Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Các giao thức truyền số liệu x25, HDLC, SDLC DT6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.39 KB, 86 trang )

Trờng đại học bách khoa Hà Nội
khoa điện tử viễn thông
Môn mạng máy tính
chủ đề: giao thức truyền số liệu X.25, sdlc và hdlc
giảng viên: nguyễn khắc kiểm
sinh viên thực hiện:
trần công minh
nguyễn tiến đạt
lớp: điện tử 6- k48
Néi dung
PhÇn I: giao thøc truyÒn sè liÖu X.25
PhÇn II: giao thøc HDLC vµ SDLC
PhÇn I: Giao thøc truyÒn sè liÖu
X.25
I. c¸c thµnh phÇn cña m¹ng chuyÓn m¹ch gãi
II. giao thøc truyÒn sè liÖu X.25
I. các thành phần của mạng
chuyển mạch gói
1. Các tuyến liên lạc của mạng
2. Các thiết bị chuyển mạch gói
3. Các PAD
4. Các giao tiếp chủ
5. Các đờng nối cổng mạng
6. Hệ thống quản lí mạng
1. các tuyến liên lạc của mạng
là các thành phần để ghép nối cùng với một thành
phần khác trong mạng chuyển mạch gói
mục đích của tuyến: chuyển thông tin của các giao
thức cấp cao hơn từ một địa điểm vật lí tới một địa
điểm khác
các tuyến mạng chuyển mạch gói thờng là các chuỗi


bit tức là thông tin chuyển qua tuyến là các bít
để thông tin đợc khôi phục ở máy thu thì
thông tin phải đợc chuyển sang dạng tin
trong bộ nhớ của máy thu
máy thu phải đợc cung cấp một xung đồng
hồ
cómộttínhiệuriêngchomỗihớng
có thể có một tín hiệu đồng hồ cho cả hai hớng
không có tín hiệu đồng hồ( thông tin mang tín
hiệu đồng hồ)
các giao tiếp ở mỗi phía của tuyến liên lạc
DCE: thiết bị kết cuối mạch điện số
thiết bị trong mạng
giao tiếp với các thiết bị vành đai mạng
DTE: thiết bị đầu cuối mạch điện số
thiết bị ngoài mạng
để đấu nối với các giao tiếp DCE vào mạng
ngời sử dụng luôn phải có một DTE để đấu nối vào
mạng
2. Thiết bị chuyển mạch gói
là trung tâm của mạng chuyển mạch gói
tạo ra các phân vùng của mạng
đảm bảo đặc tính và sự chuẩn sác cho những
yêu cầu của mạng
2.1. Giao tiÕp líp vËt lÝ
- cung cÊp c¸c ®iÓm nèi vËt lÝ (c¸c ®Êu chuyÓn)
-c¸c tuyÕn th«ng tin cña m¹ng nèi vµo c¸c giao
tiÕp vËt lý cña thiÕt bÞ chuyÓn m¹ch
2.2. Giao tiÕp líp tuyÕn
-c¸c giao tiÕp vËt lÝ ®Êu nèi phÝa trong bé

chuyÓn m¹ch gãi tíi c¸c giao tiÕp líp tuyÕn
3. C¸c PAD
• lµ thiÕt bÞ ghÐp vµ t¸ch gãi
• sö dông ®Ó ®Êu nèi c¸c thiÕt bÞ vµo m¹ng
chuyÓn m¹ch gãi khi chóng kh«ng thÓ ®Êu nèi
trùc tiÕp vµo m¹ng
4.C¸c giao tiÕp chñ
• t¹o c¬ chÕ ®Ó ®Êu nèi hÖ thèng m¸y chñ vµo
m¹ng
• hÖ thèng m¸y chñ lµ hÖ thèng cã thÓ cung cÊp
mét dÞch vô tÝnh to¸n nµo ®ã
5. các đờng nối cổng mạng
nhiệm vụ: ghép các mạng khác nhau
mục đích là để các thiết bị đầu cuối ở các
mạng khác nhau có thể đấu nối với nhau
6. Hệ thống quản lí mạng(NMS)
là công cụ chủ yếu để quản lí bất kỳ mạng nào
chức năng quan trọng của NMS
quản lí cấu hình mạng: xem xét và quản lí cấu
hình của các thiết bị khác nhau trong mạng
mạng chuyển mạch gói sử dụng bảng tạo tuyến cố
định thì NMS nạp bảng tạo tuyến vào thiết bị
chuyển mạch
bảng giá đợc tạo và lu trong NMS và đợc nạp
cho cửa cổng khi cần (nếu có 1 cửa cổng định cớc
trong mạng)
II. m¹ng truyÒn sè liÖu X.25
1. Giíi thiÖu
2. X.25 cÊp 1- cÊp vËt lÝ
3. X.25 cÊp 2- cÊp tuyÕn sè liÖu

4. CÊp X.25 cÊp 3- cÊp m¹ng ( líp m¹ng)
1. Giới thiệu
X.25(84) là giao thức là giao thức do CCITT
khuyến nghị
là một giao thức quan trọng nhất trong các giao
thức chuyển mạch gói
CCITT: uỷ ban t vấnquốctếvềđiệnthoại và
điện báo
2. X.25(84) cấp 1- cấp vật lý
Cấp vật lí ở giao thức này xác định các vấn đề:
báo hiệu điện
các bộ đấu chuyển đợc sử dụng
3. X.25(84) cấp 2- cấp tuyến số liệu
cung cấp một đờng thông tin điều khiển dòng
sử dụng một số khái niệm từ giao thức HDLC
có hai kiểu giao thức X.25 cấp 2: LAP và LAPB
có hai kiểu LAPB là SLP và MLP
SLP(single link proceduce): giao tiếp giữa DTE và DCE
chỉ dùng một tuyến thông tin
MLP( multi link proceduce): giao tiếp giữa DTE và
DCE dùng nhiều tuyến thông tin
3.1 Thể thức khung LABP
đơn vị tin ở giao thức LABP là khung
FCS
16 bits
FCS
16 tới 1
F
01111110
INFO

N bits
C
16 bits
A
8 bits
F
01111110
CờThông tinĐiều khiểnĐịa chỉCờ
12345678123456781234567812345678
Thứ tự bít
phải
F
01111110
FCS
16 bits
C
16 bits
A
8 bits
F
01111110
CờFCSĐiều khiểnĐịa chỉCờ
1234567816 tới 1123456781234567812345678Thứ tự bít phải
hình a
hình b
F
01111110
FCS
16 bits
C

*) bits
A
8 bits
F
01111110
CêFCS§iÒu khiÓn§Þa chØCê
1234567816 tíi 11 tíi *)1234567812345678Thø tù bÝt ph¶i
F
01111110
FCS
16 bits
C
*) bits
A
8 bits
F
01111110
CêFCS§iÒu khiÓn§Þa chØCê
1234567816 tíi 1123456781234567812345678Thø tù bÝt ph¶i
h×nh c
h×nh d
trờng F chứa một byte cờ: khi các khung cha
đựơc phát đi thì các khung liên tục đợc phát đi
( byte mẫu nhị phân 01111110)
trờng A chứa địa chỉ gói tin: có thể là
00000011( địa chỉ A) hay 00000011( địa chỉ B)
Trờng C : trờng điều khiển khung: xác định
khung chứa những gì
Trờng FCS chữa dãy kiểm tra: đảm bảo khung
thu đợc không bị lỗi

cuối cùng là một trờng F khác
3.2. các kiểu khung LAPB
giao thức LAPB xác định một kiểu khung
chính thống dùng để truyền tin theo giao thức
LAPB và chuyển tin theo giao thức cấp cao
hơn
kiểu khung này đợc xác định nhờ trờng
điều khiển C
N(S)
DM( phơng thức
đấu nối)
UA(xác nhận không
đánh số)
FRMR( không chấp
nhận khung)


RR (sẵn sàng thu)
RNR( cha sẵn sàng
thu)
REJ( không chấp
nhận
Đáp ứng
1 1 1 1
1 1 0 0
1 1 1 0
1 1 0 0
1 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 0

1 0 0 1
0
Mã hoá
F
F
F
P
P
P/F
P/F
P/F
P
0 0 0
1 1 0
0 0 1
0 1 0DISC cắt tuyến
nối ( giải toả
1 1 0SABM(thiết lập
phơng thức cân
bằng không đồng
bộ)
Không đánh
số
N/R
N/R
N/R
RR (sẵn sàng
thu)
RNR( cha sẵn
sàng thu)

REJ( không chấp
nhận)
Giám sát
N/RI ( tin )Chuyển tin
LệnhThể thức
chủ yếu có hai kiểu khung
khung lệnh
khung đáp ứng ( trả lời)
sự phân biệt khung lệnh hay khung đáp ứng là
ởtrờng A
khung I là khung tin(
chuyển tin đến giao thức cấp cao)
khung S: khung giám sát(
điều khiển luồng cho tuyến)
lệnh SABM
( Set Asynchronous Blanced Mode
)
lệnh SABME (
Set Asynchronous Blanced Mode Extended
)
khung U: khung không đợc đánh số
khung lệnh DISC: giải toả(
đa tuyến về tràng thái dới)
đáp ứng DM: phơng thức giải toả
( trả lời cho
SABM hoặc SABME đã thu đợc)
đáp ứng UA: sác nhận không đánh số
( khẳng định
lệnh DISC hoặc SABM đã đợc thu)
đáp ứng FRMR: không chấp nhận khung

3.3 C¸c tr−êng N(R) vµ N(S)
• Côm N(R): b¸o cho m¸y thu sè thø tù cña khung
• Côm N(S): chØ thÞ sè thø tù cña khung tin

×