Cẩm nang phím tắt trên
MAC OS X Lion
Kí hiệu phím
Shift
Control
Option
Command
Tab
Enter
Delete
Eject
Esc
Danh sách phím tắt
CÁC LỆNH CỦA FINDER XỬ LÝ TEXT
space Mở Spotlight ← → Tới đầu/cuối dòng
space
Cửa sổ Spotlight ↑ ↓ Về đầu/cuối văn bản
Xoá tới Trash ← → Tới từ trước/sau
Xả Trash ↑ ↓
Tới đoạn văn bản
trước/sau
N Cửa sổ Finder mới
Để lựa chọn (bôi đen), thêm vào
shortcut
N Thư mục mới X
C
V Cắt | Copy | Dán
I Xem thông tin A Chọn tât cả
space Tìm nhanh L
Tìm trên Web (đã ch
ọn
text)
E Huỷ gắn ổ đĩa Y
Mở Stickies (đã chọn
text)
J Tuỳ chọn xem QUẢN LÝ MISSION CONTROL
K Kết nối máy chủ ↑ Mở Mission
A Mở thư mục Application
↓ Xem cửa sổ ứng dụng
C Liệt kê ổ đĩa F11 Xem Desktop
↑ Mở thư mục trên F12 Mở Dashboard
↓ Mở thư mục hiện hành ← →
Di chuyển giữa các
space
F Tìm kiếm
Cửa sổ ứng dụng (sau
↓)
C V Cắt|Dán file spacebar
Phóng to c
ửa sổ có con
chỏ (sau ↓↑)
V Dán và xoá file nguồn PHÍM TẮT QUẢN LÝ ĐIỆN NĂNG
DI CHUYỂN GIỮA CÁC
APP|ỨNG DỤNG
Sleep (tạm nghỉ)
Di chuyển giữa các ứng
dụng
Khởi động lại
`
Cửa sổ tiếp theo của
cùng ứng dụng
Tắt máy
Chọn Tab tiếp theo Tắt màn hình
Về Tab trước Hộp thoại tắt mở máy
CHỤP ẢNH MÀN HÌNH PHÍM TẮT TRÊN ỨNG DỤNG
3
Toàn màn hình (lưu file
trên Desktop)
N
Cửa sổ
mới
,
Tuỳ chỉnh
App
3
Toàn màn hình (lưu
clipboard)
O Mở file
H Ẩn cửa sổ
4
Khu vực (lưu file
Desktop)
W
Đóng
cửa sổ
H Ẩn tất cả
4 Khu vực (lưu clipboard) S Lưu Bản font
4 space
Cửa sổ (lưu trên
Desktop)
S Lưu C Bảng mầu
MỘT SỐ PHÍM TẮT KHÁC P In ấn / Trợ giúp
8
Bật/Tắt tính năng phóng
to
Q Thoát F
Toàn màn
hình
=
-
Phóng to/Thu nhỏ PHÍM TẮT KHỞI ĐỘNG
cuộn
chuột
Phóng to/Thu nhỏ
Chọn phân vùng khởi
động
8 Âm bản màn hình PR Reset PRAM
Xả Trash tức thì S
Khởi động chế độ
Single-user
Space
Xem nhanh (ảnh, văn
bản)
R
Vào Disk Utility và
Khôi phục trực tuyến
Mở hộp thoại Force Quit
Khởi động Safe Mode
Force Quit App hiện
hành (nhấn giữ hơn 3
giây)
C
Khởi động từ
CD/DVD