Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Ghép 8088 với bộ nhớ và tổ chức vào, ra dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.75 KB, 33 trang )

CHỈÅNG 5
GHẸP 8088 VÅÏI BÄÜ NHÅÏ V TÄØ CHỈÏC
VO/RA DỈỴ LIÃÛU
1. Giåïi thiãûu cạc tên hiãûu ca 8088 v cạc mảch phủ tråü 8284, 8288
1.1. Cạc tên hiãûu ca 8088
Hçnh 5.1 thãø hiãûn viãûc chia cạc tên hiãûu ca 8088 theo cạc nhọm âãø ta
dãù nháûn diãûn. Så âäư bäú trê củ thãø cạc chán ca vy xỉí l 8088 âỉåüc thãø hiãûn trong
hçnh 5.2.
Sau âáy ta s thãø hiãûn chỉïc nàng ca tỉìng tên hiãûu tải cạc chạn củ thãø.
+ ADO - AD7 [I;O : tên hiãûu vo v ra] : Cạc chán däưn kãnh cho cạc
tên hiãûu pháưn tháúp ca bus dỉỵ liãûu v bus âëa chè. Xung ALE s bạo cho mảnh
ngoi biãút khi no trãn cạc âỉåìng âọ cọ tên hiãûu dỉỵ liãûu (ALE = 0) hồûc âëa chè
(ALE = 1). Cạc chán ny åí trảng thại tråí khạng cao khi
P
µ
cháúp nháûn treo.
+ A8 - A15 [O] : Cạc bit pháưn cao ca bus âëa chè. Cạc chán ny åí
trảng thại tråí khạng cao khi
P
µ
cháúp nháûn treo.
+ A16/S3, A17/S4, A18/S5, A19/S6 [O] : Cạc chán däưn kãnh ca âëa
chè pháưn cao v trảng thại. Âëa chè A16 - A19 s cọ màût tải cạc chán âọ khi ALE
= 1 cn khi AEL = 0 thç trãn cạc chán âọ cọ cạc tên hiãûu trảng thại S3 - S6. Cạc
chán ny åí trảng thại tråí khạng cao khi
P
µ
cháúp nháûn treo.
IO/
M
(


SI
) A/D
0
DT/R(
2S
) A/D
1
RD
A/D
2
WR
(
LOCK
) A/D
3
DEN
(
SO
) A/D
4
SSO
A/D
5
READY A/D
6
HOLD (
RQ
/
0GT
) A/D

7
HLDA (
RQ
/
1GT
) A
8
INTA
(QS1) A
9
ALE (QS0) A
10
NMI A
11
INTR A
12
RESET A
13
MN/
MX
) A
14
TEST A
15
CLK A
16
/S3
Vcc A
17
/S4

GND A
18
/S5
GND
P
µ
8088 A
19
/S6
Tên hiãûu
âiãưu
khiãøn
hãû thäúng
Tên hiãûu
âiãưu
khiãøn
bus
Âiãưu
khiãøn
CPU
Âäưng häư
V
ngưn
8 âỉåìng
däưn kãnh
ca bus A/D
pháưn tháúp
8
âỉåìng ca bus
A

pháưn cao
4 âỉåìng
däưn kãnh ca
bus C/Acao
Hçnh 5.1. cạc tên hiãûu ca 8088 åí chãú âäü MIN v (MAX).
Bng 5.1. cạc bit trảng thại v viãûc truy nháûp cạc thanh ghi âoản.
S4 S3
Truy nháûp âãún
0 0
Âoản dỉỵ liãûu phủ
0 1
Âoản ngàn xãúp
1 0 Âoản m hồûc khäng âoản
no
1 1
Âoản dỉỵ liãûu
Bit S6 = 0 liãn tủc, bit S5 phn kạnh giạ trë bit IF ca thanh ghi cåì. Hai
bit S3 v S4 phäúi håüp våïi nhau âãø chè ra viãûc truy nháûp cạc thanh ghi âoản (bng
5.1)
+
RD
[O] : Xung cho phẹp âc. Khi
RD
= 0 thç bus dỉỵ liãûu sàơn sng
nháûn säú liãûu tỉìi bäü nhåï hồûc thiãút bë ngoải vi. Chán
RD
åí trảng thại tråí khạng
cao khi
P
µ

cháúp nháûn treo.
+ READY [I] : Tên hiãûu bạo cho CPU biãút tçnh trảng sàơn sng ca thiãút
bë ngoải vi hay bäü nhåï. Khi READY = 1 thç CPU thỉûc ghi/âc m khäng cáưn
chn thãm cạc chu k âåüi. Ngỉåüc lải khi thiãút bë ngoải vi hay bäü nhåï cọ täúc âäü
hoảt âäüng cháûm, chụng cọ thãø âỉa tên hiãûu READY = 0 âãø bạo cho CPU biãút m
chåì chụng. Lục ny CPU tü kẹo di thåìi gian thỉûc hiãûn lãûnh ghi/âc bàòng cạch
chn thãm cạc chu k âåüi.
Hçnh 5.2. Så âäư chán ca CPU 8088.
P
µ
Intel
8088
1 40
2 39
3 38
4 37
5 36
6 35
7 34
8 33
9 32
10 31
11 30
12 29
13 28
14 27
15 26
16 25
17 24
18 23

19 22
20 21
AND
A14
A13
A12
A11
A10
A9
A8
A/D7
A/D6
A/D5
A/D4
A/D3
A/D2
A/D1
A/D0
NMI
INTR
CLK
GND
Vcc
A15
A16/S3
A16/S4
A16/S5
A16/S6
MN/)
HOLD

HLDA
IO/
DT/
ALE
READY
RESET
Chãú
âäü
MIN
Chãú
âäü
MAX
(High)
(/)
(/)
()
()
()
()
(QS0)
(QS1)
+ INTR [I] : Tên hiãûu u cáưu ngàõt che âỉåüc. Khi cọ u cáưu ngàõt m
cåì cho phẹp ngàõt IF = 1 thç CPU kãút thục lãûnh âang lm dåí, sau âọ nọ âi vo chu
k cháúp nháûn ngàõt v âỉa ra bãn ngoi tên hiãûu INTA = 0.
+
TEST
[I] : Tên hiãûu tải chán ny âỉåüc kiãøm tra båíi lãûnh WAIT. Khi
CPU thỉûc hiãûn lãûnh WAIT m lục âọ tên hiãûu
TEST
=1, nọ s chåì cho âãún khi tên

hiãûu
TEST
= 0 thç måïi thỉûc hiãûn lãûnh tiãúp theo.
+ NMI [I] : Tên hiãûu u cáưu ngàõt khäng che âỉåüc. Tên hiãûu ny khäng
bë khäúng chãú båíi cåì IF v nọ s âỉåüc CPU nháûn biãút bàòng cạc tạc âäüng ca sỉåìn
lãn ca xung u cáưu ngàõt. Nháûn âỉåüc u cáưu ny CPU kãút thục lãûnh âang lm
dåí, sau âọ nọ chuøn sang thỉûc hiãûn chỉång trçnh phủc vủ ngàõt kiãøu INT2.
+ RESET [I] : tên hiãûu khåíi âäüng lải 8088. khi RESET = 1 kẹo di êt
nháút trong thåìi gian 4 chu k âäưng häư thç 8088 bë büc phi khåíi âäüng lải : nọ
xoạ cạc thanh ghi DS, ES, SS, IP v FR vãư 0 v bàõt âáưu thỉûc hiãûn chỉång trçnh
tải âëa chè CS:IP = FFFF:0000H (chụ cåì IF ← 0 âãø cáúm cạc u cáưu ngàõt khạc
tạc âäüng vo CPU v cåì TF ← 0 âãø bäü vi xỉí l khäng -bë âàût trong chãú âäü chảy
tỉng lãûnh).
+ CLK [I] : Tên hiãûu âäưng häư (xung nhëp). Xung nhëp cọ âäü räùng l
77% v cung cáúp nhëp lm viãûc cho CPU.
+ Vcc [I] : Chán ngưn. Tải âáy CPU âỉåüc cung cáúp
+5V±10%.340mA
+ GND [O] : Hai chán ngưn âãø näúi våïi âiãøm OV ca ngưn ni.
+ MN/MX [I] : Chán âiãưu khiãøn hoảt âäüng ca CPU theo chãú âäü
MIN/MAX.
Do 8088 cọ thãø lm viãûc åí 2 chãú âäü khạc nhau nãn cọ mäüt säú chán tên
hiãûu phủ thüc vo cạc chãú âäü âọ.
• Chãú âäü MIN (Chán MN/MX cáưn âỉåüc näúi thàóng vo
+5V m khäng qua âiãûn tråí !)
Trong chãú âäü MIN táút c cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn liãn quan âãún cạc thiãút
bë ngoải vi truưn thäúng v bäü nhåï giäúng nhỉ trong hãû 8085 âãưu cọ sàơn trong
8088. Vç váûy viãûc phäúi ghẹp våïi cạc thiãút bë âọ s ráút dãù dng v chênh vç táûn
dủng âỉåüc cạc phäúi ghẹp ngoải vi sàơn nãn cọ thãø gim giạ thnh hãû thäúng.
+ IO/
M

[O] : Tên hiãûu ny phán biãût trong thåìi âiãøm â âënh pháưn tỉí
no trong cạc thiãút bë vo/ra (IO) hồûc bäü nhåï (M) âỉåüc chn lm viãûc våïi CPU.
Trãn bus âëa chè lục âọ s cọ cạc âëa chè tỉång ỉïng ca cạc thiãút bë âọ. Chán ny
åí trảng thại tråí khạng cao khi
P
µ
cháúp nháûn treo.
+ WR [O] : Xung cho phẹp ghi. Khi CPU âỉa ra WR=0 thç trãn bus
dỉỵ liãûu cạc dỉỵ liãûu â äøn âënh v chụng s âỉåüc ghi vo bäü nhåï hồûc thiãút bë
ngoải vi tải thåìi âiãøm ât biãún
WR
= 1. Chán
WR
åí trảng thại tråí khạng cao khi
P
µ
cháúp nháûn treo.
+ INTA [O] : Tên hiãûu bạo cho cạc mảch bãn ngoi biãút CPU cháúp
nháûn u cáưu ngàõt INTR. Lục ny CPU âỉa ra INTA = 0 âãø bạo l nọ âang chåí
mảch ngoi âỉa vo säú hiãûu ngàõt (kiãøu ngàõt) trãn bus dỉỵ liãûu.
+ ALE [O] : Xung cho phẹp chäút âëa chè. Khi ALE = 1 cọ nghéa l trãn
bus däưn kãnh AD cọ cạc âëa chè ca thiãút bë vo/ra hay ca ä nhåï. ALE khäng
bao giåì bë th näúi (trong trảng thại tråí khạng cao) khi CPU bë treo thç ALE = 0.
+ DT/
R
[O] : Tên hiãûu âiãưu khiãøn cạc âãûm 2 chiãưu ca bus dỉỵ liãûu âãø
chn chiãưu chuøn ca váûn dỉỵ liãûu trãn bus D. Chán ny åí trảng thại tråí khạng
cao khi
P
µ

cháúp nháûn treo.
+
DEN
[O] : Tên hiãûu bạo cho bãn ngoi biãút l lục ny trãn bus däưn
kãnh AD cọ dỉỵ liãûu äøn âënh. Chán ny åí trảng thại tråí khạng cao khi
P
µ
cháúp
nháûn treo.
+ HOLD [I] : Tên hiãûu u cáưu treo CPU âãø machj ngoi thỉûc hiãûn viãûc
trao âäøi dỉỵ liãûu våïi bäü nhåï bàòng cạch thám nháûp trỉûc tiãúp (direct memory access,
DMA). Khi HOLD = 1. CPU 8088 s tỉû tạch ra hãû thäúng bàòng cạch treo táút c
cạc bus A, bus D, bus C ca nọ ( cạc bus åí trảng thại tråí khạng cao) âãø bäü âiãưu
khiãøn DMA (DMA contrroller, DMAC) cọ thãø láúy âỉåüc quưn âiãưu khiãøn hãû
thäúng âãø lm cạc cäng viãûc trao âäøi dỉỵ liãûu.
Bng 5.2. Cạc chu k ca bus qua cạc tên hiãûu
SS0
, IO/
M
, DT/
R
IO/
M
DT/
R
SS0
Chu k âiãưu khiãøn ca
bus
0 0 0 Âc m lãûnh
0 0 1 Âc bäü nhåï

0 1 0 Ghi bäü nhåï
0 1 1 Bus räé (nghé)
1 0 0 Cháúp nháûn u cáưu ngàõt
1 0 1 Âc thiãút bë ngoải vi
1 1 0 Ghi thiãút bë ngoải vi
1 1 1 Dỉìng (halt)
+ HLDA [O] : Tên hiãûu bạo cho bãn ngoi biãút u cáưu treo CPU âãø
dng cạc bus â âỉåüc cháúp nháûn , v CPU 8088 â treo cạc bus A, bus D v mäüt
säú tên hiãûu ca bus C.
+
SSO
[O] : Tên hiãûu trảng thại. Tên hiãûu ny giäúng nhỉ
SO
trong chãú
âäü MAX v âỉåüc dng kãút håüp våïi IO/M v DT/
R
âãø gii m cạc chu k hoảt
âäüng ca bus (xem bng 5.2).
• Chãú âäü MAX (Chán MN/MX näúi âáút)
Trong chãú âäü MAX mäüt säú tên hiãûu âiãưu khiãøn cáưn thiãút âỉåüc tảo ra
trãn cå såí cạc tên hiãûu trảng thại nhåì dng thãm åí bãn ngoi mäüt mảch âiãưu
khiãøn bus 8288. Chãú âäü MAX âỉåüc sỉí dủng khi trong hãû thäúng cọ màût bäü âäưng
xỉí l toạn hc 8087
+
1,2 SS
v
0S
[O] : Cạc chán trảng thại dng trong chãú âäü MAX âãø
ghẹp våïi mảch âiãưu khiãøn bus 8288. Cạc tên hiãûu ny âỉåüc 8288 dng âãø tảo ra
cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn trong cạc chu k hoảt âäüng ca bus. Cạc tên hiãûu âiãưu

khiãøn âọ âỉåüc chè ra trong bng 5.3.
Bng 5.3. Cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn ca 8288.
2S
1S
0S
Chu k âiãưu khiãøn ca
bus
Tên hiãûu
0 0 0 Cháúp nháûn u cáưu ngàõt INTA
0 0 1 Âc thiãút bë ngoải vi IORC
0 1 0 Ghi thiãút bë ngoải vi IOWC,
AIOWC
0 1 1 Dỉìng (halt) Khäng
1 0 0 Âc m lãûnh MRDC
1 0 1 Âc bäü nhåï MRDC
1 1 0 Ghi bäü nhåï
MWTC,
AMWC
1 1 1 Bus räùi (nghé) Khäng
+
RQ
/
0GT
v
RQ
/
1GT
[I/O] : Cạc tên hiãûu u cáưu dng bus ca cạc
bäü xỉí l khạc hồûc thäng bạo cháúp nháûn treo ca CPU âãø cho cạc bäü vi xỉí l
khạc dng bus.

RQ
/
0GT
cọ mỉïc ỉu tiãn hån
RQ
/
1GT
.
+
LOCK
[O] : Tên hiãûu do CPU âỉa ra âãø cáúm cạc bäü xỉí l khạc trong
hãû thäúng dng bus trong khi nọ âang thi hnh mäüt lãûnh no âọ âàût sau tiãúp âáưu
LOCK.
+ QS0 v QS1 [O] : Tên hiãûu thäng bạo cạc trảng thại khạc nhau ca
âãûm lãûnh (hng âåüi lãûnh). Bng 5.4 cho biãút cạc trảng thại ca âãûm lãûnh âỉåüc
m hoạ bàòng cạc tên hiãûu trãn.
Trong hãû vi xỉí l våïi sỉû cọ màût ca bäü âäưng häư xỉí l toạn hc 8087,
cạc tên hiãûu ny âỉåüc mảch 8087 dng âãø âäưng bäü quạ trçnh hoảt däüng ca nọ
våïi bäü vi xỉí l 8088.
Bng 5.4. Cạc trảng thại ca lãûnh âãûm
QS1 QS0 Trảng thại lãûnh âãûm
0 0 Khäng hoảt âäüng
0 1 Âc byte m lãûnh âáưu tiãn tỉì âãûm
lãûnh
1 0 Âc lãûnh räùng
1 1 Âc byte tiãúp theo tỉì âãûm lãûnh
1.2. Phán kãnh âãø tạch thäng tin v viãûc âãûm cho cạc bus
Âãø gim båït khọ khàn vãư màût cäng nghãû do viãûc phi chãú tảo nhiãưu
chán cho cạc tên hiãûu ca vi mảch CPU, ngỉåìi ta â tçm cạch hản chãú säú chán
ca vi mảch bàòng cạch däưn kãnh nhiãưu tên hiãûu trãn cng mäüt chán. Vê dủ cạc

chán AD0 - AD8 ca 8088 âỉåüc däưn kãnh âãø cọ thãø âỉa ra bãn ngoi cạc thäng
tin vãư âëa chè pháưn tháúp v dỉỵ liãûu pháưn tháúp. Khi nháûn âỉåüc cạc tên hiãûu âọ åí
bãn ngoi vi mảch, ta phi tiãún hnh tạch cạc tên hiãûu âãø tại tảo lải cạc tên hiãûu
gäúc cho cạc bus âäüc láûp (bus âëa chè v bus dỉỵ liãûu). Viãûc ny thỉûc hiãûn bàòng
cạch sỉí dủng cạc vi mảch chỉïc nàng thêch håüp åí bãn ngoi (thäng thỉåìng thç âọ
l cạc mảch chäút). Ta cng phi lm tỉång tỉû nhỉ váûy âäúi våïi cạc chán däưn âëa
chè/trảng thại. Âãø häù tråü cho viãûc tạch thäng tin ny, CPU âỉa ra thãm xung
ALE sao cho khi ALE åí mỉïc cao s cọ tạc dủng bạo cho bãn ngoi biãút lục ny
thäng tin vãư âëa chè tải cạc chán däưn kãnh cọ giạ trë. Xung ALE âỉåüc dng âãø
måí cạc mảch chäút v tạch âỉåüc cạc thäng tin vãư âëa chè bë däưn kãnh.
Mún náng cao ti ca cạc bus âãø âm nháûn viãûc ni cạc mảch bãn
ngoi. Cạc tên hiãûu ra v vo CPU cáưn phi âỉåüc khúch âải thäng qua cạc mảch
âãûm mäüt chiãưu hồûc hai chiãưu våïi cạc âáưu ra thỉåìng hồûc âáưu ra 3 trảng thại.
Hçnh 5.3 cho tháúy mäüt vê dủ âån gin cạc täø chỉïc viãûc tạch tên hiãûu âëa
chè tỉì cạc tên hiãûu däưn kãnh chè/dỉỵ liãûu hồûc âëa chè/âiãưu khiãøn bàòng cạc mảch
chäút 74LS373 v viãûc sỉí dủng cạc bäü khúch âải âãûm 74LS244 v 74LS245 cho
cạc tên hiãûu ca bäü vi xỉí l 8088 lm viãûc åí chãú âäü MIN.
Hçnh 5.5 cung cáúp cho ta hçnh nh tè mè hån vãư cạch täø chỉïc củ thãø
khạc ca bus âëa chè, dỉỵ liãûu v âiãưu khiãøn thäng qua lỉåüc âäư ca mạy IBM
PC/XT. Trong âọ bäü vi xỉí l 8088 lm viãûc åí chãú âäü MAX.
Bãn cảch CPU trãn hçnh 5.4 ta cn tháúy sỉû cọ màût ca cạc mảch phủ
tråü ca intel nhỉ :
+ Bọỹ õióửu khióứn bus 8288.
+ Bọỹ taỷo ra caùc xung õọửng họử 8284.
+ Bọỹ phọỳi gheùp ngoaỷi vi song song 8255.
+ Bọỹ õióửu khióứn trao õọứi dổợ lióỷu bũng caùch thỏm nhỏỷp trổỷc tióỳp vaỡo bọỹ
nhồù 8237.
+ Bọỹ õióửu khióứn ngừt ổu tión 8259.
+ Bọỹ õóỳm/õởnh thồỡi gian 8253 vaỡ
+ Chọự cừm daỡnh cho bọỹ õọửng xổớ lyù toaùn hoỹc 8087.

Mọỹt sọỳ maỷch trong caùc maỷch kóứ trón cuợng seợ õổồỹc giồùi thióỷu trong
chổồng trỗnh naỡy vaỡ caùc chổồng trỗnh sau õóứ ta coù thóứ hióứu õổồỹc hoaỷt õọỹng cuớa
tổỡng hóỷ.
Trón sồ õọử naỡy ta cuợng thỏỳy vióỷc sổớ duỷng caùc maỷch chọỳt vaỡ maỷch
khuóỳch õaỷi õóỷm thọng duỷng ( caùc maỷch 74LS373, 74LS244 vaỡ 74LS245) taỷi
nhổợng chọự cỏửn thióỳt cuớa bus õởa chố, bus dổợ lióỷu vaỡ bus õióửu khióứn nhổ õaợ noùi ồớ
trón.
1OC
LS244
LS373
G/
OC
OC1, 2
LS244
IO/
M
RD
WR
A19
A18
A17
A16
A15
A14
A13
A12
A11
A10
A9
A8

A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0
D7
D6
D5
D4
D3
D2
D1
D0
IO/
M
RD
WR
A19/S6
A18/S5
A17/S4
A16/S3
A15
A14
A13
A12
A11
A10

A9
A8
ALE
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0
Bus
õióửu
khióứn
Bus
ởa chố
Hçnh 5.3. Bus hãû thäúng cọ khúch âải âãûm.
1.3. Mảch tảo xung nhëp 8284.
Cho d lm viãûc trong chãú âäü MIN hay MAX, CPU 8088 ln cáưn
xung nhëp (xung âäưng häư) tỉì mảch tảo xung nhip 8284. Mảch tảo xung nhëp
khäng nhỉỵng cung cáúp xung nhëp våïi táưn säú thêch håüp cho ton hãû m nọ cn cọ
nh hỉåíng tåïi viãûc âäưng bäü tên hiãûu RESET v tên hiãûu READY ca CPU.
nghéa ca cạc tên hiãûu
+
1AEN
,
2AEN
: Tên hiãûu cho phẹp chn âáưu vo tỉång ỉïng RDY1,
RDY2 lm tên hiãûu bạo tçnh trảng sàơn sng ca bäü nhåï hồûc thiãút bë ngoải vi.
+ RDY1, RDY2 : cng våïi

1AEN
,
2AEN
dng âãø gáy ra cạc chu k âåüi
åí CPU.
+
ASYNC
: Chn âäưng bäü hai táưng hồûc âäưng bäü mäüt táưng cho tên hiãûu
RDY1, RDY2. Trong chãú âäü âäưng bäü mäüt táưng (
ASYNC
= 1) tên hiãûu RDY cọ
nh hỉåíng âãún tên hiãûu READY tåïi táûn sỉåìn xúng ca xung âäưng häư tiãúp theo.
Cn trong chãú âäü âäưng bäü hai táưng (
ASYNC
= 0) tên hiãûu RDY chè cọ nh hỉåíng
âãún tên hiãûu READY khi cọ sỉåìn xúng ca xung âäưng häư tiãúp theo.
+ READY : Näúi âãún âáưu READY ca CPU. Tên hiãûu ny âỉåüc âäưng
bäü våïi cạc tên hiãûu RDY1, RDY2.
+ X1, X2 : Näúi våïi hai chán ca thảch anh våïi táưn säú f
x
, thảch anh ny
l mäüt bäü pháûn ca mäüt mảch dao âäüng bãn trong 8284 cọ nhiãûm vủ tảo xung
chøn dng lm tên hiãûu âäưng häư cho ton hãû thäúng.
+ F/
C
: Dng âãø chn ngưn tên hiãûu chøn cho 8284. Khi chán ny åí
mỉïc cao thç xung âäưng häư bãn ngoi s âỉåüc dng lm xung nhëp cho 8284,
LS245
G
DIR

LS373
G OC
Bus
Dỉỵ liãûu
ngổồỹc laỷi thỗ xung õọửng họử cuớa maỷch dao õọỹng bón trong duỡng thaỷch anh seợ
õổồỹc choỹn õóứ laỡm xung nhởp.
+ EFI : lọỳi vaỡo cho xung tổỡ bọỹ dao õọỹng ngoaỷi.
+ CLK : Xung nhởp f
CLK
=f
x
/3vồùi õọỹ rọựng 77% nọỳi õóỳn chỏn cuớa CLK
cuớa 8088.
+ PCLK : Xung nhởp f
CLK
=f
x
/6vồùi õọỹ rọựng 50% daỡnh cho thióỳt bở ngoaỷi
vi.
+ OSC : Xung nhởp õaợ õổồỹc khuóỳch õaỷi coù tỏửn sọỳ bũng f
x
cuớa bọỹ dao
õọỹng.
+
RES
: Chỏn khồới õọỹng, nọỳi vồùi maỷch RC õóứ 8284 õóứ tổỷ khồới õọỹng
khi bỏỷt nguọửn.
+ RESET : Nọỳi vaỡo RESETcuớa 8088 vaỡ laỡ tờn hióỷu khồới õọỹng laỷi cho
toaỡn hóỷ
+ CSYNC : Lọỳi vaỡo cho xung õọửng bọỹ chung khi trong hóỷ thọỳng coù caùc

8284 duỡng dao õọỹng ngoaỡi taỷi chỏn naỡy (hỗnh 5.6)
+ Hỗnh 5.6 bióứu dióựn caùc õổồỡng nọỳi tờn hióỷu chờnh cuớa 8088 vaỡ 8284.
Maỷch 8284 nhỏỷn õổồỹc xung khồới õọỹng tổỡ bón ngoaỡi thọng qua maỷch RC khi bừt
õỏửu bỏỷt õióỷn
CLK
+5V 8088
10k RESET
K +
Khồới õọỹng hóỷ thọỳng
Hỗnh 5.6. Maỷch 8284 nọỳi vồùi 8088.
hoỷc xung khồới õọỹng laỷi khi bỏỳm cọng từc K. Tổỡ xung naỡy 8284 coù nhióỷm vuỷ
õổa ra xung khồới õọỹng õọửng bọỹ cho CPU cuỡng vồùi tỏỳt caớ caùc thaỡnh phỏửn khaùc
cuớa hóỷ thọỳng.
1.4. Maỷch õióửu khióứn bus 8288
Nhổ õaợ giồùi thióỷu ồớ phỏửn trổồùc, vi maỷch 8288 laỡ maỷch õióửu khióứn bus,
noù lỏỳy 1 sọỳ tờn hióỷu õióửu khióứn cuớa CPU vaỡ cung cỏỳp tỏỳt caớ caùc tờn hióỷu õióửu
khióứn cỏửn thióỳt cho hóỷ vi xổớ lyù khi CPU 808aỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ MAX.
Sồ õọử chỏn vaỡ caùc tờn hióỷu cuớa 8288 õổồỹc thóứ hióỷn trón hỗnh 5.7.
Caùc tờn hióỷu chờnh cuớa 8288 bao gọửm :
MCE/PDEN : master cascade enable/peripheral data enable
Hỗnh 5.7. Maỷch taỷo xung õióửu khióứn 8288.
X1 CLK
X2
8284
RES RESET
F/
C
CSYNC
1 20
2 19

3 18
4 17
5 16
6 15
7 14
8 13
9 12
10 11
8288
IOB
CLK
1S
DT/
R
ALE
AEN
AMWC
MWTC
GND
Vcc
0S
2S
MCE/
PDEN
DEN
CEN
INTA
IORC
AIOWC
IOWC

AEN
: address enable
CEN : command enable
IOB : input/output bus mode
MRDC
: memory read comm
MWTC
: memory write comm
AMWC
: advanced
MWTC
IORC
: i/o read command
IOWC
: i/o write command
AIOWC
: advanced
IOWC
DT/
R
: data transmit/receive
DEN : data enable
+
2
S
,
1
S
,
0

S
[I, I, I] : l cạc tên hiãûu trảng thại láúy thàóng tỉì CPU. Tu
theo cạc tên hiãûu ny m mảch 8288 s tảo ra cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn khạc nhau
tải cạc chán ra ca nọ âãø âiãưu khiãøn hoảt âäüng ca cạc thiãút bë näúi våïi CPU.
Bng 5.3 mä t cạc tên hiãûu vo v ra âọ.
+ CLK [I] : Âáy l âáưu vo näúi våïi xung âäưng häư hãû thäúng (tỉì mảch
8284) v dng âãø âäưng bäü ton bäü cạc xung âiãưu khiãøn âi ra tỉì mảch 8288.
+ CEN [I] : L tên hiãûu âáưu vo âãø cho phẹp âỉa ra tên hiãûu DEN v
cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn khạc ca 8288.
+ IOB [I] : tên hiãûu âãø âiãưu khiãøn mảch 8288 lm viãûc åí cạc chãú âäü bus
khạc nhau.
Khi IOB = 1 8288 lm viãûc åí chãú âäü bus vo/ra, khi IOB = 0 mảch
8288 lm viãûc åí chãú âäü bus hãû thäúng (nhỉ trong cạc mạy IBM PC).
+
MRDC
[O] : tên hiãûu âiãưu khiãøn âc bäü nhåï. Nọ kêch hoảt bäü nhåï âỉa
dỉỵ liãûu ra bus.
+
MWTC
[O]
AMWC
[O] : l cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn ghi bäü nhåï hồûc ghi
bäü nhåï kẹo di.
Âọ thỉûc cháút l cạc tên hiãûu giäúng nhỉ
MEMW
, nhỉng
AMWC
(advanced memory write command) hoảt âäüng såïm lãn mäüt chụt âãø tảo ra kh
nàng cho cạc bäü nhåï cháûm cọ thãm âỉåüc thåìi gian ghi.
+

IORC
[O] : tên hiãûu âiãưu khiãøn âc thiãút bë ngoải vi. Nọ kêch hoảt
cạc thiãút bë âỉåüc chn âãø cạc thiãút bë ny âỉa dỉỵ liãûu ra bus.
+
IOWC
[O]
AIOWC
[O] : l cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn âc thiãút bë ngoải vi
hồûc âc thiãút bë ngoải vi kẹo di.
Âọ thỉûc cháút l cạc tên hiãûu giäúng nhỉ
IOW
, nhỉng
AIOWC
(advanced
I/O write command) hoảt âäüng såïm lãn mäüt chụt âãø tảo ra kh nàng cho cạc bäü
nhåï cháûm cọ thãm âỉåüc thåìi gian ghi.
+
INTA
[O] : l âáưu ra âãø thäng nbaos l CPU cháúp nháûn u cáưu ngàõt
ca thiãút bë ngoải vi v lục ny cạc thiãút bë ngoải vi phi âỉa ra säú hiãûu ngàõt ra
bus âãø CPU âc.
+ DT/
R
[O] : l tên hiãûu âãø âiãưu khiãøn hỉåïng âi ca dỉỵ liãûu trong hãû
vo hay ra so våïi CPU (DT/
R
= 0 : CPU âc dỉỵ liãûu, DT/
R
= 1 CPU ghi dỉỵ
liãûu).

Trong cạc mạy IBM PC thç tên hiãûu ny âỉåüc näúi âãún cạc chán DIR
ca mảch âãûm 2 chiãưu 74LS245 âãø âiãưu khiãøn dỉỵ liãûu âi tỉì CPU âãún bus hãû
thäúng khi ghi hồûc ngỉåüc lải, tỉì bus hãû thäúng âãún CPU khi âc.
+ DEN [O] : âáy l tên hiãûu âãø âiãưu khiãøn bus dỉỵ liãûu tråí thnh bus củc
bäü hay bus hãû thäúng.
Trong cạc mạy IBM PC thç tên hiãûu ny âỉåüc sỉí dủng cng våïi tên hiãûu
ca mảch âiãưu khiãøn ngàõt PIC 8259 âãø tảo ra tên hiãûu âiãưu khiãøn cỉûc G ca mảch
âãûm 2 chiãưu 74LS245.
+ MCE/
PDEN
[O] : âáy l tên hiãûu dng âãø âënh chãú âäü lm viãûc cho
mảch âiãưu khiãøn ngàõt PIC 8259 âãø nọ lm viãûc åí chãú âäü ch.
+ ALE [O] : âáy l tên hiãûu cho phẹp chäút âëa chè tải cạc chán däưn
kãnh âëa chè - dỉỵ liãûu AD0 - AD7, tên hiãûu ny thỉåìng âỉåüc näúi våïi chán G ca
mảch 74LS373 âãø âiãưu khiãøn mảch ny chäút láúy âëa chè.
1.5. Biãøu âäư thåìi gian ca cạc lãûnh ghi/âc
Trón hỗnh 5.8 vaỡ 5.9 laỡ caùc bióứu õọử thồỡi gian õaợ õổồỹc õồn giaớn hoaù cuớa
caùc tờn hióỷu cồ baớn trong CPU 8088 cho caùc lóỷnh ghi/õoỹc bọỹ nhồù hoỷc thióỳt bở
ngoaỷi vi.
Trong trổồỡng hồỹp bỗnh thổồỡng mọỹt chu kyỡ ghi/õoỹc (coỡn goỹi laỡ chu kyỡ
bus) cuớa CPU keùo daỡi 4 chu kyỡ õọửng họử. Caùc chu kyỡ õọửng họử õổồỹc õaùnh dỏỳu laỡ
T1, T2, T3 vaỡ T4. Nóỳu CPU laỡm vióỷc vồùi tỏửn sọỳ õọửng họử 5MHz thỗ mọỹt chu kyỡ
õọửng họử keùo daỡi T=200ns vaỡ mọỹt chu kyỡ bus keùo daỡi 4*T=800ns.
T1 T2 T3 T4
T
w
t
giổợ W
T
Wr

WR
DEN
Hỗnh 5.8. Caùc tờn hióỷu cuớa CPU 8088 trong chu kyỡ ghi õồn giaớn hoaù.
ởa chố
ởa chố ọứn õởnh
Tờn hióỷu traỷng
thaùi
ởa chố
Mọỹt chu kyỡ cuớa bus
Dổợ lióỷu ghi
CLK
ALE
A/S
A16/S3
A19/S6
A
(A8-A15)
A/D
(AD0-AD7
T1 T2 T3 T4
T
w
T
Wr
RD
DEN
Hỗnh 5.9. Caùc tờn hióỷu cuớa CPU 8088 trong chu kyỡ õoỹc õồn giaớn hoaù.
Chuùng ta mọ taớ toùm từt caùc hióỷn tổồỹng xaớy ra trong mọỹt chu kyỡ T noùi
trón.
+ Chu kyỡ T1 :

Trong chu kyỡ naỡy õởa chố cuớa bọỹ nhồù hay thióỳt bở ngoaỷi vi õổồỹc õổa ra
trón caùc õổồỡng õởa chố, hoỷc õởa chố/dổợ lióỷu vaỡ õởa chố/ traỷng thaùi. Caùc tờn hióỷu
õióửu khióứn ALE. DT/
R
. IO/
M
cungx õổồỹc õổa ra õóứ giuùp vióỷc hoaỡn tỏỳt vióỷc giổợ
thọng tin õởa chố naỡy.
+ Chu kyỡ T2 :
Trong chu naỡy CPU õổa ra caùc tờn hióỷu õióửu khióứn
RD
hoỷc
WR
.
DEN
vaỡ tờn hióỷu dổợ lióỷu trón D0 - D7 nóỳu laỡ lóỷnh ghi.
DEN
thổồỡng duỡng õóứ mồớ caùc bọỹ
õóỷm cuớa bus dổợ lióỷu nóỳu nhổ chuùng õổồỹc duỡng trong hóỷ. Taỷi cuọỳi kyỡ T2 (vaỡ giổợa
mọựi chu kyỡ T cuớa T
w
, nóỳu coù) CPU lỏỳy mỏựu tờn hióỷu READY õóứ xổớ lyù trong chu
kyỡ tióỳp theo khi noù phaới laỡm vióỷc vồùi bọỹ nhồù hoỷc thióỳt bở ngoaỷi vi chỏỷm.
+ Chu kyỡ T3 :
Trong chu kyỡ naỡy CPU daỡnh thồỡi giồỡ cho bọỹ nhồù hay thióỳt bở ngoaỷi vi
khi nhỏỷp dổợ lióỷu. Nóỳu laỡ chu kyỡ õoỹc dổợ lióỷu thỗ taỷi cuọỳi T3 CPU seợ lỏỳy mỏựu tờn
hióỷu cuớa bus dổợ lióỷu.
ởa chố
ởa chố ọứn õởnh
Tờn hióỷu traỷng

thaùi
ởa chố
Mọỹt chu kyỡ cuớa bus
Dổợ lióỷu õoỹc
CLK
ALE
ADRS
A16/S3
A19/S6
ADR
(A8-A15)
ADRD
(AD0-AD7
t
giổợK
t
tróựõởachố
Nãúu tải cúi chu k âäưng häư T2 (hồûc giỉỵa mäùi chu k T ca T
w
) m
CPU phạt hiãûn ra tên hiãûu READY=0 (do bäü nhåï hay thiãút bë ngoải vi âỉa âãún)
thç CPU tỉû xen vo sau T3 mäüt vi chu k T âãø tảo chu k âåüi T
w
= n*T nhàòm
kẹo di thåìi gian thỉûc hiãûn lãûnh, tảo âiãưu kiãûn cho bäü nhåï hồûc thiãút bë ngoải vi.
cọ â thåìi gian hon táút viãûc ghi/âc dỉỵ liãûu.
+ Chu k T4 :
Trong chu k ny cạc tên hiãûu trãn bus âỉåüc gii hoảt (âỉa vãư trảng
thại khäng têch cỉûc) âãø chøn bë cho chu k bus måïi. Tên hiãûu
WR

trong khi
chuøn trảng thại tỉì 0 lãn 1 s kêch hoảt âäüng quạ trçnh âỉa vo bäü nhåï hay thiãút
bë ngoải vi.
Trãn cạc hçnh v 5.8 v 5.9 cng biãøu diãùn cạc thäng säú quang trng vãư
màût thåìi gian liãn quan âãún täúc âäü hoảt âäüng täúi thiãøu cáưn thiãút ca cạc bäü nhåï
hồûc thiãút bë ngoải vi nãúu chụng mún lm viãûc våïi CPU 5MHz.
Trong biãøu âäư thåìi gian âc (hçnh 5.9) ta tháúy viãûc truy nháûp bäü nhåï
kẹo di trong khong thåìi gian tỉì T1 - T3 (gáưn 3 chu k âäưng häư 3*T = 600 ms).
Trong täøng säú thåìi gian ny phi tênh âãún thåìi gian trãù khi chuưn âëa chè t
trãù dëa chè
= 110ns, thåìi gian giỉỵ ca dỉỵ liãûu khi âc t
giỉỵR
= 30 ns v thåìi gian trãù do viãûc
truưn tên hiãûu qua cạc mảch âãûm nhiãưu nháút l t
trãù âãûm
= 40ns. Nhỉ váûy cạc bäü
nhåï näúi våïi 8088 - 5MHz cáưn phi cọ thåìi gian thám nháûp nh hån :
3*T - t
trãù dëa chè
- t
giỉỵR
- t
trãù âãûm
= 600 - 110 - 30 - 40 = 420ns.
Màût khạc våïi CPU 8088 5MHz thç âäü räüng xung âc l T
RD
= 325ns,
âọ l thåìi gian â di âãø cho bäü nhåï våïi thåìi gian thám nháûp cåỵ 420ns lm viãûc.
Trong biãøu âäư thåìi gian ghi ( hçnh 5.8) ta tháúy phi cọ mäüt thåìi gian
giỉỵ dỉỵ liãûu täúi thiãøu âãø ghi t

giỉỵW
= 88ns sau khi
WR
âäüt biãún tỉì 0 lãn 1. trong thỉûc
tãú thåìi gian ny gáưn nhỉ bàòng 0 âäúi våïi bäü nhåï thäng dủng. Âäü di ca xung ghi
âäúi våïi CPU 8088 - 5MHz l T
WR
= 340ns cng l ph håüp våïi cạc bäü nhåï våïi
thåìi gian thám nháûp cåỵ 450ns.
Trãn hçnh 5.10 l mäüt mảch dng âãø xem thãm chu k âåüi våïi thåìi
gian âåüi tu chn nT (n=0-7). Bàòng cạch thay âäøi âáưu näúi âãún cạc âáưu ra ca
mảch vo song song ra näúi tiãúp 74LS164 cho âãún khi cọ sỉåìn dỉång ca T2.
2. Phäúi ghẹp 8088 våïi bäü nhåï
2.1. Bäü nhåï bạn dáùn
Trỉåïc khi nọi vãư phäúi ghẹp 8088 våïi bäü nhåï ta nọi qua mäüt chụt vãư cạc
bäü nhåï bạn dáùn thỉåìng dng våïi bäü vi xỉí l.
Cạc bäü nhåï bạn dáùn thỉåìng dng våïi bäü vi xỉí l bao gäưm :
+ Bäü nhåï cäú âënh ROM (read only memory, bäü nhåï cọ näüi dung ghi
sàơn chè âãø âc ra). Thäng tin ghi trong mảch khäng bë máút khi máút ngưn âiãûn
ni cho mảch.
+ Bäü nhåï bạn cäú âënh EPROM (aerraseble programmable ROM l bäü
nhåï ROM cọ thãø láûp trçnh âỉåüc bàòng xung âiãûn v xoạ âỉåüc bàòng tia cỉûc têm).
+ Bäü nhåï khäng cäú âënh RAM ( random access memory, bäü nhåï
ghi/âc) thäng tin ghi trong mảch bë máút khi máút ngưn âiãûn ni cho mảch.
Trong cạc bäü nhåï RAM ta cn phán biãût ra loải RAM ténh (stiatic RAM hay
SRAM, trogn âọ mäùi pháưn tỉí nh l mäüt mảch láût hay trảng thại äøn âënh) v loải
RAM âäüng (dyamic RAM hay DRAM, trong âọ mäùi pháưn tỉí nhåï l mäüt tủ âiãûn
ráút nh âỉåüc chãú tảo bàòng cäng nghãû MOS).
Mäüt bäü nhåï thỉåìng âỉåüc chãú tảo nãn tỉì nhiãưu vi mảch nhåï. Mäüt vi
mảch nhåï thỉåìng cọ dảng cáúu trục tiãu biãøu nhỉ sau (hçnh 5.11)

WR
Chn v
RD
Hçnh 5.11. så âäư khäúi 1 vi mảch nhåï.
Theo så âäư khäúi ny ta tháúy mäüt lvi mảnh nhåï cọ cạc nhọm tên hiãûu sau :
• Nhọm tên hiãûu âëa chè :
Cạc tên hiãûu âëa chè cọ tạc dủng chn ra mäüt ä nhåï (tỉì nhåï củ thãø âãø
ghi/âc. Cạc ä nhåï cọ âäü di khạc nhau tu theo nh sn xút : 1, 4, 8, bit. Säú
âỉåìng tên hiãûu âëa chè cọ liãn quan âãún dung lỉåüng ca mảch nhåï. Våïi mäüt mảch
nhåï cọ m bit âëa chè thç dung lỉåüng ca mảnh nhåï âọ l 2
m
tỉì nhåï. Vê dủ, våïi m
= 10 ta cọ dung lỉåüng mảch nhåï l 1K ä nhåï (1 kilä = 2
10
= 1024) v våïi m=20
ta cọ dung lỉåüng mảch nhåï l 1M ä nhåï (1 Mãga = 2
20
= 1048576).
• Nhọm tên hiãûu dỉỵ liãûu :
Cạc tên hiãûu dỉỵ liãûu thỉåìng l âáưu ra âäúi våïi mảch ROM hồûc âáưu
vo/ra dỉỵ liãûu chung (hai chiãưu) âäúi våïi mảch RAM. Cng täưn tải mảch nhåï
RAM våïi âáưu ra v âáưu vo dỉỵ liãûu riãng biãût. Âäúi våïi RAM loải ny, khi dng
trong mảch ca bus dỉỵ liãûu ngỉåìi sỉí dủng phi näúi hai âáưu âọ lải. Cạc mảch nhåï
thỉåìng cọ âáưu ra dỉỵ liãûu kiãøu 3 trảng thại. Säú dỉåìng dáy dỉỵ liãûu quút âënh âäü
di tỉì nhåï ca mảch nhåï. Thäng thỉåìng ngỉåìi ta hay nọi r dung lỉåüng v âäü
di tỉì nhåï cng mäüt lục. Vê dủ mảch nhåï dung lỉåüng 1 Kx8 (tỉïc l 1KB) hồûc
16Kx4
• Nhọm tên hiãûu chn vi mảch (chn v) :
Cạc tên hiãûu chn v l
CS

(chip select) hồûc
CE
(Chip enable) thỉåìng
âỉåüc dng âãø tảo ra vi mảch nhåï củ thãø âãø ghi/âc. Tên hiãûu chn v åí cạc mảch
RAM thỉåìng la
CS
, cn åí mảch ROM thỉåìng l
CE
. Cạc tên hiãûu chn v
thỉåìng âỉåüc näúi våïi âáưu ra ca bäü gii m âëa chè. Khi mäüt mảnh nhåï khäng
âỉåüc chn thç bus dỉỵ liãûu ca nọ bë treo (åí trảng thại tråí khạng cao)
• Nhọm tên hiãûu âiãưu khiãøn :
Tên hiãûu âiãưu khiãøn cáưn cọ trong táút c cạc mảch nhåï. Cạc mảch nhåï
ROM thỉåìng cọ mäüt âáưu vo âiãưu khiãøn
OE
(output enable) âãø cho phẹp dỉỵ liãûu
âỉåüc âỉa ra bus. Mäüt màût nhåï khäng âỉåüc måí båíi
OE
thç bus dỉỵ liãûu ca nọ bë
treo.
Mäüt mảch nhåï Ram nãúu chè cọ mäüt tên hiãûu âiãưu khiãøn thç thỉåìng âọ l
R
/
W
âãø âiãưu khiãøn quạ trçnh ghi/âc. Nãúu mảch nhåï RAM cọ hai tên hiãûu âiãưu
khiãøn âọ thỉåìng l
WE
(write enable) âãø âiãưu khiãøn ghi v
OE
âãø âiãưu khiãøn

âc. Hai tên hiãûu ny phi ngỉåüc pha nhau âãø âiãưu khiãøn viãûc ghi/âc mảch nhåï.
Mäüt thäng säú âàûc trỉng khạc ca bäü nhåï l thåìi gian thám nháûm t
ac
.
Nọi chung nọ âỉåüc âënh nghéa nhỉ l thỉi gian kãø tỉì khi cọ xung âëa chè trãn
bus âëa chè cho âãún khi cọ dỉỵ liãûu ra äøn âënh trãn bus dỉỵ liãûu. Thåìi gian thám
A
0
D
0
A
1
D
1
A
2
D
2
A
m
D
n
CS OE
Tên
hiãûu
âëa chè
Tên
hiãûu
dỉỵ
liãûu

WR : Write
WE : write enable
OE : Output enable
CS : Chip select
RD : Read
nháûm bäü nhåï phủ thüc ráút nhiãưu vo cäng nghãû chãú tảo nãn nọ. Cạc bäü nhåï lm
bàòng cäng nghãû lỉåỵng cỉûc cọ thåìi gian thám nháûp nh (10 - 30ns) cn cạc bäü
nhåï lm bàòng cäng nghãû MOS cọ thåìi gian thám nháûp låïn hån nhiãưu (cåỵ 150ms
hồûc hån nỉỵa).
Sau âáy l vê dủ mäüt säú loải bäü nhåï thỉåìng dng :
• Bäü nhåï EPROM :
Cạc bäü nhåï EPROM thäng dủng täưn tải dỉåïi nhiãưu kiãøu mảch khạc
nhau. H 27xxx cọ cạc loải makchj sau : 2708 (1Kx8), 2716 (2Kx8), 2732
(4Kx8), 2764 (8Kx8), 27128 (16Kx8), 27256 (32Kx8), 27512 (64Kx8) våïi t
ac
=
250-450ns tu theo loải củ thãø. Trãn hçnh 5.12 l så âäư cạc tên hiãûu v bng chỉïc
nàng ca 2716.
Mảch nhåï 2716 cọ thåìi gian thám nháûp t
ac
= 450ns, nhỉ váûy âãø ghẹp v
lm viãûc âỉåüc våïi CPU 8088 5MHz nọ cáưn phi thãm chu k âåüi. Ngỉåüc lải
mảch nhåï 2716 - 1 lải cọ t
ac
= 250ns nãn khäng cáưn thãm chu k âåüi.
Cáưn lỉu l trong chãú âäü duy trç cäng sút tiãu thủ ca mảch gim
âỉåüc 75% so våïi cäng sút khi nọ åí chãú âäü têch cỉûc
Ch

Chãú âäü

CE
/PG
M
OE
V
pp
[V]
V
cc
[V]
D
0
- D
7
Âc 0 0 +5 +5 Dout
Duy trç 1 X +5 +5 HZ
Ghi
50m
s
1 +25 +25 Din
Kiãøm tra 0 0 +25 +5 Dout
Cám ghi 0 1 +25 +5 HZ
A
0
- A
10
: Âëa chè x : khäng quan tám
D
0
- D

7
HZ : Trảng thại tråí khạng
cao
OE
: cho phẹp âỉa dỉỵ liãûu ra
CE
/PGM : âiãûn ạp ghi
Hçnh 5.12. Bäü nhåï EPROM 2716 (2Kx8)
• Bäü nhåï RAM ténh (SRAM) :
Bäü nhåï SRAM cọ kh nàng lỉu giỉỵ thäng tin trong nọ chỉìng no nọ
cn âỉåüc cáúp âiãûn. Cạc bäü nhåï SRAM v EPROM cng dung lỉåüng thỉåìng cọ
cạch bäú trê chán giäúng nhau âãø dãø bãư dy thay thãú láùn trong qua trçnh phạt triãøn
hãû thäúng. Trãn hçnh 5.13 l vê dủ mảch nhåï TMS 4014 (2Kx8) våïi thåìi gian
thám nháûp t
ac
= 250ns.
 täưn tải trong thỉûc tãú mảch nhåï SRAM dung lỉåüng 32Kx8
(62256LP-10) våïi thåìi gian thám nháûp cåỵ 100ns chãú tảo theo cäng nghãû CMOS
v mäüt loải SRAM khạc chãs tảo theo cäng nghãû lỉåỵng cỉûc 8KB - 120KB cọ
thåìi gian thám nháûp 15ns.
A
0
- A
10
D
0
- D
7
OE
V

pp
CE
/PGM
A
0
- A
10
D
0
- D
7
OE
WE
CS
A
0
- A
10
: Âëa chè
x : khäng quan tám
D
0
- D
7
: Dỉỵ liãûu
HZ : Trảng thại tråí
khạng cao
OE
: cho phẹp âỉa dỉỵ liãûu
ra

WE
: Cho phẹp ghi
Hçnh 5.13. Bäü nhåï RAM ténh TMS 4016 (2Kx8).
• Bäü nhåï RAM âäüng (DRAM) :
Bäü nhåï DRAM lỉu giỉỵ thäng tin bàòng cạch nảp hay khäng nảp âiãûn
têch lãn cạc tủ âiãûn cäng nghãû MOS. Mäùi pháưn tỉì nhåï ca bäü nhåï DRAM vç váûy
cáưn âỉåüc lm tỉåi lải (bàòng cạch ghi hay âc pháưn tỉí âọ) sau mäüt khong thåìi
gian cåỵ 15,6
s
µ
, nãúu khäng âiãûn têch trãn cạc tủ âiãûn s bë tiãu tạn v dáùn âãún
máút thäng tin. Cạc mảch DRAM cáưn cọ cạc mảch logic phủ âãø âm bo viãûc
lm tỉåi v vç thãú viãûc phäúi ghẹp âọ våïi bäü vi xỉí l l ráút phỉïc tảp. B lải nhỉåüc
âiãøm ny cạc mảch nhåï DRAM lải cọ ỉu âiãøm l cọ thãø chãú tảo âỉåüc mäüt säú
lỉåüng ráút låïn cạc pháưn tỉí nhåï trãn 1 âån vë âiãûn têch, cạc vi mảch ny do váûy
cng cáưn ráút nhiãưu chán cho cạc tên hiãûu âëa chè. Âãø lm gim båït säú lỉåüng chán
âëa chè trãn mäüt vi mảch nhåï, ngỉåìi ta thỉåìng chia âëa chè ra lm hai nhọm : âëa
chè hng v âëa chè cäüt däưn kãnh chụng trãn cạc chán âëa chè, âäưng thåìi cung cáúp
thãm cạc tên hiãûu cho phẹp chäút giỉỵ riãng l âëa chè hng (
RAS
) v cäüt (
CAS
) åí
bãn trong vi mảch nhåï (hçnh 5.14).
RAS
RAS
A
0
- A
7

Hçnh 5.14. Bäü nhåï RAM âäüng TMS 4464 (64Kx4).
Cạc mảch nhåï DRAM thỉåìng âỉåüc chãú tảo våïi âäü di 1 hồûc 4 bit. Â
täưn tải trong thỉûc tãú mảch nhåï DRAM dung lỉåüng 1 Mx1, 4 Mx1, v 16 Mx1 v
chụng thỉåìng âỉåüc täø håüp thnh bäü nhåï kiãøu SIMM (single in-line memory
module) hay SIP (single in-line package) dng trong cạc mạy tênh thãú hãû måïi.
Trãn hçnh 5.15 l vê dủ ca vi mảch nhåï TMX4C1024 dung lỉåüng 1 Mx1 våïi
thåìi gian thám nháûp 60ns.
2.2. Gii m âëa chè cho bäü nhåï
A
0
- A
7
D
0
- D
3
OE
WE
CAS

RAS
A
0
- A
7
: Âëa chè
x : khäng quan tám
D
0
- D

3
: Dỉỵ liãûu
CAS
: xung cho phẹp chäút âëa chè
cäüt
RAS
: xung cho phẹp chäút âëa chè
hng
OE
: cho phẹp âỉa dỉỵ liãûu ra
WE
: Cho phẹp ghi
Âc hngÂc cäüt
Hçnh 5.15. Bäü nhåï RAM âäüng TMX 4C1024 (1Mx1)
Mäùi mảch nhåï näúi ghẹp våïi CPU cáưn phi âỉåüc CPU qui chiãúu tåïi mäüt
cạch chênh xạc khi thủc hiãûn cạc thao tạc ghi/âc. Âiãưu âọ cọ nghéa l mäùi
mảch nhåï phi âỉåüc gạn cho mäüt vng riãng biãût cọ âëa chè xạc âënh nàòm trong
khäng gian âëa chè täøng thãø ca bäü nhåï. Viãûc gạn âëa chè củ thãø cho mảch nhåï
âỉåüc thỉûc hiãûn nhåì mäüt xung chn v láúy tỉì mảch gii m âëa chè. Viãûc phán
âënh khäng gian âëa chè täøng thãø thnh cạc cng nhåï khạc nhau âãø thỉûc hiãûn
nhỉỵng chỉïc nàng nháút âënh gi l phán vng bäü nhåï. Vê dủ, âäúi våïi CPU 8088
thç khäng gian âëa chè täøng thãø dnh cho bäü nhåï l 1MB, trong âọ vng nhåï
dung lỉåüng 1 KB kãø tỉì âëa chè tháúp nháút 00000H nháút thiãút phi âỉåüc dnh cho
RAM (vç tai âáy ta phi cọ chäù âãø cho mäüt bng gäưm 256 vectå ngàõt ca 8088),
tải cn vng nhåï cọ chỉïa âëa chè FFFF0H thç lải nháút thiãút phi dnh cho ROM
hay EPROM ( vç FFFF0H l âëa chè khåíi âäüng ca CPU).
Vãư ngun tàõc mäüt bäü gii m âëa chè thỉåìng cọ cáúu tảo nhỉ trãn hçnh
5.16.

1CS


2CS

nCS
Hçnh 5.16. Mảch gii m âëa chè täøng quạt.
Âáưu vo ca bäü gii m l cạc tên hiãûu âëa chè v tên hiãûu âiãưu khiãøn.
Cạc tên hiãûu âëa chè gäưm cạc bit âëa chè cọ quan hãû nháút âënh våi cạc tên hiãûu
chn v åí âáưu ra. Tên hiãûu âiãưu khiãøn thỉåìng l tên hiãûu IO/
M
dng âãø phán biãût
âäúi tỉåüng m CPU chn lm viãûc l bäü nhåï hay thiãút bë vo/ra. Mảch gii m l
mäüt trong nhỉỵng kháu gáy ra viãûc trãù thåìi gian ca tên hiãûu tỉì CPU tåïi bäü nhåï
hồûc thiãút bë ngoải vi m trong khi chn mảch nhåï/ngoải vi ta phi tênh âãún. Tu
theo quy mä ca mảch gii m m ta cọ thãø cọ åí âáưu ra mäüt hay nhiãưu tên hiãûu
chn v.
Gii m âáưy â cho mäüt mảch nhåï âi hi ta phi âỉa âãún âáưu vo ca
mảch gii m cạc tên hiãûu âëa chè sao cho tên hiãûu åí âáưu ra ca nọ chè chn riãng
mảch nhåï â âënh. Trong trỉåìng håüp ny ta phi dng täø håüp âáưu â ca cạc âáưu
vo âëa chè tỉång ỉïng âãø chn âỉåüc mảch nhåï, vç xung nháûn âỉåüc tỉì mảch gii
m ngoi viãûc chn mảch nhåï åí vng â âënh s cọ thãø chon ra cạc mảch nhåï åí
cạc vng nhåï khạc nỉỵa.
Nhỉ váûy, gii m thiãúu thç tiãút kiãûm âỉåüc linh kiãûn khi thỉûc hiãûn bäü
gii m nhỉng lải lm máút tênh âån trë ca xung chn thu âỉåüc åí âáưu ra.
Thäng thỉåìng khi thiãút kãú mảch gii m ngỉåìi ta hay tênh âäi ra mäüt
chụt âãø dỉû phng, sao cho sau ny nãúu cọ sỉû thay âäøi do phi tàng thãm dung
lỉåüng cabäü nhåï thç váùn cọ thãø sỉí dủng âỉåüc mảch gii m â âỉåüc thiãút kãú .
• Thỉûc hiãûn mảch gii m bng cạc mảch NAND
D
i
A

0
- A
9

D0
WE
CAS

RAS
A
0
- A
9
: Âëa chè
x : khäng quan tám
D
i
: Dỉỵ liãûu vo
D0 : Dỉỵ liãûu ra
CAS
: xung cho phẹp chäút âëa chè
cäüt
RAS
: xung cho phẹp chäút âëa chè
hng
WE
: cho phẹp ghi
Mảc
h gii
m

âëa
chè
Cạc tên
hiãûu chn
v
Tên hiãûu âëa
chè
Tên hiãûu
â/khiãøn
Baỡng caùc maỷch kióứu maỷch cổớa NAND ta coù thóứ xỏy dổỷng õổồỹc maỷch
giaới maợ õởa chố õồn giaớn vồùi sọỳ õỏửu ra haỷn chóỳ, ta phaới õổa õóỳn õaỡu vaỡo cuớa maỷch
cổớa nhióửu lọỳi vaỡ mọỹt tọứ hồỹp thờch hồỹp cuớa caùc bit õởa chố õóứ nhỏỷn õổồỹc ồớ õỏửu ra
cuớa noù tờn hióỷu choỹn voớ cho maỷch nhồù.
Trong maỷch giaới maợ õồn giaớn cho EPROM naỡy, xung choỹn voớ seợ coù taùc
õọỹng khi ta õoỹc bọỹ nhồù taỷi õởa chố nũm trong khoaớng EF800H - FFFFFH, tổùc laỡ
vuỡng õởa chố coù chổùa õởa chố khồới õọỹng cuớa CPU 8088. 9 bit õởa chốphỏửn cao cuớa
bus õởa chố (A11-A19) ồớ mổùc 1 seợ phọỳi hồỹp cuỡng xung IO/
M
(õaợ õổồỹc õaớo) õóứ
taỷo ra xung choỹn vuỡng nhồù 2 KB õỷt taỷi õởa chố cao nhỏỳt trong khọng gian õởa chố
cuớa 8088. mọựi ọ nhồù cuỷ thóứ trong 2 KB cuớa maỷch nhồù EPROM 2716-1 seợ do caùc
bit thỏỳp coỡn laỷi cuớa bus õởa chố (A0 - A10) choỹn ra. óứ kióứm chổùng nhanh õióửu
naỡy ta cỏửn nhồù rũng vồùi caùc bit õởa chố A10 ta choỹn ra õổồỹc caùc maỷch nhồù 1KB
vaỡ vồùi bit A11 ta choỹn ra õổồỹc caùc maỷch nhồù 2 KB caùc maợng nhồù naỡy nũm raợi
raùc trong khọng gian cuớa bọỹ nhồù.
Thổỷc hióỷn bọỹ giaới maợ duỡng maỷch giaới maợ kióứu
74LS138 :
Khi ta muọỳn coù nhióửu õỏửu ra choỹn voớ tổỡ bọỹ giaới maợ maỡ vỏựn duỡng caùc
maỷch logic õồn giaớn thỗ thióỳt kóỳ seợ trồớ nón rỏỳt cọửng kóửnh do sọỳ lổồỹng caùc maỷch
cổớa tng lón. Trong trổồỡng hồỹp nhổ vỏỷy ta thổồỡng sổớ duỷng caùc maỷch giaới maợ coù

sụn. Mọỹt trong caùc maỷch giaới maợ hay dổồỹc sổớ duỷng laỡ 74LS138, maỷch giaới maợ 3-
8 (hỗnh 5.18)
Bus A
Bus B

RD
A
17
A
16
A
18
IO/
M
A
19
Hỗnh 5.19. sồ õọử bọỹ giaới maợ duỡng 74LS138.
Vờ duỷ
Giaớ thióỳt ta cỏửn duỡng rióng vuỡng nhồù 64 KB coù õởa chố F0000H-
FFFFFH. Cho caùc maỷch nhồù EPROM 8 KB (duỡng 8x2764-15, t
ac
= 150ns). Haợy
duỡng maỷch giaới maợ kióứu 74LS138 õóứ thổỷc hióỷn.
F0000-F1FFF
A
0
- A
9



2764-15
D
0
- D
7
OE


CE
A
Y
B
1
Y
C
2
Y
LS138
3
Y
4
Y
AG2
5
Y
BG2
6
Y
1G
7

Y
A
13
A
14
A
15
Caùc chỏn choỹn voớ cho
7 maỷch 2764-15 khaùc
FE000-FFFFF
Hçnh 5.18. så âäư khäúi ca 74LS138
Gii
Ta cọ thãø dng mảch 74LS138 v bäú trê cạc âỉåìng âëa chè nhỉ trãn
hçnh 5.19.
Åí thê dủ ny ta cáưn lỉu ràòng bit âëa chè A13 cọ kh nàng chn ra cạc
mng nhåï 8 KB nàòm ri rạc trong khäng gian nhåï ca 8088. chênh vç váûy ta
dng nọ nhỉ âáưu vo A ca 74LS138, cng våïi cạc âëa chè bit A14 v A15 tải
cạc chán B v C ta s chn ra âỉåüc 8 vng nhåï liãưn nhau, mäùi vng cọ dung
lỉåüng l 8 KB hay ton vng l 64 KB ny åí pháưn cao nháút trong khäng kgian
nhåï.
Âiãưu ny cọ thãø âảt âỉåüc mäüt cạch dãø dng bàòng viãûc dng täø håüp 4 bit
âëa chè cao nháút A16 - A19 åí trảng thại 1 (A19 thäng qua âu vo G1 v A16
-A18 qua 1 mảch NAND 3 âáưu vo âãø âỉa âãún G2A ca mảch 74LS138).
Tải thê dủ ny ta tháúy mảch gii m cọ sàơn 74LS138 cọ säú lỉåüng âáưu
vo âëa chè v âáưu vo cho phẹp hản chãú. Nãúu ta cọ säú lỉåüng âáưu vo cho âëa chè
låïn m ta lải phi gii m âáưy â âãø thỉûc hiãûn bäü gii m â hon chènh ta váùn
phi dng thãm cạc mảch logic phủ. Âáy cng l l do âãø ngỉåìi ta thay thãú cạc
bäü gii m kiãøu ny bàòng cạc bäü gii m dng PROM hồûc PLA (programable
logic array) våïi ỉu âiãøm chênh l chụng cọ ráút nhiãưu âáưu vo cho cạc bit âëa chè
v vç thãú ráút thêch håüp trong cạc hãû vi xỉí l sau ny våïi khäng gian âëa chè låïn.

• Thỉûc hiãûn bäü gii m dng PR OM :
Âãø trçnh by ỉïng dủng ca PROM trong viãûc thỉûc hiãûn cạc bäü gii m
ta láúy lải vê dủ phán vng bäü nhåï cho 64 KB EPROM trong pháưn trỉåïc. Tải âáy
ta dng mảch PROM loải TPB 28L42 våïi dung lỉåüng 512 byte âãø lm bäü gii
m. Trong bng 5.5 l máùu cạc bit âãø ghi vo PROM TPB 58L42 cho trỉåìng
håüp ỉïng dủng củ thãø ny.
Theo bng 5.5 ta tháúy ràòng âãø thỉûc hiãûn bäü gii m cho bäü nhåï theo
u cáưu â nọi åí trãn ta måïi chè sỉí dủng hãút 8 byte âáưu tiãn trong täøng säú 512
byte ca mảch nhåï PROM âãø ghi cạc giạ trë cáưn thiãút. Cạc ä nhåï tải âëa chè khạc
vç thãú âãưu chỉïa cng giạ trë nhỉ nhau l FFH.
Bus A
A
Y
B
1
Y
C
2
Y
138
3
Y
4
Y
AG2
5
Y
BG2
6
Y

1G
7
Y
Cạc âáưu vo
chn
Cạc âáưu ra ca mảch
gii m
Cạc âáưu vo
cho ghẹp
A
0
- A
12


2764-15
D
0
- D
7
OE


CE
Bus D

RD

IO/
M

Hçnh 5.20. Så âäư bäü gii m dng PROM
Mảch gii m cho bäü nhåï EPROM 64 KB dng PROM âỉåüc thãø hiãûn
trãn hçnh 5.20. so våïi cạch thỉûc hiãûn bäü gii m bàòng 74LS138 chụng ta khäng
phi dng âãún cạc mảch phủ âiãưu ny lm gim âạng kãø kêch thỉåïc váût l ca
bäü gii m.
Trong cạc mạy vi tênh cạ nhán thỉång pháøm viãûc phán chia vng v
gii m âëa chè cho bäü nhåï thỉåìng â âỉåüc thỉûc hiãûn hon chènh. Viãûc làõp chung
cạc modun RAM vo mäüt hãû thäúng cng âỉåüc nh sn xút tênh toạn tỉì trỉåïc âãø
tảo thuản låüi täúi âa cho ngỉåìi sỉí dủng.
2.3. Päúi ghẹp CPU 8088 - 5MHz våïi bäü nhåï
Sau khi â giåïi thiãûu cạc phỉång phạp gii m cho mảch nhåï trong
pháưn ny ta s giåïi thiãûu cạch phäúi ghẹp 8088 våïi bäü nhåï. Cọ thãø nọi täøng quạt
ràòng nãúu -khäng cọ xung âäüt giỉỵa täúc âäü thám nháûp mảch nhåï v täúc âäü CPU thç
viãûc phäúi ghẹp CPU våïi bäü nhåï âån gin chè l viãûc gii m âëa chè trong mảch
nhåï. Trong pháưn låïn cạc trỉåìng håüp âiãưu ny cọ thãø âụng cho cạc mảch nhåï
RAM v cạc mảch nhåï EPRAM cọ thåìi gian thám nháûp nh hoen hồûc bàòng 250
ms, cạch phäúi ghẹp CPU våïi cac mảch ny vãư cå bn l giäúng nhau. Âäúi våïi cạc
mảch nhåï EPROM nhỉ 2716, 2732 loải täúc âäü 450 ms khi thỉûc hiãûn phäúi
ghẹp våïi 8088 - 5MHz thç cáưn phi tênh toạn tháûn trng hån.
Trong pháưn âáưu ca chỉång ny ta â tênh âỉåüc ràòng mún phäúi ghẹp
âỉåüc våïi CPU 8088 - 5MHz thç cạc mảch nhåï phi cọ thåìi gian thám nháûp di
nháút l cåỵ 450 ms, vç váûy nãúu ta mún ghẹp EPROM 2732 täúc âäü 450ms vo bäü
nhåï thç chàõc chàõn phi cọ cạch âãø bạo cho CPU xen thãm chu k âåüi trãn hçnh
5.21 l så âäư mảch phäúi ghẹp EPROM 2732 cọ thãm mảch NAND âãø tảo tên
hiãûu cho phẹp mảch gii m v tên hiãûu u cáưu âåüi âãø âỉa âãún chán RDI1 ca
8284 (â âỉåüc trçnh by åí pháưn trỉåïc). Bàòng cạch ny mäùi khi CPU âåüi EPROM
2732 täúc âäü cháûm thç 1 chu k âåüi s âỉåüc tỉû âäüng xen thãm.
Bus A
Bus D


RD
Tåïi
RYD1
Ca
8284
F0000-F1FFF
A
0

O
0
A
1

O
1

A
2
O
2
A
3
O
3
A
4
O
4
A

5
O
5
A
6
O
6
A
7
O
7
A
8
O
8
A
13
A
14
A
15
A
16
A
17
A
18
A
19
A

20
Cạc chán chn v cho
7 mảch 2764-15 khạc
FE000-FFFFF
F0000-F1FFF
A
0
- A
11


2732
D
0
- D
7
OE


CE
A
Y
B
1
Y
C
2
Y
LS138
3

Y
4
Y
AG2
5
Y
BG2
6
Y
1G
7
Y
A
12
A
13
A
14
Bäü tảo
Tw
A
15
CS
A
16
A
17
A
18


A
19
Vcc
IO/
M
Hçnh 5.21. Phäúi ghẹp EPROM 2732 - 450 ns våïi CPU 8088 - 5MHz.
Viãûc phäúi ghẹp SRAM våïi 8088 thỉåìng âån gin hån so våïi EPROM
vç SROM cọ täúc âäü nhanh nãn khäng cáưn mảch xen thãm chu k âåüi.
Trong hçnh 5.23 ta cọ thãø tháúy viãûc ghẹp 16KB SRAM våïi CPU cọ
dng mäüt bäü gii m kiãøu 74LS138. khäúi 16KB SRAM ny bàõt âáưu tải âëa chè
tháúp nháút l 00000H bao trm vng nhåï chỉïa bng vectå ngàõt ca CPU 8088.
• Váún âãư kiãøm tra parity âãø phạt hiãûn läùi trong bäü nhåï
RAM :
Do cạc bäü nhåï bạn dáùn DRAM dng cho mạy vi tênh ngy nay cọ giạ
c ngy cng r nãn ngỉåìi ta â âỉa vo sỉí dủng cạc vng nhåï dung lỉåüng ngy
cng låïn v vç váûy viãûc kiãøm tra parity âãø phạt hiãûn läùi trong thiãút bë nhåï l mäüt
váún dãư bỉïc thiãút. Bn cháút ca váún âãư åí âáy l ngỉåìi ta phi dng thãm 1 bit nhåï
(bit thỉï 9) âãø lm kiãøm tra parity cho 8 bè dỉỵ liãûu thỉûc v ngỉåìi ta so sạnh bit
parity khi nghé v biãút parity khi âc âãø phạt hiãûn läùi. Ta cọ thãø dng 1 trong 2
kiãøu parity : parity chàơn hồûc parity l.
Nãúu ta dng parity chàơn thç khi täøng säú bit 1 trong 8 bit s l chàơn thç
ta ghi vo bit säú 9 l 0 trong trỉåìng håüp ngỉåüc lải ta ghi vo bit säú 9 l 1.
Nãúu ta dng parity l thç khi täøng säú bit 1 trong 8 bit s
l chàơn thç ta ghi vo bit säú 9 l 1 trong trỉåìng håüp ngỉåüc lải ta ghi vo bit säú 9
l 0.
Cạc cäng viãûc trãn cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng chỉång trçnh nhỉng nãúu thỉûc
hiãûn bàòng mảch âiãûn tỉí chun dng thç s thu âỉåüc kãút qu nhanh hån ráút
nhiãưu.
Trong thỉûc tãú ngỉåìi ta â chãú tảo ra nhỉỵng vi mảch chun dng âãø
dng trong viãûc kiãøm tra parity nhàòm xạc âënh läùi ca bäü nhåï khi hoảt âäüng mäüt

trong nhỉỵng vi mảch ny l mảch tảo parity v phạt hiãûn läùi parity 74AS280.
chỉïc nàng ca mảch âỉåüc mä t trãn hçnh 5.22.
Cạch hoảt âäüng ca mảch nhỉ sau : nãúu ta âỉa 9 bit dỉỵ liãûu vo 9 âáưu
vo ca vi mảch ny thç tu theo säú lỉåüng cạc bit 1 ca dỉỵ liãûu m ta 0s thu
âỉåüc åí âáưu ra
Σ
Even (chàơn) v âáưu ra
Σ
Odd (l) cạc giạ trë nhỉ âỉåüc cho trong
bng bãn cảnh
m 74LS139 cọ chỉïc nàng gáưn giäúng 74LS138 m chụng ta â nọi åí pháưn trỉåïc. Trong
så âäư ny ta dng parity l. tỉïc l khi säú bêt 1 tải cạc âáưu vo A-H ca 74AS280 A l
chàơn (âáưu vo mäüt näúi âáút) thç ta ghi 1 bäü nhåï parity, ngỉåüc lải thç ta ghi 0 tải âọ. Khi
âc säú liãûu, bêt paraty âỉåüc âỉa âãún âáưu vo I ca 74AS280 B. Nhỉ váûy nãúu cạc bêt
âc âỉåüc tải cạc chán tỉì A-H l khäng âäøi thç åí âáưu ra ΣEven ca 74AS280 B l 0 v
khäng xút hiãûn u cáưu ngàõt MNI.
Våïi så âäư mảch trãn hçnh 5.23 ta cọ kh nàng phạt hiãûn sai tải 1 bêt no âọ ca
tỉì nhåï.
Cạc chán chn v cho
7 mảch 2764-15 khạc
FE000-FFFFF
WR
RD
A0-A10
8 x 2016
( 2016 la ø 2 KB )
CLR
Q
D
CLK

A-H
Even
1
Even
A-H
1
1 A
y0
1 B
* 193
y3
1 E
A
B
C
y0
y1
* 138
G2A
G2B
G1
y7
A0-A11
A0-A11
WR
RD
D
( 2016 la ø 2 KB )
D0-D7
RD

Bus A
+5 V
A14 - A19
A 12
A 13
A 11
WR
Bus D (D0-D7)
280 B 280 A
Reset
Hçnh 5.23. Så âäư 16KBSRAM cọ trang bë bäü kiãøm tra parity.
Trong thỉûc tãú täưn tải nhỉỵng mảch ráút phỉïc tảp cọ kh nàng phạt hiãûn sai v sỉía
sai âãø dng cho cạc bäü nhåï cho cạc vi mạy tênh (vê dủ mảch 74LS636, våïi 5 bêt parity
ghi thãm vo tỉì nhåï 8 bêt ca bäü nhåï, cọ kh nàng phạt hiãûn sai tải 2 bêt v tỉû âäüng sỉía
sai âäúi våïi trỉåìng håüp cọ läùi tải mäüt bêt).
Nãúu so sạnh våïi SRAM thç viãûc phäúi ghẹp CPU våïi DRAM s phỉïc tảp hån vç
ta cáưn phi cọ thãm cạc mảch däưn kãnh âëa chè v mảch lm tỉåi. Nhỉ ta â biãút åí
pháưn trỉåïc, mún cho cạc thäng tin lỉu giỉỵ tải DRAM (trãn cạc pháưn tỉí nhåï kiãøu tủ
âiãûn MOS) âỉåüc bo ton thç theo âënh k 15,6 µs mäùi pháưn tỉí nh ca DRAM phi
âỉåüc lm tỉåi lải mäüt láưn.
Cạc mảch nhåï DRAM thỉåìng cọ 2 chãú âäü lm tỉåi.
+ Lm tỉåi c mng: mäüt mng cạc pháưn tỉí gäưm 128-256 (hồûc 512) hàòng âỉåüc
chn ra âãø âỉåüc lm tỉåi cỉï 2-4ms (hồûc 8ms) 1 láưn.
+ Lm tỉåi tỉìng hng: våïi täúc âäü sao cho âm bo mäùi pháưn tỉí âãưu âỉåüc lm
tỉåi trong giåïi hản 15,6 µs.
Viãûc lm tỉåi mäùi pháưn tỉí nhåï thỉûc hiãûn bàòng cạch ghi hồûc âc mäüt loảt cạc ä
nhåï. Säú lỉåüng bêt âỉåüc lm tỉåi cng mäüt lục phủ thüc vo täø chỉïc bãn trong ca mäùi
mảch nhåï. Mäüt chu k lm tỉåi âàûc biãût l mäüt chu k khi viãûc lm tỉåi l cäng viãûc
näüi bäü ca DRAM v âỉåüc hon táút trong khi cạc bäü pháûn khạc ca bäü nhåï váùn âang
lm viãûc. Âiãưu ny âỉåüc thỉûc hiãûn nhåì viãûc âỉa ra cạc tên hiãûu âëa chè hng v dng

xung
RAS
nhàòm chn ra mäüt hng cạc pháưn tỉí cáưn âỉåüc lm tỉåi (RAS only refresh).
Xung
RAS
s khiãún cho dng âënh chn lm tỉåi âỉåüc âc v ghi lải. Âëa chè lm tỉåi
âỉåüc láúy tỉì mäüt bäü âãúm 7,8 (hồûc 9) bêt tu theo kêch thỉåïc ca mảch nhåï cáưn lm
tỉåi, näüi dung ca bäü âãúm ny âỉåüc tàng lãn sau mäùi chu k lm tỉåi sao cho táút c
cạc dng âãưu âỉåüc lm tỉåi trong thåìi gian â âënh (hçnh 5.24). Kiãøu lm tỉåi ny cn
âỉåüc gi l lm tỉåi áøn vç trong lục lm tỉåi mäüt vng no âọ ca DRAM thç bäü vi xỉí
l váùn âỉåüc ghi/âc åí vng nhåï khạc
Âäúi våïi DRAM nọi chung cạc nh chãú tảo â cáúu trục mảch sao cho thåìi gian
lm tỉåi cho 1 pháưn tỉí l 1,5 µs.
Cạc cäng viãûc phi lm khi phäúi ghẹp DRAM våïi vi xỉí l l:
+ Däưn kãnh 2 loải tên hiãûu âëa chè cho mäùi mảch nhåï v cung cáúp xung cho
phẹp chäút âëa chè
RAS
v
CAS
.
+ Cung cáúp cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn viãûc ghi/ âc bäü nhåï.
+ Lm tỉåi mäùi hng trong thåìi gian thêch håüp.
+ Âm bo khäng cọ trang cháúp trong hoảt âäüng ghi/âc bçnh thỉåìng ca CPU
våïi cäng viãûc lm tỉåi.
Âãø lm âån gin viãûc phäúi ghẹp CPU-DRAM, cạc nh sn xút vi mảch â
cung cáúp cạc bäü âiãưu khiãøn DRAM thỉûc hiãûn cạc chỉïc nàng ca mảch däưn kãnh cho
âëa chè hng, cäüt v mảch lm tỉåi m khäng nh hỉåíng nhiãưu âãún hoảt âäüng bçnh
thỉåìng ca hãû vi xỉí l.
đc.hàng đc.hàng đc.hàng
không quan tâm

RAS
CAS
Hçnh 5.24. Chu k lm tỉåi
RAS
cho RAM TM34464 (64K×4).
• Bäü âiãưu khiãøn DRAM
Chụng ta s giåïi thiãûu så qua tải âáy bäü âiãưu khiãøn DRAM TMS 4500A.
Trãn hçnh 5.25 l så âäư khäúi ca bäü âiãưu khiãøn DRAM. Trong TMS 4500A cọ
bäü däưn kãnh âëa chè, bäü âãúm âëa chè lm tỉåi v cạc bäü pháûn tảo xung riãng cáưn thiãút
cho viãûc lm tỉåi.
Mä t cạc chán tên hiãûu ca bäü âiãưu khiãøn DRAM TMS 4500A
+ RA
0
-RA
7
[I]: Âëa chè hng., thỉåìng âỉåüc näúi våïi bụ âëa chè tải cạc chán âëa
chè tháúp A
0
-A
7
.
+ CA
0
- CA
7
[I]: âëa chè cäüt, thỉåìng âỉåüc näúi våïi bus âëa chè tải cạc chán âëa chè
cao.A
8
- A
15

.
+ MA
0
-MA
7
[O]: Âëa chè cho vi mảch nhåï, âỉåüc näúi trỉûc tiãúp våïi DRAM tải cạc
chán âëa chè A
0
-A
7
.
+ ALE [I]: Cho phẹp chäút cạc tên hiãûu âëa chè hng, âëa chè cäüt REN1 v
CS
.
+
CS
.[I]: Xung chn mảch âãø bàõt âáưu viãûc ghi/âc DRAM, âỉåüc näúi qua bäü
âiãưu khiãøn trong thåìi âiãøm sỉåìn xúng ca xung ALE.
+ REN1 [I] : Chn 1 trong 2 khäúi nhåï DRAM näúi våïi bäü âiãưu khiãøn (REN=1)
thç chn
RASO
, REN1=0 thç chon
RAS
1
+
ACR
[I]: Sỉåìn lãn ca xung ny kãút thục viãûc âc. Thỉåìng âỉåüc näúi våïi
RD
trong chãú âäü MN.
+

ACW
[I]: Sỉåìn lãn ca xung ny kãút thục viãûc ghi. Thỉåìng âỉåüc näúi våïi
WR
trong chãú âäü MN.
+ CLK [I]: âáưu vo cho xung âäưng häư (näúi våïi CLK ca PCU).
MAO-MA7
MAO-MA7
RAO-RA7
CAO-CA7
ALE
MUX
CS
REN 1
ALE
REFERQ
RAS1
CAS
RDY
Chốt
đòa chỉ hàng
Chốt
đòa chỉ cột
Chốt
tín hiệu chọn
Bộ đếm
Trọng tài
Tạo xung
làm tươi
Tạo nhòp


điều
khiển
TWST
FS0
FS1
CLK
ARC
ACW
Hçnh 5.25. Bäü âiãưu khiãøn DRAM TMS 4500A
+
[ ]
O,IREFREQ
: Xung vo âiãưu khiãøn viãûc bàõt âáưu chu k lm tỉåi hồûc xung
ra âãø bạo cho bãn ngoi biãút bäü nhỉï âang âỉåüc lm tỉåi.
+
[ ]
O1SRA,0RAS
: Cạc chán cho phẹp chäút âëa chè hng ca RAM.
+
CAS
[O]: Chán cho phẹp chäút âëa chè cäüt ca DRAM.
+ RDY [O]: RDY = 0 khi DRAM âang âỉåüc lm tỉåi (näúi âãún RDY ca
8284).
+ TWST [I]: (Timing/wait strap) chn trảng thại chåì v cạc thäng säú thåìi gian
khạc khi TWST = 1 thç CPU s phi xen thãm 1 trảng thại chåì khi ghi/âc.
+ FSO,FS1 [I]: cng våïi TWST chn chãú âäü v táưn säú lm viãûc (bng 5.6).
Hoảt âäüng ca TMS 4500A
Trãn hçnh 5.26 l mäüt thê dủ ỉïng dủng ca bäü âiãưu khiãøn DRAM TMS 4500A
trong mảch nhåï gäưm 4×4464 âãø tảo nãn bäü nhåï 128 KB bàõt âáưu tải âëa chè 00000H.
Cáưn lỉu cạch sỉí dủng cạc chán REN1 näúi våïi A16 âãø chn ra 2 mnh 64KB v

CS
näúi våïi mảch NAND âãø âàût 2 mng nhåï vo vng âëa chè â âënh. Cạc chán TWST
FS1 v FSO âỉåüc âàût l 0,1 v 1 âãø khäng cọ trảng thại chåì v viãûc lm tỉåi âỉåüc tiãún
hnh sau 61 chu k âäưng häư v kẹo di trong 4 nhëp ca xung lm tỉåi. Våïi táưn säú f
CLK
= 5 MHz thç nhëp âäü lm tỉåi cho mäùi hng l 12,2 µs (xáúp xè våïi giạ trë â âỉåüc nọi
âãún tải pháưn trỉåïc l 15,6µs). Khi bäü âiãưu khiãøn lm tỉåi nhåï thç RDY = 0 v CPU bë
âỉa vo trảng thại chåì.
Bng 5.6. Chn chãú âäü ca TMS 4500A.
TWST FS1 FSO Säú trảng Chu k Táưn säú Säú nhëp
thaùi chồỡ laỡm tổồi xung laỡm
tổồi(KHz)
cho 1 lỏửn
laỡm tổồi
0 0 0 0 ngoaỡi REFREQ 4
0 0 1 0
T
clk
ì 31
64-95 3
0 1 0 0
T
clk
ì 46
64-85 3
0 1 1 0
T
clk
ì 61
64-82 4

1 0 0 1
T
clk
ì 46
64-85 3
1 0 1 1
T
clk
ì 61
64-80 4
1 1 0 1
T
clk
ì 76
64-77 4
1 1 1 1
T
clk
ì 76
64-88 4
A0-A7
2X4464
RAS
CAS
A0-A7
CAS
RAS
2X4464
RA0-RA7
MA0-MA7

CA0-CA7
ALE
REN1
ACR
ACW
CS
RDY
CLK
TWST
RAS1
FS
FS
TNS 4500A
CAS
RAS0
+5V
1K
Hỗnh 5.26. TMS 4500A vaỡ 128 KB DRAM taỷi õởa chố 00000FH-
1FFFFH
Hỗnh 5.27 mọ taớ caùc xung cuớa bọỹ õióửu khieenr khi noù hoaỷt õọỹng. Cỏửn lổu yù laỡ
xung yóu cỏửu laỡm tổồi coù tổỡ bón trong maỷch, õổồỹc taỷo ra sau 61 chu kyỡ õọửng họử vaỡ
phaới chồỡ cho chu kyỡ bus hióỷn taỷi õổồỹc hoaỡn tỏỳt thỗ mồùi coù taùc duỷng.
1
2
3
4
1
W
W
W

2
3
4
1
2
CLK
ALE
ACR ACW
Hàng
Đòa chỉ cột
Làm tươi
Đòa chỉ cột
Hàng
RES
CAS
REF-REQ
RDY
Hçnh 5.27. Biãøu âäư thåìi gian ca bäü âiãưu khiãøn TMS 4500A
3. Phäúi ghẹp 8088 våïi thiãút bë ngoải vi
3.1. Cạc kiãøu phäúi ghẹp vo/ra
Âäúi våïi 8088 (hay h 80x86 nọi chung) cọ 3 cạch phäúi ghẹp CPU våïi cạc thiãút
bë ngoải vi (cạc cäøng vo/ra, I/O) : a) thiãút bë ngoải vi cọ khäng gian âëa chè tạch biãût
våïi bäü nhåï v b) thiãút bë ngoải cọ khäng gian âëa chè chung våïi bäü nhåï.
 Thiãút bë vo/ra cọ khäng gian âëa chè tạch biãût
Trong cạch phäúi ghẹp ny, bäü nhåï âỉåüc âäüc quưn dng khäng gian 1MB m
CPU dnh cho nọ. Cạc thiãút bë ngoải vi (cạc cäøng) s âỉåüc dnh riãng mäüt khäng gian
64KB cho mäùi loải cäøng vo hồûc ra. Táút nhiãn ta phi dng tên hiãûu IO/M, v cạc
lãûnh trao âäøi dỉỵ liãûu mäüt cạch thêch håüp cho mäùi khäng gian âọ (xem hçnh 5.28a).

×