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm có 02 trang.

Tổng quan đề thi:
STT Tên bài
Tên file
chương trình
Tên file
dữ liệu vào
Tên file
Kết quả ra
Điểm
Thời


gian
Bài 1
Tổng các chữ số
Bai1.pas Bai1.inp Bai1.out 6 2 giây
Bài 2
Tổng hai phân số
Bai2.pas Bai2.inp Bai2.out 5 2 giây
Bài 3 Đếm số Fibonaci
Bai3.pas Bai3.inp Bai3.out 5
2 giây
Bài 4
Đếm hình chữ nhật

Bai4.pas Bai4.inp Bai4.out 4 2 giây
Chú ý: Thí sinh làm bài trên ngôn ngữ lập trình C phần mở rộng tên file chương trình là ‘CPP’.

Bài 1: Tổng các chữ số
Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N và tính tổng các chữ số là số lẻ của
số N?
Dữ liệu vào trong file văn bản “Bai1.inp” có dạng:
Một dòng duy nhất chứa số N (N tối đa 100 chữ số) .
Kết quả cho ra file văn bản “Bai1.out” có dạng:
Một dòng duy nhất chứa tổng các số là số lẻ của số N.
Ví dụ:
Bai1.inp Bai1.out
29475 21
(Có 50% số test N<=2 tỷ)

Bài 2: Tổng hai phân số
Cho hai phân số

b
a

d
c
, với a, b, c, d nguyên dương 2 byte. Hãy viết chương trình
tính tổng hai phân số đã cho, kết quả là một phân số đã được tối giản?
Dữ liệu vào trong file văn bản “Bai2.inp” có dạng:
- Dòng đầu chứa hai số a, b
- Dòng thứ hai chứa hai số c, d.
(mỗi số cách nhau một dấu cách)
Kết quả cho ra file văn bản “Bai2.out” có dạng:
Một dòng duy nhất chứa tử số và mẫu số của phép cộng hai phân số đã cho
(hai số cách nhau một dấu cách).
Ví dụ:
Bai2.inp Bai2.out
1 3
5 12
3 4
(Có 50% số test a,b,c,d <= 500)
ĐỀ CHÍNH THỨC

- 2 -

Bài 3: Đếm số Fibonaci
Cho dãy số A có N phần tử nguyên 2 byte. Viết chương trình đếm xem trong dãy A
có bao nhiêu số Fibonaci (F) khác nhau, biết rằng: F
1
= 1; F
2

= 1; F
i
= F
i-1
+ F
i-2
, với i>=3.
Dữ liệu vào trong file văn bản “Bai3.inp” có dạng:
- Dòng đầu chứa số N (1<N<=10.000)
- Dòng thứ hai chứa các phần tử của dãy A (mỗi số cách nhau một dấu cách)
Kết quả cho ra file văn bản “Bai3.out” có dạng:
Một dòng duy nhất chứa số lượng số Fibonaci khác nhau có trong dãy A.
Ví dụ:
Bai3.inp Bai3.out
10
5 4 7 3 2 8 1 9 1 5
5
(Có 50% số test N<=1.000)

Bài 4: Đếm hình chữ nhật
Cho một ma trận A kích thước MxN, các phần tử A[i,j] bằng 0 hoặc bằng 1, các ô
số 1 liền cạnh nhau khép kín có thể tạo thành hình chữ nhật đậm đặc – toàn là số 1 hoặc
hình chữ nhật bị rỗng ở trong (ở trong lòng hình chữ nhật có các số 0). Hãy viết chương
trình đếm xem có bao nhiêu hình chữ nhật như trên, trong đó có bao nhiêu hình chữ nhật
đậm đặc (loại 1) và bao nhiêu hình chữ nhật rỗng ở trong có duy nhất một hình chữ nhật
chứa toàn số 0 (loại 2)?
Dữ liệu vào trong file văn bản “Bai4.inp” có dạng:
- Dòng đầu chứa 2 số M, N (1<M,N<=200)
- M dòng tiếp theo thể hiện ma trận A.
(mỗi số cách nhau một dấu cách)

Kết quả cho ra file văn bản “Bai4.out” có dạng:
- Dòng đầu chứa số lượng các loại hình chữ nhật
- Dòng thứ hai chứa số lượng các hình chữ nhật loại 1
- Dòng thứ ba chứa số lượng các hình chữ nhật loại 2.
Ví dụ:
Bai4.inp Bai4.out
10 10
1 1 0 0 0 1 0 0 0 0
1 1 0 1 1 1 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 1 1 0 0
0 0 1 1 1 1 0 0 0 0
0 0 1 0 0 1 0 0 0 0
0 0 1 1 1 1 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 1 1 1 1 1 1 0
0 0 0 1 0 1 1 0 1 0
0 0 0 1 1 1 1 1 1 0
5
3
1
(Có 50% số test M,N<=100)

HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:………………………………SBD…………

×