Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh phần glucid (phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.41 KB, 11 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA SINH PHẦN GLUCID(PHẦN 1)

1. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột. C. Glucose, fructose, lactose.
B. Glucose, fructose, saccarose. D. Fructose, tinh bột, saccarose.
2. Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:
A. 1-2 D Glucosido D Glucose B. 1-2 D Glucosido D Glucose.
C. 1-4 D Glucosido D Glucose. D. 1-4 D Glucosido D Glucose.
E. 1-2 D Glucosido D Glucose.
3. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp:
A. Cellulose, tinh bột, heparin B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose D. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.
E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
4. Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen B. Amylopectin, Cellulose
C. Cellulose, Amylose D. Dextrin, Cellulose E. Amylopectin, Glycogen
5. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Cellulose. B. Glycogen C. Amylose
D. Amylodextrin E. Maltodextrin
6. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:
A. Tinh bột D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylopectin
7. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran.

. Công thức bên là cấu tạo của:


A. Saccarose.
B. Lactose.
C. Maltose.
D. Galactose.
E. Amylose.

9. Chất nào không có tính khử
A. Saccarose B. Lactose C. Mantose D. Galactose E. Mannose
10. Phản ứng Molish dùng để nhận định:
A. Các chất là Protid B. Các chất là acid amin.
C. Các chất có nhóm aldehyd D. Các chất có nhóm ceton.
E. Các chất là Glucid.
11. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:
A. Ribitol. C. Mannitol.
B. Sorbitol. D. Alcol etylic.
E. Acetal dehyd.
12. Phản ứng Feling dùng để nhận định:
A. Saccarose B. Lactose C. Amylose D. Amylopectin E. Glycogen
13. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen, Cellulose B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose.
C. Amylose, Cellulose D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.
E. Dextran, Cellulose, Amylose
CH
2
OH CH
2
OH

HO OH
O

OH OH H
OH OH

14. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose. D. Dextrin, Cellulose E. Dextran, Amylose.
15. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
16. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic. D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
17. Saccarose được tạo thành bởi:
A. 2 đơn vị  Galactose. B. 2 đơn vị  Galactose. C. 2 đơn vị  Glucose.
D. 1 Fructose và 1 Glucose. E. 1 Fructose và 1 Glucose.
18. Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose. D.Cetopentose.
B. Cetohexose. E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
19. Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:
A. Aldohexose. D.Cetopentose.
B. Cetohexose. E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
20. Cellulose có các tính chất sau:
A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu.
B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím.

C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.
E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase.
21. Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.
C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.
D.Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.
E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
22. Trong cấu tạo của Heparin có:
A. H
3
PO
4
B. N Acetyl Galactosamin. C. H
2
SO
4

D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.
23. Công thức bên là cấu tạo của:
A.  Fructofuranose.
B.  Ribofuranose.
C.  Fructofuranose.
D.  Deoxyribopyranose.
E.  Deoxyribofuranose.
24. Cấu tạo của D Ribose:
A. B. C. D. E.
CHO CHO CHO CHO CHO



CH
2
OH CH
2
OH CH
2
OH CH
2
OH CH
2
OH
25. Trong cấu tạo của acid hyaluronic có:

HOH
2
C

OH

H

OH H

A. H
3
PO
4
B. N Acetyl Glucosamin. C. H
2

SO
4

D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.
26. Cho 2 phản ứng: Glycogen Glucose 1 Glucose 6
Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6  Isomerase C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
D. Hexokinase, G 6  Isomerase E. Aldolase, Glucokinase.
27. Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase B. Enzym tạo nhánh C. Amylo 1-6 Glucosidase.
D. Phosphorylase. E. Glucose 6 Phosphatase.
28. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP:
Glucose G6  F6  F1- 6 Di  PDA + PGA
(1) (2) (3) (4)

Chọn tập hợp đúng: A. 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 4. D. 1, 2 E. 3, 4.
29. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di  Glycerat 3  Glycerat
(1) (2) (3)

Pyruvat Phosphoenol pyruvat 2  Glycerat
(5) (4)

Chọn tập hợp đúng: A. 3, 4, 5 B. 4, 5, 3 C. 1, 2, 5 D. 1, 5, 3 E. 2, 5, 4
30. Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa:
A. TPP, NAD, Pyridoxal B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH. D. NAD, TPP, CoASH.
E. TPP, Pyridoxal , Biotin.
31. Fructose 6 


F 1-6 Di  cần:
A. ADP và Phosphofructokinase B. NADP và Fructo 1-6 Di Phosphatase.
C. ATP và Phosphofructokinase. D. ADP và Hexokinase.
E. H
3
PO
4
và F 1-6 Di Phosphatase.
32. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:
A. NADPHH
+
B. NADHH
+
C. NAD
+
D. FADH
2
E. NADP
+
33. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase.
E. Amylo 1-6 Glucosidase.
34. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt
nhánh để giải phóng Glucose tự do:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.

C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.
D. Amylo 1-6 Glucosidase.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
35. Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là:
A. Glucose

G-1-

G-6-

Tổng hợp mạch thẳng

Tổng
hợp mạch nhánh.
B. Glucose

G-1-

G-6-

Tổng hợp mạch nhánh

Tổng hợp
mạch thẳng.
C. Glucose

G-6-

G-1-


Tổng hợp mạch thẳng

Tổng hợp
mạch nhánh.
D. Glucose

G-6-

G-1-

Tổng hợp mạch nhánh

Tổng hợp
mạch thẳng.
E. G-1-

G-6-

Glucose

Tổng hợp mạch thẳng

Tổng hợp
mạch nhánh.
36. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện hiếu
khí cho:
A. 3 ATP. B. 31 ATP. C. 2 ATP. D. 3 ATP. E. 13 ATP.
37. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
hiếu khí cho:
A. 3 ATP. B. 3 ATP. C. 31 ATP. D. 121 ATP. E. 2 ATP.

38. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện yếm
khí cho:
A. 3 ATP. B. 2 ATP C. 31 ATP. D. 3 ATP. E. 121 ATP.
39. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm
khí cho:
A. 31 ATP. B. 3 ATP C. 13 ATP. D. 3 ATP. E. 2 ATP.
40. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở
người) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.
41. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi
sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic
E. Phospho enol pyruvat.
42. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng. C. Acetyl CoA.
B. NADPHH
+
. D. Lactat. E. CO
2
,H
2
O và ATP.
43. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:
(1) (2) (3)
Glucose G6  F6  F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
44. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:
(1) (2) (3)
Glucose G6  F6  F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
45. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco
isomerase:
(1) (2) (3)
Glucose G6  F6  F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
46. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym
Phosphofructosekinase:
(1) (2) (3)
Glucose G6  F6  F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
47. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat
isomerase:
(1) (2) (3)

Glucose G6  F6  F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
48. Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:
A. Phosphorylase. B. F 1-6 Di Phosphatase C. Glucose 6 Phosphatase.
D. Glucokinase. E. Glucose 6 Phosphat dehydrogenase.
49. Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:
A. 6G-6- + 4 NADP
+
+ 6H
2
O  5G-6- + 6CO
2
+ 4 NADPHH
+
.
B. 3 G-6-+3NADP
+
+ 3H
2
 G-6- + P Glyceraldedyd + 3NADPHH
+
+3CO
2

C. 3 G-6- + 3NAD
+

+ 3H
2
O  2 G-6-+ Glyceraldedyd + 3NADHH
+
+CO
2

D. 6 G-6- + 6NADP
+
+ 6H
2
O 5 G-6- + 6NADPHH
+
+ 6CO
2
.
E. 6 G-6- + 4NAD
+
+ 6H
2
O  5 G-6- + 4NADHH
+
+ 6 CO
2
.
50. Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C.
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.
E. 1 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
51. Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm:

A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
52. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là
không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

G
(1)
G6 
(2)
F6 
(3)
F1- 6 Di 
(4)

 Glyceraldehyd  Dihydroxy Aceton
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 3, 4 E. 1, 3


53. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là
thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

G
(1)
G6 
(2)
F6 
(3)
F1- 6 Di 
(4)


 Glyceraldehyd  Dihydroxy Aceton
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 1, 3
54. Lactat được chuyển hóa trong chu trình nàìo:
A. Chu trình Urê. B. Chu trình Krebs. C. Chu trình Cori.
D. Chu trình  Oxy hóa. E. Tất cả các câu trên đều sai.
55. Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.
C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.
D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.
E. Pyruvat, Lactat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
56. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
57. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
58. Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình
tân tạo đường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng
hợp Glucose thành Glycogen.
C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như
Pyruvat, Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình đường phân, giảm sử
dụng Glucose ở tế bào.

59. Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn
mê do toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu.
3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1,3 C. 2,4 D. 1,4 E. 3,5
60. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 10g Glucose. B. 0g Glucose. C. 20g Glucose. D. 30g Glucose.
E. 44g Glucose cho hệ thần kinh.

×