Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Đề thi trắc nghiệm Vi Xử Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.58 KB, 34 trang )

KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ môn Kỹ thuật Máy tính
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vi xử lý - Vi điều khiển
Thời gian làm bài: 70 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
DUYỆT BỘ MÔN
Chú ý: - Sinh viên làm bài độc lập, không được phép sử dụng tài liệu
- Không viết, vẽ vào đề thi, đề thi phải nộp cùng bài thi
Mã đề thi
2009.12.25.VDK
C©u
1 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0ABH
CLR C
ADDC A, #0BAH
Kết quả của thanh ghi A là:
A. ABH B. 65H
C. BAH D. 66H
C©u
2 :
ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi
dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi
dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn


điện.
D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu
khi mất nguồn điện.
C©u
3 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. 5AH B. 2DH
C. 96H D. D2H
C©u
4 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MOV A,#3
MOV R3,#16
MOV R0,#75
XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị
A. 15H B. 76H
C. 1BH D. 40H
C©u
5 :

Cho đoạn chương trình:
MOV R0,#7
MOV A,#15H
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 7H B. 15h
C. 21h D. 1H
C©u
6 :
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
A. PROM B. Flash ROM
C. MROM D. EPROM
C©u
7 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 27256 KB B. 27256 Kbit
C. 32 Kbit D. 32 KB
C©u
8 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0FFH
MOV R0, #0F0H
XRL A, R0
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 00H B. 0FH
C. F0H D. FFH

C©u
9 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
SETB C
MOV A, #0C9H
MOV R2, #54H
SUBB A, R2
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 54H B. 74H
C. C9H D. 75H
C©u
10 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R0,#7
MOV A,#21
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 7 B. 15h
C. 21h D. 1
C©u
11 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051:
A. INC B. XCH
C. CPL D. SWAP
C©u
12 :

Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 3 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
A. RS0 = 1, RS1 = 1 B. RS0 = 1, RS1 = 0
C. RS0 = 0, RS1 = 0 D. RS0 = 0, RS1 = 1
C©u
13 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 2764 KB B. 2764 Kbit
C. 8 bit D. 8 KB
C©u
14 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
CLR C
MOV A, #0FFH
MOV B, #05H
SUBB A,B
Kết quả của thanh ghi A là:
A. Không xác định B. FAH
C. 4H D. FEH
C©u
15 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 6232 KB B. 32 KB
C. 6232 Kbit D. 32 Kbit
C©u
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số:
16 :
A. MOV A,@A+DPTR B. ACALL rel
C. LCALL rel D. SJMP rel
C©u
17 :

Cho đoạn chương trình:
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RRC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 1FH B. F8H
C. 87H D. E1H
C©u
18 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV P3, #55H
CLR P3.2
Kết quả của thanh ghi P3 là
A. 55h B. 51h
C. 56h D. 57h
C©u
19 :
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H + 57H)
A. CY = 0, AC = 1 B. CY = 1, AC = 1
C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 0, AC = 0
C©u
20 :
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0:
A. JNZ rel B. JZ rel
C. JNC rel D. JC rel.
C©u

21 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RRC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. E1H B. 1FH
C. 87H D. F8H
C©u
22 :
Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:
A. RXD B. TXD
C. T0 D. INT0
C©u
23 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R0,#7
MOV A,#15H
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị
A. 15h B. 7H
C. 1H D. 21h

C©u
24 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
SETB C
MOV A, #56H
MOV 66H, #76H
MOV R0, #66H
SUBB A, @R0
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 66H là:
A. 56H B. 76H
C. 66H D. DFH
C©u
25 :
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (00H - 01H)
A. CY = 0, AC = 0 B. CY = 1, AC = 1
C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 0, AC = 1
C©u
26 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R0,#7FH
MOV 7EH,#00H
MOV 7FH,#40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là:
A. (7EH)=00H , (7FH)=40H B. (7FH)=40F , (7FH)=00H
C. (7EH)=FFH , (7FH)=3FH D. (7FH)=3FH , (7FH)=FFH
C©u
27 :

Cho đoạn mã Assembler sau:
CLR C
MOV A ,#0FFH
MOV B ,#05H
SUBB A,B
Kết quả của thanh ghi B là
A. 4H B. 5H
C. FAH D. FEH
C©u
28 :
Khi bộ định thời số 0 trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung
nhịp từ chân nào ?
A. T0 B. RXD
C. TXD D. INT0
C©u
29 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#3
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
end

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:
A. 99H B. A4H
C. B0H D. 92H
C©u
30 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị:
A. 2DH B. 96H
C. 69H D. 5AH
C©u
31 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#6
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H

end
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. F7H B. 92H
C. 82H D. 80H
C©u
32 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MOV A,#42H
MOV R5,#35
MOV R0,#05H
XCH A,@R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 45H B. 32H
C. 22H D. 43H
C©u
33 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #93H
MOV R0, #77H
ADD A, R0
ADDC A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là
A. 93H B. 77H
C. 82H D. 0AH
C©u
34 :
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
A. MROM B. Flash ROM

C. UV-EPROM D. PROM
C©u
35 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#0D6H
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 5 B. D9H
C. D6H D. 6
C©u
36 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV P2, #00H
CPL P2.1
CPL P2.0
Kết quả của thanh ghi P2 là:
A. 4h B. 3h
C. 5h D. 1
C©u
37 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#7
MOV A,R0

MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 06h B. 80h
C. F7h D. 07h
C©u
38 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#9
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. F9H B. C0H
C. 90H D. A4H
C©u

39 :
Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:
A. SRAM B. PROM
C. MROM D. DRAM
C©u
40 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#04CH
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A cho giá trị:
A. 06H B. 07H
C. 0CH D. 40H
C©u
41 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A ,#0F0H
MOV B ,#0FH
ADD A,B
Kết quả của thanh ghi B là
A. F4H B. FH
C. 3H D. 5H
C©u
42 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MOV A,#75H

MOV R2,#3FH
MOV R0,#2
XCH A,@R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 75H B. 7FH
C. 35H D. 3FH
C©u
43 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A ,#0C3H
MOV R0 ,#0AAH
ADD A,R0
Kết quả của cờ là:
A. CY=0,AC=0 B. CY=1,AC=0
C. CY=1,AC=1 D. CY=0,AC=1
C©u
44 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A,#0F0H
ORL A,#0FH
Kết quả của thanh ghi A là:
A. FFH B. 0FH
C. F0H D. 00H
C©u
45 :
Đối với chip 8051 thì vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) được lưu giữ trong
A. Bộ nhớ dữ liệu bên trong B. Bộ nhớ chương trình bên trong
C. Bộ nhớ chương trình bên ngoài D. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài
C©u

46 :
Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:
A. SRAM B. EEPROM
C. Flash ROM D. DRAM
C©u
47 :
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
A. MROM B. Flash ROM
C. UV-EPROM D. PROM
C©u
48 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#2
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R1 chứa giá trị:
A. 90H B. F9H
C. A4H D. C0H
C©u
49 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 512 KB B. 62512 Kbit
C. 62512 KB D. 512 Kbit
C©u
50 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A ,#0C3H
MOV R0 ,#0AAH
ADD A,R0
Kết quả của thanh ghi A là:
A. AAH B. 6DH
C. C3H D. 6BH
C©u
51 :
Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là:
A. 7FH B. FFH
C. 2 FH D. 08 H
C©u
52 :
Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu
nội dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):
A. CJNE R0, #00H, rel B. CJNE 00H, R0, rel
C. CJNE R0, 00H, rel D. CJNE #00H, R0, rel
C©u
53 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#0D6H
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0

DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. D6H B. 5
C. D9H D. 6
C©u
54 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài:
A. LCALL rel B. SJMP rel
C. ACALL rel D. MOV A,@A+DPTR
C©u
55 :
Cho đoạn chương trình :
MOV A,#18H
SD1:
SETB C
MOV P1,A
LCALL DELAY500MS
RRC A
JNC SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị
A. E3H B. 23H
C. 88H D. F1H
C©u
56 :
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (78H + 87H)
A. AC = 0, P = 1 B. AC = 0, P = 0
C. AC = 1, P = 0 D. AC = 1, P = 1
C©u
57 :

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0
A. JNC rel B. JNZ rel
C. JZ rel D. JC rel.
C©u
58 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#04CH
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 cho giá trị:
A. 06H B. 40H
C. 0CH D. 07H
C©u
59 :
Với lệnh Movx, thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ:
A. RAM ngoài B. ROM ngoài
C. ROM trong D. RAM trong
C©u
60 :
Để báo kết quả tính toán của phép toán số học (phép toán có dấu) có nằm trong khoảng từ -127 đến
+128 hay không thì chip 8051 sử dụng cờ nào?
A. Cờ tràn OV B. Cờ nhớ phụ AC
C. Cờ nhớ CY D. Cờ F0
C©u
61 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 6116 KB B. 16 KB

C. 6116 Kbit D. 16 Kbit
C©u
62 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A,#93H
MOV R0,#77H
ADD A,R0
ADDC A,R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
A. 93H B. 77H
C. 82H D. 0AH
C©u
63 :
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
A. PROM B. Flash ROM
C. MROM D. EPROM
C©u
64 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RLC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. E1H B. F8H
C. 1FH D. 87H
C©u

65 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
A. POP A B. POP DPL
C. POP SP D. POP R0
C©u
66 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R1, #0F0H
MOV @R1, #0FH
MOV A, #0F0H
ADD A, @R1
Kết quả của thanh ghi A là
A. 0H B. F0H
C. FEH D. FFH
C©u
67 :
Lệnh hoán chuyển nội dung của hai nibble (hai nửa 4 bit) của thanh ghi A:
A. SWAP B. PULL
C. POP D. PUSH
C©u
Cho đoạn chương trình:
68 :
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#7
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A

SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
A. 80h B. 07h
C. 06h D. F7h
C©u
69 :
Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 2 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
A. RS0 = 1, RS1 = 0 B. RS0 = 0, RS1 = 1
C. RS0 = 1, RS1 = 1 D. RS0 = 0, RS1 = 0
C©u
70 :
Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài:
A. 1 µs B. 6 µs
C. 12 µs D. 2 µs
C©u
71 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#7
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:

DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị :
A. 06h B. 07h
C. F7h D. 80h
C©u
72 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #7FH
MOV R0, #26H
MOV 26H, #0AAH
ADD A, 26H
ADDC A, @R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
A. D4H B. 26H
C. D3H D. 7FH
C©u
73 :
Nếu không khởi động thanh ghi SP thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:
A. 08H B. 80H
C. 30H D. 00H
C©u
74 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 5AH B. 96H
C. 2DH D. 4BH
C©u
75 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RL A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 2DH B. A5H
C. 96H D. 5AH
C©u
76 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
A. 7FH B. 7EH
C. FFH D. 3FH
C©u
77 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 2716 KB B. 2716 Kbit
C. 2 Kbit. D. 2 KB
C©u
78 :
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) bằng 0:
A. JZ rel B. JNZ rel
C. JNC rel D. JC rel.
C©u
79 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 27128 KB B. 16 Kbit
C. 27128 Kbit D. 16 KB
C©u
80 :
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH + 01H)
A. AC = 0, P = 1 B. AC = 1, P = 0
C. AC = 1, P = 1 D. AC = 0, P = 0
C©u
81 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
A. MOV A, #FF0H B. MOV A, #35
C. MOV A, #05H D. MOV A, #0FFH
C©u
82 :
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ
chương trình
A. SJMP B. RJMP
C. LJMP D. AJMP
C©u
83 :

Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0F4H
MOV B, #0FH
ADD A,B
Kết quả của thanh ghi B là:
A. F4H B. FH
C. 3H D. 5H
C©u
84 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#6BH
MOV R0,#7
MOV A,#0F0H
XRL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 06H B. 6BH
C. 9BH D. 0F0H
C©u
85 :
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (83H + 49H)
A. AC = 0, OV = 0 B. AC = 0, OV = 1
C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1
C©u
86 :
Lệnh giảm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của thanh ghi R0 khác 0
(ở chế độ mặc định):
A. DJNZ R0, rel B. CJNE R0, #00H, rel
C. DJNZ rel, R0 D. CJNE R0, 00H, rel

C©u
87 :
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0:
A. JC rel. B. JNZ rel
C. JNC rel D. JZ rel
C©u
88 :
Để vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là 40H thì thanh ghi SP phải có giá trị là:
A. 39H B. 3FH
C. 40H D. 41H
C©u
89 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0F4H
MOV B, #0FH
ADD A,B
Kết quả của thanh ghi A là:
A. FH B. 3H
C. 5H D. F4H
C©u
90 :
Để báo số chữ số 1 trong thanh ghi A là số chẳn hay lẻ thì chip 8051 sử dụng cờ nào?
A. Cờ F0 B. Cờ nhớ phụ AC
C. Cờ tràn OV D. Cờ nhớ CY
C©u
91 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
A. MOV #0B0H, A B. MOV B0H, A
C. MOV A, B0H D. MOV A, #0B0H
C©u

92 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
A. 4 Kbit. B. 2732 KB
C. 2732 Kbit D. 4 KB
C©u
93 :
Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
A. TCON B. TIMER0
C. TIMER1 D. TMOD
C©u
94 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0C3H
MOV R0, #0AAH
ADD A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
A. C3H B. AAH
C. 6DH D. 6BH
C©u
95 :
Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A:
A. MOV A, R0 B. MOVX A, R0
C. MOV R0, A D. MOV A, @R0
C©u
96 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#6BH
MOV R0,#7
MOV A,#0F0H
XRL A,@R0

DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 06H B. 0F0H
C. 6BH D. 9BH
C©u
97 :
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (AAH +BDH)
A. AC = 0, P = 0 B. AC = 1, P = 1
C. AC = 0, P = 1 D. AC = 1, P = 0
C©u
98 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R0, #20H
MOV A, #3FH
MOV 20H, #75H
XCH A, @R0
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 3FH B. 75H
C. 20H D. 57H
C©u
99 :
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1
A. JC rel. B. JNC rel
C. JNZ rel D. JZ rel
C©u
100 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#05CH
MOV R0,#7

MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị
A. 0CH B. 6H
C. 5CH D. 7H
C©u
101 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MOV A,#3
MOV R3,#16
MOV R0,#75
XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 1BH B. 15H
C. 40H D. 76H
C©u
102 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MOV A,#7
MOV R7,#3FH
MOV R0,#42
XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị
A. 32H B. 4FH

C. 2FH D. 3AH
C©u
103 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R0,#7
MOV A,#15H
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị
A. 15h B. 7H
C. 21h D. 1H
C©u
104 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
A. MOV #255, A B. MOV 255, A
C. MOV A, #255 D. MOV A, #0FFH
C©u
105 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#6BH
MOV R0,#7
MOV A,#0F0H
XRL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
A. 0F0H B. 6BH

C. 06H D. 9BH
C©u
106 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 27128 KB B. 16 Kbit
C. 27128 Kbit D. 16 KB
C©u
107 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị:
A. 4BH B. 2DH
C. 96H D. 69H
C©u
108 :
RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho
phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.
B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho
phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu
khi mất nguồn điện

D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn
điện.
C©u
109 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#4
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị:
A. A4H B. 92H
C. 99H D. B0H
C©u
110 :
Cho dãy LED đơn nối với Port 1 tích cực mức thấp. Cho đoạn chương trình
MOV A,#0FFH
CLR C
SD2:
MOV P1,A
LCALL DELAY500MS
RLC A

JC SD2
Kết quả thực hiện đoạn chương trình:
A. Dãy LED đơn tắt đuổi B. Dãy LED đơn sáng dần
C. Dãy LED đơn sáng đuổi D. Dãy LED đơn tắt dần
C©u
111 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. A5H B. 96H
C. 0B4H D. 2DH
C©u
112 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A,#0FFH
MOV R0,#0F0H
XRL A,R0
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 0FH B. F0H
C. 00H D. FFH
C©u
113 :
RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho
phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu

khi mất nguồn điện
B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho
phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn
điện.
C©u
114 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh rẽ nhánh của chip 8051:
A. CJNE B. MOV
C. INC D. SWAP
C©u
115 :
Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 3FH với nội dung của thanh ghi A và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội
dung của chúng không bằng nhau:
A. CJNE A, #3FH, rel B. CJNE #3FH, A, rel
C. CJNE 3FH, A, rel D. CJNE A,3FH, rel
C©u
116 :
ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi
dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.

C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi
dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn
điện.
D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu
khi mất nguồn điện.
C©u
117 :
Khi lập trình cho Flash ROM bên trong chip 8051, nguồn điện Vpp cung cấp là:
A. Vpp = 21V B. Vpp = 12,5V
C. Vpp = 0V D. Vpp = 5V
C©u
118 :
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
A. PROM B. Flash ROM
C. MROM D. EPROM
C©u
119 :
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (25H + 7DH)
A. AC = 0, OV = 0 B. AC = 1, OV = 1
C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 0, OV = 1
C©u
120 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R0,#7FH
MOV 7EH,#00H
MOV 7FH,#40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0

Kết quả của thanh ghi R0 là:
A. 7FH B. 7EH
C. FFH D. 3FH
C©u
121 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai
A. MOV A, ACC B. MOV A, PSW
C. MOV A, TH0 D. MOV A, SBUF
C©u
122 :
Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:
A. Flash ROM B. SRAM
C. EEPROM D. DRAM
C©u
123 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng nguồn:
A. MOV R0, 00H B. MOV R0, #00H
C. MOV 00H, R0 D. MOV 00H, @R0
C©u
124 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0C3H
MOV R0, #55H
ANL A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là
A. D7H B. 55H
C. 41H D. C3H
C©u
125 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh logic của chip 8051:

A. CPL B. SWAP
C. INC D. XCH
C©u
126 :
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:
A. PROM B. UV-EPROM
C. MROM D. Flash ROM
C©u
127 :
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ bằng 0:
A. JNC rel B. JNZ rel
C. JZ rel D. JC rel.
C©u
128 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#4
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 92H B. B0H
C. 99H D. A4H

C©u
129 :
RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho
phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.
B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho
phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu
khi mất nguồn điện
C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn
điện.
C©u
130 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#04CH
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị:
A. 06H B. 40H
C. 4CH D. 07H
C©u
131 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

A. DEC DPTR B. DEC A
C. INC A D. INC DPTR
C©u
132 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A,#0F0H
ANL A,#0FH
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 0FH B. 00H
C. F0H D. FFH
C©u
133 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0FFH
MOV R0, #0F0H
XRL A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
A. 0FH B. F0H
C. 00H D. FFH
C©u
134 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
CLR C
MOV A, #0FFH
MOV B, #05H
SUBB A,B
Kết quả của thanh ghi B là:
A. FAH B. 5H
C. 4H D. FEH
C©u

135 :
ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi
mất nguồn điện.
B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi
dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi
dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn
điện.
D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu
khi mất nguồn điện.
C©u
136 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#5
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R4 chứa giá trị:

A. 05h B. 04h
C. 92h D. 99h
C©u
137 :
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (52H + 12H)
A. CY = 0, AC = 0 B. CY = 0, AC = 1
C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1
C©u
138 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#5
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị
A. 92h B. 05h
C. 04h D. 99h
C©u
139 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:

MOV R0,#1
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 90H B. C0H
C. F9H D. A4H
C©u
140 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 2716 Kbit B. 2 Kbit.
C. 2716 KB D. 2 KB
C©u
141 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
A. 27512 KB B. 64 Kbit
C. 27512 Kbit D. 64 KB
C©u
142 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A

RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R1 chứa giá trị:
A. 5AH B. 2DH
C. A5H D. 96H
C©u
143 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 2764 KB B. 8 bit
C. 2764 Kbit D. 8 KB
C©u
144 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#0D6H
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
A. D9H B. 5
C. 6 D. D6H
C©u
145 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R1, #0F0H
MOV @R1, #0FH
MOV A, #0F1H
ADD A, @R1

Kết quả của thanh ghi R1 là:
A. EFH B. F1H
C. FFH D. 0h
C©u
146 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0C3H
MOV R0, #0AAH
ADD A, R0
Kết quả của cờ là:
A. CY = 0, AC = 0 B. CY = 1, AC = 0
C. CY = 1, AC = 1 D. CY = 0, AC = 1
C©u
147 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV P2 , #0FFH
CPL P2.0
Kết quả của thanh ghi P2 là:
A. FFH B. FEH
C. 0H D. Không xác định
C©u
148 :
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:
A. PROM B. MROM
C. UV-EPROM D. Flash ROM
C©u
149 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 62128 KB B. 128 KB
C. 62128 Kbit D. 128 Kbit

C©u
150 :
Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:
A. UV-EPROM B. MROM
C. PROM D. Flash ROM
C©u
151 :
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C5H + B6H)
A. CY = 1, AC = 0 B. CY = 0, AC = 1
C. CY = 0, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1
C©u
152 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 5AH B. A5H
C. 2DH D. 96H
C©u
153 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A

RRC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. E1H B. 1FH
C. 87H D. F0H
C©u
154 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#0D6H
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 5 B. D6H
C. 6 D. D9H
C©u
155 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
A. 64 KB B. 6264 Kbit
C. 6264 KB D. 64 Kbit
C©u
156 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#2
MOV A,R0

MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. F9H B. C0H
C. A4H D. 90H
C©u
157 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
SETB C
MOV A, #56H
MOV 66H, #76H
MOV R0, #66H
SUBB A, @R0
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 56H B. DFH
C. 66H D. E0H
C©u
158 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A

DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. 2DH B. A5H
C. 5AH D. 96H
C©u
159 :
Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
A. TMOD B. TIMER1
C. TIMER0 D. TCON
C©u
160 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A,#0C5H
SWAP A
ADD A,#32H
Kết quả của thanh ghi A là:
A. C5H B. 32H
C. 8EH D. E8H
C©u
161 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R0, #20H
MOV A, #36H
MOV 20H, #75H
XCHD A, @R0
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 76H B. 35H
C. 36H D. 75H
C©u
162 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn
A. MOV 00H, R0 B. MOV 00H, @R0
C. MOV 01h, 00H D. MOV R0, #00H
C©u
163 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
CLR C
MOV A ,#0FFH
MOV B ,#05H
SUBB A,B
Kết quả của thanh ghi A là:
A. FEH B. FAH
C. 4H D. Không xác định
C©u
164 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R1,#0F0H
MOV @R1,#0FH
MOV A ,#0F0H
ADD A,@R1
Kết quả của thanh ghi A là
A. 0H B. F0H
C. FFH D. FEH
C©u
165 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 256 KB B. 62256 KB
C. 62256 Kbit D. 256 Kbit
C©u
166 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 62128 KB B. 128 KB
C. 62128 Kbit D. 128 Kbit
C©u
167 :
Cho đoạn chương trình:
MOV R0,#7
MOV A,#21
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị:
A. 15h B. 21h
C. 1 D. 7
C©u
168 :
Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song?
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
C©u
169 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RLC A

DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 3CH B. 3EH
C. 7CH D. C3H
C©u
170 :
Chân phát dữ liệu của port nối tiếp:
A. TXD B. T0
C. RXD D. INT0
C©u
171 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối:
A. ACALL rel B. SJMP rel
C. LCALL rel D. MOV A,@A+DPTR
C©u
172 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn:
A. MOV 00H, R0 B. MOV 00H, @R0
C. MOV R0, 00H D. MOV R0, #00H
C©u
173 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV P1, #0FFH
CLR P1.0
Kết quả của thanh ghi P1 là:
A. FFH B. FEH
C. Không xác định D. 0H
C©u
174 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng nguồn:

A. MOV R0, #00H B. MOV 00H, R0
C. MOV 00H, @R0 D. MOV R0, 00H
C©u
175 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 62256 KB B. 62256 Kbit
C. 256 KB D. 256 Kbit
C©u
176 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A,#0C3H
MOV R0,#55H
ANL A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
A. C3H B. 55H
C. 41H D. D7H
C©u
177 :
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh di chuyển dữ liệu của chip 8051 ?
A. XCH B. INC
C. SWAP D. CPL
C©u
178 :
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là 128 byte trước lệnh và 127 byte sau
lệnh:
A. RJMP B. SJMP
C. AJMP D. LJMP
C©u
179 :
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là bất cứ nơi nào trong không gian bộ nhớ

chương trình 64KB.
A. LJMP B. AJMP
C. RJMP D. SJMP
C©u
180 :
Lệnh lấy dữ liệu ra từ vùng nhớ ngăn xếp (Stack):
A. POP B. PUSH
C. PULL D. SWAP
C©u
181 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
A. 64 KB B. 6264 Kbit
C. 6264 KB D. 64 Kbit
C©u
182 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
A. 62512 Kbit B. 62512 KB
C. 512 KB D. 512 Kbit
C©u
183 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
A. 4 Kbit. B. 2732 KB
C. 2732 Kbit D. 4 KB
C©u
184 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MOV A,#7
MOV R7,#3FH
MOV R0,#42

XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 32H B. 2FH
C. 3AH D. 4FH
C©u
185 :
Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R2 chứa giá trị:
A. 5AH B. 2DH
C. 4BH D. 96H
C©u
186 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MOV A,#42H
MOV R5,#35
MOV R0,#05H
XCH A,@R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. 22H B. 45H
C. 43H D. 32H
C©u

187 :
Lệnh di chuyển giá trị 7FH vào ô nhớ có địa chỉ 7FH:
A. MOV 7FH, #7FH B. MOV #7FH, #7FH
C. MOV #7FH, 7FH D. MOV 7FH, 7FH
C©u
188 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A ,#04H
MOV B ,#0FH
ADD A,B
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 3H B. 13H
C. F4H D. FH
C©u
189 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 6116 KB B. 16 KB
C. 6116 Kbit D. 16 Kbit
C©u
190 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#5
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $

CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 05h B. 04h
C. 92h D. 99h
C©u
191 :
Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#8
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 92H B. 82H
C. 80H D. F7H
C©u
192 :
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 62128 Kbit B. 128 KB
C. 62128 KB D. 128 Kbit
C©u

193 :
Ở chế độ nguồn giảm (Power down) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?
A. 2V B. 4V
C. 3V D. 5V
C©u
194 :
Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 00H với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội
dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):
A. CJNE R0, #00H, rel B. CJNE 00H, R0, rel
C. CJNE R0, 00H, rel D. CJNE #00H, R0, rel
C©u
195 :
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV P2 ,#00H
CPL P2.1
CPL P2.0
Kết quả của thanh ghi P2 là:
A. 5H B. 3H
C. 4H D. 1H
C©u
196 :
Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:
A. SRAM B. PROM
C. MROM D. DRAM
C©u
197 :
Cho đoạn chương trình :
MOV A,#18H
SETB C
SD1:

×