Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Chương 10: THIẾT KẾ ĐÊ VÀ KÈ BIỂN phần II docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.61 MB, 56 trang )

Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B



Bi
Bi


n
n
Chương 10
THIẾT KẾ ĐÊ VÀ KÈ BIỂN
phần II
K45B, 9/2007
Thiều Quang Tuấn
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i



Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
3.3 Phân tích hình học đê
Xác định cấu tạo hình học đê:
• Điều kiện biên (MNTK, Sóng, vật liệu)
• Sơ bộ bố trí cấu tạo hình học: độ dốc mái đê,
độ nhám (loại kè), cơ đê (cao trình, bề rộng)
• Xác định tiêu chuẩn sóng leo/sóng tràn
• Xác định cao sóng leo/sóng tràn
• Tính cao trình đỉnh đê
• Bố trí cấu tạo hình học đỉnh đê và mái trong
(theo tiêu chuẩn sóng tràn)

Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B



Bi
Bi


n
n
So sánh các phương án về cấu tạo hình học đê
+ Mái thoải Æ đỉnh thấp
+ Mái dốc Æ đỉnh cao
+ Có và không có cơ đê
+ Sóng tràn <> chất lượng đỉnh & mái trong
nước dâng
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L



i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
#Cần đưa ra các phương án khác nhau để so sánh
kinh tế, kỹ thuật !
Tiêu chí: vật liệu đắp đê, cao trình, diện tích chiếm,…
3.3 Phân tích hình học đê
Đ
Đ



i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi



n
n
-Chiều cao sóng lớn nhất trước chân đê:
ÆQuy tắc ngón tay cái: H
max
= 0.5*3.0 = 1.50 m
- Chu kỳ sóng Tp = 6 s
- kè lát mái đá lát khan
γ
r
= 0.80
- độ vượt cao an toàn (lún, gió giật): 0.70 m
- đỉnh đê rộng 5 m, mái trong m
t
= 2
m = 3
không cơ
m = 4
không cơ

B = 5
m = 3

B = 10
m = 3

B = 5
m = 4

Ru2% 3.17 m 2.42 m 2.15 m 1.90 m
6.10 m
Khối
lượng đất
đắp
59.48
m3/m đê
47.55
m3/m đê
66.05
m3/m đê
81.0
m3/m đê
61.19
m3/m đê
1.82 m
Cao trình
đỉnh đê
7.37 m 6.42 m 6.35 m 6.02 m
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th



y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
3.4 Thiết kế kết cấu mái kè
Nội dung
1. Cấu tạo, kết cấu và vật liệu mái kè

2. Tải trọng và ổn định của mái kè
3. Tính toán lớp áo kè
4. Chân kè
5. Tầng lọc và vải ĐKT
6. Cấu tạo chuyển tiếp trên mái kè
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu

Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
3.4 Thiết kế kết cấu mái kè
1. Kết cấu, cấu tạo lớp, vật liệu
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L



i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
3.4 Thiết kế kết cấu mái kè
1. Lớp đất tựa - base layer (đất thân đê, lớp sét phủ)
2. Tầng lọc/lớp lọc - filter layer
hoặc (và) lớp vải ĐKT - geotextile
3. Lớp lót - filler layer
4. Lớp áo kè - armour layer
n

o
p
q
1. Kết cấu, cấu tạo lớp, vật liệu
r
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu

Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
3.4 Thiết kế kết cấu mái kè
03 d
03 d


ng k
ng k
ế
ế
t c
t c


u m
u m
á
á

i k
i k
è
è
cơ b
cơ b


n
n
mái đá
cấu kiện xếp
asphalt
• đá đổ
• đá lát khan
• đáxây
• rọ đá/mảng rọ đá
• cột BT (xếp rời)
• mảng CK liên kết
• CK BT liên kết ngàm khóa
• tấm BT
Đ
Đ


i H
i H


c Th

c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Đ

Đ
á
á
c
c


t basalt t
t basalt t


nhiên
nhiên
Vật liệu kè tự nhiên
Kè đá basalt
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L



i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Zlaty Vrch
Zlaty Vrch
Yellowstone
Yellowstone
C
C



t đ
t đ
á
á
basalt t
basalt t


nhiên
nhiên


CH Czech v
CH Czech v
à
à
USA
USA
Việt nam ???
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th



y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Vật liệu kè tự nhiên
K

K
è
è
đ
đ
á
á
đ
đ


K
K
è
è
đ
đ
á
á
l
l
á
á
t khan
t khan
Đ
Đ


i H

i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi



n
n
Vật liệu kè nhân tạo
(cấu kiện BT dạng cột, khối, liên kết)
dạng cột
dạng khối
Lót đácấp phối
Cấu kiệnliên kết mảng, gờ khóa
không vải ĐKT có vải ĐKT
cát
cát
đất sét
lớp lót
đácấp phối
tầng lọc
tầng lọc
Vải ĐKT
Vải ĐKT
Lớp tựa
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th



y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Cấu kiện kè ở Việt Nam
d

d
à
à
y 30
y 30
-
-
35cm
35cm
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K

Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
C
C


u ki
u ki


n liên k
n liên k
ế
ế
t

t
Tsc
Tsc
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu



t B
t B


Bi
Bi


n
n
Sản xuất cấu kiện Tsc
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i



Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Ăn mòn cấu kiện Tsc
Đ
Đ


i H
i H


c Th

c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Cấu kiện kè dạng khác ở Hà Lan

Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B



Bi
Bi


n
n
armorflex
• Liên kết cáp thành mảng
• Độ rỗng (thấm) lớn
• Thân thiện môi trường
• Thi công cơ giới
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i

i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Hydroblock
X
X
ế
ế
p hydroblock theo đư
p hydroblock theo đư



ng cong
ng cong
Thân thi
Thân thi


n môi trư
n môi trư


ng
ng
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i



Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Basalton (cột)
Đ
Đ


i H
i H


c Th

c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Đ

Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B



Bi
Bi


n
n
Haringman
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K



Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Kè bê tông nhựa
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L

y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
2. Tải trọng và sựổn định của mái kè
a = dòng/lực do sóng rút
b = áp lực đẩy ngược
c = áp lực do đầu sóng
d =trường vận tốc

e = áp lực va đập
f = áp lực phản xạ
g = áp thấp do bụng khí
h = dòng/lực do sóng leo
Tải trọng
Sức chịu tải
Sóng xuống
Sóng lên

×