Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BẢNG CHỈ DẪN AN TOÀN HÓA CHẤT NHŨ TƯƠNG SILICONE 7703

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.85 KB, 6 trang )

BẢNG CHỈ DẪN AN TỒN HĨA CHẤT
CƠNG TY TNHH KÌNH THIÊN
Ngày lập: 15/01/2020
Ngày in: 15/01/2020
Số MSDS: 2020011501
NHŨ TƯƠNG SILICONE 7703
1. SẢN PHẨM HĨA CHẤT VÀ NHẬN DIỆN CƠNG TY
Nhận diện chất liệu
Tên sản phẩm: Nhũ tương silicone 7703
Chất liệu SAP số: dầu silicon phụ gia chất hoạt động bề mặt
Công ty
CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KÌNH THIÊN
Số 7/1, Khu phố Bình Phước A, Phường Bình Chuẩn,
Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
2. THÀNH PHẦN/THƠNG TIN VỀ THÀNH PHẦN
Thành phần
Dầu silicone
Chất nhũ hóa
Chất làm dày
Nước

Số điện thoại cơng ty
Khẩn cấp: 0274-3800750
Thông tin: 0274-3800750

Số CAS
63148-62-9
110-54-3
33-15-78
--------


% (theo khối lượng)
45
5
3
47

3. NHẬN DIỆN MỐI NGUY HIỂM
Ảnh hưởng sức khỏe tiềm tàng
Mắt

Bắn vào mắt với một lượng nhỏ hóa chất này trong quá trình xử lý thơng thường khơng
có khả năng gây ra các tác động có hại. Lượng lớn có thể gây hại.
Da

Khơng gây kích ứng da.

Nuốt

Nuốt một lượng nhỏ hóa chất này trong q trình xử lý bình thường khơng có khả năng
gây ra các tác động có hại. Nuốt một lượng lớn có thể gây hại.
Hít vào
Khơng có dữ liệu
Triệu chứng phơi nhiễm


Rối loạn dạ dày hoặc đường ruột (buồn nôn, nôn, tiêu chảy), kích ứng (mũi, cổ họng,
đường thở), suy nhược hệ thần kinh trung ương (chóng mặt, buồn ngủ, suy nhược, mệt mỏi, buồn
nôn, nhức đầu, bất tỉnh) và tử vong.
Ảnh hưởng cơ quan đích
Việc tiếp xúc quá nhiều với hóa chất này (hoặc các thành phần của nó) đã được đề xuất là

nguyên nhân gây ra các tác động sau đây ở động vật thí nghiệm và khơng thể làm trầm trọng
thêm các rối loạn sẵn có của các cơ quan này ở người:
Thơng tin phát triển
Hóa chất này (hoặc một thành phần) đã được chứng minh là gây hại cho gan trong các
nghiên cứu trên động vật trong phịng thí nghiệm. Sự liên quan của những phát hiện này đối với
con người là không chắc chắn.
Thông tin ung thư
Khơng có dữ liệu
Ảnh hưởng sức khỏe khác
Khơng có dữ liệu
(Các) đường hấp thụ chính
Hít phải.
4. BIỆN PHÁP SƠ CỨU
Mắt

Nếu các triệu chứng phát triển, ngay lập tức di chuyển cá nhân ra khỏi nơi tiếp xúc và
đưa vào nơi khơng khí trong lành. Rửa mắt nhẹ nhàng bằng nước trong ít nhất 3 phút trong khi
giữ mí mắt tách xa nhau; tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Da

Cởi bỏ quần áo bị ô nhiễm, Rửa vùng tiếp xúc bằng xà phịng và nước.

Nuốt

Tìm kiếm sự chăm sóc y tế. Nếu cá nhân buồn ngủ hoặc bất tỉnh, khơng cho bất cứ thứ gì
vào miệng; đặt cá nhân ở phía bên trái với đầu hướng xuống. Liên hệ với bác sĩ, cơ sở y tế hoặc
trung tâm kiểm soát chất độc để được tư vấn về việc có nên gây nơn hay khơng. Nếu có thể,
đừng bỏ mặc cá nhân đó.
Hít vào
Nếu các triệu chứng phát triển, hãy di chuyển cá nhân ra khỏi nơi tiếp xúc và đưa vào nơi

khơng khí trong lành, Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế, Nếu khó
thở, hãy cung cấp oxy, Giữ cho người đó ấm áp và yên tĩnh;
5. BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY
Điểm chớp cháy (cốc kín)


Khơng có dữ liệu
Giới hạn nổ
Khơng có dữ liệu
Nhiệt độ tự bốc cháy
Khơng có dữ liệu
Các sản phẩm nguy hiểm của q trình đốt cháy
Có thể hình thành: cacbon dioxit và cacbon monooxit.
Nguy cơ cháy nổ
Khơng có dữ liệu
Phương tiện chữa cháy
Nước sương mù, cacbon dioxit, hóa chất khơ.
Hướng dẫn chữa cháy
Đeo thiết bị thở độc lập có mặt che kín hoạt động ở chế độ yêu cầu áp suất dương với
thiết bị quay vịng thích hợp và thiết bị bảo hộ cá nhân chống hóa chất. Tham khảo phần thiết bị
bảo vệ cá nhân của MSDS này.
Xếp hạng NFPA
Sức khỏe - 0, Tính dễ cháy - 0, Khả năng phản ứng – 0
6. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM NHẸ TAI NẠN
Sử dụng vải để làm sạch.
7. XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN
Xử lý
Các thùng chứa hóa chất này có thể nguy hiểm khi rỗng, Vì các thùng chứa rỗng vẫn sẽ giữ lại
cặn sản phẩm (hơi, lỏng và/hoặc rắn), tất cả đều nguy hiểm
Bảo quản

Ở nhiệt độ thấp & nơi thông gió
8. KIỂM SỐT TIẾP XÚC / BẢO VỆ CÁ NHÂN
Bảo vệ mắt
Khơng u cầu trong điều kiện sử dụng bình thường.
Bảo vệ da
Không yêu cầu trong điều kiện sử dụng bình thường.
Bảo vệ hơ hấp
Khơng u cầu trong điều kiện sử dụng bình thường.


Kiểm sốt kỹ thuật
Khơng u cầu trong điều kiện sử dụng bình thường.
Ngun tắc tiếp xúc
Khơng có giới hạn tiếp xúc được thiết lập
9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HĨA HỌC
Điểm sơi
(đối với thành phần) 150 °C
Áp suất hơi
Khơng có dữ liệu
Mật độ hơi cụ thể
Khơng có dữ liệu
Khối lượng riêng
0,99
Mật độ chất lỏng
0,9-1
Phần trăm chất bay hơi
58%
Tỷ lệ bay hơi
Khơng có dữ liệu
Bề ngồi

Khơng có dữ liệu
Tình trạng
Nhũ tương lỏng
Hình dạng vật lý
Chất lỏng
Màu sắc nhũ tương
Lỏng
Mùi
pH

Khơng có mùi đặc biệt
7–8


10. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
Trùng hợp nguy hiểm
Sản phẩm sẽ khơng trải qua q trình trùng hợp nguy hiểm.
Phân hủy nguy hiểm
Có thể hình thành: hơi nước, cacbon dioxit và cacbon monooxit.
Ổn định hóa học
Ổn định.
Khơng tương thích
Tránh tiếp xúc với nguồn lửa
11. THƠNG TIN ĐỘC TÍNH
Khơng có dữ liệu
12. THƠNG TIN SINH THÁI
Khơng có dữ liệu
13. XEM XÉT XỬ LÝ
Thơng tin quản lý chất thải
Khơng có dữ liệu.

14. THƠNG TIN VẬN CHUYỂN
Vận chuyển bình thường
15. THƠNG TIN VỀ CÁC QUY ĐỊNH
Tình trạng OSHA:
Hóa chất này được phân loại là hóa chất nguy hiểm theo tiêu chí của Tiêu chuẩn truyền
thông về nguy hiểm của Cục Quản lý An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Hoa Kỳ (OSHA), 29
CFR 1910, 1200.
Thơng báo xuất khẩu TSCA:
Hóa chất này khơng chứa bất kỳ thành phần nào phải tuân theo các yêu cầu về Thông báo
Xuất khẩu Mục 12(b) của Đạo luật Kiểm soát Chất độc hại Hoa Kỳ (TSCA).
Trạng thái hàng tồn kho TSCA:
Tất cả các thành phần của hóa chất này được liệt kê trong kho của Đạo luật kiểm sốt
chất độc hại (TSCA) của Hoa Kỳ.
16. THƠNG TIN KHÁC
Dữ liệu dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi và nhằm mô tả sản phẩm liên quan đến
các u cầu về an tồn. Dữ liệu khơng nên được sử dụng để ngụ ý bất kỳ sự đảm bảo nào về một


thơng số kỹ thuật cụ thể hoặc nói chung. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất kỳ tác hại
nào do việc sử dụng thông tin này gây ra.



×