Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 7 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.42 KB, 38 trang )

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ, LỚP 7
Sớ câu hỏi theo mức đợ đánh
T
Nội
Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng
giá
T
dung
kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận VD
biết
hiểu dụng cao
1 Bài 12, I.
Nhận biết:
13.
Chuồng
- Trình bày được vai trị của
2
Chăn
ni
việc ni dưỡng, chăm sóc
ni gà II. Thức vật nuôi.
thịt
ăn và cho - Nêu được các cơng việc cơ
2
2
trong
bản trong ni dưỡng, chăm
ăn


nơng
sóc vật ni non, vật ni
III.
hộ.
Chăm sóc đực giống, vật ni cái sinh
2
Thực
sản.
cho gà.
hành: IV.
- Trình bày được vai trị của
lập kế Phịng,
việc phịng, trị bệnh cho vật
2
hoạch trị bệnh
ni.
ni
- Nêu được các nguyên nhân
cho gà
vật
V. Một số chính gây bệnh cho vật ni.
ni
bệnh phổ - Nêu được các vai trị việc vệ
2
trong
biến ở gà sinh chuồng trại trong chăn
gia
ni.
đình.
VI. Nhận Thơng hiểu:

4
biết một - Trình bày được kĩ thuật
số đặc
ni, chăm sóc cho một loại
điểm,
vật nuôi phổ biến.
nguyên
- So sánh được kĩ thuật ni
nhân,
dưỡng, chăm sóc vật ni
triệu
non, vật ni đực giống và
chứng và vật ni cái sinh sản.
cách
- Giải thích được ý nghĩa của
phòng
các biện pháp phòng bệnh
bệnh của cho vật ni.
các
- Trình bày được kĩ thuật
giống,
phịng, trị bệnh cho một số
chó, lợn
loại vật ni phổ biến.


khi lập
kế hoạch
ni
trong gia

đình.

2

- Nêu được những việc nên
làm, khơng nên làm để phịng
bệnh cho vật ni.
Nêu được những việc nên
làm và không nên làm đề bảo
vệ môi trường trong chăn
nuôi.
Bài 12,
Vận dụng:
13.
- Vận dụng được kiến thức về
Chăn
nuôi dưỡng và chăm sóc vật
ni gà
ni vào thực tiễn của gia
thịt
đình, địa phương.
trong
- Vận dụng được kiến thức
nơng
phịng trị bệnh cho vật ni
hộ.
vào thực tiễn gia đình, địa
Thực
phương.
hành:

- Có ý thức vận dụng kiến
lập kế
thức vào thực tiễn và bảo vệ
hoạch
môi trường trong chăn ni ở
ni
gia đình và địa phương.
Vận dụng cao:
vật
Lập được kế hoạch, tính tốn
ni
được chi phí cho việc ni
trong
dưỡng và chăm sóc, phịng,
gia
trị bệnh một loại vật ni
đình.
trong gia đình.
Bài 14. I. Vai trị Nhận biết:
Giới
của thủy - Trình bày được vai trị của
thiệu
sản.
thuỷ sản.
thủy
II. Một số - Nhận biết được một số thuỷ
sản.
lồi thủy sản có giá trị kinh tế cao ở
sản có giá nước ta.
trị kinh

tế cao.
III. Khai Nhận biết:
thác và
- Nêu được một số biện pháp

1

4


3

Bài 15.
Nuôi
cá ao.

bảo vệ
bảo vệ môi trường nuôi thuỷ
nguồn lợi sản và nguồn lợi thuỷ sản.
thủy sản Thông hiểu:
- Giải thích được các việc
nên làm và khơng nên làm để
bảo vệ môi trường nuôi thuỷ
sản và nguồn lợi thuỷ sản.
Vận dụng cao:
Đề xuất được những việc nên
làm và không nên làm để bảo
vệ môi trường nuôi thuỷ sản
và nguồn lợi thuỷ sản của địa
phương.

I. Chuẩn Nhận biết:
bị ao
- Nêu được quy trình ni
ni và
một loại cá phổ biến.
cá giống - Trình bày được kĩ thuật
chuẩn bị ao ni một loại thủy
sản phổ biến.
- Nêu được kĩ thuật chuẩn bị
con giống một loại thủy sản
phổ biến.
- Trình bày được kĩ thuật
chăm sóc một loại thủy sản
phổ biến.
- Nêu được kĩ thuật phịng, trị
bệnh cho cho một loại thủy
sản phổ biến.
Thơng hiểu:
- Giải thích được kĩ thuật
chuẩn bị ao ni một loại thủy
sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật
chuẩn bị con giống một loại
thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật

4


chăm sóc một loại thủy sản

phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật
phòng, trị bệnh cho một loại
thủy sản phổ biến.
Vận dụng:
- Đo được nhiệt độ của nước
ao nuôi một loại thủy sản phổ
biến.
- Đo được độ trong của nước
ao nuôi một loại thủy sản phổ
biến.
- Kĩ thuật làm khử trùng, làm
sách ao cá khi thời tiết xấu và
lượng thức ăn thừa làm bẩn
mơi trường nước ao.
II. Chăm
sóc và
phịng,
trị bệnh
cho cá
III. Thu
hoạch cá
ni
trong ao

Tởng

1

Vận dụng cao:

Lập được kế hoạch, tính tốn
được chi phí cho việc ni và
chăm sóc một loại thuỷ sản
phù hợp.
Nhận biết:
- Nêu được kĩ thuật thu hoạch
một số loại thuỷ sản phổ biến.
Thông hiểu:
- Phân biệt được một số kĩ
thuật thu hoạch thủy sản phổ
biến.
Vận dụng:
- Vận dụng được kĩ thuật thu
hoạch thủy sản vào thực tiễn
gia đình, địa phương.
18

12

1

1


MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 7 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
T ND kiến
Mức độ nhận thức
Tổng
T
thức/

Nhận
Thông
Vận
Vận
Số CH Thời
Đơn vị
biết
hiểu
dụng
dụng cao
gian
kiến thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời T T (phú
C gian C gian C gian C gian N L
t)
H (phút H (phút H (phút H (phút
)
)
)
)
1 Bài 12.
4
3
8
12
1
5
12 1
20
Chăn
nuôi gà

thịt trong
nơng hộ.
Bài 13:
4
3
4
3
Thực
hành: lập
kế hoạch
ni vật
ni
trong gia
đình.
2 Bài 14.
4
3
4
3
Giới thiệu
thủy sản.
3

Bài 15.
Nuôi cá
ao
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung
(%)


4

3

4

6

1

10

16

12

12

18

1

10

40

30

8


1

20

70

10
30

Đề 1

5

1

19

28 2
70 30

45
100
100

%
Tổn
g
điể
m


4
40
%

1
10
%

1
10
%
4
40
%
10
100
100


A - Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi đáp án khanh đúng được 0,25 điểm
Câu 1. Chuồng nuôi gà yêu cầu:
A. Thơng thống
B. Ấm về mùa đơng
C. Mát về mùa hè
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu?
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 50 cm

D. 40 cm
Câu 3. Thức ăn gà được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?
A. Giàu đạm
B. Giàu tinh bột
C. Giàu chất béo D. VTM và muối khoáng
Câu 5. Vệ sinh cho gà cần đảm bảo:
A. Ăn sạch
B. Ở sạch
C. Uống sạch
D. Cả 3 đáp án
Câu 6. Chương trình Cơng nghệ 7, kết nối giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở gà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Nhiễm khuẩn từ
B. Nhiễm khuẩn từ
C. Nhiễm khuẩn từ D. Cả 3 đáp án trên.
thức ăn.
nước uống.
môi trường
Câu 8. Biểu hiện bệnh tiêu chảy:
A. Ăn ít
B. Phân lỏng

C. Ủ rũ
D. Cả 2 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Sốt cao
D. Mào thâm tím
C. Khó thở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Mỗi loại thuốc phù hợp với:
A. 1 loại bệnh
B. Nhiều loại bệnh
C. 1 hoặc vài loại bệnh
D. Vài bệnh
D. Vài bệnh
Câu 12. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là:
A. 2 giờ
B. 3 - 4 giờ
C. 3 giờ
D. 1 giờ
Câu 13. Đâu là loại chó Nhật?
A
B


C


D

Câu 14. Đâu là loại chó Alaska?
A

B

A

Câu 15. Chó 2 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2

D

C. 4

D. 5


Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực
B. Cung cấp nguyên C. Cung cấp nguồn
D. Cả 3 đáp án trên
phẩm có hàm lượng liệu cho xuất khẩu

thức ăn cho chăn
dinh dưỡng cao
ni
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trị gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu
cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức
D. Đáp ứng nhu cầu giải
ăn cho chăn ni
trí cho con người.

Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trị gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
C. Cung cấp nguồn thức
ăn cho chăn nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu
cho xuất khẩu
D. Đáp ứng nhu cầu giải
trí cho con người.

Câu 20. Đâu là thủy sản đặc sản?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá basa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Lượng vôi bột cần rắc xuống ao:
A. 2 kg/100m2
B. 3 kg/100 m2

C. 7 – 10 kg/100 m2 D. 20 kg/100m2
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Đồng đều
B. Khỏe mạnh
C. Không mang bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Mơ hình 1 cá- 1 lúa áp dụng đối với loại cá nào phổ biến?
A. Cá chép ruộng
B. Cá trê phi
C. Cá chim.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Bệnh do virus ở chó nhỏ dưới 10 tháng tuổi khơng có thuốc đặc trị?
A. Pavro
B. Tiêu chảy.
C. Liệt 2 chân sau.
D. Ghẻ.
Câu 27. Thả cây thủy sinh khi nuôi cá ao có tác dụng:


A. Cung cấp thức ăn


B. Cung cấp Ôxi

C. Là nơi bám khi cá D. Cả B và C đúng.
đẻ trứng.
Câu 28. Giải thích nguyên nhân của hiện tượng cá nổi đầu?
A. Mơi trường
B. Thiếu Ơxi do điều kiện thời tiết mùa C. Cả A và
D. Thiếu
nước bị ô nhiễm.
hè nước bốc hơi nhanh
B đúng.
thức ăn.
B - Tự luận: (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh tiêu chảy gà?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
B

A
D
C
D
Câu
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
D
C
C
B
A
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
Đáp án
D

C
D
A
C
A
C
Câu
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
B
C
A
A
D
C
II. Tự luận: 3 điểm
Câu 1. (1 điểm)
Nguyên nhân: do gà bị nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước uống hay từ môi trường. (0,5 điểm)
Biểu hiện: gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắng. (0,5 điểm)
Câu 2. (2 điểm)
Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:
Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. (1
điểm)

Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. (1
điểm).
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ, LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ đánh
T
Nội
Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng
giá
T
dung
kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thơng Vận VD
biết
hiểu dụng cao
1 Bài 12, I.
Nhận biết:
2
13.
Chuồng
- Trình bày được vai trò của


Chăn
ni gà
thịt
trong
nơng
hộ.

Thực
hành:
lập kế
hoạch
ni
vật
ni
trong
gia
đình.

ni
II. Thức
ăn và cho ăn
III.
Chăm sóc
cho gà.
IV.
Phịng,
trị bệnh
cho gà
V. Một số
bệnh phổ biến ở gà
VI. Nhận
biết một
số đặc
điểm,
nguyên
nhân,
triệu

chứng và
cách
phịng
bệnh của
các
giống,
chó, lợn
khi lập
kế hoạch
ni
trong gia
đình.

việc ni dưỡng, chăm sóc
vật ni.
Nêu được các cơng việc cơ
bản trong ni dưỡng, chăm
sóc vật nuôi non, vật nuôi
đực giống, vật nuôi cái sinh
sản.
- Trình bày được vai trị của
việc phịng, trị bệnh cho vật
ni.
- Nêu được các ngun nhân
chính gây bệnh cho vật ni.
Nêu được các vai trị việc vệ
sinh chuồng trại trong chăn
ni.
Thơng hiểu:
- Trình bày được kĩ thuật

ni, chăm sóc cho một loại
vật nuôi phổ biến.
- So sánh được kĩ thuật ni
dưỡng, chăm sóc vật ni
non, vật ni đực giống và
vật ni cái sinh sản.
- Giải thích được ý nghĩa của
các biện pháp phịng bệnh
cho vật ni.
- Trình bày được kĩ thuật
phịng, trị bệnh cho một số
loại vật ni phổ biến.
- Nêu được những việc nên
làm, khơng nên làm để phịng
bệnh cho vật nuôi.
Nêu được những việc nên
làm và không nên làm đề bảo
vệ môi trường trong chăn
nuôi.

2

2

2

2

2
4



Bài 12,
13.
Chăn
ni gà
thịt
trong
nơng
hộ.
Thực
hành:
lập kế
hoạch
ni
vật
ni
trong
gia
đình.
2

Bài 14.
Giới
thiệu
thủy
sản.

Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về

ni dưỡng và chăm sóc vật
ni vào thực tiễn của gia
đình, địa phương.
- Vận dụng được kiến thức
phịng trị bệnh cho vật ni
vào thực tiễn gia đình, địa
phương.
- Có ý thức vận dụng kiến
thức vào thực tiễn và bảo vệ
mơi trường trong chăn ni ở
gia đình và địa phương.
Vận dụng cao:
Lập được kế hoạch, tính tốn
được chi phí cho việc ni
dưỡng và chăm sóc, phịng,
trị bệnh một loại vật ni
trong gia đình.
I. Vai trị Nhận biết:
của thủy - Trình bày được vai trò của
sản.
thuỷ sản.
II. Một số - Nhận biết được một số thuỷ
lồi thủy sản có giá trị kinh tế cao ở
sản có giá nước ta.
trị kinh
tế cao.
III. Khai Nhận biết:
thác và
- Nêu được một số biện pháp
bảo vệ

bảo vệ môi trường nuôi thuỷ
nguồn lợi sản và nguồn lợi thuỷ sản.
thủy sản Thơng hiểu:
- Giải thích được các việc
nên làm và không nên làm để
bảo vệ môi trường nuôi thuỷ
sản và nguồn lợi thuỷ sản.

1

4


3

Bài 15.
Nuôi
cá ao.

I. Chuẩn
bị ao
nuôi và
cá giống

Vận dụng cao:
Đề xuất được những việc nên
làm và không nên làm để bảo
vệ môi trường nuôi thuỷ sản
và nguồn lợi thuỷ sản của địa
phương.

Nhận biết:
- Nêu được quy trình ni
một loại cá phổ biến.
- Trình bày được kĩ thuật
chuẩn bị ao ni một loại thủy
sản phổ biến.
- Nêu được kĩ thuật chuẩn bị
con giống một loại thủy sản
phổ biến.
- Trình bày được kĩ thuật
chăm sóc một loại thủy sản
phổ biến.
- Nêu được kĩ thuật phịng, trị
bệnh cho cho một loại thủy
sản phổ biến.
Thơng hiểu:
- Giải thích được kĩ thuật
chuẩn bị ao ni một loại thủy
sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật
chuẩn bị con giống một loại
thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật
chăm sóc một loại thủy sản
phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật
phòng, trị bệnh cho một loại
thủy sản phổ biến.
Vận dụng:
- Đo được nhiệt độ của nước


4


ao nuôi một loại thủy sản phổ
biến.
- Đo được độ trong của nước
ao nuôi một loại thủy sản phổ
biến.
- Kĩ thuật làm khử trùng, làm
sách ao cá khi thời tiết xấu và
lượng thức ăn thừa làm bẩn
môi trường nước ao.
II. Chăm
sóc và
phịng,
trị bệnh
cho cá
III. Thu
hoạch cá
ni
trong ao

Tởng

T
T

1


Vận dụng cao:
Lập được kế hoạch, tính tốn
được chi phí cho việc ni và
chăm sóc một loại thuỷ sản
phù hợp.
Nhận biết:
- Nêu được kĩ thuật thu hoạch
một số loại thuỷ sản phổ biến.
Thông hiểu:
- Phân biệt được một số kĩ
thuật thu hoạch thủy sản phổ
biến.
Vận dụng:
- Vận dụng được kĩ thuật thu
hoạch thủy sản vào thực tiễn
gia đình, địa phương.
18

12

1

MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 7 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ND kiến
Mức độ nhận thức
Tổng
thức/
Nhận
Thông
Vận

Vận
Số CH Thời
Đơn vị
biết
hiểu
dụng
dụng cao
gian

1

%
Tổn
g


kiến thức

1

2

3

Bài 12.
Chăn
nuôi gà
thịt trong
nông hộ.
Bài 13:

Thực
hành: lập
kế hoạch
nuôi vật
nuôi
trong gia
đình.
Bài 14.
Giới thiệu
thủy sản.

Bài 15.
Ni cá
ao
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung
(%)

Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời T
C gian C gian C gian C gian N
H (phút H (phút H (phút H (phút
)
)
)
)
4
3
8
12

1
5
12

T
L

(phú
t)

điể
m

1

20

4
40
%

4

3

4

3

1

10
%

4

3

4

3

1
10
%

4

3

4

6

1

10

1

19


16

12

12

18

1

10

28 2
70 30

45
100
100

4
40
%
10
100
100

40

30

70

8

1

20

5
10

30

Đề 1
A - Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi đáp án khanh đúng được 0,25 điểm
Câu 1. Chuồng ni gà u cầu:
A. Thơng thống
B. Ấm về mùa đông
C. Mát về mùa hè
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu?
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
Câu 3. Thức ăn gà được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4



Câu 4. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?
A. Giàu đạm
B. Giàu tinh bột
C. Giàu chất béo D. VTM và muối khoáng
Câu 5. Vệ sinh cho gà cần đảm bảo:
A. Ăn sạch
B. Ở sạch
C. Uống sạch
D. Cả 3 đáp án
Câu 6. Chương trình Cơng nghệ 7, kết nối giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở gà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Nhiễm khuẩn từ
B. Nhiễm khuẩn từ
C. Nhiễm khuẩn từ D. Cả 3 đáp án trên.
thức ăn.
nước uống.
môi trường
Câu 8. Biểu hiện bệnh tiêu chảy:
A. Ăn ít
B. Phân lỏng
C. Ủ rũ
D. Cả 2 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Sốt cao

D. Mào thâm tím
C. Khó thở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Mỗi loại thuốc phù hợp với:
A. 1 loại bệnh
B. Nhiều loại bệnh
C. 1 hoặc vài loại bệnh
D. Vài bệnh
D. Vài bệnh
Câu 12. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là:
A. 2 giờ
B. 3 - 4 giờ
C. 3 giờ
D. 1 giờ
Câu 13. Đâu là loại chó Nhật?
A
B

C

D


Câu 14. Đâu là loại chó Alaska?
A


A

Câu 15. Chó 2 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2
C. 4
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực
B. Cung cấp nguyên C. Cung cấp nguồn
phẩm có hàm lượng liệu cho xuất khẩu
thức ăn cho chăn
dinh dưỡng cao
ni
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trị gì của thủy sản?

B

D

D. 5
D. 4 bữa
D. Cả 3 đáp án trên


A. Cung cấp thực phẩm

C. Cung cấp nguồn thức
ăn cho chăn ni

Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trị gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
C. Cung cấp nguồn thức
ăn cho chăn nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu
cho xuất khẩu
D. Đáp ứng nhu cầu giải
trí cho con người.

B. Cung cấp nguyên liệu
cho xuất khẩu
D. Đáp ứng nhu cầu giải
trí cho con người.

Câu 20. Đâu là thủy sản đặc sản?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá basa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Lượng vôi bột cần rắc xuống ao:
A. 2 kg/100m2
B. 3 kg/100 m2
C. 7 – 10 kg/100 m2 D. 20 kg/100m2
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Đồng đều
B. Khỏe mạnh

C. Không mang bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Mơ hình 1 cá- 1 lúa áp dụng đối với loại cá nào phổ biến?
A. Cá chép ruộng
B. Cá trê phi
C. Cá chim.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Bệnh do virus ở chó nhỏ dưới 10 tháng tuổi khơng có thuốc đặc trị?
A. Pavro
B. Tiêu chảy.
C. Liệt 2 chân sau.
D. Ghẻ.
Câu 27. Thả cây thủy sinh khi ni cá ao có tác dụng:
A. Cung cấp thức ăn B. Cung cấp Ôxi
C. Là nơi bám khi cá D. Cả B và C đúng.
đẻ trứng.
Câu 28. Giải thích nguyên nhân của hiện tượng cá nổi đầu?
A. Mơi trường
B. Thiếu Ơxi do điều kiện thời tiết mùa C. Cả A và
D. Thiếu

nước bị ô nhiễm.
hè nước bốc hơi nhanh
B đúng.
thức ăn.
B - Tự luận: (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh tiêu chảy gà?


Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
B
A
D
C
D
Câu
8
9

10
11
12
13
14
Đáp án
D
D
C
C
B
A
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
Đáp án
D
C
D
A
C
A
C
Câu

22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
B
C
A
A
D
C
II. Tự luận: 3 điểm
Câu 1. (1 điểm)
Nguyên nhân: do gà bị nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước uống hay từ mơi trường. (0,5 điểm)
Biểu hiện: gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắng. (0,5 điểm)
Câu 2. (2 điểm)
Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:
Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. (1
điểm)
Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. (1
điểm).






×