Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

giáo trình mạng điện CH6 dieu chinh dien ap trong mang dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.51 KB, 20 trang )

Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 124 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng

CHỈÅNG 6

ÂIÃƯU CHÈNH ÂIÃÛN ẠP TRONG MẢNG ÂIÃÛN

$6-1 KHẠI NIÃÛM

Âãø bo âm âäü lãûch âiãûn ạp tải cạc thiãút bë dng âiãûn nàòm trong mäüt
giåïi hản cho phẹp, ngỉåìi ta phi thỉûc hiãûn cạc biãûn phạp âiãưu chènh âiãûn
ạp. Âäü lãûch âiãûn ạp sinh ra åí cạc thiãút bë dng âiãûn l do båè 2 ngun nhán
chênh: Ngun nhán phạt sinh åí bn thán cạc häü dng âiãûn v ngun nhán
phạt sinh do sỉû biãún âäøi vãư tçnh trảng váûn hnh ca HTÂ.
ÅÍ ngun nhán thỉï nháút ta tháúy phủ tằ P,Q ca cạc häü dng âiãûn
ln ln thay âäøi dáùn âãún thay âäøi täøn tháút âiãûn ạp v tỉì âọ thay âäøi âäü
lãûch âiãûn ạp, thay âäè âiãûn ạp tải cạc thiãút bë dng âiãûn.Vê dủ phủ ti vãư
giỉ âãm thỉåìng chè bàòng khong 40-50 pháưn tràm phủ tằ cỉûc âải, âiãưu âọ
lm gim täøn tháút âiãûn ạp trãn cạc âỉåìng dáy v lm tàng âiãûn ạp tải cạc häü
dng âiãûn. Ngỉåüc lải vo cạc giåì cao âiãøm chiãưu phủ ti tàng lãn cao lm
cho täøn tháút âiãûn ạp tàng lãn nhiãưu kãút qu lm cho âiãûn ạp tải cạc häü dng
âiãûn gim tháúp.
Trong ngun nhán thỉ ï2 ta tháúy khi phỉång thỉïc váûn hnh hãû thäúng
thay âäøi s lm thay âäøi cäng sút truưn ti trãn âỉåìng dáy v cúi cng
cng lm thay âäøi täøn tháút âiãûn ạp trãn âỉåìng dáy v thay âäøi âiãûn ạp tải häü
dng âiãûn, vê dủ khi sỉỵa chỉỵa, âải tu mäüt mạy phạt, mäüt âỉåìng dáy
Âäü lãûch âiãûn ạp låïn nháút thỉåìng xút hiãûn trong cạc trỉåìng håüp sỉû
cäú:khi âỉåìng dáy bë âỉït hồûc mạy phạt låïn nháút bë hng.
Âäü lãûch âiãûn ạp cho phẹp trãn cỉûc cạc thiãút bë dng âiãûn thỉåìng qui
âënh nhỉ sau:
-Âäúi våïi cạc thiãút bë chiãúu sạng trong nh v nh sn xút :tỉì -2,5


%

âãún +5
%
,
(
Âl
%

=
-2,5
%
+5
%

)
.
-Âäúi våïi cạc âäüng cå âiãûn khäng âäưng bäü : tỉì -5 âãún +10
%
,
(
Âl
%

=

-5
%
+10
%)

.
-Âäúi våïi táút c cạc trỉåìng håüp cn lải : tỉì -5
%
âãún +5
%
,
(
Âl
%

=

±
5
%)
.
Nhỉ váûy våê cạc thiãút bë dng âiãûn täưn tải cạc giạ trë âiãûn ạp u cáưu
(
hay cạc gêa trë âiãûn ạp cho phẹp
)
âọ chênh l cạc gêa trë âiãûn ạp tho mn
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 125
âäü lãûch âiãûn ạp cho phẹp åí trong báút cỉï chãú âäü phủ tằ no.Cạc giạ trë âiãûn
ạp âọ tảo thnh mäüt di liãn tủc âiãûn ạp u cáưu.Vê dủ :Våê âäü lãûch âiãûn ạp
cho phẹp
±
5
%


(
Âl
%

=

±
5
%

)
thç di âiãûn ạp u cáưu l:
U
yc
=( 0,95-1,05) U
âm
, tỉïc l báút cỉï âiãûn ạp no nàòm trong di ( 0,95-1,05)
U
âm
âãưu âảt u cáưu. Củ thãø våïi mảng hả ạp 380 V, nãúu âäü lãûch âiãûn ạp cho
phẹp tải mäüt thiãút bë dng âiãûn l 5% thç di ỉiãûn ạp u cáưu U
yc
s l :
1,05x380 =399 V≥ U
yc
≥ 0,95x380 =361V.
Trong mảng âiãûn cọ 2 u cáưu vãư âiãưu chènh âiãûn ạp: u cáưu cao
hay u cáưu khạc thỉåìng
(
KT

)
v u cáưu tháúp hay u cáưu thỉåìng
(
T
)
.
Nãn nhåï l cạc u cáưu nàòy l u cáưu tải thanh cại thỉï cáúp 6-10 kV ca
trảm biãún ạp khu vỉûc.
a / u cáưu cao
(
khạc thỉåìng
)
:
-Lục phủ ti cỉûc âải giỉí cho thanh cại 6-10 kv cao hån âënh mỉïc
+5
%
, tỉïc l Âl
%

=
+5
%

-Lục phủ ti cỉûc tiãøu vç täøn tháút âiãûn ạp bẹ nãn chè cáưn giỉỵ âiãûn ạp
åí thanh cại thỉï cáúp ca trảm biãún ạp khu vỉûc bàòng âiãûn ạp âënh mỉïc, tỉïc
l : Âl
%

=
0

%
.
-Lục sỉû cäú : Âl
%

=
0- 5
%
.
35-110-220KV

T.B.A KHU VỈÛC

6-10KV
6-10KV
C
A
B
Hçnh 6-1
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 126 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng

b/u cáưu thỉåìng :
-Lục phủ ti cỉûc âải : Âl
%


+2,5
%
.

-Lục phủ ti cỉûc tiãøu: Âl
%


+7,5
%
.
-Lục sỉû cäú : Âl% ≥ -2,5% .
Nãúu gi U
2
l âiãûn ạp tải häü dng âiãûn, U
1
l âiãûn ạp ca ngưn cung
cáúp v ∆U l täøn tháút âiãûn ạp trãn âỉåìng dáy tỉì ngưn âãún häü dng âiãûn thç
ta cọ:
U
2

=
U
1
-

U
Âiãûn ạp U
2
phi nàòm trong di âiãûn ạp u cáưu. U
2
phủ thüc vo:
-Chãú âäü phủ ti: khi phủ ti thay âäøi U

2
cng thay âäøi theo vç lục âọ

U thay âäøi .
-Âiãûn ạp duy trç tải phêa ngưn U
1
.
Thäng thỉåìng våïi cạc trảm BA khu vỉûc cọ cạc thiãút bë âiãưu chènh
âiãûn ạp täút åí chãú âäü phủ ti cỉûc âải U
1
âỉåüc náng lãn, vê dủ náng lãn bàòng
1,05 U
âm
khi âiãưu chènh cao cn khi phủ ti cỉûc tiãøu thç âỉåüc gim xúng vê
dủ gim xúng bàòng 1,0 U
âm
khi âiãưu chènh cao. Cn våê cạc trảm BA phán
phäúi thỉåìng khäng cọ cạc thiãút bë âiãưu chènh täút thç U
1
thay âäøi theo sỉû thay
âäøi ca phủ ti: khi phủ ti max gim, khi phủ ti min tàng. Mún giỉỵ âiãûn
ạp U
2
tải cạc häü dng âiãûn nàòm trong di âiãûn ạp u cáưu thç cáưn phi thỉûc
hiãûn cạc biãûn phạp âiãưu chènh âiãûn ạp. Cạc biãûn phạp âiãưu chènh âiãûn ạp
thäng dủng åí trong mảng âiãûn l:
1.Âiãưu chènh âiãûn ạp mạy phạt.
2.Chn t säú biãún âäøi ca mạy biãún ạp MBA thêch håüp.
3.Âàût cạc thiãút bë b ngang cọ âiãưu chènh cäng sút phn khạng.
4.Âàût cạc thiãút bë b dc trãn âỉåìng dáy.

Vãư âëa âiãøm thỉûc hiãûn âiãưu chènh cọ thãø åí tải nh mạy âiãûn,åí mảng
khu vỉûc,åí mảng âëa phỉång hồûc åí ngay cạc häü dng âiãûn.
Sau âáy ta s láưn lỉåüt xem xẹt cạc biãûn phạp trãn.

$6-2 ÂIÃƯU CHÈNH ÂIÃÛN ẠP MẠY PHẠT.

Biãûn phạp âiãưu chènh âiãûn ạp mảng âiãûn nhàòm tha mn u cáưu ca
cạc häü tiãu thủ bàòng cạch âiãưu chènh âiãûn ạp mạy phạt thỉåìng âỉåüc ạp dủng
trong cạc mảng âiãûn nh chè cọ mäüt mạy phạt. Lục ny, khi phủ ti låïn ta
phi náng cao âiãûn ạp ca cạc mạy phạt âiãûn lãn bàòng cạch tàng dng âiãûn
kêch tỉì ca cạc mạy phạt. Ngỉåüc lải khi phủ ti nh ta lải hả tháúp âiãûn ạp
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 127
mạy phạt xúng bàòng cạch gim dng âiãûn kêch tỉì xúng. Bàòng biãûn phạp
âọ ta cọ thãø giỉỵ âỉåüc åí phiạ phủ ti mäüt giạ trë âiãûn ạp mong mún.Kh
nàng náng cao âiãûn ạp åí thanh cại ca nh mạy âiãûn lãn cao bao nhiãu lục
phủ ti cỉûc âải l do phủ ti åí gáưn nh mạy nháút quút âënh v ngỉåüc lải
viãûc hả tháúp âiãûn ạp xúng bao nhiãu lục phủ ti cỉûc tiãøu lải do phủ ti xa
nh mạy nháút quút âënh.Nhỉ váûy viãûc thay âäøi âiãûn ạp mạy phạt lục váûn
hnh l cọ giåïi hản,vç váûy phỉång phạp âiãưu chènh ny nhỉ â nọi chè thêch
håüp våïi cạc mảng âiãûn nh cn våïi cạc mảng âiãûn låïn cọ cäng sút truưn
ti låïn,cọ khong cạch truưn ti xa v cọ nhiãưu cáúp âiãûn ạp khạc nhau hồûc
åí cạc HTÂ cọ nhiãưu nh mạy âiãûn näúi lải våïi nhau thç vç mỉïc täøn tháút âiãûn
ạp låïn nháút trong cạc mảng âiãûn âọ thỉåìng ráút låïn
(
cọ khi tåïi 25-30
%)
trong
khi phảm vi âiãưu chènh âiãûn ạp ca mạy phạt ráút hẻp thỉåìng chè
khong

±
5
%
nãn khäng thãø chè âån thưn dng biãûn phạp âiãưu chènh âiãûn
ạp mạy phạt âã øâiãưu chènh âiãûn ạp tho mn u cáưu vãư âäü lãûch âiãûn ạp ca
cạc häü tiãu thủ m cọ thãø phi ạp dủng nhiãưu biãûn phạp âiãưu chènh khạc
nhau.

$6.3.CHN T SÄÚ BIÃÚN ÂÄØI CA MẠY BIÃÚN ẠP THÊCH HÅÜP.

6-3-1 Khại niãûm.

Ta â biãút t säú biãún âäøi ca MBA K
=
W
1
/W
2

=
U
1
/U
2
.
Trong âọ : W
1
, W
2
l säú vng dáy ca cün så cáúp v thỉï cáúp; U

1
, U
2

l âiãûn ạp phêa cün så v cün thỉï ca MBA.
Nhỉ váûy âiãûn ạp thỉï cáúp cọ thãø thay âäøi âỉåüc bàòng cạch thay âäøi t
säú biãún âäøi K. Vç váûy åí cạc cün dáy cao ạp ca cạc MBA hai cün dáy v
åí cạc cün dáy cao v trung ca cạc MBA ba cün dáy thç ngoi âáưu chênh
ra cn cọ cạc âáưu ra phủ tảo thnh cạc âáưu phán ạp ÂPA,
(
hçnh 6.2
)
. Cạc
ÂPA cho phẹp chn t säú biãún ạp K mäüt cạch cọ låüi nháút âãø âiãưu chènh
âỉåüc âiãûn ạp tha mn u cáưu.
Nãúu ta gi:
Uc l âiãûn ạp âënh mỉïc ca cün cao ạp cün chênh.
e l âäü thay âäøi tỉång âäúi ca t säú biãún ạp ca báút k âáưu phán ạp
no so våïi âáưu chênh .
thç âiãûn ạp ca cạc âáưu phán ạp âỉåüc xạc âënh nhỉ sau:
U
pa
= U
C
(1+e) KV
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 128 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng

Hçnh 6.2
Tỉång ỉïng t säú biãún âäøi K ca MBA ỉïng våïi âáưu phán ạp ny s l:

H
pa
H
C
U
U
U
)
e
(
U
K =
+
=
1

Trong biãûn phạp âiãưu chènh âiãûn ạp bàòng cạch chn t säú biãún âäøi
ca MBA thêch håüp ta cáưn phán biãût 2 loải MBA sau:
1/MBA âiãưu chènh thỉåìng: L loải MBA m mäùi láưn mún thay âäøi
ÂPA ta phi càõt âiãûn vç nọ khäng cọ bäü pháûn âàûc biãût âãø chuøn âäøi ÂPA
khi MBA âang mang ti.Viãûc ny lm phỉïc tảp thãm cäng tạc váûn hnh v
âiãưu chènh âiãûn ạp, vç váûy våïi cạc loải MBA ny thỉåìng âàût mäüt âáưu phán
ạp cäú âënh êt khi phi thay âäøi. Âãø khàõc phủc nhỉåüc âiãøm ca loải MBA
nàòy ngỉåìi ta dng loải MBA âiãưu ạp dỉåïi ti.
2/MBA âiãưu ạp dỉåïi ti: L loải MBA m nhåì cọ cáúu tảo âàûc biãût
nãn cọ thãø thay âäøi cạc ÂPA trong lục MBA váùn mang ti m khäng cáưn
phi càõt âiãûn ra.Trong cạc MBA nàòy ngỉåìi ta thỉåìng trang bë c thiãút bë tỉû
âäüng thay âäøi ÂPA nãn ráút thûn tiãûn trong viãûc âiãưu chènh âiãûn ạp,tuy
nhiãn giạ thnh cọ cao hån. Nhỉ váûy våïi loặ MBA âiãưu ạp dỉåïi ti nàòy ta
cọ thãø chn cạc ÂPA khạc nhau trong cạc chãú âäü váûn hnh khạc nhau (khi

phủ ti cỉûc âải, cỉûc tiãøu, sỉû cä)ú âãø giỉỵ âỉåüc åí phêa phủ ti mäüt gêa trë âiãûn
ạp mong mún.
Hiãûn nay cạc MBA thỉåìng âỉåüc chãú tảo våïi nhiãưu ÂPA nháút l våïi
cạc MBA âiãưu ạp dỉåïi ti.Cạc MBA âiãưu ạp dỉåïi ti våíi cạc cáúp âiãûn ạp
bãn cao U

35 kV thỉåìng cọ U
âm
±
2,
±
6 hay
±
8x1,5
%
hồûc
±
9x1,3%, cn
våïi cáúp 110 kV thỉåìng cọ 115ï
±
9x 1,78
%
hay 110
±
4x2,5
%
ÂPA. Cạc
MBA thỉåìng âa säú trỉåìng håüp cọï U
âm
±

2x2,5
%
ÂPA
(
våïi cạc cáúp âiãûn ạp
)
.
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 129
6.3.2 Chn âáưu phán ạp ca MBA gim ạp hai cün dáy.
Gi sỉí biãút âiãûn ạp trãn thanh cại cao ạp a ca trảm biãún ạp B lục phủ
tằ cỉûc âải S
b1
l U
a1
v lục phủ tằ cỉûc tiãøu S
b2
l U
a2
, (hçnh 6.3a, dng chè
säú 1 âãø chè trảng thại phủ ti cỉûc âải, chè säú 2 âãø chè trảng thại phủ tằ cỉûc
tiãøu). Hy chn âáưu phán ạp cu MBA B sao cho khi phủ tằ cỉûc âải âiãûn
ạp tải phêa thỉï cáúp phủ ti b âảt âỉåüc trë säú u cáưu l U
b1yc
v lục phủ ti
cỉûc tiãøu l U
b2yc








Gi âiãûn ạp thỉûc phêa thỉï cáúp b khi qui vãư phêa cao ạp lục phủ ti cỉûc
âải v cỉûc tiãøu tỉång ỉïng l U'
b1
, U'
b2
thç theo så âäư thay thãú 6.3b ta cọ thãø
viãút:
U'
b1
=
KU
b1yc

=
U
a1
-

U
b1.
U'
b2
= KU
b2yc
= U
a2

- ∆U
b2

Trong âọ K l t säú biãún âäøi thỉûc tãú ca MBA v cọ thãø xạc âënh theo
biãøu thỉïc:
K = U
pa
/U
H
= U
C
.(1+e )/U
H.
Âiãûn ạp âënh mỉïc ca cün hả ạp khi khäng ti U
H
chênh l âiãûn ạp
khäng ti ca MBA m ta cọ thãø biãút âỉåüc. Thäng thỉåìng: nãúu U
N


7,5
%

thç U
kt
=
1,1U
âm
. Nãúu U
N


<
7,5
%
thç U
kt
=
1,05U
âm

Vç váûy ta cọ: U'
b1
=

(
U
a1
-

U
b1
)

=
K.U
b1yc

=
U
pa1

.U
b1yc
/U
kt

U'
b2

=

(
U
a2
-

U
b2
)=
K.U
b2yc
=
U
pa2
.U
b2yc
/U
kt
.
Tỉì âọ ta tênh âỉåüc cạc âáưu phán ạp:
U

pa1

=
U'
b1
.U
kt
/U
b1yc

=(
U
a1
-

U
b1
)
.U
kt
/U
b1yc
.
U
pa2

=
U'
b2
.U

kt
/U
b2yc

=(
U
a2
-

U
b2
)
.U
kt
/U
b2yc
.
Sau khi tênh âỉåüc ÂPA cho chãú âäü phủ tằ cỉûc âải v cỉûc tiãøu,ta tênh trë
säú ÂPA trung bçnh: U
patb

=(
U
pa1
+U
pa2

)
/2.
Tỉì âọ chn ÂPA tiãu chøn gáưn nháút.Sau khi â chn âỉåüc ÂPA tiãu

chøn phi kiãøm tra lải xem våïi ÂPA â chn thç âiãûn ạp thỉûc tãú åí thanh cại
thỉï cáúp åí cạc chãú âäü váûn hnh khạc nhau ca mảng âiãûn cọ nàòm trong giåïi
hản cho phẹp hay khäng.Våïi cạc phủ ti cọ u cáưu âiãưu chènh cao thç nãúu
Hçnh 6-3

U
B

∆S
0

U’
b1

U’
b2

U
a1
S
b1
S
b2
U
a2
Z
B

U
b1yc


U
b2yc

U
a1
S
b1
S
b

S
b2
U
a2
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Trang 130 Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng

choỹn mọỹt PA chung thỗ thổồỡng khọng thoớa maợn yóu cỏửu vỗ vỏỷy luùc naỡy
thổồỡng phaới choỹn MBA õióửu aùp dổồùi taới vồùi caùc PA rióng.
Vờ duỷ 6.1
: Mọỹt traỷm giaớm aùp õỷt 2 MBA 16000/110 coù õióỷn aùp õởnh
mổùc cuớa maỷng phờa thổù cỏỳp laỡ 10 kV. Bióỳt:
-Tọứng trồớ cuớa 1 MBA laỡ Z
b
=
7,5+j 84 ọm.
-Phuỷ taới cổỷc õaỷi trón thanh goùp thổù cỏỳp laỡ S
1
=

15+j11,2 MVA,phuỷ taới
cổỷc tióứu laỡ S
2
=7,5+j5,6 MVA. Khi phuỷ taới cổỷc tióứu cừt 1 MBA vaỡ cừt caớ
thióỳt bở buỡ.
-ióỷn aùp thổỷc trón thanh goùp cao aùp trong caùc chóỳ õọỹ phuỷ taới cổỷc õaỷi,
cổỷc tióứu vaỡ sổỷ cọỳ coù caùc gờa trở tổồng ổùng laỡ : U
c1
=
114,72, U
c2
=
110,05 , U
c3

=
111,05 KV.
-Phờa thanh caùi thổù cỏỳp coù õỷt mọỹt thióỳt bở buỡ vồùi dung lổồỹng Q
b
=
3
MVAR.
Haợy choỹn PA cho caùc MBA bióỳt phuỷ taới thuọỹc họỹ loaỷi I coù yóu cỏửu
õióửu chốnh õióỷn aùp khaùc thổồỡng .

Giaới
:
Sồ õọử cuớa traỷm nhổ hỗnh veợ.







1/Xaùc õởnh cọng suỏỳt cuớa traỷm trổồùc tọứng trồớ MBA trong caùc chóỳ õọỹ
phuỷ taới:
-Khi phuỷ taới cổỷc õaỷi : S'
1
=S
1
+S
cu1
+j Q
b
.
trong õoù

S
cu1
Laỡ tọứn thỏỳt õọửng trong MBA.
S'
1
=
( )
2
84
110
2
8
15

2
5
7
110
2
8
15
321115
2
22
2
22
.
,
j
,
.
,
,j
+
+
+
++

=
15,086+j9,2MVA.
-Khi phuỷ taới cổỷc tióứu: S'
2

=

S
2
+

S
cu2

S'
2
=
84
110
6
5
5
7
57
110
6
5
5
7
6557
2
22
2
22
.
,
,

j,.
,
,
,j,
+
+
+
++
=
7,552+j 6,208 MVA.
-Khi sổỷ cọỳ :phuỷ taới giọỳng luùc phuỷ taới cổỷc õaỷi.
2/Tờnh õióỷn aùp phờa thổù cỏỳp MBA qui vóử bón cao aùp:
-Luùc phuỷ taới max: U'
1
=
114,72-
15
086
3
75
9
2
42
114 72
,
.
,
,
.
,

+

=
111,02 KV

U
B

S
0

U
H

U
a1
S=P+j(Q-Q
buỡ
)
U
a2
Z
B

U
H

U
C
S

b

Q
buỡỡ
S'
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng Trang 131
-Luùc phuỷ taới min: U'
2
=
110,05-
05110
84
208
6
5
7
552
7
,
.
,
,
.
,
+

=
104,95 KV
-Luùc sổỷ cọỳ: U'

3
=111,05-
15
086
3
75
9
2
42
111 05
,
.
,
,
.
,
+
=107,1 KV
3/Tờnh choỹn caùc PA:
Phuỷ taới yóu cỏửu õióửu chốnh khaùc thổồỡng nón:
-Luùc phuỷ taới cổỷc õaỷi: U
yc1
=
10+ 5
%
.10
=
10,5 KV.
-Luùc phuỷ taới cổỷc tióứu: U
yc2


=
10+0
%
.10
=
10 KV.
-Luùc sổỷ cọỳ: U
yc3
=10-10,5 KV.
Tờnh õióỷn aùp cuớa caùc PA:
U
pa1
= 111,02.11/10,5 =116,3 KV.
U
pa2

=
104,95.11/10
=
115,4 KV.
U
pa3

=
107,1.11/10,25=114,9 KV.
Ta choỹn caùc PA tióu chuỏứn cuớa MBA õióửu aùp dổồùi taới loaỷi 110


9x1,78

%
laỡ U
patc1
=
117,05 KV
(
õỏửu +1
)
, U
patc2
=
115 KV
(
õỏửu 0
)
, U
patc3
=
115
KV
(
õỏửu 0
)
.
Thổớ laỷi:
-Khi phuỷ taới max U
H1

=
111,02.11/117,05

=
10,43 KV. l
%

=
4,3%

5
%
.
-Khi phuỷ taới min U
H2

=
104,95.11/115
=
10,04 KV. l
%

=
0,4
%
0
%

-Khi sổỷ cọỳ U
H3
=
107,1.11/115
=

10,24 KV. l
%

=
2,4
%
.
Vỏỷy PA 115,5 KV choỹn thoaớ maợn yóu cỏửu.

6.3.3 Choỹn õỏửu phỏn aùp cuớa MBA tng.

Giaớ sổớ ta coù mọỹt traỷm bióỳn aùp tng vaỡ sồ õọử thay thóỳ nhổ trón hỗnh 6.4.
Bỏy giồỡ ta laỷi giaớ sổớ õióỷn aùp yóu cỏửu phờa cao aùp cuớa MBA tng laỡ U
A
trong
khi õióỷn aùp laỡm vióỷc luùc naỡy cuớa maùy phaùt laỡU
F
vaỡ tọứn thỏỳt õióỷn aùp trong
MBA laỡ

U
B
.






Ta thỏỳy:

-Khi MBA khọng taới vaỡ õióỷn aùp maùy phaùt bũng õởnh mổùc U
F
=
U
Fm

thỗ õióỷn aùp thổỷc phờa cao aùp seợ bũng õióỷn aùp cuớa õỏửu phỏn aùp: U'
B

=
U
pa


U
B

U
A

U
F



MF
MBA tng aùp
Hỗnh 6-4

U

B

S
0

U
A



MF
Z
B

Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 132 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng

-khi MBA cọ tằ v âiãûn ạp mạy phạt bàòng âënh mỉïc U
F

=
U
FÂm
thç
âiãûn ạp thỉûc phêa cao ạp s l : U
B
=
U
pa
-


U
B

-khi MBA cọ tằ v âiãûn ạp mạy phạt khạc âënh mỉïc U
F


U
FÂm
thç
âiãûn ạp thỉûc phêa cao ạp s l : U
A
≠ U
B

Tỉì âọ ta cọ thãø viãút: U
F
/U
FÂm
=U
A
/U
B
= U
A
/( U
pa
- ∆U
B

)
v tênh âỉåüc ÂPA cho cạc chãú âäü phủ ti cỉûc âải,cỉûc tiãøu âãø khi cọ
ti âiãûn ạp phêa cao ạp tho mn v âiãûn ạp mạy phạt khäng vỉåüt ra khi
giåê hản cho phẹp .Củ thãø:
-Våê phủ tằ cỉûc tiãøu : U
pa2
=
U
FÂm
.U
A2
/U
F2
+

U
B2

-Våê phủ tằ cỉûc âải: U
pa1
=
U
FÂm
.U
A1
/U
F1
+

U

B1

Âáưu phán ạp trung bçnh l: U
patb

=(
U
pa1
+U
pa2

)
/2.
Càn cỉï vo ÂPA trung bçnh ny ta chn ÂPA tiãu chøn gáưn
nháút.Cúi cng kiãøm tra lải våïi ÂPA tiãu chøn â chn v âiãûn ạp thỉûc
cáưn phi cọ bãn cao ạp l U
A1
v U
A2
thç mạy phạt phi váûn hnh våïi âiãûn
ạp U
F1
v U
F2
bàòng bao nhiãu v cọ vỉåüt quạ kh nàng thay âäøi âiãûn ạp ca
mạy phạt khäng .
Vê dủ 6.2
: Mäüt trảm biãún ạp tàng ca mäüt nh mạy âiãûn âàût 2 MBA
tàng 60000/121 cọ täøng tråí Z
B


=
1,01+j23,2 äm.Phủ ti cỉûc âải, cỉûc tiãøu trãn
thanh gọp cao ạp ca nh mạy cọ cạc giạ trë tỉång ỉïng l: S
1
=
61,82+j28,01
MVA v S
2
=
25,35+j11,21 MVA.
Âiãûn ạp u cáưu trãn thanh gọp cao ạp trong cạc chãú âäü phủ ti cỉûc
âải,cỉûc tiãøu cọ cạc giạ trë tỉång ỉïng l:U
c1
=120,96 v U
c2
=111,69 KV.
Khi phủ ti cỉûc âải cho váûn hnh 2 MBA v âiãûn ạp trãn âáưu cỉûc
mạy phạt U
F1
=1,05U
Fâm
.Khi phủ ti cỉûc tiãøu càõt båït 1 MBA v âiãûn ạp trãn
âáưu cỉûc mạy phạt U
F2

=
0,95U
Fâm
.Biãút âiãûn ạp âënh mỉïc ca mạy phạt l

U
Fâm
=
10,5 KV v kh nàng thay âäøi âiãûn ạp ca mạy phạt l
±
5
%
U
Fâm
.Hy
chn ÂPA håüp l cho cạc MBA.
Gii:
Täøn tháút âiãûn ạp trong trảm BA lục phủ ti max v min l:
U
b1

=

1 1
1
1
1
P
R
Q
X
U
b b
C
.

.
+

=

61
82
0
5
28
01
11
6
120 96
,
.
,
,
.
,
,
+
=
2,95 KV
U
b2

=

2 2

2
2
2
P
R
Q
X
U
b b
C
.
.
+
=

25
35
1
01
11
21
23
2
11169
,
.
,
,
.
,

,
+

=
2,55 KV .
Tênh cạc ÂPA:
-Lục phủ ti max:
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 133
U
pa1

=

.
Fâm
F
U
U
1
U
C1
+ U
b1
=

.
, .
Fâm
Fâm

U
U
105
.120,96+2,95
=
117,95 KV
-Lục phủ ti min:
U
pa2

=
.
Fâm
F
U
U
2
.U
C2
+ U
b2

=

.
,
Fâm
Fâm
U
U0 95

111,69+2,55
=
120,15 KV.
Âáưu phán ạp trung bçnh l: U
patb

=
117
95
120
15
2
,
,
+
=
119,05KV.
MBA tàng cọ 121
±
2x2,5
%
âáưu phán ạp,åí âáy ta chn ÂPA tiãu
chøn -2,5
%
l âáưu 117,98 KV.
Kiãøm tra lải:
-lục phủ ti max :
U
F1


=
U
FÂm
.
.
c
pa b
U
U U
1
1



=
10,5.
120
96
117 98 295
,
, ,−

=
10,9 KV
Âäü lãûch Âl
%

=

10

9
10
5
10 5
,
,
,

.100
=
3,8
%
< 5
%

-Lục phủ ti min :
U
F2

=
U
FÂm.

.
c
pa b
U
U U
2
2




=
10,5.
111
69
117 98 255
,
, ,−

=
10,2 KV
Âäü lãûch Âl
%

=

10
2
10
5
10 5
,
,
,

.100
=
-2,76

%
>-5
%

Váûy cạc ÂPA chn l tho mn.

$6-4 ÂIÃƯU CHÈNH ÂIÃÛN ẠP
BÀỊNG B NGANG CÄNG SÚT PHN KHẠNG.

6.4.1 Khại niãûm.

Tỉì cäng thỉïc :

U
=

(
P.R+Q.X
)
/U
Ta tháúy cọ thãø thay âäøi cäng sút P,Q âãø âiãưu chènh âiãûn ạp thay âäøi
U nhỉng vç cäng sút tạc dủng P chè do cạc nh mạy âiãûn phạt ra v truưn
âi nhiãưu hay êt l do häü tiãu thủ quút âënh ,khäng thãø thay âäøi tu âỉåüc
cn cäng sút phn khạng Q chun chåí trãn âỉåìng dáy ta cọ thãø thay âäøi
âỉåüc vç ngoi mạy phạt cn cọ cạc thiãút bë khạc cọ thãø phạt Q nháút l åí
mảng khu vỉûc nåi thỉåìng cọ X >R nãn viãûc thay âäøi Q âãø âiãưu chènh âiãûn
ạp lải cng thûn låüi.
Thay âäøi Q chun chåí trãn mảng âiãûn cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc bàòng
cạch:
Giạo trçnh mảng âiãûn.

Trang 134 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng

-Phán bäú lải cäng sút phn khạng phạt ra giỉỵa cạc nh mạy âiãûn
trong hãû thäúng
-Âàût thãm cạc thiãút bë phạt ra cäng sút phn khạng ngoi mạy phạt
nhỉ mạy b âäưng bä MBÂBü,tủ âiãûn ténh TÂT gi l cạc thiãút bë b.
üMBÂB l mäüt loải âäüng cå âiãûn âäưng bäü lm viãûc åí chãú âäü khäng
ti.Nãúu âäüng cå lm viãûc åí chãú âäü quạ kêch thêch thç nọ s phạt ra Q,ngỉåüc
lải åí chãú âäü non kêch thêch thç mạy b âäưng bäü s tiãu thủ Q nhỉng lục ny
kh nàng tiãu thủ Q ca nọ chè bàòng 0,5 dung lỉåüng âënh mỉïc.
Mäüt säú ỉu khuút âiãøm ca mạy b âäưng bäü v tủ âiãûn ténh trong
chỉïc nàng âiãưu chènh âiãûn ạp.
1/MBÂBü vỉìa cọ tạc dủng phạt ra Q lm tàng âiãûn ạp tải phủ ti vỉ
cọ thãø tiãu thủ Q lm gim âiãûn ạp nãn phảm vi âiãưu chènh âiãûn ạp ca nọ
räüng hån TÂT.
2/MBÂB khäng chëu nh hỉåíng ca âiãûn ạp mảng âiãûn trong viãûc
sn xút ra Q chè phủ thüc ch úu vo dng kêch tỉì,trại lải våïi TÂT thç
cäng sút phn khạng Q m nọ phạt ra lải phủ thüc nhiãưu vo âiãûn ạp.Khi
âiãûn ạp mảng âiãûn gim xúng thç lỉåüng Q m TÂT phạt ra gim xúng
cn khi âiãûn ạp tàng thç lỉåüng Q ca TÂT phạt ra lải tàng lãn lm gim
hiãûu qu âiãưu chènh âiãûn ạp cu TÂT.
3/Sỉí dủng MBÂB thç viãûc âiãưu chènh âiãûn ạp s ráút bàòng phàóng v
chênh xạc cn sỉí dủng TÂT thç viãûc âiãưu chènh âiãûn ạp s khäng
trån,khäng bàòng phàóng.
4/MBÂB tiãu thủ khạ nhiãưu cäng sút tạc dủng
(
1,3-5
%)
so våïi
TÂT

(
0,5
%)
,ngoi ra viãûc váûn hnh TÂT cng dãù dng hån so våïi MBÂB
vç TÂT khäng cọ pháưn quay.
5/Vãư phảm vi ỉïng dủng:Do cạc MBÂB chè chãú tảo våïi cạc cáúp âiãûn
ạp tỉì 10 kv tråí xúng cn TÂT cọ thãø lm viãûc våïi cạc cáúp âiãûn ạp báút k
bàòng cạch ghẹp näúi tiãúp nhiãưu tủ âiãûn lải våïi nhau.Màût khạc giạ ca
1MVAR ca MBÂB thay âäøi theo cäng sút ca nọ nãn ngỉåìi ta thỉåìng
chãú tảo MBÂB våïi cäng sút khạ låïn
(
Q
âm

5000KVAR
)
.
Tọm lải våïi nhỉỵng ỉu khuút âiãøm trãn, MBÂB chè âỉåüc sỉí dủng
trong nhỉỵng trỉåìng håüp tháût cáưn thiãút cn TÂT thỉåìng âỉåüc sỉí dủng räüng
ri hån trong viãûc âiãưu chènh âiãûn ạp.
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 135
6.4.2 Xạc âënh cäng sút ca TÂT v MBÂB âãø âiãưu chènh âiãûn ạp.
Gi sỉí cọ mäüt mảng âiãûn nhỉ hçnh v 6.5 cọ mäüt phủ ti tênh toạn tải
b l S
b
= P
b
-j Q
b

.Gi thiãút ràòng våê âiãûn ạp U
A
åí âáưu âỉåìng dáy thç âiãûn ạp
U
b
nháûn âỉåüc åí cúi âỉåìng dáy khäng tho mn u cáưu ca phủ ti v cáưn
phi thay âäøi âãún trë säú U
byc
.Váún âãư âàût ra l mún âiãưu chènh âãø U
b
thnh
U
byc
thç phi âàût TÂT hay MBÂB våïi dung lỉåüng l bao nhiãu.
Ta xẹt trỉåìng håüp âån gin nháút våïi gi thiãút gáưn âụng l khäng xẹt
tåïi thnh pháưn ngang trủc ca vẹc tå âiãûn ạp giạng.Nhỉ váûy sau khi â b
âảt u cáưu våïi mäüt dung lỉåüng cáưn b l Q
bu
ì ta cọ thãø viãút:






U
A

=
U

byc
+

U
=
U
byc
+
(
P
b
. R+
(
Q
b
-Q
bu
ì
)
ì.X
)
/U
byc
.
Váûy cäng sút phi b l: Q
bu
ì
=

(

U
byc
.
(
U
byc
-U
A
)
+
(
P
b
.R+Q
b
.X
))
/X.
Nhỉng thäng thỉåìng âiãûn ạp âáưu âỉåìng dáy U
A
chỉa biãút m chè biãút
âiãûn ạp U
b
åí cúi âỉåìng dáy vç váûy ta cọ thãø tiãún hnh tênh toạn tiãúp nhỉ
sau:
-Khi chỉa âàût thiãút bë b ta cọ: U
A
= U
b
+(P

b
.R+Q
b
.X)/U
b
.
-Khi cọ thiãút bë b:U
A

=
U
byc
+
(
P
b
.R+
(
Q
b
-Q
bu
ì
)
.X
)
/U
byc
.
Vç âiãûn ạp âáưu âỉåìng dáy trỉåïc v sau khi b bàòng U

A
khäng âäøi nãn
ta tỉì âọ ta cọ:
Q
bu
ì.X/U
byc

=(
U
byc
-U
b

)
+
(
P
b
.R+Q
b
.X
)
/U
byc
-
(
P
b
.R+Q

b
.X
)
/U
b
.
Âiãûn ạp U
b
v U
byc
khạc nhau khäng nhiãưu nãn mäüt cạch gáưn âụng ta
cọ:
(
P
b
.R+Q
b
.X
)
/U
byc

≅(
P
b
.R+Q
b
.X
)
/U

b

Nãn Q
bu
ì.X/U
byc

=
U
byc
-U
b
.
Vç váûy ta âỉåüc:
Q
bu
ì
=

((
U
byc
-U
b

)
.U
byc
/X.
Nãúu dng cäng thỉïc ny thç dung lỉåüng b tênh ra âỉåüc s låïn hån

u cáưu våïi sai säú khong 5-15
%
.Khi tênh toạn b cho cạc mảng âiãûn âiãûn
ạp 35-110 kV cọ thãø sỉí dủng cäng thỉïc ny.

P
b
+j Q
b

R + jX

Q

P
b
+j (Q
b
-Q
bu
ì)
U
A


A
Hçnh 6.5
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 136 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng


$6-5 ÂIÃƯU CHÈNH ÂIÃÛN ẠP BÀỊNG BIÃÛN PHẠP B DC.

Tỉì cäng thỉïc :

U
=

(
P.R+Q.X
)
/U.
Ta tháúy cọ thãø âiãưu chènh âiãûn ạp (thay âäøi ∆U) bàòng cạch thay âäøi
täøng tråí R,X ca mảng âiãûn. Cọ thãø thay âäøi R,X bàòng cạch:
1/Thay âäøi säú âỉåìng dáy hay MBA lm viãûc song song,nhỉng säú
âỉåìng dáy v MBA lm viãûc song song nhiãưu hay êt l do âiãưu kiãûn bo
âm âäü tin cáûy cung cáúp âiãûn cho cạc häü phủ ti quút âënh
(
Häü loải 1,2
hay 3
)
. Nãúu tàng säú âỉåìng dáy hay MBA lm viãûc song song âãø gim

U
thç khäng håüp l vã kinh tãú. Màût khạc khi â cọ cạc âỉåìng dáy â lm viãûc
song song m càõt båït chụng âi trong tçnh trảng phủ ti cỉûc tiãøu âãø âiãưu
chènh âiãûn ạp
(
tàng, gim âiãûn ạp
)
thç cng khäng håüp l vç nọ lm tàng cạc

täøn tháút trong mảng âiãûn v gim âäü tin cáûy cung cáúp âiãûn.Cn viãûc gim
säú MBA lm viãûc song song lục phủ ti min âãø âiãưu chènh âiãûn ạp thỉåìng
håüp l hån vç lục âọ cọ thãø gim v MBA lm viãûc tỉång âäúi bo âm nãn
âäü tin cáûy CCÂ ca cạc häü tiãu thủ khäng bë gim nhiãưu.
2/Biãûn phạp thỉï 2 l âàût tủ âiãûn màõc näúi tiãúp trãn âỉåìng dáy cho c 3
pha,biãûn phạp ny thỉåìng cọ tãn gi l b dc bàòng tủ âiãûn ténh v âỉåüc
ỉïng dủng tỉång âäúi räüng ri. Ta xẹt biãûn phạp ny.
Tải nhỉỵng âỉåìng dáy trãn khäng cọ tiãút diãûn låïn, ngỉåìi ta thỉåìng b
dc bàòng tủ âiãûn ténh. Nãúu âiãûn khạng ca âỉåìng dáy trỉåïc lục chỉa b l
X thç sau lục âàût bäü tủ âiãûn cọ âiãûn khạng l X
k
(h 6.6) thç âiãûn khạng ton
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 137
bäü âỉåìng dáy s gim xúng cn X-X
k
v täøn tháút âiãûn ạp trãn âỉåìng dáy
cng gim xúng:


U
=
P.R+Q
(
X-X
k
)
/U.
Nhçn vo âäư thë vẹc tå (h. 6.7) ta cng tháúy r:lục chỉa b dc thç täøn
tháút âiãûn ạp trãn âỉåìng dáy l âoản BM, cn lục cọ b dc gim xúng v

chè bàòng âoản BN. Nãúu chn dung lỉåüng b dc thêch håüp ta cọ thãø cọ
X-X
k

=
0 v lục âọ

U hon ton do âiãûn tråí R ca âỉåìng dáy quút âënh.
Khi chỉa cọ b dc thç l:

U
1
=

(
P.R+QX
)
/U
Khi cọ b dc våïi âiãûn khạng b l X
k
thç täøn tháút âiãûn ạp s l:


U
2

=

(
P.R+Q

(
X-Xk
))
/U .
Váûy khi cọ b dc thç täøn tháút âiãûn ạp gim âi mäüt lỉåüng l:


U
g
=


U
1
-

U
2
=
Q.X
k
/U hay tênh theo pháưn tràm:

U
g
%=
Q
(
X
k

)
.100/U
2
.
Gi K
c

=
X
k
/X l âäü b ta cọ:

U
g
%=(
K
c
.Q.X
)
.100/U
2
.
M Q
=
P.tg
ϕ
v nãúu P[kW],U[kV],l[km], x
0
[äm/km]thç ta cọ:



U
g
%=

(
K
c
.P.tg
ϕ
.x
0
.l
)
.100/U
2
.
Nháûn xẹt:
-Khi cos
ϕ
ca phủ ti tỉång âäúi tháúp
(≤
0,8
)
thç b dc måïi cọ låüi.Trë
säú cng låïn thç hiãûu qu b dc cng êt, nãúu cosϕ =1 thç viãûc b dc khäng
cọ hiãûu qu.
-Âäü b K
c
cng låïn thç hiãûu qu cng låïn.

Chn säú lỉåüng v dung lỉåüng tủ âiãûn b dc.
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Trang 138 Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng

Sọỳ lổồỹng tuỷ õióỷn õỷt nhióửu hay ờt laỡ tuyỡ theo yóu cỏửu õióửu chốnh õióỷn
aùp,vaỡo doỡng õióỷn õi trón õổồỡng dỏy I vaỡ vaỡo loaỷi tuỷ õióỷn con tióu chuỏứn maỡ
ta choỹn.Trong mọỹt bọỹ tuỷ õióỷn coù õióỷn khaùng X
k
thổồỡng coù nhióửu tuỷ õióỷn con
mừc nọỳi tióỳp vaỡ song song vồùi nhau (hỗnh 6.8).
Quaù trỗnh tờnh toaùn õóứ choỹn tuỷ õióỷn buỡ doỹc nhổ sau:
1/Tờnh doỡng õióỷn õi qua bọỹ tuỷ õióỷn I
k
. où chờnh laỡ doỡng õióỷn taới trón
õổồỡng dỏy:
I
k
=I =S/
3
.U
õm
.
õỏy : S laỡ cọng suỏỳt taới trón õổồỡng dỏy vaỡ U
õm
laỡ õióỷn aùp õởnh mổùc
cuaớ maỷng õióỷn.
2/Tờnh dung khaùng cuớa bọỹ tuỷ õióỷn: X
k
=
K

c
.X=K
c
.x
0
.l hay tờnh X
k
tổỡ
caùc bióứu thổùc :


U
g
=


U
1
-

U
2
=
Q.X
k
/U
hoỷc

U
cp


=
P.R+Q
(
X-X
k
)
/U.
ồn vở: Nóỳu U,

U [KV],P[MW],Q[MVAR],X[ọm],thỗ X
k
[ọm].
3/Tờnh õióỷn aùp õỷt lón bọỹ tuỷ õióỷn: U
k
=
I
k
.X
k
.
4/Tờnh sọỳ nhaùnh tuỷ õióỷn song song: m
=
I
k
/I
c
.
trong õoù I
c

=
Q
c
/U
c
laỡ doỡng õióỷn cuớa caùc tuỷ õióỷn con tióu chuỏứn coù
dung lổồỹng laỡ Q
c
vaỡ õióỷn aùp laỡ U
c
maỡ ta choỹn.
(
Nóỳu Q
c
[KVAr], U
c
[KV] thỗ
Ic[A]
)
.
5/Choỹn sọỳ tuỷ õióỷn con nọỳi tióỳp trong mọỹt nhaùnh: n =U
k
/U
c
, hay tổỡ
X
k
=n.X
c
/m ta coù: n= m.X

k
/X
c
.


Trong õoù X
c
=U
c
/I
c
=U
2
c
/Q
c
laỡ dung khaùng cuớa tuỷ õióỷn con.
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng Trang 139
6/Tờnh sọỳ tuỷ õióỷn trong toaỡn bọỹ 3 pha vaỡ kióứm tra laỷi tọứn thỏỳt õióỷn aùp.
-Sọỳ tuỷ õióỷn duỡng trong tỏỳt caớ 3 pha laỡ: M
=
3.n.m vaỡ dung lổồỹng cuớa
bọỹ tuỷ õióỷn laỡ Q
k
= M.Q
c
.
-ióỷn khaùng thổỷc tóỳ cuớa bọỹ tuỷ õióỷn sau khi choỹn laỡ: X

k
= n.X
c
/m.
-Kióứm tra laỷitọứn thỏỳt õióỷn aùp thổỷc tóỳ U theo yóu cỏửu õióửu chốnh õióỷn
aùp theo caùc cọng thổùc õaợ bióỳt.
Vióỷc choỹn vở trờ õỷt tuỷ õióỷn cuợng cỏửn phaới phỏn tờch vaỡ cỏn nhừc kyợ.
Nón õỷt ồớ õỏửu, ồớ giổaợ hay cuọờ õổồỡng dỏy laỡ phuỷ thuọỹc vaỡo vở trờ caùc phuỷ
taới trón õổồỡng dỏy vaỡ yóu cỏửu õióửu chốnh õióỷn aùp ồớ tổỡng phuỷ taới.

Vờ duỷ 6.3
:
Choỹn bọỹ tuỷ õióỷn õóứ nọỳi vaỡo õổồỡng dỏy truyóửn taới coù caùc sọỳ lióỷu sau:
ióỷn aùp õởnh mổùc cuớa maỷng U
õm

=
10 KV; õióỷn aùp ồớ họỹ tióu thuỷ khi chổa coù
buỡ doỹc U
1
=
9,6KV ,õióỷn aùp yóu cỏửu khi buỡ U
yc

=
10,5 KV. ọỹ nỏng õióỷn aùp
sau khi õỷt tuỷ

U
g


=
10,5-9,6
=
0,9 KV. Cọng suỏỳt taùc duỷng trón õổồỡng dỏy
truyóửn taới cỏỳp cho họỹ tióu thuỷ 400KW, hóỷ sọỳ cọng suỏỳt cos


=
0,8.
GIAI:
1. Tờnh doỡng qua bọỹ tuỷ õióỷn:
I
k

=
P
2
/
3
U
õm
.cos

=
400/.10.0,8
=
29A.
2. Tổỡ


U
g

=
Q
2
.X
k
/U ta coù X
k
=
U
g
.U/Q
2
.
õỏy Q
2

=
P
2
.tg


=
400.0,75
=
300 KVAR.
X

k

=
900.10.10
3
/300.10
3
=
30 ọm.
3.Tờnh sọỳ nhaùnh tuỷ õióỷn nọỳi song song : m .
Tổỡ vióỷc choỹn caùc tuỷ õióỷn con K

M-1-50-1 õóứ gheùp laỷi thaỡnh bọỹ tuỷ
õióỷn, ta coù doỡng õióỷn qua tổỡng tuỷ õióỷn con laỡ : I
c
=
Q
c
/U
c
=
50.10
3
/10
3
=
50 A.
Vỏỷy m
=
29/50

=
0,6 , ta lỏỳy troỡn m
=
1.
4.Choỹn sọỳ tuỷ õióỷn mừc nọỳi tióỳp trong mọỹt nhaùnh:
n
=
m.X
k
/X
c
=
1.30/20

1.
Trong õoù õióỷn khaùng cuớa mọỹt tuỷ õióỷn con X
c
=
.c
2
U
Q
c
=
10
6
/50.10
3
=
20 ọm.

Hay n
=
U
k
/U
c
=
900/1000

1.
5.Tờnh tọứng sọỳ tuỷ õióỷn con trong caớ 3 pha vaỡ dung lổồỹng cuớa noù :
M
=
3.m.n
=
3.
Dung lổồỹng tọứng cuớa bọỹ tuỷ õióỷn :
Q
k
=
M.Q
c

=
3.50 KVAR = 150 KVAR.
ióỷn khaùng: X
kthổỷc

=
n.X

c
/ X
m
= 20 ọm .
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 140 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng

Âäü tàng âiãûn ạp thỉûc tãú sau khi näúi bäü tủ âiãûn vo l:

U
=
3
.I
k
.X
k
=

3
.29.20
=
955V

1 KV

$6-6 CẠC BIÃÛN PHẠP ÂIÃƯU CHÈNH ÂIÃÛN ẠP ÅÍ HÄÜ TIÃU THỦ
.


Häü tiãu thủ åí âáy âỉåüc hiãøu l táûp håüp mäüt nhọm cạc thiãút bë tiãu thủ

âiãûn nhỉ cạc nh mạy, xê nghiãûp cäng nghiãûp.
Khi thỉûc hiãûn cạc biãûn phạp âiãưu chènh âiãûn ạp trong mảng âiãûn nhỉ
â trçnh by åí cạc pháưn trỉåïc m âiãûn ạp tải cạc häü tiãu thủ váùn chỉa âảt
u cáưu thç ta cọ thãø thỉûc hiãûn thãm cạc biãûn phạp âiãưu chènh âiãưu ạp åí
ngay tải cạc häü tiãu thủ trong âọ cọ nhỉỵng biãûn phạp giäúng cạc biãûn phạp
âiãưu chènh åí mảng âiãûn m ta â xẹt nhỉ b dc,b ngang,thay âäøi ÂPA
ca cạc MBA.Ngoi ra tải cạc häü tiãu thủ ta cọ thãø sỉí dủng thãm cạc biãûn
phạp âiãưu chènh khạc nhỉ san bàòng âäư thë phủ ti ca cạc häü tiãu thủ; âọng
càõt cạc MBA, cạc âỉåìng dáy âang lm viãûc song song.
Âãø âiãưu chènh v duy trç âiãûn ạp tho mn u cáưu ca häü tiãu thủ
cáưn phi biãút âáưy â cạc säú liãûu vãư phủ ti,vãư âiãûn ạp,vãư cạc thäng säú ca
mảng cung cáúp cng nhỉ bn thán cạc häü tiãu thủ.Thäng thỉåìng ngỉåìi ta
phi kãút håüp viãûc âiãưu chènh âiãûn ạp åí mảng cung cáúp våïi viãûc âiãưu chènh
âiãûn ạp ngay tải häü tiãu thủ.Ta láưn lỉåüt xẹt mäüt säú biãûn phạp âiãưu chènh
âiãûn ạp åí häü tiãu thủ.
1/Càõt mäüt trong hai MBA lm viãûc song song åí chãú âäü phủ ti cỉûc
tiãøu.
Cạc trảm biãún ạp ca cạc häü tiãu thủ cọ thãø cọ 2 hay nhiãưu MBA lm
viãûc song song v viãûc âọng càõt cạc MBA åí trảm l thỉåìng theo chè tiãu
gim täøn tháút âiãûn nàng. Tuy váûy cọ thãø kãút håüp âãø âiãưu chènh âiãûn ạp,vê dủ
khi phủ ti gim ta cọ thãø càõt båït mäüt MBA vỉìa âãø gim täøn tháút âiãûn nàng
vỉìa tàng täøn tháút âiãûn ạp
(
vç täøng tråí ca mảng tàng
)
lm cho âiãûn ạp tải häü
tiãu thủ gim xúng.Tuy nhiãn lục nàòy khi càõt âi mäüt MBA thç âäü tin cáûy
ca mảng gim vç váûy biãûn phạp nàòy thỉåìng chè sỉí dủng tải cạc trảm biãún
ạp ca cạc häü tiãu thủ
(

åí mảng phán phäúi
)
v thỉåìng êt sỉí dủng åí cạc mảng
cung cáúp.
2/Âọng càõt cạc âỉåìng dáy lm viãûc song song.
Näüi dung ca phỉång phạp nàòy cng nhỉ nhỉỵng ỉu khuút âiãøm ca
nọ hon ton giäúng phỉång phạp âọng càõt cạc MBA lm viãûc song
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 141
song,tuy nhiãn åí âáy cáưn lỉu l âäü tin cáûy ca âỉåìng dáy thỉåìng tháúp hån
ca MBA nãn biãûn phạp nàòy êt âỉåüc sỉí dủng.
3/San bàòng âäư thë phủ ti ca häü tiãu thủ.
Nhỉ ta â biãút,giạ trë âiãûn ạp tải cạc häü tiãu thủ (HTT) phủ thüc
nhiãưu vo phỉång thỉïc váûn hnh ca HTÂ v vo sỉû thay âäøi phủ ti ca
ton hãû thäúng nọi chung v ca tỉìng HTT nọi riãng. Âäư thë phủ ti ca cạc
HTT do nhiãưu ngun nhán (nhỉ do quạ trçnh cäng nghãû,do viãûc täø chỉïc,
sàõp xãúp sn xút khäng tháût håüp l
)
nãn nhiãưu khi khäng tháût bàòng phàóng
(
giåì cao âiãøm cäng sút S quạ låïn, giåì tháúp âiãøm cäng sút lải quạ bẹ
)
lm
cho giạ trë âiãûn ạp tải HTT thay âäøi låïn,nhiãưu khi vỉåüt quạ trë säú cho phẹp.
Vç váûy trong trỉåìng håüp ny âãø âiãưu chènh âiãûn ạp ta cọ thãø ạp dủng biãûn
phạp san bàòng âäư thë phủ ti ca HTT bàòng cạch phán bäú phủ ti håüp l
theo thåìi gian ngy âãm ca bn thán HTT cng nhỉ giỉ cạc HTT våïi
nhau nhỉ bäú trê cạc xê nghiãûp lm viãûc 3 ca, chuøn cạc HTT hồûc cạc thiãút
bë cọ cäng sút låïn lm viãûc vo cạc giåì tháúp âiãøm ban âãm.


$6-7 CẠC THIÃÚT BË BÄØ TRÅÜ ÂIÃÛN ẠP.

Cạc thiãút bë bäø tråü âiãûn ạp dng âãø tảo nãn mäüt âiãûn ạp bäø sung vo
âỉåìng dáy (tàng hồûc gim) âãø tạc âäüng trỉûc tiãúp lãn âiãûn ạp ca HTT.Tu
theo tỉìng loải thiãút bë bäø tråü m cạc âiãûn ạp bäø sung ny(hay sỉïc âiãûn âäüng
phủ)cọ thãø cng chiãưu,ngỉåüc chiãưu hồûc lãûch âi mäüt gọc no âọ so våïi âiãûn
ạp cå bn cáưn âiãưu chènh.Ta láưn lỉåüt xẹt mäüt säú thiãút bë bäø tråü ch úu sau:

6.7.1. Mạy biãún ạp tỉû ngáùu âiãưu chènh.
Âãø âiãưu chènh âiãûn ạp tải cạc HTT ta cọ thãø dng MBA tỉû ngáùu mäüt
hay ba pha cọ cün dáy di âäüng.
Viãûc di chuøn cün dáy âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng tay hồûc bàòng truưn
âäüng âäüng cå v âiãưu chènh âiãûn ạp âỉåüc thỉûc hiãûn dỉåïi ti trong giåïi hản
tỉì 10 tåïi 100 .Cạc MBA loải ny thỉåìng chãú tảo våïi cäng sút nh
(
10-
100KVA
)
v cọ di âiãưu chènh khạ räüng.Biãûn phạp âiãưu chènh ny thỉåìng
chè âỉåüc ạp dủng nhiãưu âãø âiãưu chènh âiãûn ạp trỉûc tiãúp tải cạc HTT m êt
dng trong mảng phán phäúi.

Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 142 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng

6.7.2 Mạy biãún ạp bäø tråü.
Mạy biãún ạp bäø tråü dng âãø âiãưu chènh âiãûn ạp gäưm cọ 2 thiãút bë âäüc
láûp l: MBA näúi tiãúp cọ cün dáy så cáúp màõc näúi tiãúp våïi âỉåìng dáy v
MBA âiãưu chènh chun dủng hồûc MBA tỉû ngáùu. Så âäư näúi MBA bäø tråü
nhỉ hçnh 6.10.


















Âiãûn ạp trãn âỉåìng dáy U'
1
khạc våïi âiãûn ạp ca mảng cung cáúp U
1

mäüt giạ trë sỉïc âiãûn âäüng phủ thãm U
p
ca MBA näúi tiãúp:
U'
1
=
U
1

+U
p
.
Tu theo så âäư näúi khạc nhau ca MBA chun dủng m MBA bäø
tråü cho phẹp nháûn âỉåüc mäüt sỉïc âiãûn âäüng phủ thãm lãûch pha bao nhiãu våïi
âiãûn ạp cung cáúp U
1
. Thäng thỉåìng gọc lãûch pha bàòng 0
(
trng pha
)
hồûc
30, 60, 90 âäü.
Cạc MBA tảo nãn sỉïc âiãûn âäüng phủ thãm Up trng pha våïi âiãûn ạp
cung cáúp U
1
thç âỉåüc gi l MBA bäø tråü “âiãưu chènh dc”,cn cạc MBA bäø
tråü tảo nãn âiãûn ạp phủ cọ gọc lãûch pha våïi âiãûn ạp chênh mäüt gọc no âọ
thç âỉåüc gi l MBA bäø tråü cọ “âiãưu chènh ngang”.Ngoi ra do cọ thãø âo
chiãưu âỉåüc nãn MBA bäø tråü cọ thãø âiãưu chènh âỉåüc âiãûn ạp theo hỉåïng tàng
hồûc gim.
Hçnh: 6-10

U
1
U'
1

MBA bäø tråü
2


1

3

Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng Trang 143
MBA bọứ trồỹ õổồỹc õỷc trổng bồới cọng suỏỳt taới qua tổùc laỡ cọng suỏỳt
taới theo õổồỡng dỏy maỡ cuọỹn dỏy nọỳi tióỳp cuớa MBA nọỳi vaỡo vaỡ cọng suỏỳt tổỷ
duỡng cuớa baớn thỏn thióỳt bở.
Cọng suỏỳt tổỷ duỡng S
m
coù quan hóỷ vồùi cọng suỏỳt taới qua S theo bióứu
thổùc:
S
m
= n.U
õc
.S/100.
Trong õoù: n laỡ sọỳ nỏỳc õióửu chốnh cuớa MBA õióửu chốnh chuyón duỷng.

U
õc
laỡ tyớ lóỷ phỏửn trm thay õọứi õióỷn aùp cuớa mọựi nỏỳc.
Tọứn thỏỳt cọng suỏỳt taùc duỷng trong MBA bọứ trồỹ thổồỡng khọng lồùn,
khoaớng
(
0,5-2
)%
.


6.7.3.Thióỳt bở õióửu chốnh õióỷn aùp õổồỡng dỏy.
Mọỹt trong caùc thióỳt bở bọứ trồỹ õióỷn aùp ba pha cho pheùp õióửu chốnh õióỷn
aùp trón caùc õổồỡng dỏy hỗnh tia laỡ caùc thióỳt bở õióửu chốnh õióỷn aùp õổồỡng dỏy
(
hỗnh 6.11
)
. Thióỳt bở naỡy thổồỡng õổồỹc nọỳi nọỳi tióỳp vaỡo caùc õổồỡng dỏy 6-110
KV vaỡ coù cọng suỏỳt
(
taới qua
)
tổỡ 400 KVA õóỳn haỡng chuỷc MVA.
Hỗnh 6.11

Thióỳt bở õióửu chốnh õióỷn aùp õổồỡng dỏy coù thóứ õióửu chốnh õióỷn aùp dổồùi
taới trong giồùi haỷn

15
%
.Thióỳt bở õióửu chốnh naỡy thổồỡng gọửm coù :MBA õióửu
chốnh tổỷ ngỏựu maỡ cuọỹn dỏy nọỳi tióỳp 1 cuớa noù õổồỹc nọỳi nọỳi tióỳp vồùi õổồỡng
dỏy nhổ thóỳ naỡo õóứ õỏửu nọỳi X cuớa noù õổồỹc nọỳi vồùi õióỷn aùp vaỡo
(
chổa õổồỹc
õióửu chốnh), coỡn õỏửu A nọỳi vồùi phờa õióỷn aùp ra (õaợ õổồỹc õióửu chốnh). Cuọỹn
dỏy kờch thờch 2 õổồỹc cung cỏỳp õióỷn tổỡ cuọỹn dỏy cuớa MBA tổỷ ngỏựu 3, õỏửu a
cuớa cuọỹn dỏy naỡy õổồỹc nọỳi vồùi õổồỡng dỏy ồớ phờa õióỷn aùp ra.

×