SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TOÁN THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN TỐN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 629
Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x 3 .
y
x 1
x3
B. x 1 .
là
C. x 3 .
D. x 1 .
C. 9i .
D. 9 .
Câu 2. Số phức z 7 9i có phần ảo là
A. 9i .
B. 9 .
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3 ( x 2) 2 .
A. [11; ) .
B. (2; ) .
C. (11; ) .
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
y 2 .
B.
y
1
2
.
C.
x
D. ( ;11) .
y
2x 1
x 2
1
2.
là
D. x 2 .
Câu 5. Rút ra một lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá. Xác suất để được lá rô là
A.
1
13
.
B.
12
1.3 .
C.
3
4
.
D.
1
4
.
Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
3
A. y x 3x 2 .
3
2
B. y x 3x 2 .
3
2
C. y x 3x 2 .
3
D. y x 3x 2 .
Câu 7. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(3; 0; 4) và có vectơ chỉ phương
u(5;1; 2) có phương trình:
A.
x 3 y z 4
5
1
2 .
Câu 8. Cấp số nhân
A. 75 .
B.
x3 y z4
5
1
2 .
un với
u5 5
C.
B. 45 .
B. x 1 .
D.
x3 y z 4
5
1
2 .
và công bội q 3 thì u6 bằng
C.
Câu 9. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y 1 .
x 3 y z 4
5
1
2 .
y
5
3.
x
x 1
D. 15 .
là
C. y 0 .
Câu 10. Hình tứ diện có số cạnh là
1/5 - Mã đề 629
D. x 0 .
A. 4 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 11. Khối trụ trịn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng:
A.
1
3
.
2
C. .
B. 2 .
D. .
Câu 12. Bất phương trình sau log2 (3x 1) 3 có nghiệm là:
A.
1
x3
3
.
B.
x
10
3
.
C. x 3 .
D. x 3 .
2
Câu 13. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao bằng 2a là:
3
A. 6a .
3
B. 3a .
3
C. 2a .
3
D. a .
Câu 14. Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i lần lượt là
A. 1 và 2i .
B. 1 và 2 .
C. 2 và 1 .
D. 1 và i .
Câu 15. Khối cầu có bán kính R 6 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 288 .
B. 48 .
C. 72 .
D. 144 .
Câu 16. Cho số phức z 6 17i . Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là:
A. M( 6; 17) .
B. M(6;17) .
C. M(17; 6) .
D. M( 17; 6) .
Câu 17. Trong các các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào nhận x 1 làm tiệm cận đứng?
A.
y
x3
x 1
.
B.
y
x 3
x 1
.
C.
y
x3
x 1
.
D.
y
x 3
x 1 .
3
Câu 18.
A.
4x dx bằng
1 4
x C
4
.
2
B. 12x C .
4
C. 4x C .
4
D. x C .
Câu 19. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là:
3
A. V 4 a .
3
B. V a .
C.
V
4 a3
3
.
3
D. V 2 a .
2
2
2
Câu 20. Mặt cầu (S) : x y z 8x 10 y 8 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(4; 5; 0), R 7 .
B. I(4; 5; 4), R 8 .
C. I(4; 5; 0), R 33 .
D. I(4; 5; 0), R 7 .
C. z 2 3i .
D. z 2 3i .
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là
A. z 2 3i .
B. z 2 3i .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M(3;1; 2) trên trục Oy là điểm
A. L(0; 1; 0) .
B. S( 3; 0; 2) .
C. F(0;1; 0) .
D. E(3; 0; 2) .
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (1 2i)z 2 11i .Tính số phức liên hợp của số phức z .
A. z 4 3i .
B. z 4 3i .
C. z 4 3i .
D. z 4 3i .
Câu 24. Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?
2/5 - Mã đề 629
A.
f ( x ) x 3 3 x .
B.
f ( x)
x
3
C. f ( x) x 3x 1 .
2
x 1 .
3
D. f ( x) x 3x .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x z 2 0 . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của ( P) ?
A.
n1 ( 1; 0; 1)
.
B.
n2 (3; 1; 2)
.
C.
n3 (3; 1; 0)
Câu 26. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
y 2 .
B.
x
1
2.
C.
y
1
2
.
y
D.
2x 1
x 2
n4 (3; 0; 1)
.
là
.
D. x 2 .
2
2
2
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x y z 4x 2y 6z 5 0 . Mặt cầu (S) có
bán kính là:
A. 7 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y log x là
A.
1
x ln 10
.
B.
ln10
x .
C.
1
10 ln x
.
D.
1
x
.
3
2
Câu 29. Biến đổi biểu thức A a a về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được
7
A. A a 6 .
7
2
B. A a .
C.
A a .
Câu 30. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
y
1
3.
B. y 2 .
C. y 2 .
D. A a 2 .
y
1 6x
?
3x 1
D. y 6 .
Câu 31. Tìm tọa độ M là điểm biểu diễn số phức z 3 4i
A. M(3; 4) .
B. M( 3; 4) .
C. M(3; 4) .
D. M( 3; 4) .
Câu 32. Cho số phức z 2i 1 . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng
tọa độ.
A. H(1; 2) .
B. G(1; 2) .
C. K(2;1) .
Câu 33. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2 .
B. 0 .
y
3
x 2
D. T(2; 1) .
bằng
C. 3 .
D. 1 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 34. Hình tứ diện có số cạnh là
A. 4 .
B. 6 .
Câu 35. Diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh 3a là
2
A. 9a .
2
B. 72a .
2
C. 54a .
3/5 - Mã đề 629
2
D. 36a .
Câu 36. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ?
A. N .
C. Q .
B. P .
D. M .
2
Câu 37. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3m và chiều cao bằng 4m là
3
A. V 4m .
3
B. V 12m .
3
C. 36m .
3
D. V 6m .
Câu 38. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh?
A. 1860480 cách.
B. 120 cách.
C. 15504 cách.
D. 100 cách.
2
2
2
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x 2) ( y 1) z 10. Tâm I và bán kính R của
mặt cầu (S) là:
A. I( 2;1; 0); R 10 .
B. I ( 2;1; 0); R 10 .
C. I(2; 1; 0); R 10 .
D. I (2; 1; 0); R 10 .
C. D ( ; 1) .
D. D ( 1; ) .
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số y log( x 1)
A. D [ 1; ) .
B. D \{ 1} .
Câu 41. Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
y
1 x2
1 x
.
B.
y
1 x
1 x
.
C.
y
2x 2
x2 .
D.
y
2 x 2 3x 2
2 x
.
Câu 42. Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là
A. z 2 3i .
B. z 2 3i .
C. z 2 3i .
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
u ( 1; a; b) . Tính giá trị của T a2 ab .
A. T 4 .
B. T 8 .
d:
x 1 y 2 z
1
2
2
D. z 2 3i .
có một vectơ chỉ phương là
C. T 0 .
D. T 2 .
Câu 44. Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 2i . Tính mơđun cùa z1 z2 ?
A.
z1 z2 5
.
B.
z1 z2 5
.
C.
z1 z2 1
.
D.
z1 z2 13
.
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x y z 3 0 . Điểm nào sau đây không thuộc
( P) ?
A. I (5; 7; 6) .
B. Q(2; 3; 4) .
Câu 46. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x 1 .
B. x 3 .
C. T(1; 1;1) .
y
x 1
x3
D. V (0; 2;1) .
là
C. x 3 .
D. x 1 .
Câu 47. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2x y 3z 1 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( ) .
A. n ( 4; 2; 6) .
B. n (2;1; 3) .
C. n (2;1; 3) .
4/5 - Mã đề 629
D. n ( 2;1; 3) .
Câu 48. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 (3a) bằng
A. 3 log3 a .
B. 3 log3 a .
C. 1 log 3 a .
D. 1 log 3 a .
2
Câu 49. Cho hình trụ có diện tích tồn phần bằng 8 a và chiều cao bằng 3a . Thể tích khối trụ đã
cho là
3
A. 3 a .
3
B. a .
3
C. 8 a .
3
D. 6 a .
Câu 50. Số cách lấy 5 viên bi trong số 20 viên bi khác nhau là
5
A. C20 .
5
C. A20 .
20
B. 5 .
D. 5! .
2
2
2
Câu 51. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x y z 4x 2y 6z 5 0 . Mặt cầu (S) có
bán kính là:
A. 3 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 7 .
Câu 52. Cho hai hàm số y f ( x) và y g( x) liên tục trên đoạn [b; a] . Gọi D là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f ( x), y g( x) và hai đường thẳng x a, x b(a b) , diện tích của D
được tính theo cơng thức
b
b
S f ( x)dx
A.
a
b
g( x)dx
a
.
B.
b
a
.
a
( f (x) g( x))dx
C.
|f (x) g(x)|dx
a
.
D.
Câu 53. Cho cấp số cộng
A. 23 .
un có số hạng đầu
B. 24 .
u1 3
|f ( x) g(x)|dx
b
.
và công sai d 2 . Giá trị của u10 bằng:
C. 21 .
D. 22 .
Câu 54. Tìm tọa độ M là điểm biểu diễn số phức z 3 4i
A. M( 3; 4) .
B. M( 3; 4) .
C. M(3; 4) .
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 629
D. M(3; 4) .