Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Hoạt động của SNMP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.3 KB, 22 trang )

tr ờng dại học bách khoa hànoi
Tr ờngđại họcbáchkhoahànội
khoađiệntửviễnthông
Hoạt độngcủa snmp
Sinhviênthựchiện: LêNgọcD ỡng
ĐoànAnhTuấn
Lớp : ĐT 7-K48
Nộidung trìnhbày
ỹ GiớithiệuvềSNMP
ỹ CácthànhphầncơbảncủaSNMP
ỹ CơsởdữliệuMIB
ỹ Cấu trúcthôngtin quảnlíSMI
ỹ CáclệnhcơbảncủaSNMP
ỹ Cấu trúccủamộtmessage
ỹ Sựtruyềnphátvàthucủamộtmessage
ỹ Cáckiểutruynhậpthôngtin quảnlícủaSNMP
ỹ Hoạt độngcủaSNMP
ỹ Ưu, nh ợcđiểmcủaSNMP
ỹ Chiến l ợcgiảiquyếtvấnđề khôngt ơngthíchgiữahaiphiên
bảncủaSNMP
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
1. GiớithiệuchungvềSNMP
p SNMP làviếttắt củacụmtừ: simple network
management protocol -giaothứcquảnlímạng đơn
giản
p SNMP làmộtphầncủabộgiaothứcTCP/IP nằmở
tầngứngdụngtrongmôhìnhthamchiếuOSI. Nó
đ ợcthiếtkếnh làmộtph ơngtiệnđểtraođổi
thôngtin quảnlígiữacácthiếtbịmạng.
p SNMP chophépnhữngnhàquảntrịmạng quảnlícác


hoạt độngcủamạng, tìmvàgiảiquyếtcácvấnđề về
mạng vàlậpkếhoạch choviệcpháttriểnmạng
1. GiớithiệuchungvềSNMP
Hình1: SNMP ph ơngtiệntraođổithôngtin giữacãcthiếtbịmạng
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
1. GiớithiệuchungvềSNMP
p Hiệnnay có2 phiênbảncủaSNMP cùngtồntại làSNMP
version 1(SNMP v1) vàSNMP version 2 (SNMP v2). Haiphiên
bảnnàycónhiềuđặcđiểmchung. TuynhiênSNMP v2 có
nhiềuđặcđiểmkĩthuậtnổitrộihơnso vớiSNMP v1 nh :
SNMP v2 cóthêmnhiềugiaothứchoạt độngso vớiSNMP v1,
tăngtínhbảomật
p Ngàynay, SNMP làgiaothứcphổbiếnnhấttrongquảnlí
mạng. SNMP làmộtgiaothứcđơn giảnvànhữngđặctínhcủa
nócóđủnănglựcđểxửlínhữngvấnđề phứctạp trongviệc
quảnlímạng
p Hiệnnay cómộtphiênbảnmớicủaSNMP đangđ ợcnghiên
cứuvàpháttriểnlàSNMP version 3.
2. CácthànhphầncơbảncủaSNMP
Hệthốngquảnlímạng bằngSNMP gồm3 thànhphầnchính
ỹ Managed device-thiếtbịquảnlí: làmộtnútmạng. Thu thập
vàl utrữthôngtin vàlàmchocácthôngtin nàysẵn sàng
chocácNMS sửdụng.Đôikhicòngọilànetwork element,
cóthểlàcácrouter vàcácdịchvụtruycập, switch và
bridge,hub, compuerhost hay máyin
ỹ Agent : Làmộtmodule phầnmềm, nằmtrongmanaged
device. Mộtagent chứacácthôngtin quảnlícụcbộvàsẽ
dịchcácthôngtin đósang dạng thíchhơpvớiSNMP
ỹ NMS(Networkmanagement station ) Thựchiệncácứng

dụngnh giámsátvàđiềukhiểncácmanaged device.
NMSscungcấpl ợnglớncácnguồnxửlívàbộnhớcần
thiếtchoquảnlímạng.Th ờng làcácmáytínhlớn.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
2. CácthànhphầncơbảncủaSNMP
H
ì
nh
2
C
á
c
th
à
nh
ph

n
c
ơ
b

n
c

a
h

th


ng
SNMP
3.CơsởdữliệuMIB
p MIB : management information base.Đ ợcđịnhnghĩanh là
mộtphầncủasnmp
p MIB làmộtfile dữliệutậphợpđầyđủcácthôngtin quảnlívà
cácđốit ợngtrongmộtmạng. Nóđịnhranhữngbiếnmàcác
phầntửmạng cầnduytrì
p MIB cócấutrúcphâncấp
p MIB đ ợctruycậpbằngcáchsửdụngmộtgiaothứcquảnlí
mạng nh làSNMP .
p MIB baogồmcácđốit ợngđ ợcquảnlí. Mỗiđốit ợngthu
thậpmộtvàithôngtin nh làsốl ợnggóiđãnhậnvàgiữ
thôngtin đónh làgiátrịđểcungcấpchohệthốngquảnlí.
p Mỗiđốit ợngđ ợcxácđịnhbởimộtmãđốit ợng:object
ID.Mộtobject ID xácđịnhmộtđốit ợngquảnlítrongMIB
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
3.CơsởdữliệuMIB
p Có 2 loại object
ỹ Scalar object : chỉratr ờnghợpđốit ợngđơn
ỹ Tabular object: chỉratr ờnghợpnhiềuđốit ợngcóquanhệ
vớinhauvàđ ợcnhómvàotrongmộtbảngMIB
p Mộtthiếtbịquảnlíth ờngcónhiềuđốit ợngmôtảnó. Một
SNMP con sẽđ ợccàiđặtởmỗithiếtbịquảnlívàcótrách
nhiệmcậpnhậpcácbiếnđốit ợng. VàSNMP con nàysẽthực
hiệnnhiệmvụgiaotiếpvớihệthống
p Cónhiềunhómđốit ợngnh hệthống, giaodiện, IP, TCP
3.CơsởdữliệuMIB

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
3.CơsởdữliệuMIB
p MIB cócấutrúccây. Đỉnhcủacâyđ ợcđịnhnghĩabởitổchức
ISO. Nhữngmứcthấphơntrongcâyđ ợcđịnhnghĩabởicáctổ
chứckhác.
p Nhàcungcấpcácdịchvụmạng cóthểđịnhnghĩacácnhánh
riêng, baogồmcácđốit ợngđ ợcquảnlílàcácsảnphẩm
củachínhhọ. NhữngMIB màkhôngcómộttiêuchuẩnđiển
hìnhnàođ ợcđặtvàovịtrínhánhđ ợcdùngđểthựcnghiệm.
p Ví dụvề việcxácđịnhmộtđốit ợngtrongMIB: Theo sơđồ
MIB trêntathấyđốit ợngquảnlíaltputcóthểđ ợcxácđịnh
bằngmộttronghaicách:
ỹ Bằngtên:
iso.identifiedorganization.dod.internet.private.enterprise.cisco.
temporary variable.AppleTalk.atlnput
ỹ Bằngcáchmôtảt ơngđ ơng: 1.3.6.1.4.1.9.3.3.1
4. Cấutrúcthôngtin quảnlíSMI
p SMI làviếttắt củaStructure of Management
Information
p SMI địnhnghĩamộtcấutrúccủacácđốit ợngđ ợc
quảnlí. SMI địnhnghĩamộtđốit ợngđ ợcquảnlí
cầncómộttên, cócúphápvàđ ợcmãhóa.
ỹ Tênlàobject ID ( đãđ ợcnóiởtrên)
ỹ Cúpháp(syntax): chỉrakiểudữliệucủađốit ợng
ỹ Mãhóa(encoding): Môtảcáchthôngtin đ ợcliên
kếtvớimộtđốit ợngquảnlíđ ợcđịnhdạng nh một
chuỗicácmụcdữliệutruyềntrênmạng.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi

5. CáclệnhcơbảncủaSNMP
p Sựt ơngtácgiữaNMS vàcácManaged device đ ợcthựchiện
thôngqua 4 lệnhcơbảnsau:
ỹ Lệnhread. Lệnhnàyđ ợcsửdụngbởimộtNMS đểgiámsát
cácmanaged device. NMS sẽkhảosátcácgiátrịđ ợcgiữ
trongcácmanaged device .
ỹ Lệnhwrite. Lệnhnàyđ ợcsửdụngbởimộtNMS đểđiều
khiểncácmanaged device. NMS sẽlàmthayđổicácgiátrị
chứatrongcácmanaged device
ỹ Lệnhtrap. Lệnhnàyđ ợcsửdụngbởicácmanaged device để
thôngbáocácsựkiệnmộtcáchkhôngđồngbộtớiNMS. Khi
chắc chắn cómộtloại sựkiệnxảyra, mộtmanaged device sẽ
gửimộttrap tớiNMS
ỹ Traversal operation: đ ợcsửdụngbởiNMS đểxácđịnhxem
biếnnàođ ợc u tiênvàtậphợpthôngtin theothứtựtrong
b

ng
c
á
c
biến
trong
managed device (

dụ
b

ng
đ

ịnh
tuyến
IP)
6. CấutrúckhungcủamộtMessage
p NMS t ơngtácvớicácagent qua giaothức
request/response(hồi/đáp) thôngqua mộtmessage.
p Mộtmessage cócấutrúckhungbaogồmhaiphần:
message header vàPDU-protocol data unit(đơnvịdữ
liệu)
Message
header
PDU
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
6. CấutrúckhungcủamộtMessage
p Message header : Gồmhaitr ờngthôngtin
ỹ Version Number: XácđịnhphiênbảncủaSNMP
ỹ Community Name: Xácđịnhmôitr ờngtruynhập
củamộtnhómNMS . NhữngNMS cùngmộtnhóm
đ ợcgọilàtồntại trongcùngmộtmiềnquảntrị
q Đơn vịdữliệuPDU: MỗimộtPDU gồmmộtlệnhvà
cácđốit ợngcóliênquantrongviệcthựchiệnlệnh.
TrongmộtPDU cócáctr ờngthôngtin
6. CấutrúckhungcủamộtMessage
p SNMP v1 Get, GetNext, Response, vàSet PDUs
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
6. CấutrúckhungcủamộtMessage
ỹ PDU type : xácđịnhkiểucủaPDU đ ợctruyềnđi
ỹ Request ID : Liênkếtyêucầuvớicácđáp ứng

ỹ Error status: Chỉramộtlỗivàkiểulỗi. Chỉcócác
hoạt độngđáp ứngmớicàiđặttr ờngnày. Cáchoạt
độngkhácđặttr ờngnàybằng0
ỹ Error Index: Liênkếtmộtlỗivớimộttr ờnghợpđối
t ợngriêng.
ỹ Variable bindings: BaogồmdữliệucủamộtSNMP-
PDU. Variable bindings thựchiệnkếthợpmộtđối
t ợngriêngrẽvớigiátrịcủanó.
6. CấutrúckhungcủamộtMessage
p SNMP v1 Trap PDU
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
6. CấutrúckhungcủamộtMessage
ỹ Enterprise: Xácđịnhkiểucủađốit ợngđ ợcquảnlí
tạo ratácvụtrap
ỹ Agent address: Cungcấpđịachỉcủađốit ợngđ ợc
quảnlítạo ratácvụtrap
ỹ Generic trap type: Chỉramộttrongcácsốkiểutrap
ỹ Specific trap code: Chỉramộttrongcácsốcủamã
trap
ỹ Time stamp:
6. CấutrúckhungcủamộtMessage
SNMP v2 Get, GetNext, Inform, Response, Set, vàTrap PDUs
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
6. CấutrúckhungcủamộtMessage
SNMP v2 GetBulkPDU
ỹ Non repeaters:
ỹ Max repetitions
7. Sựtruyềnphátmộtmessage

Thôngth ờng, mộtthựcthểSNMP thựchiệncácb ớcsauđể
truyềnmộtPDU đếnmộtthựcthểSNMP khác:
1. XâydựngmộtPDU
2. GửiPDU đếndịchvụxácnhận, cùngvớicácđịachỉnguồn,
địachỉđíchvàmộttênnhóm. Dịchvụxácnhậnsẽthựchiện
bấtcứmộtthôngtin yêucầunàochosựtraođổinày, đ a ra
mộtmãxácnhậnvàtrảlại kếtquả
3. SNMP sauđósẽxâydựngmộtmessage vớiPDU đ ợcxây
dựngnh trên
4. Message nàyđ ợcgiảimãvàđ a đếndịchvụvậnchuyển
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
8. SựthumộtmộtSNMP message
1. Đầutiênkiểmtracúphápcủamessage vàsẽloại bỏmessage
đónếunóhỏng
2. Xácđịnhlại sốphiênbảnvàsẽloại bỏmessage nếukhông
t ơngthích.
3. Thựcthểgiaothứcchoqua tênng ờisửdụng, mộtphầncủa
message vàđịachỉvậnchuyểnnguồnvàđích(cungcấpbởi
dịchvụvậnchuyểnđãphânphátmessage) đếnmộtdịchvụ
xácnhận
ỉ Nếu xácnhậnsai, loại bỏmessage, gửimộttrap
ỉ Nếu thànhcông, dịchvụxácnhậnsẽtrảlại mộtPDU d ới
dạng mộtđốit ợngASN.1
4. ThựcthểgiaothứckiểmtracúphápcơbảncủaPDU vàsẽ
loại bỏPDU nếunósai.
9. Cáckiểutruynhậpthôngtin quảnlí
củaSNMP
SNMP cungcấp3 kiểutruynhậpthôngtin quảnlí:
ỹ NMS Agent Request Response

ỹ NMS NMSRequest Response
ỹ Agent NMS Unconfirmed
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
9. Cáckiểutruynhậpthôngtin quảnlí
củaSNMP
1. KiểutruynhậpNMS Agent
ỹ MộtthựcthểSNMP hoạt độngtrongmộtNMS gửi
mộtyêucầuđếnmộtAgent
ỹ Sauquátrìnhxửlíthôngtin từyêucầu, Agent sẽgửi
thôngtin đáp ứng
ỹ KiểutruynhậpnàysửdụngkhimộtNMS muốncó
mộtthôngtin quảnlíhay muốnthayđổithôngtin
quảnlícủamộtthiếtbịđ ợcquảnlí
9. Cáckiểutruynhậpthôngtin quảnlí
củaSNMP
2. KiểutruynhậpNMS NMSRequest Response
ỹ MộtthựcthểSNMP hoạt độngtrongmộtNMS gửi
mộtrequest tớimộtthựcthểSNMP hoạt độngtrong
mộtNMS khác
ỹ Sauđótừtrạm đ ợcgửisẽgửilại mộtresponse tới
NMS kia
ỹ Kiểutruynhậpnàyđ ợcsửdụngđểthựchiệntrao
đổithôngtin quảnlígiữacácmáytrạm cóquanhệ
vớinhauđểquảnlítoànmạng.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
9. Cáckiểutruynhậpthôngtin quảnlí
củaSNMP
3. KiểutruynhậpAgent NMS unconfirmed

ỹ Mộtthựcthe SNMP hoạt độngtrongmộtAgent gửi
mộtmessage màkhôngcầnyêucầu(gọilàTrap)
tớimộtNMS vàkhôngcầnđáp ứnglại
ỹ Kiểutruynhậpnàyđ ợcsửdụngđểthôngbáocho
NMS nhữngsựkiệnkhácth ờngxảyratrongtrao
đổithôngtin quảnlígiữacácNMS vàcácthiếtbị
mạng
10. Hoạt độngcủaSNMP
p SNMP làmộtgiaothứchồi/đáp. NMS chứamộthoặc
nhiềutiếntrìnhliênlạc vớiagent trênmạng, phát
nhữngcâulệnhvànhậnkếtquả
p NMS t ơngtácvớiagent qua giaothứcSNMP. Giao
thứcSNMP gồm5 tácvụ(vớiSNMP v1), 7 tácvụ
(vớiSNMP v2). Mỗitácvụsẽđ ợcmãhoátrongmột
đơn vịdữliệuPDU riêngbiệtvàđ ợcchuyểnqua
mạng bằnggiaothứcUDP. Đólàcáctácvụ:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
10. Hoạt độngcủaSNMP
q CáctácvụcủaSNMP
ỹ Get Request
ỹ Get Next Request
ỹ Get Bulk Request ( ChỉcóởSNMP v2 )
ỹ Set Request
ỹ Inform Request ( chỉcóởSNMP v2 )
ỹ Get Response
ỹ Trap
10. Hoạt độngcủaSNMP
p HìnhMinhhoạ5 tácvụliênlạc giữamáytrạm quảnlívàagent
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

tr ờng dại học bách khoa hànoi
10. Hoạt độngcủaSNMP
ý nghĩavàhoạt độngcủatừngtácvụ:
1. Get Request
ỹ Đ ợcsửdụngbởiNMS .
ỹ Hoạt độngnàychophépNMS gọicácgiátrịcủa
mộthay nhiềutr ờnghợpđốit ợngtừmộtagent
ỹ Hoạt độngnàyởSNMP v1 vàSNMP v2 thìhoàn
toàngiốngnhau, chỉkháccáchxửlícácđáp ứng
ỉ ở SNMP v1, nếuagent đáp lại làkhôngthểcungcấp
giátrịchoítnhấtmộtđốit ợngtrongdanhsáchyêu
cầu, nósẽkhôngcungcấpbấtkìgiátrịnào
10. Hoạt độngcủaSNMP
ỉ Ng ợclại, trongSNMP v2, mộtđáp ứngPDU đ ợcxácđịnh
bởisựsửlícủamỗibiếntrongdanhsáchcácbiếnđi vàotheo
nhữngluậtsau:
Nếumộtbiếnkhôngcómộtobject ID khớpvớiID củabấtkì
mộtbiếnnàocủayêucầuthìtr ờnggiátrịcủanóđặtno
such
Nếutêncủabiếnkhôngkhớpvớitêncủabấtkìbiếnnàocủa
yêucầuthìgiátrịcủanóđặtlàno such instance
Nếukhôngxảyrahaitr ờnghợptrên, tr ờnggiátrịcủabiến
yêucầuđ ợcđặtgiátrịcủamộtbiếntrongagent
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
10. Hoạt độngcủaSNMP
2. GetNextRequest
ỹ Đ ợcsửdụngbởiNMS
ỹ ChoNMS yêucầutr ờnghợpđốit ợngkếtiếptừmộtbảng
hay mộtdanhsáchtrongmộtagent.

3. GetBulkRequest
ỹ ChỉcótrongSNMP v2
ỹ Đ ợcsửdụngbởiNMS
ỹ Mụcđích củalệnhnàylàtốithiểuhóasốgiaothứctraođổi
đểđòihỏimộtsốl ợnglớncácthôngtin quảnlí.
10. Hoạt độngcủaSNMP
4. Set Request
ỹ SửdụngbởiNMS
ỹ ChophépNMS đặtgiátrịchomộttr ờnghợpđốit ợng
trongmộtagent
ỹ Đầutiên, agent xácđịnhkíchth ớccủamessage.Góigọn
mộtresponse PDU vớidanhsáchvariable-binding củatênvà
giátrị.
Đ Nếukích th ớcmessage v ợtquágiớihạn củaagent PDU,
mộtresponse PDU đ ợcxâydựngvớimộterror status quá
lớn,mộterror index bằng0, vàtr ờngvariable bindings rỗng
Đ Ng ợclại, mộtresponse PDU đ ợcxâydựngbaogồmtấtcả
nhữngtr ờngcócùnggiátrịvớitr ờngt ơngứngtrong
trongrequest đãnhận
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
10. Hoạt độngcủaSNMP
5. Trap
ỹ Sửdụngbởimộtagent
ỹ Đ ợctruyềnphátbởimộtthựcthểSNMP hoạt độngbên
trongmộtagent khimộtsựkiệnkhôngthuậnlợiphátsinh
6. Response-PDU
ỹ Sửdụngbởimộtagent
ỹ Saukhiagent nhậnđ ợccácyêucầucủacácNMS, nósẽxây
dựngmộtPDU vàđáp ứnglại choNMS. Việcđáp ứnglại đó

đ ợcthựchiệnqua tácvụResponse
10. Hoạt độngcủaSNMP
7. Inform Request
ỹ SửdụngbởiNMS
ỹ MộtInform Request-PDU đ ợcgửibởimộtthựcthể
SNMP v2 hoạt độngtrongmộtNMS tớimộtthựcthể
SNMP v2 cũnghoạt độngtrongNMS khác, đểcung
cấpthôngtin quảnlíchomộtứngdụng
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
10. Hoạt độngcủaSNMP
p Bảng1: Tómtătcáctácvụtronggiaothứcsnmp
Truyềnthôngtin quảnlíkhigặpmộtsựcốAgent tớiNMSTrap
Thôngbáothôngtin quảnlítừmộtmáytrạm tớimáy
trạm khác
NMS tớiNMS
khác
Inform
Đáp ứnglại cácyêucầuAgent tớiNMS
NMStớiNMS
Response
ĐòinhiềugiátrịvớisốtốithiểucácgiaothứcNMS tớiAgentGetBulk
Đặtgiátrịchođốit ợngNMS tớiAgentSet
Đòigiátrịchomỗiđốit ợngtrongdanhsáchNMS tớiAgentGet
Đòigiátrịkếtiếpchomỗiđốit ợngtrongdanhsáchNMS tớiAgentGetNext
MôtảChiềutruyềnCáctácvụ
10. Hoạt độngcủaSNMP
p Để minhhọacáchthứcSNMP làmviệcnh thếnào, chúngta
xemvídụởhìnhsau: GiảsửcómộtứngdụngquảnlíSNMP
chạy trênmáyhost 1 yêucầusốphiênkíchhoạt từmộtmáy

SNMP agent làhost 2.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
10. Hoạt độngcủaSNMP
1. TrìnhquảnlíSNMP gửiyêucầuqua cổngdịchvụUDP161
2. Mộtmessage chứalệnhGet Request phátrađểpháthiệnsố
phiênkíchhoạt vớitêncommunity name làPublic
3. Máyhost 2 nhậnmessage vàkiểmtratênnhómlàmviệc
chung(communityname).Nếutênnhómsaihoặcmessage bị
hỏngthìyêucầutừphíamáyhost 1 bịhuỷ.Ng ợclại,kiểm
trađịachỉIP đểđảm bảonócóquyềntruynhậpmessage từ
máyhost 1.
4. SauđómộtPDU vớithôngtin vềphiênkíchhoạt đ ợctạo ra
vàtrảvềchomáytrạm quảnlí
11. Ưu, nh ợcđiểmcủaSNMP
1. Ưu điểm
ỹ Làmộtgiaothứcđơn giảnđểthựchiệnviệcquảnlí
mạng
ỹ Việctriểnkhaihệthốngquảnlímạng khônggâytốn
kém
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
11. Ưu, nh ợcđiểmcủaSNMP
2. Nh ợcđiểm
ỹ Sựtruyềntảimessage thựchiệnqua giaothứcUDP, do đó
mộtmessage từNMS cóthểkhôngđếnđ ợcagent vàmột
message từagent cũngcóthểkhôngđếnđ ợcNMS,dođó
máyNMS phảiđặtthờigiantimeout
ỹ Khảnăngbảomậtthấpvìdữliệukhôngmãhoávàkhôngcó
thiếtlậpcụthểđểng ngbấtkìtruynhậptráiphépnàokhi

têncommunity name vàđịachỉIP bịsửdụngđểgửiyêucầu
giảmạo đếnmộtagent
ỹ Quảnlímạng SNMP cómứckhảchuyểnthấpgiữacáckiến
trúckhácnhau.Vìcấutrúcthôngtin quảnlícủaSNMP chỉcó
mộtsốgiớihạn cáckiểudữliệu
ỹ Sựkhôngt ơngthíchgiữahaiphiênbảnSNMP
12.Giải quyếtvấnđề khôngt ơngthích
giữaSNMP v1 vàSNMP v2.
p SNMP v2 khôngt ơngthíchvớiSNMP v1 do:
ỹ Dạng thôngđiệpgửiđi khácnhau
ỹ Sựtăngc ờnghaigiaothứchoạt độngcủaSNMP v2
vàmộtchútkhácbiệttrongcáchhoạt độngcủamột
sốgiaothức.
p Cácnhàquảnlímạng muốnsửdụngcảhaiphiênbản
củaSNMP. Do đóhọđãđ a rahaichiếnl ợc:
ỹ Proxy agents
ỹ Bilingual Network-Management System
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
tr ờng dại học bách khoa hànoi
12.Giải quyếtvấnđề khôngt ơngthích
giữaSNMP v1 vàSNMP v2
1. Proxy agents
Proxy agent làmộtthiếtbịcóthểchạy nhữngch ơngtrìnhcon
chomộtthiếtbịvàcungcấpnhữngchứcnăngSNMP
MộtSNMP v2 agent cóthểhoạt độngnh làmộtproxy agent
ỹ MộtSNMP v2 NMS phátđi mộtlệnhgửichomộtSNMP v1
agent
ỹ NMS gửithôngđiệpSNMP tớiSNMP v2 proxy agent.
ỹ proxy agent tiếptụcgửicácthôngđiệpGet, GetNextvàSet
đếnSNMP v1 agent nh bìnhth ờng.

ỹ LệnhGetBulkđ ợcchuyểnđôỉbởiproxy agent sang dạng
GetNextvàsauđóđ ợcgửitớiSNMP v1 agent
Proxy agent xâydựngmộtSNMP v1 trap message theoSNMP
v2 trap message vàsauđógửichúngđếnNMS
12.Giải quyếtvấnđề khôngt ơngthích
giữaSNMP v1 vàSNMP v2.
2. Bilingual Network-Management System
ỹ Hệthốngquảnlímạng theomôhìnhBilingual
ỹ Bilingual cóthểhiểulàmộtmộtmáytrạm cóthểchứađồng
thờihaidạng phiênbảnSNMP v1 vàSNMP v2
ỹ Mộttrìnhứngdụngquảnlítrongbilingual NMS cầnphải
giaotiếpvớimộtagent.
ỹ SauđóNMS sẽkhảosátthôngtin l utrữtrongmộtcơsởdữ
liệucụcbộđểxácđịnhxemphiênbảnSNMP nàoởagent
đ ợcsửdụng. Dựatrênthôngtin đó, NMS sẽđ a raquyết
địnhsửdụngmộtphiênbảnSNMP thíchhợp
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×