Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

TRẮC NGHIỆM MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.4 KB, 26 trang )

I. Mức độ I
Câu 1 Bộ khuếch đại thuật toán có :
A) Hai ngõ vào và một ngõ ra.
B) Một ngõ vào cửa thuận và một ngõ vào cửa đảo.
C) Một ngõ vào P và một ngõ vào N.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 2 Điện áp ra của bộ khuếch đại thuật toán là :
A) U
r
= K
0
U
P
B) U
r
= -K
0
U
N
C) U
r
= K
0
U
d
D) Tất cả đều sai
Câu 3 Bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có tính chất là :
A) Hệ số khuếch đại điện áp lớn.
B) Hệ số khuếch đại dòng điện lớn.
C) Điện trở ra lớn.
D) Tất cả đều sai.


Câu 4 Bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có tính chất là :
A) Hệ số khuếch đại điện áp lớn vô cùng.
B) Trở kháng ra bằng 0.
C)
Trở kháng ra bằng ∞.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 5 VCO là mạch tạo dao động điều khiển tần số dao động bằng điện áp.
A) Đúng.
B) Sai.
C) Không xác định được tùy thuộc vào ứng dụng.
D) Không chính xác.
Câu 6 Hệ số khuếch đại đồng pha của bộ khuếch đại thuật toán là :
A)
K
cm
= ∆U
r
/∆U
v
B)
K
cm
= ∆U
r
/∆U
cm
C)
K
cm
= ∆U

cm
/∆U
v
D)
K
cm
= ∆U
cm
/∆U
r
Câu 7 Hệ số nén đồng pha của bộ khuếch đại thuật toán là :
A) G= U
r
/U
v
B) G= K
cm
/K
0
C) G= K
0
/K
cm
D) G= K/K
0
Câu 8 Để thực hiện điều chế thì tần số của tải tin:
A)
Rất nhỏ hơn tần số của tin tức.
B)
Rất lớn hơn tần số của tin tức.

C)
Có thể chọn tuỳ ý.
D)
Bằng tần số của tin tức.
Câu 9 Bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có:
A) U
P
=U
N
B) Z
V
=0
C)
Z
r
=∞
D) Cả A và C đều đúng.
Câu 10 Điện áp vào lệch không của bộ khuếch đại thuật toán là :
A) U
r
=U
P
-U
N
khi U
V
=0
B) U
r
=U

P
-U
N
khi U
d
=0
C) U
0
=U
P
-U
N
khi U
d
=0
D) U
0
=U
P
-U
N
khi U
r
=0
Câu 11 Bộ khuếch đại thuật toán được ký hiệu như hình dưới đây:
A) Đúng.
B) Sai.
C) Không xác định được.
D) Chưa chính xác.
Câu 12

Bộ khuếch đại thuật toán có hai đầu vào, trong đó có một 1 đầu vào
thuận (không đảo)(+) và 1 đầu vào đảo (-):
A) Chưa chính xác.
B) Sai.
C) Không xác định được.
D) Đúng.
Câu 13
Bộ khuếch đại thuật toán khuếch đại hiệu điện áp giữa hai lối vào thuận
(không đảo) và đảo U
d
= U
P
– U
N
với hệ số khuếch đại là K 0 .
A) Sai.
B) Chưa chính xác mà U = U
P
– U
N

C) Đúng.
D) Không xác định được.
Câu 14
Một bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có hệ số khuếch đại K
0
=∞.
A) Chưa xác định còn tùy thuộc vào mạch.
B) Sai.
C) Đúng.

D) Không xác định được.
Câu 15
Một bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có Z
v
=∞.
A) Sai.
B) Chưa xác định còn tùy thuộc vào mạch.
C) Đúng.
D) Không xác định được.
Câu 16 Một bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có Z
r
=0.
A) Không xác định được mà là rất nhỏ.
B) Chưa xác định còn tùy thuộc vào mạch.
C) Đúng.
D) Sai.
Câu 17
Đ\c tuyến truyền đạt t]nh của bộ so sánh dùng bộ khuếch đại thuật toán
là:
A)
v
P
- v
N
< 0 ⇒ vout = v
RL
: điện áp ra ứng với mức thấp.
B)
v
P

+ v
N
> 0 ⇒ vout = v
RH
: điện áp ra ứng với mức cao.
C)
v
P
- v
N
> 0 ⇒ vout = v
RH
: điện áp ra ứng với mức cao.
D) Cả A và C đều đúng.
Câu 18
Đ\c tuyến truyền đạt t]nh của bộ so sánh dùng bộ khuếch đại thuật
toán là:
A)
v
P
- v
N
< 0 ⇒ vout = v
RH
: điện áp ra ứng với mức cao.
B)
v
P
- v
N

> 0 ⇒ vout = v
RH
: điện áp ra ứng với mức thấp.
C)
v
P
- v
N
< 0 ⇒ vout = v
RL
: điện áp ra ứng với mức thấp.
D) Tất cả đều sai.
Câu 19 Mạch có tên gọi là:
A) Mạch tích phân.
B)
Mạch tích phân và vi phân. Chua chac
C) Mạch PI.
D) Mạch PID.
Câu 20
Hãy tính điện áp ra của mạch khi :
A)
Khi V
in
<0 ⇒ V
out
=0
B)
Khi V
in
<0 ⇒ V

out
=V
0
C)
Khi V
in
>0 ⇒ V
out
=0
D)
Khi V
in
>0 ⇒ V
out
= V
0
Câu 21 Vòng khóa pha có nhiệm vụ là:
A) Phát hiện những sai số nhỏ về tần số giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra.
B) Phát hiện và điều chỉnh những sai số nhỏ về điện áp giữa tín hiệu vào
và tín hiệu ra.
C) Phát hiện và điều chỉnh những sai số nhỏ về tần số giữa tín hiệu
vào và tín hiệu ra.
D) iều chỉnh những sai số nhỏ về tần số giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra.
Câu 22 Điều chế là quá trình :
A) Ghi tin tức vào 1 dao động cao tần nhờ biến đổi một thông số nào
đó.
B) Thay đổi biên độ của sóng mang.
C) Thay đổi tần số của sóng mang.
D) Thay đổi biên độ và tần số của sóng mang.
Câu 23 Điều biên là quá trình:

A) làm cho tần số sóng mang biến đổi theo tín hiệu điều chế.
B) làm cho biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu điều chế.
C) làm cho biên độ sóng mang biến đổi theo dao động cao tần.
D) Tất cả đều sai.
Câu 24 Tín hiệu điều tần có :
A) Dải tần rộng hơn tín hiệu điều biên.
B) Dải tần hẹp hơn tín hiệu điều biên.
C) Dải tần giống tín hiệu điều biên.
D) Không so sánh được.
Câu 25 Điều tần là quá trình:
A) làm cho tần số sóng mang biến đổi theo tín hiệu điều chế.
B) làm cho biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu điều chế.
C) làm cho tần số tín hiệu điều chế biến đổi theo sóng mang.
D) làm cho tần số tín hiệu điều chế biến đổi theo sóng cao tần.
Câu 26 Tín hiệu điều tần có ưu điểm hơn tín hiệu điều biên là:
A) Đơn giản.
B) Không thay đổi biên độ.
C) Có tần số cao.
D) Hạn chế nhiễu tốt.
Câu 27 Điều chế là:
A) Để thay đổi tần số tín hiệu.
B) Để truyền tín hiệu đi xa.
C) Để dễ truyền tín hiệu.
D) Để hạn chế nhiễu.
Câu 28 Mạch điều chế biên độ có ưu điểm hơn mạch điều chế tần số là :
A) Hoạt động ổn định hơn.
B) Hệ số khuếch đại lớn hơn.
C) Hạn chế nhiễu tốt hơn.
D) Tất cả điều sai.
Câu 29 Tách sóng là :

A)
Quá trình tìm lại tín hiệu điều chế.
B) Quá trình tách tín hiệu tần số cao ra khỏi tần số thấp.
C) Quá trình khôi phục lại tín hiệu.
D) Cả A và C.
Câu 30 Trộn tần là :
A) Lấy hiệu tần số.
B)
Chua chac
Quá trình tác động lên hai tín hiệu sao cho trên đầu ra của bộ
trộn nhận được tín hiệu tổng hoặc hiệu của hai tín hiệu đó.
C) Thay đổi tần số tín hiệu vào.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 31 Các cách đưa điện áp ngoại sai vào transistor của mạch trộn tần là :
A) Có 1 cách.
B) Có 2 cách.
C) Có 3 cách.
D) Có 4cách.
Câu 32 Trộn tần được dùng :
A) Trong máy thu đổi tần.
B) Làm mạch vào.
C) Để lọc tần số.
D) Để lấy tần số âm tần.
Câu 33
Dạng sóng sau là của tín hiệu:
A) Điều chế.
B) Cao tần.
C) Trung tần
D) Điều biên
Câu 34 Cho mạch điện sau. Hãy tín điện áp ra V

0
:
A) V0=VN
B) V
0
=V
P
C) V
0
=V
i
D) V
0
=V
i
-U
z
Câu 35
Tên gọi của mạch là :
A) Mạch cộng đảo.
B) Mạch lọc thông thấp.
C) Mạch lọc thông cao.
D) Mạch cộng không đảo
Câu 36 Điều kiện để mạch tồn tại dao động là :
A)
K.β=1 và ψ
k

β
=2nπ

B)
K.β>1 và ψ
k

β
>2nπ
C)
K.β<1 và ψ
k

β
<2nπ
D)
K.β>1 và ψ
k

β
=2nπ
Câu 37 ổn định biên độ điện áp dao động bằng cách:
A) Dùng mạch hồi tiếp phi tuyến ho\c dùng phần tử hiệu chỉnh.
B) Chọn trị số nguồn nuôi thích hợp.
C) Dịch chuyển điểm làm việc trên đ\c tuyến phi tuyến của phần tử tích
cực.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 38 Mạch dao động có thể mắc theo kiểu sau:
A) Mạch dao động đổi tần.
B) Mạch dao động ba điểm điện cảm.
C) Mạch dao động ba điểm điện dung.
D) Mạch dao động ghép biến áp.
Câu 39 Mạch dao động ba điểm điện cảm là:

A) Có ba phần tử tạo dao động.
B) Có ba cuộn cảm.
C) Có transistor nối với ba cuộn cảm.
D) Có ba cực của transistor nối với cuộn cảm.
Câu 40 Cho mạch tạo dao động dùng transistor sau:
Điều kiện để mạch dao động là:
A) Z
1
, Z
2
là tụ điện và Z
3
là cuộn cảm.
B) Z
1
, Z
2
là cuộn cảm và Z
3
là tụ điện.
C) Z
1
, là tụ điện , Z
3
là cuộn cảm, Z
2
là điện trở.
D) Cả A và B đều đúng.
Câu 41
Tên gọi của mạch sau là :

A) Dao động ba điểm điện cảm.
B) Dao động ba điểm điện dung.
C) Dao động đổi pha.
D) Dao động cộng hưởng.
Câu 42 Tần số dao động của mạch dao động ba điểm điện dung là:
A)
CC
CC
f
dd
21
21
2
1
+
=
π
B)
CC
CC
f
L
dd
21
21
2
1
+
=
C)

CC
CC
f
L
dd
21
21
2
1
+
=
π
D)
CC
CC
f
L
dd
21
21
2
1
+
=
π
Câu 43 Mạch cộng đảo là mạch mà các tín hiệu cần cộng đưa vào cửa đảo.
A) Chưa xác định còn tùy thuộc điện áp ra.
B) Sai.
C) Đúng.
D) Không xác định được còn tùy theo cách mắc mạch.

Câu 44 Mạch cộng thuận là mạch mà các tín hiệu cần cộng đưa vào cửa thuận.
A) Chưa xác định còn tùy thuộc số điện áp vào.
B) Sai
C) Không xác định được còn tùy theo điện trở hồi tiếp.
D) Đúng
Câu 45
Mạch lọc tích cực là mạch lọc có chứa phần tử tích cực (khuếch đại)
như tranzito ho\c IC.
A) Đúng.
B) Sai.
C) Không xác định được còn tùy theo mạch.
D) Chưa chính xác vì chỉ có tranzito.
Câu 46
Khi dùng nguồn nuôi đối xứng ±E và các đầu vào của bộ khuếch đại
thuật toán có điện thế bằng 0 thì điện thế tại đầu ra bằng:
A) U
rmax
B) E/2
C) E
D) 0
Câu 47 Mạch lọc thông thấp lấy tín hiệu ra ở vùng tần số:
A)
Thấp hơn tần số cắt
B)
Cao hơn tần sô cắt.
C)
Cả giải tần.
D)
Giữa hai tần số cắt
Câu 48 Mạch lọc thông cao lấy tín hiệu ra ở vùng tần số:

A)
Cả giải tần.
B)
Cao hơn tần sô cắt.
C)
Thấp hơn tần số cắt.
D)
Giữa hai tần số cắt.
Câu 49 Vòng khóa pha là một mạch:
A) Điều khiển tuyến tính.
B) Điều khiển phi tuyến.
C) Điều khiển biên độ.
D) Điều khiển tần số.
Câu 50 Điện áp ra của bộ khuếch đại thuật toán tỷ lệ với:
A)
Điện áp vào của đảo.
B)
Hiệu điện áp vào các cửa.
C)
Tổng điện áp vào các cửa.
D)
Điện áp vào cửa không đảo.
Câu 51 Đầu vào ký hiệu (+) của bộ khuếch đại thuật toán được gọi là:

A)
Đầu vào không đảo.
B)
Đầu vào dao động.
C)
Đầu vào đảo.

D)
Đầu vào không.
Câu 52 Đầu vào ký hiệu (-) của bộ khuếch đại thuật toán được gọi là:
A)
Đầu vào không đảo.
B)
Đầu vào dao động.
C)
Đầu vào đảo.
D)
Đầu vào không.
Câu 53 Bộ khuếch đại thuật toán bão hoà dương khi điện áp ra bằng:
A) -U
rmax
B) + U
rmax
(V
H
)
C) 0
D) +E
Câu 54 Bộ khuếch đại thuật toán bão hoà âm khi điện áp đầu ra bằng:
A) -E
B) + U
rmax
C) 0
D) -U
rmax
(V
L

)
Câu 55 Trong mạch tạo dao động sin phải có hồi tiếp âm:
A) Đúng.
B) Sai.
C) Không xác định được còn tùy theo cấp nguồn.
D) Chưa chính xác vì phụ thuộc điện áp ra.
Câu 56 Trong mạch tạo dao động sin phải có mạch hồi tiếp dương:
A) Đúng.
B) Sai.
C) Không xác định được còn tùy theo cấp nguồn.
D) Chưa chính xác vì phụ thuộc điện áp ra.
Câu 57 Trong mạch tạo dao động sin phải có mạch khuếch đại:
A) Không xác định được còn tùy theo cấp nguồn.
B) Chưa chính xác vì phụ thuộc điện áp ra.
C) Sai.
D) Đúng.
Câu 58
Mạch tạo dao động sử dụng thạch anh để có độ ổn định tần số tín hiệu
ra cao:
A) Không xác định được còn tùy theo ứng dụng.
B) Chưa chính xác vì phụ thuộc cách lấy điện áp ra.
C) Đúng.
D) Sai.
Câu 59
Để tín hiệu ra có biên độ, tần số ổn định ta dùng nguồn nuôi cho mạch
tạo dao động là nguồn ổn áp:
A) Không xác định được còn tùy theo ứng dụng.
B) Đúng
C) Sai
D) Chưa chính xác vì phụ thuộc cách lấy điện áp ra.

Câu 60
Điều kiện cân bằng biên độ của mạch tạo dao động sin sử dụng hồi tiếp
dương là:
A)
K.β <1
B)
K.β =1
C)
K.β >1
D)
K.β =-1
Câu 61
Điều kiện cân bằng pha của mạch tạo dao động sin sử dụng hồi tiếp
dương là:
A)
B)
C)
D)
Câu 62
Để có tín hiệu ra biên độ, tần số ổn định ta dùng tầng khuếch đại đệm
cách ly giữa mạch tạo dao động với tải.
A) Không xác định được còn tùy theo ứng dụng.
B) Đúng.
C) Sai.
D) Chưa chính xác vì phụ thuộc cách cấp nguồn.
Câu 63
Để tín hiệu ra có tần số ổn định các linh kiện của mạch tạo dao động
phải có sai số nhỏ.
A) Không xác định được còn tùy vào loại linh kiện.
B) Đúng

C) Sai
D) Chưa chính xác vì còn phụ thuộc vào ứng dụng mạch.
Câu 64
Trong mạch tạo dao động phải có phần tử tích cực (khuếch đại) như
tranzito ho\c vi mạch.
A) Chưa chính xác vì còn phụ thuộc vào ứng dụng mạch.
B) Không xác định được còn tùy vào cách lắp mạch.
C) Sai.
D) Đúng.
Câu 65 Sau điều chế, dao động cao tần mang tin tức gọi là:
A)
Tin tức.
B)
Tín hiệu cao tần đã điều chế.
C)
Tín hiệu điều chế.
cccccD)
Tải tin.
II. Mức độ II
Câu 66
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra?
Với R
1
=500KΩ, R
2
=1MΩ, R
3
=1MΩ, V
1
=1V, V

2
=2V
A) V
r
=-7V
B) V
r
=-9V
C) V
r
=-4V
D) V
r
=-6V
Câu 67
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra?
Với R
1
=500KΩ, R
2
=1MΩ, R
3
=1MΩ, R
4
=500Ω, V
1
=1V, V
2
=3V
A) V

r
= 1V
B) V
r
= -2V
C) V
r
= -1V
D) V
r
= 3V
Câu 68
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra ?
A) V
r
= 60mV
B) V
r
= 80mV
C) V
r
= 100mV
D) V
r
= 120mV
Câu 69 Các khối cơ bản của vòng khóa pha là :
A) Bộ tách song pha, bộ lọc thông cao và bộ tạo dao động có tần số điều
khiển được.
B) Bộ tách song pha, bộ lọc thông thấp và bộ tạo dao động RC.
C) Bộ tách song pha, bộ lọc thông thấp và bộ tạo dao động có biên độ

điều khiển được.
D) Bộ tách song pha, bộ lọc thông thấp và bộ tạo dao động có tần số
điều khiển được.
Câu 70 ứng dụng của vòng khóa pha là:
A) Tách song tín hiệu điều biên, điều chế tần số số và tổng hợp tần số.
B) Tách song tín hiệu điều pha, điều chế tần số số và tổng hợp tần số.
C) Tách song tín hiệu điều tần, điều chế tần số số và tổng hợp tần số.
D) Tách song tín hiệu điều tần, điều chế biên độ và tổng hợp tần số.
Câu 71
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra?
Với R
1
=500KΩ, R
2
=1MΩ, R
3
=1MΩ, V
1
=1V, V
2
=2V
A) V
r
=-3V
B) V
r
=-4V
C) V
r
=-5V

D) V
r
=-6V
Câu 72
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra?
Với R
1
=500KΩ, R
2
=1MΩ, R
3
=1MΩ, R
4
=500Ω, V
1
=1V, V
2
=3V
A) V
r
= 800mV
B) V
r
= 1000mV
C) V
r
= 1200mV
D) V
r
= 1400mV

Câu 73 Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra ?
A) V
r
= 120mV
B) V
r
= -120mV
C) V
r
= 140mV
D) V
r
= -140mV
Câu 74
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra ?
A) V
r
= 6V
B) V
r
= -6V
C) V
r
= 9V
D) V
r
= -9V
Câu 75
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra ?
A) V

r
= 6V
B) V
r
= -6V
C) V
r
= 8V
D) V
r
= -8V
Câu 76 Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy thiết lập biểu thức điện áp ra ?
A)
B)
C)
D)
Câu 77
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy thiết lập biểu thức điện áp ra ?
A)
B)
C)
D)
Câu 78
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy thiết lập biểu thức điện áp ra ?
A)
B)
C)
D)
Câu 79
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra ?

A) V
out
=V
in
B) V
out
=-V
in
C) V
out
=2V
in
D) V
out
=-2V
in
Câu 80 Bộ so sánh không trễ có :
A) Điện áp ra cùng pha với điện áp vào
B) Điện áp ra chuyển trạng thái khi điện áp vào thay đổi
C) Điện áp ra chuyển trạng thái khi điện áp vào lớn hơn ho\c nhỏ hơn
điện áp chuẩn
D) Điện áp ra chuyển trạng thái khi điện áp vào lớn hơn 0
Câu 81
Cho mạch so sánh như hình vẽ :
Ur chuyển trạng thái khi:
A) Uv lớn hơn U
pmin
B) Uv nhỏ hơn U
pmax
C) Uv tăng lớn hơn U

pmin
ho\c Uv giảm nhỏ hơn U
pmax
D) Uv giảm nhỏ hơn U
pmin
ho\c Uv tăng lớn hơn U
pmax
Câu 82 Chỉ số điều chế biên độ là :
A) m=U
c
/U
m
B) m=U
m
/U
t
C) m=U
t
/U
c
D) m=U
m
/U
c
Câu 83
Cho tần số sóng mang là ± 25KHz, tần số điều chế là 10KHz. Chỉ số
điều chế tần số là:
A) m= 5
B) m= 0,4
C) m= 2,5

D) m= 7,5
Câu 84
Có f
ns
là tần số điện áp ngoại sai, f
th
là tần số tín hiệu thì tần số trung
tần là:
A) f
tt
=f
ns
+f
th
B) f
tt
=f
ns
-f
th
C) f
tt
=f
th
+f
ns
D) f
tt
=f
th

-f
ns
Câu 85
Mạch trộn tần có dao động ngoại sai riêng ưu điểm hơn dao động
ngoại sai chung là :
A) Mạch ổn định hơn.
B) Dễ ráp mạch hơn.
C) Tần số dao động ngoại sai lớn hơn.
D) Tất cả đều sai.
Câu 86 Đưa điện áp ngoại sai vào cực E của transistor thường được dùng vì :
A) Điện áp ngoại sai đưa vào lớn.
B) Mạch làm việc ổn định
C) ảnh hưởng giữa mạch tạo dao động và mạch vào ít.
Chua
chacD)
Cả B và C
Câu 87 Tín hiệu điều chế đơn biên có ưu điểm hơn điều biên là :
A) Băng tần hẹp hơn.
B) Truyền đi xa hơn.
C) Có ít tín hiệu nhiễu.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 88
Cho um= 10 sinωt và uc= 4 sinω1t . Hãy tính chỉ số điều biên ?
A) m=1
B) m=2,5
C) m=5
D) m=7,5
Câu 89 Tín hiệu điều tần là khó tách sóng hơn tín hiệu điều biên vì :
A) Chỉ số điều chế nhỏ.
Chua chacB) Dải tần số rộng.

C) Cùng biên độ.
D) Tất cả đều sai.
Câu 90 Câu nào là đ\c điểm của mạch dao động :
A) Mạch dao động cũng là một mạch khuếch đại, nhưng tự điều
khiển
bằng hồi tiếp dương từ đầu ra về đầu vào. Năng lượng là tự dao
động tạo ra.
B) Mạch phải thỏa mãn điều kiện cân bằng biên độ và pha.
C) Mạch phải chứa ít nhất một phần tử tích cực làm nhiệm vụ biến đổi
năng lượng một chiều thành xoay chiều.
D) Mạch phải chứa một phần tử phi tuyến hay một khâu điều chỉnh để
đảm bảo cho biên độ dao động không đổi ở trạng thái xác lập.
Câu 91 Ổn định tần số dao động bằng cách:
A)
Dùng nguồn ổn áp.
B)
Dùng các phần tử có hệ số nhiệt và sai số nhỏ.
C)
Dùng các phần tử ổn định nhiệt.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 92 Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính tần số dao động của mạch :
Với: C
1
=C
2
=22pF,L=25nF, R
e
=500Ω, R
2
=50kΩ, R

3
=100kΩ
A)
f
dd
=6.10
12
Hz
B)
f
dd
=12.10
10
Hz
C)
f
dd
=3.10
8
Hz
D)
f
dd
=9.10
14
Hz
Câu 93
Cho mạch tạo dao động dùng transistor sau:
Điều kiện để mạch trở thành mạch dao động ba điểm điện dung là:
A) X

1
,X
3
<0 và X
2
>0
B) X
1
,X
2
<0 và X
3
>0
C) X
1
,X
2
>0 và X
3
<0
D) X
1
,X
3
>0 và X
2
<0
Câu 94
Điện áp ra của mạch là :
V i Rớ

G
=100KΩ, R
F
=500KΩ, V
V
=2V
A) V
R
=10V
B) V
R
=12V
C) V
R
=-12V
D) V
R
=6V
Câu 95
Điện áp ra của mạch là :
V i Rớ
G
=100KΩ, R
F
=500KΩ, V
V
=2V
A) V
R
=5V

B) V
R
=-5V
C) V
R
=10V
D) V
R
=-10V
Câu 96
Điện áp ra của mạch là :
A) V
r
(t) = RC. dv(t) /dt
B) V
r
(t) = -1/RC. dv(t) /dt
C) V
r
(t) = 1/RC. dv(t) /dt
D) V
r
(t) = -RC. dv(t) /dt
Câu 97
Điện áp ra của mạch là :
A)
( ) ( )

−= dttv
RC

tv
vr
1
B)
( ) ( )

= dttv
RC
tv
vr
1
C)
( ) ( )

−= dttvRCtv
vr
D)
( ) ( )

= dttvRCtv
vr
Câu 98
Hệ số khuếch đại điện áp của mạch là :
A) K
U
=1- (R
F
/R
G
)

B) K
U
=1+ (R
F
/R
G
)
C) K
U
=1- (R
G
/R
F
)
D) K
U
=1+ (R
G
/R
F
)
Câu 99
Hệ số khuếch đại điện áp của mạch là :
A) K
U
=R
F
/R
G
B) K

U
=U
r
/U
v
C) K
U
= -(U
r
/U
v
)
D) K
U
=- (R
F
/R
G
)
Câu 100
Tại tần số dao động, trở kháng của các phần tử điện kháng của mạch tạo
dao động sin 3 điểm có:
A) X
1
+X
2
-X
3
=0
B) X

1
-X
2
+X
3
=0
C) X
1
+X
2
+X
3
=0
D) X
1
+X
2
+X
3
>0
Câu 101
Mạch khuếch đại đảo dùng bộ khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch
đại K = -6, tín hiệu vào Uv = - 3 vôn mà mức bão hoà đầu ra
±Urmax = ± 12V thì tín hiệu ra bằng:
A) 18V
B) 12V
C) -18V
D) -12V
Câu 102
Tách sóng ở máy thu là để:

A)
Tách lấy tin tức, lọc bỏ tải tin.
B)
Tách lấy tin tức và tải tin.
C)
Tách bỏ tin tức.
D)
Tách bỏ tin tức và tải tin.
Câu 103
Trong mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC, góc di pha trong mạch
hồi tiếp j
b
là:
A)

B)
π
C)
π/2
D)
0
Câu 104
Tần số dao động của mạch tạo dao động sin Cầu viên dưới đây có các
điện trở, tụ điện trong mạch hồi tiếp đều bằng nhau, xác định theo công
thức:
A)
B)
C)
D)
Câu 105

Tần số dao động của mạch tạo dao động sin ghép 3 mắt RC dưới đây,
xác định theo công thức:
A)
B)
C)
D)
Câu 106
Trong mạch tạo dao động sin cầu viên góc di pha do mạch hồi tiếp jb là:
A)
0
B)
π/2
C)
π
D)

Câu 107
Trong mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật
toán dưới đây có các điện trở ở phần mạch khuếch đại là R, R
ht
thì:
A) R
ht
= 3R
B) R
ht
= 2R
C) R
ht
= 1R

D) R
ht
= 29R
Câu 108
Trong mạch tạo dao động sin ghép biến áp dùng tranzito có thạch anh
mắc ở cực gốc, tần số dao động của mạch là:
A)
f
p
B)
f
q


f

f
p
C)
f
p
D) Không biết trước
Câu 109 Thạch anh là loại linh kiện dùng để:
A) Tạo tín hiệu dao động có tần số không ổn định nhưng lại ít chịu ảnh
hưởng của nhiệt độ và tác dụng hóa học.
B) Tạo tín hiệu dao động có tần số ổn định cao và ít chịu ảnh hưởng
của nhiệt độ và tác dụng hóa học.
C) Tạo tín hiệu dao động có tần số rất thấp.
D)
Tạo tín hiệu dao động có tần số ổn định cao nhưng lại chịu ảnh hưởng

nhiều của nhiệt độ và tác dụng hóa học.
Câu 110 Phổ của tín hiệu điều biên có thành phần:
A)
Tải tin và một biên tần.
B)
Tải tin và hai biên tần.
C)
Một biên tần.
D)
Chỉ có tải tin.
Câu 111 Điều chế đơn biên:
A)
Làm tăng độ rộng giải tần.
B)
Làm giảm độ rộng giải tần đi một phần ba.
C)
Giữ nguyên giải tần.
D)
Làm giảm độ rộng giải tần đi một nửa.
Câu 112 Khi điều chế đơn biên:
A)
Truyền đi cả hai biên tần.
B)
Truyền đi tải tin và hai biên tần.
C)
Chỉ truyền đi một biên tần.
D)
Chỉ truyền đi một tải tin.
Câu 113
Khi cùng một cự ly thông tin thì công suất bức xạ sóng đơn biên so với

điều biên thông thường sẽ.
A)
Không thể biết trước.
B)
Cao hơn.
C)
Bằng nhau.
D)
Thấp hơn.
Câu 114
Tạp âm đầu thu của tín hiệu đơn biên so vói tín hiệu điều biên thông
thường sẽ:
A)
Không thể biết trước.
B)
Tăng do giải tần giảm.
C)
Giảm do giải tần giảm.
D)
Như nhau.
Câu 115
Với điện áp ra của mạch điện ở hình vẽ dưới là -2V mà các giá trị của
mạch điện như hình vẽ thì điện áp vào của mạch là:
A) -0,4V
B)
20V
C) 0,2V
D) -0,2V
Câu 116
Với các thông tin trong mạch điện như hình vẽ thì R

th

bằng:
A) 5kW
B) 50W
C) 500W
D) 50kW
Câu 117
Với các thông tin trong mạch điện như hình vẽ thì R
1

bằng:
A) 360W
B) 3,6kW
C) 4kW
D) 400W
Câu 118
Với các thông tin trong mạch điện, điện áp ra của mạch bằng:
A) -0,8V
B) 0,8V
C)
0,05V
D) 1V
Câu 119 Mạch khuếch đại thuận có trở kháng vào lý tưởng bằng:
A)

B) R
1
//R
ht

C) R
ht
D) R
1
Câu 120 Ở mạch trừ, mạch cộng dùng bộ khuếch đại thuật toán đều:
A) Sử dụng hồi tiếp âm và hồi tiếp dương.
B)
Sử dụng hồi tiếp dương.
C)
Sử dụng hồi tiếp âm.
D)
Không sử dụng hồi tiếp vào.
Câu 121
Mạch khuếch đại thuận dùng bộ khuếch đại thuật toán có hồi tiếp âm
với hệ số hồi tiếp bằng:
A)
B)
C)
D)
Câu 122
Hệ số khuếch đại Ku của mạch khuếch đại thuật toán đảo có Rht=15kΩ
và R = 2,5kΩ là:
A) K
u
= -6
B) K
u
= -7
C) K
u

= 6
D) K
u
= 7
Câu 123
Mạch điện ở hình dưới là mạch dao động:
A)
Ba điểm điện dung.
B)
Sin ghép tụ điện.
C)
Ghép biến áp.
D)
Ba điểm điện cảm.
Câu 124 Mạch điện ở hình dưới là mạch dao động:
A)
Ba điểm điện cảm.
B)
Ba điểm điện dung
C)
Ghép biến áp.
D)
Sin ghép tụ điện.
Câu 125
Trong mạch tạo dao động sin ghép biến áp, cuộn dây L
1
, L
2
ngược chiều
nhau để:

A)
Không có hồi tiếp.
B)
Có hồi tiếp dương.
C)
Có hồi tiếp âm.
D)
Có hồi tiếp âm và dương.
Câu 126 Điện dung của điốt biến dung trong mạch điều tần:
A)
Không biết trước được.
B)
Không biến đổi theo tin tức U
m.
C)
Biến đổi theo điện áp tin tức U
m.
D)
Biến đổi theo tần số của U
m.
Câu 127 Mạch dao động trong mạch điều tần dùng điốt biến dung là mạch:
A)
Tạo dao động sin ghép biến áp.
B)
Tạo dao động sin cầu viên.
C)
Tạo dao động sin ba điểm.
D)
Tạo dao động đa hài.
Câu 128

Tín hiệu điều biên khi hệ số điều chế m < 1 có dạng:
A)
B)
C)
D)
Câu 129
Tín hiệu điều biên có dạng như thế nào khi hệ số điều chế m = 1 có
dạng:
A)
B)
C)
D)
Câu 130 Khi sử dụng hệ số điều biên m > 1 thì :
A) Không làm méo tin tức sau tách sóng.
B)
Làm méo tin tức sau tách sóng.
C) Làm méo tần số tin tức sau tách sóng.
D)
Mạch tách sóng không làm việc.
Câu 131 Mạch tách sóng điều tần dùng mạch lệch cộng hưởng là để:
A) Chuyển tín hiệu điều tần thành tín hiệu điều biên rồi tách sóng điều
biên.
B) Chuyển tín hiệu điều tần thành tín hiệu điều pha rồi tách sóng điều
pha.
C) Dùng mạch tách sóng điều biên tách sóng trực tiếp tín hiệu điều tần
đó.
D)
Cách ly điện áp một chiều đầu vào với đầu ra.
Câu 132
Trộn tần là trộn điện áp tín hiệu với điện áp ngoại sai để cho ra tín hiệu

có tần số bằng tổng ho\c hiệu của các tần số đó, thông thường người ta
lấy tần số hiệu và được gọi là tần số trung tần f
tt
=f
ns
-f
th
A) Đúng.
B) Sai.
C) Không xác định được.
D) Chưa chính xác.
Câu 133
Để quá trình trộn tần đối với tín hiệu xem như tuyến tính còn đối với
điện áp ngoại sai xem như phi tuyến thì:
A)
Biên độ U
ns
>>
biên độ U
th.
B)
Biên độ U
ns

biên độ U
th
không cần quan tâm.
C)
Biên độ U
ns

=
biên độ U
th.
D)
Biên độ U
ns
<
biên độ U
th.
Câu 134
Sau trộn tần để lấy ra tín hiệu có tần số trung tần thì tải của tầng trộn tần
là:
A) Mạch cộng hưởng nối tiếp cộng hưởng ở tần số đó
B) Mạch cộng hưởng song song cộng hưởng ở tần số đó.
C)
Điện trỏ thuần.
D)
Cuộn cảm.
Câu 135
Với mạch tạo dao động sin ghép 3 mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật
toán dưới đây có tần số dao động f = 500H
z
. Các tụ C =0,01µF thì các
điện trở R bằng:
A)
≈ 6,5kΩ.
B)
≈ 26kΩ.
C)
≈ 13kΩ.

D)
≈ 39kΩ.
Câu 136
Với mạch tạo dao động sin ghép 3 mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật
toán dưới đây có các tụ C =0,02µF. Các R = 10KW thì tần số dao động
là:
A)
≈ 127Hz.
B)
≈ 1002Hz.
C)
≈ 668Hz.
D)
≈ 334Hz.
Câu 137
Với tín hiệu điều biên tần số tin tức là
f
s
= 10 kHz; tần số tải tin là f t
= 1MHz thì phổ của tín hiệu điều biên đó ở các tần số:
A) 1010kHz và 990kHz.
B) 1Mhz và 990kHz.
C)
1Mhz và 1010kHz.
D)
1Mhz, 1010kHz và 990kHz.
Câu 138
Với tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 50%. Tải tin có biên độ
5mV thì biên độ của mỗi biên tần bằng:
A) 1,25mV.

B) 125mV.
C) 250mV.
D) 2,5mV.
Câu 139
Với tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 75%. Tải tin có biên độ
1V, thì biên độ của mỗi biên tần bằng:
A) 2,5V.
B) 375mV.
C) 250mV.
D) 12,5V.
Câu 140
Với tín hiệu điều chế đơn biên lấy biên tần trên, tin tức có tần số là f s
= 20 kHz tải tin có tần số là f t = 10 MHz. Thành phần phổ biên tần của
tín hiệu sau điều chế ở tần số:
A) 9.980 kHz.
B) 10Mhz.
C) 10.020 kHz.
D) 10.020 kHz và 9.980 kHz.
Câu 141
Với tín hiệu vào trộn tần có tần số fth= 945KHz, tín hiệu trung tần có
tần số ftt = 455KHz thì tần số của điện áp ngoại sai fns là:
A) 910KHz.
B) 1400KHz.
C) 1200KHz.
D) 490KHz.
Câu 142
Với mạch điện như hình vẽ có R
1
=10kΩ, R
2

=50kΩ thì biểu thức U
r

theo các U
V
là:
A)
B)
C)
D)
Câu 143
Với mạch điện như hình vẽ có R =60kΩ, R
1
=10kΩ, R
ht
=50kΩ thì biểu
thức U
r
theo các U
V
là:
A)
B)
C)
D)
Câu 144
Với mạch điện như hình vẽ có biểu thức Ur theo các Uv là:
A) U
r
=-U

1
-4U
2
-2U
3
B) U
r
=2U
1
+5U
2
+3U
3
C) U
r
=-U
1
-(1/4)U
2
-(1/2)U
3
D) U
r
=U
1
+4U
2
+2U
3
Câu 145

Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại K
u
:
của mạch là:
A) -14,5
B) 14,5
C) 12.5
D) -12,5
Câu 146
Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại K
u
của mạch là:
A) -16
B) 16
C) -8
D) -7
Câu 147
Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại K
u
của mạch là:
A) -18
B) -9
C) 9
D) 18
Câu 148 Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại K
u
của mạch là:

×