Tải bản đầy đủ (.ppt) (124 trang)

Sinh Lý Máu.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.91 MB, 124 trang )

SINH LÝ MÁU




SINH LÝ MÁU


Đại cương về máu và Sinh lý huyết tương.



Sinh lý hồng cầu.



Nhóm máu.



Sinh lý bạch cầu.



Sinh lý tiểu cầu.



Đông cầm máu.



ĐẠI CƯƠNG
1. CHỨC NĂNG CHUNG CỦA MÁU






Hô hấp.
Dinh dưỡng.
Đào thải.
Bảo vệ cơ thể.
Thống nhất và điều hòa hoạt động cơ thể.

Máu cịn có khả năng điều hịa nhiệt độ cơ thể.


2. TÍNH CHẤT CỦA MÁU






Máu: chất lỏng (huyết tương) + tế bào (huyết cầu).
Động mạch: đỏ tươi, tĩnh mạch: đỏ sẫm.
* Lưu ý: máu trong hệ thống mạch phổi thì ngược lại.
Tỷ trọng
 Máu toàn phần: 1,050 – 1,060.
 Huyết tương: 1,030 - Huyết cầu: 1,100.

Độ nhớt
 Máu: 3,8/1 – 4,5/1.
 Huyết tương là 1,6/1 – 1,7/1.
Tỷ trọng và độ nhớt  nồng độ protein và số lượng huyết cầu.


Nước
Máu
1,05 – 1,06

HT

1,03
1,1

Độ nhớt

Máu: 3,8/1 – 4,5/1.
Huyết tương là 1,6/1 – 1,7/1.
Tỷ trọng và độ nhớt  nồng độ protein và SL huyết
cầu.







ASTT: 7,5 atm (NaCl*, protein hòa tan)  phân
phối nước trong cơ thể.

pH máu: 7,35 – 7,45 (HCO3-, H+)
Khối lượng máu: 7 – 9% trọng lượng cơ thể
(tức 1/13P).




Trung bình ở người trưởng thành có khoảng 65 –
75ml máu/1kg P.

Huyết tương: 54%.
Hematocrit
Huyết cầu: 46%.





SINH LÝ HUYẾT TƯƠNG


Huyết tương: hỗn hợp phức tạp


Các chất điện giải



Các chất hữu cơ:



Protein: hormon, enzym, kháng thể…



lipid



carbohydrate



vitamin

 nhiều chức năng quan trọng.



CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI


Tồn tại dưới dạng các ion





Cation: Na+, K+, Ca++, Mg++, H+
Anion: Cl-, HCO3-, H2PO4-, HPO42-, SO42-.


Vai trò của mỗi chất đều quan trọng






Na+, Cl-: ASTT  phân phối nước trong - ngoài tế bào.
K+: hưng phấn thần kinh, co bóp cơ (tim).
Ca++: cấu tạo xương, răng; đơng máu; hưng phấn cơ
thần kinh.
P: giữ cân bằng điện giải trong HC, điều hòa cân bằng
acid-kiềm.


CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI
pH máu phụ thuộc các chất điện giải (H và HCO3-).
Khi có thay đổi nồng độ ion  RL chuyển hoá trong
tế bào  tử vong.
 ảnh hưởng đến mọi hoạt động # sự sống
 Thành phần và số lượng phải ln điều hồ chặt chẽ.










Na+
K+
tiêu chảy…
Ca++
ClHCO3P

: 142,5  9,67 mEq/L
: 4,37  0,37 mEq/L
:
:
:
:

5,1  0,56 mEq/L
107  4,37 mEq/L
27 mEq/L
40  7 mEq/L

thay đổi trong sốc,
nơn ói nhiều,


CÁC CHẤT HỮU CƠ CỦA HUYẾT
TƯƠNG


Protein huyết tương




Lipid huyết tương



Carbohydrate huyết tương



Vitamin huyết tương


PROTEIN HUYẾT TƯƠNG


Chiếm 7 – 8%






Albumin: 4 – 5g%
Globulin: 2,5 – 3g%
Fibrinogen

Điện di: 4 phân suất lớn
Albumin
 Globulin , , và .
 Chức năng rất phong phú.






Chức năng của protein huyết
tương


Tạo áp suất keo của máu




Vận chuyển: chuyên chở chất khác






Các yếu tố đông máu (globulin) do gan sx.

Bảo vệ cơ thể




Albumin: acid béo tự do, Chol, Ca++, Mg++…
Protein (Glo, Glo): TG, PL, hor.steroid

Ceruloplasmin, transferrin.

Gây đông máu




Albumin: khả năng lớp nước xung quanh  giữ nước lại
trong mạch máu.

Gamma Glo: IgG, IgM, IgA, IgE, IgD.

Các protein khác


Các sản phẩm bài tiết của tế bào, aa tự do, enzyme nội
bào.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×