Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap polime 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.21 KB, 3 trang )

HOC24H.VIOLET.VN – ONTHIDAIHOC24H.COM
TRẮC NGHIỆM POLIME
Câu 1: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 2: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp
với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân.
C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 4: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
.
C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 5: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su
Buna-S là:
A. CH
2


=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh.
D. CH
2
=CH-CH=CH

2
, CH
3
-CH=CH
2
.
Câu 6: Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương
pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 7: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
.
B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.

C. CH
3
COO-CH=CH
2
.
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 8: Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp:
A. CH
3
-CH
2
Cl B. CH
2
=CHCl.
C. CH≡CCl. D. CH
2
Cl-CH
2
Cl
Câu 9: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit.
C. polieste. D. tơ visco.
Câu 10: Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ
(plexiglas) là
A. CH

2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 11: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 12: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ,
polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6

D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
Câu 13:Monome được dùng để điều chế polipropilen
(PP) là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
.
C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 14: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco.
C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 15: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH.
B. HOOC-(CH

2
)
4
-COOH và HO-(CH
2
)
2
-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
.
D. H2N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Glucozơ
 →
röôïumen

X
 →
CZnO
0
450,
Y
 →
ptxt ,,
0
Cao su
Buna.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2

CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
.
D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 17: Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 18: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng
lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
Câu 19:Poli(ure-fomanđehit) có công thức cấu tạo là
A. HN-CO-NH-CH
2
n
B.
CH
2
-CH

CN
n
C.
NH-[CH
2
]
6
-NH-CO-[CH
2
]
4
-CO
n
D.
OH
CH
2
n
Câu 20:Chọn phát biểu không đúng: polime
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với
nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng
ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp,
nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
Câu 21:Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna B. cao su isopren
C. amilozơ D. nilon-6,6
Câu 22: Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. Nhựa bakelit. B. Amilopectin của tinh bột.
C. Poli (vinyl clorua). D. Cao su lưu hóa.
HOC24H.VIOLET.VN – ONTHIDAIHOC24H.COM
Câu 23:Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng
trùng ngưng là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng
không bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản
ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
Câu 24:Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H
2
N – CH
2
– COOH.
B. C
2
H
5
– OH, C
6
H
5
– OH.
C. CH
3
– COOH, HOOC – COOH.
D. CH

2
=CH – COOH.
Câu 25:Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương
pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH
3
CHO trong môi trường bazơ.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 26:Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng
C. cộng hợp D. đồng trùng hợp
Câu 27:Từ 4 tấn C
2
H
4
có chứa 30% tạp chất có thể điều
chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6
Câu 28:Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ
số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 29: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000.
Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 30: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là
27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và
capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152. B. 121 và 114.
C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 31: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản
ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl
2

→
0t
B. cao su thiên nhiên + HCl
→
0t
C. poli(vinyl axetat) + H
2
O
 →

0,tOH
D. amilozơ + H
2
O
 →
+
0,tH
Câu 32: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol.
B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.
D. Polietilen; polistiren; bakelit
Câu 33: Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng

cách
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150
o
C để tạo mạng không gian.
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150
o
C để tạo mạng không
gian.
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150
o
C để tạo
mạng không gian.
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150
o
C để tạo
mạng không gian.
Câu 34: Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.
B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 35:Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco,
tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ
thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 36:Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. bông B. capron

C. visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 37:Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm
hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
A. tơ capron B. tơ nilon -6,6
C. tơ capron D. tơ nitron.
Câu 38:Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Vậy Y là
A. poli(vinyl clorua). B. polistiren.
C. polipropilen. D. xenlulozơ.
Câu 39: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime
với nhựa bakelit là
A. Amilozơ B. Glicogen
C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ.
Câu 40: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien,
poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có
cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao
su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren,
xenlulozơ.
C.PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ,
xenlulozơ.
D.PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ,
amilopectin, xenlulozơ.
Câu 41: Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit;
của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit

C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà
phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
HOC24H.VIOLET.VN – ONTHIDAIHOC24H.COM
Câu 42: Phát biểu không đúng là
A.Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)
n
nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ
phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ
tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng
phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 43: Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo
thành từ các monome tương ứng là
A. CH
3
-COO-CH=CH
2

và H
2
N-[CH

2
]
5
-COOH.
B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.

D. CH
2
=CH-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
Câu 44: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích.
Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC B. 625000 đvC
C. 125000 đvC D. 250000đvC.
Câu 45: Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng
không gian.
B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su.
D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 46: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ,
amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6;
poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
A.xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl
axetat)
B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin
Câu 47: Trùng ngưng axit

ε
–aminocaproic thu được m
kg polime và 12,6 kg H
2
O với hiệu suất phản ứng 90%.
Giá trị của m là
A. 71,19. B. 79,1. C. 91,7. D. 90,4.
Câu 48: Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (d = 0,69g/ml)
có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu suất 100%)
A. 23 B. 14 C. 18 D. Kết quả khác
Câu 49: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối
lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)
n
có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000 B. 187 và 100
C. 278 và 1000 D. 178 và 2000
Câu 50: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực
hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
C
2
H
5
OH
→

%50
buta-1,3-đien
→
%80
cao su buna
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế
được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Câu 51: Cao su lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh. Khoảng
bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-
S-? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở metylen trong
mạch cao su
A. 92 B. 46 C. 23 D. 58
Câu 52: Khi cho một loại cao su Buna-S tác dụng với
brom(trong CCl
4
) người ta nhận thấy cứ 1,05 gam sao su
đó có thể tác dụng hết với 0,8g brom. Tỉ lệ giữa số mắt
xích butadien và stiren trong loại cao su nói trên là
A. 3:2 B. 3:4 C. 2:3 D. 4:4
Câu 53: Trùng hợp 65gam Stiren bằng cách đun nóng
với lượng nhỏ benzoyl peoxit rồi cho toàn bộ hỗn hợp sau
phản ứng(đã loại benzoyl peoxit) vào 2 lít dung dịch
Brom 0,075M, sau đó thêm KI (dư) thấy sinh ra 6,35 g
iot. Tính hiệu suất của phản ứng trùng hợp Stiren
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 54: Khối lượng axit và rượu tương ứng cần để thu
được 1,2 tấn poli(metyl metacrylat) là bao nhiêu, biết
rằng hiệu suất của mỗi quá trình là 70%
A. 2,11 tấn và 0,78 tấn B. 1,47 tấn và 0,55 tấn

C. 0,72 tấn và 0,27 tấn D. 0,51 tấn và 0,19 tấn
Câu 55: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ
nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
Câu 56: Polime tác dụng với dung dịch NaOH đặc nóng
tạo muối của axit cacboxylic và amin là:
A. nilon-6 B. nilon-6,6 C. tơ lapsan D. Tơ axetat
Câu 57: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96%
clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với
k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → PVC.
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m
3

khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4

chiếm
80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình
là 50%).
A. 286,7. B. 448,0. C. 358,4. D. 224,0.
Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hoá sau
0
0
2
0
3
H ,t
xt,t Z
2 2
Pd,PbCO
t ,xt,p
C H X Y Caosu buna N
+
+
→ → → −

Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. benzen; xiclohexan; amoniac
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
Câu 60: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ
(plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
A. CH
3
COOCH=CH

2
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×