SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI MẪU THAM KHẢO
MINH HỌA BGD 2023
(Đề thi có 04 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
2010
2020
Ma-lai-xi-a
255
389
Xin-ga-po
240
396
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2010 của
Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po giảm.
B. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po.
C. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có biên độ
nhiệt năm thấp nhất?
A. Móng Cái.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú.
D. Huế.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ vừa?
A. Hải Phịng.
B. Sơn La.
C. Hà Nội.
D. Hải Dương.
Câu 44: Dầu khí là sản phẩm của ngành cơng nghiệp
A. luyện kim.
B. hóa chất.
C. điện tử.
D. năng lượng.
Câu 45: Cho biểu đồ:
USD/người
5000
4108
4000
3537
3464
3431
3000
2403
2000
1839
1000
Nước
0
Inđơnêxia
Việt Na m
Philippin
GDP BÌNH QN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á
2010
2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông
Nam Á?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Philipin.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn In-đơ-nê-xi-a.
D. Philippin tăng ít hơn In-đơ-nê-xi-a.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế
cửa khẩu?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hịa.
D. Tây Ninh.
Trang 1/8 - Mã đề thi 301
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết nhà máy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trên
sơng nào ở nước ta?
A. Sơng Sài Gịn.
B. Sơng Cả.
C. Sông Xê Xan.
D. Sông Hồng.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. còn kém đa dạng.
B. tăng trưởng rất chậm.C. thay đối tích cực.
D. phân bố đồng đều.
Câu 50: Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. lúa gạo.
B. dừa.
C. điều.
D. đay.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có khai thác nước khống?
A. Khánh Hịa.
B. Phú n.
C. Bình Thuận.
D. Ninh Thuận.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông nào sau đây đổ
ra biển qua cửa Tùng?
A. Sông Chu.
B. Sông Hữu Trạch.
C. Sông Gianh.
D. Sông Bến Hải.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết đường số 1 và đường số 28
gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Hội An.
B. Đà Lạt.
C. Tuy Hòa.
D. Phan Thiết.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở
Vịnh Thái Lan?
A. Bãi Khem.
B. Cát Tiên.
C. Bình Châu.
D. Bến Ninh Kiều.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết nơi nào sau đây khai thác than nâu?
A. Sinh Quyền.
B. ng Bí.
C. Tùng Bá.
D. Na Dương.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng
nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Hải Phịng.
B. Vinh.
C. Thái Ngun.
D. Thanh Hóa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc Hà Nhì phân bố tập trung
chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Lâm Đồng tiếp giáp với tỉnh
nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Bình Thuận.
C. Phú Yên.
D. Gia Lai.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết núi nào sau đây
thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phia Boóc.
B. Phu Tha Ca.
C. Rào Cỏ.
D. Tam Đảo.
Câu 60: Biện pháp để bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta
A. trồng cây theo băng. B. làm ruộng bậc thang. C. xây hồ thủy điện.
D. bón phân cải tạo.
Câu 61: Vào mùa mưa bão ở khu vực miền núi nước ta thường xảy ra
A. triều cường.
B. ngập lụt.
C. lũ quét.
D. cháy rừng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng
lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 63: Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay
A. toàn bộ diện tích trồng cà phê vối.
B. phân bố tập trung trên đất phù sa cổ.
Trang 2/8 - Mã đề thi 301
C. chú trọng đầu tư công nghệ chế biến.
D. chỉ phục vụ thị trường xuất khẩu.
Câu 64: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt
A. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.
B. có các vịnh biển và đảo ven bờ.
C. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 65: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.B. kinh tế ngồi Nhà nước đóng vai trị chủ đạo.
C. đang tăng cường xây dựng các khu chế xuất. D. có tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh.
Câu 66: Lực lượng lao động của nước ta hiện nay
A. phần lớn chưa qua đào tạo.
B. hầu hết có tay nghề cao.
C. phân bố đều trên cả nước.
D. tập trung chủ yếu ở đơ thị.
Câu 67: Khai thác khống sản biển nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ.
B. làmmuối chỉ phát triển ở phía Bắc.
C. quan trọng nhất là khai thác dầu khí.
D. các khống sản đều ở thềm lục địa.
Câu 68: Vùng đất của nước ta
A. gồm toàn bộ phần đất liền và hải đảo.
B. được tính cả phần đất liền và vùng trời.
C. có đường biên giới ngắn nhất với Lào.
D. tổng diện tích khơng bao gồm hải đảo.
Câu 69: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. có hệ thống giao thơng rất hiện đại.
B. có tổng số dân lớn hơn ở nơng thơn.
C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Câu 70: Giao thơng vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. phát triển chủ yếu ở vùng trung du và miền núi.
B. có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
D. mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng tuyên truyền, đa dạng sản phẩm đặc trưng, nâng cao trình độ lao động.
B. thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp.
C. tăng chi phí bảo dưỡng mơi trường, phát triển du lịch, hạn chế khai thác than.
D. phát triển hạ tầng, đẩy mạnh khai thác ngoài khơi, tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong
những năm qua do
A. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng.
B. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng.
C. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.
Câu 73: Cho biểu đồ về dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2019 (Đơn vị: %)
7.7
24.3
6.4
Dưới 15 tuổi
24.5
Từ 15 - 64 tuổi
Trên 65 tuổi
69.1
68
2009
2019
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Trang 3/8 - Mã đề thi 301
A. Quy mơ và tốc độ dân số theo nhóm tuổi.
B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
C. Quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
D. Tốc độ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
Câu 74: Để sử dụng hợp lí vùng ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp quan trọng là
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, phát triển du lịch. B. cải tạo rừng ngập mặn để phát triển du lịch.
C. bảo vệ rừng ngập mặn kết hợp nuôi thủy sản. D. xây dựng hệ thống cảng cá, cải tạo đất mặn.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyênlà
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, tạo tập quán sản xuất mới.
B. nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, đáp ứng thị trường.
C. vận chuyển sản phẩm dễ dàng, bảo quản sản phẩm tốt hơn.
D. khai thác hợp lítài ngun, hình thành vùng chun canh.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế mạnh.
B. điều hồ dịng chảy, hạn chế sạt lở, ni dưỡng nguồn gen quý hiếm.
C. phát triển kinh tế vườn rừng, tạo nhiều việc làm, tăng nguồn thu nhập.
D. nuôi thuỷ sản, chắn gió bão, tạo thế kinh tế liên hồn theo không gian.
Câu 77: Biện pháp cơ bản để khai thác kĩ thuật theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. thu hút đầu tư, nâng cao chất lượng sản phẩm. B. chuyển đổi và đa dạng hóa cơ cấu kinh tế.
C. mở rộng thị trường, áp dụng khoa học kĩ thuật. D. đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học công nghệ.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng
bằng sơng Cửu Long là
A. đa dạng hố cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại.
B. phát triển nơng nghiệp hàng hố theo chiều sâu, thu hút đầu tư.
C. hình thành khu cơng nghiệp, đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hố.
D. nâng cao giá trị nơng sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực.
Câu 79: Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào Nam
A. chênh lệch góc nhập xạ càng nhỏ, ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc giảm dần.
B. lượng nhiệt nhận được càng nhiều, gió Tín phong đơng bắc hoạt động rất mạnh.
C. vị trí càng gần với xích đạo, nhiệt độ chênh lệch giữa các tháng trong năm lớn.
D. góc nhập xạ vào mùa hạ càng lớn, ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc càng giảm.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2010
2015
2017
2020
Cây hàng năm
11214,3
11700,0
11498,1
10871,1
Cây lâu năm
2846,8
3245,3
3403,9
3616,3
Tổng số
14061,1
14945,3
14902,0
14487,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm
cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 4/8 - Mã đề thi 301
Bộ đề soạn chuẩn cấu trúc đề minh họa BGD công bố ngày 1-3-2023
30-35 đề chất lượng cao (Tiêu chuẩn + Nâng cao) – Ngang đề thi thật –
Cam kết trên 9+.
Soạn bởi các giáo viên trường chuyên, kinh nghiệm luyện thi trên 10 năm
hợp tác với Tailieuchuan.vn
Hơn 5,000 giáo viên tin dùng hằng năm. Đạt được thành tích cao trong các
kì thi chính thức. Nhiều điểm 10 các năm.
Nội dung sát đề thi thật - Khơng có sự trùng lặp - Được đánh giá phản biện
chéo kỹ càng trước khi phát hành.
Bản word chỉnh sửa được - Có lời giải từng câu.
Bảo hành - hỗ trợ tài liệu vĩnh viễn – yên tâm sử dụng tuyệt đối.
Bán số lượng hạn chế - Tránh loãng tài liệu
(Giá niêm yết trên web 499k – Đăng ký qua đây 450k trọn bộ word + Tặng chuyên
đề hay)
(Zalo, Gọi điện 24/24)
☎️ Mr. Duy: 0703.370.950
☎️ Mrs. Như Ý: 0934.315.138
Trang 5/8 - Mã đề thi 301
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.B
51.C
61.C
71.B
CÂU
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
42.B
52.D
62.C
72.D
43.D
53.D
63.C
73.C
44.D
54.A
64.A
74.C
45.C
55.D
65.A
75.B
46.D
56.D
66.A
76.A
47.A
57.A
67.C
77.D
48.A
58.B
68.A
78.D
49.C
59.C
69.D
79.A
GIẢI
- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với
năm 2010 của Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po là Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Xin-gapo.
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, địa điểm có biên độ
nhiệt năm thấp nhất Hà Tiên.
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng
điểm, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây
có quy mơ vừa là Hải Dương.
- Dầu khí là sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng.
- Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một
số nước Đông Nam Á là Việt Nam tăng nhanh hơn In-đơ-nê-xi-a.
- Tây Ninh
- Bình Phước
- Sơng Sài Gịn
- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay thay đối tích cực
- Dừa
- Bình Thuận
- Sơng Bến Hải
- Phan Thiết
- Bãi Khem.
- Na Dương
- Thanh Hóa
- Miền núi Phía Bắc.
- Bình Thuận
- Rào Cỏ
- Biện pháp để bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta bón phân cải tạo.
- Vào mùa mưa bão ở khu vực miền núi nước ta thường xảy ra lũ quét.
- Nghệ An
- Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay chú trọng đầu tư công nghệ chế
biến.
- Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước
ngọt mạng lưới sông dày và nhiều hồ.
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay tăng tỉ
trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
- Lực lượng lao động của nước ta hiện nay phần lớn chưa qua đào tạo.
- Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay quan trọng nhất là khai thác
dầu khí.
- Vùng đất của nước ta gồm tồn bộ phần đất liền và hải đảo.
- Các đô thị ở nước ta hiện nay tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay mạng lưới đường được mở
rộng và hiện đại hóa.
- Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và
50.B
60.D
70.D
80.D
ĐÁP ÁN
B
B
D
D
C
D
A
A
C
B
C
D
D
A
D
D
A
B
C
D
C
C
C
A
A
A
C
A
D
D
B
Trang 6/8 - Mã đề thi 301
72
miền núi Bắc Bộ là thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai
thác tài nguyên tổng hợp.
- Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta
liên tục tăng trong những năm qua do tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi
mới cơ chế quản lí.
D
- Quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
- Để sử dụng hợp lí vùng ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long, giải
pháp quan trọng là bảo vệ rừng ngập mặn kết hợp nuôi thủy sản.
- Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp
ở Tây Nguyên là nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, đáp ứng thị
trường.
C
C
76
- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là bảo vệ
môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế mạnh.
A
77
- Biện pháp cơ bản để khai thác kĩ thuật theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học cơng nghệ.
D
78
- Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là nâng cao giá trị nông sản, tăng
hiệu quả sử dụng các nguồn lực
D
79
- Biên độ nhiệt nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do càng vào
Nam chênh lệch góc nhập xạ càng nhỏ, ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc
giảm dần.
A
80
- Miền
D
73
74
75
B
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Lớp
Phần
11
Kĩ
năng
1
Đơn vị bài học
Mức độ
NB
TH
Bảng số liệu: Nhận xét
1
Biểu đồ: Nhận xét
1
2
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
1
4
Đặc điểm chung của tự nhiên
Tự
nhiên
1
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên
1
Bảo vệ môi trường và phòng chống
thiên tai
1
Lao động và việc làm
1
Dân cư Đơ thị hóa
Các
ngành
kinh tế
12
VD
Tổng
số
câu
VDC
1
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
1
Vấn đề phát triển nông nghiệp
1
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm
nghiệp
Cơ cấu ngành công nghiệp
Vấn đề phát triển một số ngành công
nghiệp trọng điểm
2
7
1
1
1
Trang 7/8 - Mã đề thi 301
Lớp
Phần
Đơn vị bài học
Mức độ
NB
Vấn đề phát triển giao thông vận tải và
thông tin liên lạc
Các
vùng
kinh tế
VD
1
Vấn đề phát triển thương mại và du
lịch
Nam Trung Bộ
1
Đông Nam Bộ
1
Tây Nguyên
1
Bắc Trung Bộ
1
1
Trung du miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Bảng
số liệu,
biểu đồ Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ
Atlat Địa lí VN_Trang Hành chính
1
1
2
1
1
1
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu
1
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền
ĐLTN
1
Atlat Địa lí VN_Trang Dân cư
1
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế chung
1
Atlat Địa lí VN_Trang Nơng nghiệp
1
Atlat Địa lí VN_Trang Lâm nghiệp và
thủy sản
1
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành
CNTĐ
1
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thơng
1
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch
1
15
1
1
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN
1
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB, ĐBSCL
1
20 =
50%
Tổng số câu
1
1
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống sơng
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng
TDMNBB, ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB
8
1
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh,
quốc phòng ở BĐ và các đảo, quần đảo
Biểu đồ: Nội dung
Atlat
ĐLVN
TH
Tổng
VDC số câu
10 =
25%
6=
4=
15% 10%
40 =
100%
----------- HẾT ----------
Trang 8/8 - Mã đề thi 301