Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh phần glucid (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.63 KB, 8 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA SINH PHẦN GLUCID (PHẦN 2)

61. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là:
A. Polysaccarid B. Trisaccarid. C. Oligosaccarid.
D. Monosaccarid E. Acid amin.
62. Rượu được hấp thu vào cơ thể:
A.Qua đường tiêu hoá B.Qua đường hô hấp C.Phần dưới của ruột
D.Qua dạ dày E.Tất cả các câu trên đều đúng.
63. Sau khi được hấp thu, rượu được:
A. Đưa vào mạch bạch huyết B.Bị biến đổi trước khi vào máu
C.Không bị biến đổi trước khi vào máu
D.Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu
E. Bị biến đổi thành acid acetic trước khi vào máu
64. Rượu được oxy hoá chủ yếu do:
A. Gan B.Thận C. Thận và cơ
D.Lưới nội tương của tế bào gan E. Ruột
65 Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:
A. Etanolase B. Alcolase C. Acetalđehydhydrogenase
D. Alcolđehdrogenase E.Oxydase
66. Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:
A.Thành mạch vững chắc
B. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng
C. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm
D. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng
E. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase giảm
67. Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:
A. Ăn ít B. Bị bệnh gan C.Bị bệnh đường tiêu hoá
D. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn
E. Tất cả các câu trên đều đúng
68. Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do:
A. Ăn thiếu glucid B. Ăn thiếu lipid C. Ăn thiếu vitamin A


D. Ăn thiếu vitamin E E. Ăn thiếu vitamin K
69. Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh :
A. Tim mạch B. Viêm gan C. Xơ gan D. Ung thư
E. Tất cả các câu trên đều đúng
70. Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:
A. Giảm tác dụng của thuốc B. Tăng tác dụng của thuốc
C. Không có ảnh hưởng lẫn nhau D. Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ
E. Tất cả các câu trên đều sai
71. Công thức bên là cấu tạo của:

CHO
H C OH

HO C H
HO C H
H C OH

CH
2
OH
A. D Glucose.
B. D Galactose.
C. D Fructose.
D. D Ribose.
E. D Deoxyribose.

72. Công thức của  Fructofuranose:

A. B. C.






D. E.



C.







73. Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết  1-4 glucosid
A. Đúng B. Sai
74. Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid
A. Đúng B. Sai
75. Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột
A. Đúng B. Sai
76. Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất
để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose
A. Đúng B. Sai
77. Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2
n
, n: là số carbon bất đối
A. Đúng B. Sai
78. Glucid tham gia tạo hình trong:

A. Acid nucleic B. Glycoprotein C. Glycolipid

CH
2
OH

CHOH
H

OH
OH


OH


CH
2
OH
OH

HO HO
CH
2
OH



CH
2

OH

H


HO CH
2
OH

HO

HOH
2
C

CH
2
OH


HO OH

HO

HOH
2
C

OH



HO CH
2
OH


HO







D. Các câu B, C đều đúng E. Các câu A, B, C đều đúng
79. Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:
A. Đúng B. Sai
80. Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩn
A. Đúng B. Sai
81. Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3
carbon
A. Đúng B. Sai
82. Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:
A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
B. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử
C. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử
D. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn
E. Tất cả các câu trên đều sai
83. Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol
A. Đúng B. Sai

84. Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử
chất đường
A. Đúng B. Sai
85. Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. H
3
PO
4
D. CH
3
COOH
E. Tất cả các câu trên đều đúng
86. Công thức cấu tạo của  D-Glucose chỉ khác với  D-Galactose ở C
4

A. Đúng B. Sai
87. Công thức cấu tạo của  D-Glucose chỉ khác với  D-Mannose ở C
2

A. Đúng B. Sai
88. Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo mạch nhánh B. Cấu tạo mạch thẳng C. Kích thước phân tử
D. Độ dài phân nhánh E. Tất cả các câu trên đều sai
89. Cellulose gồm những gốc  D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết 1-4

glucosid
A. Đúng B. Sai
90. Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng
A. Đúng B. Sai
91. Mucopolysaccarid có tác dụng:
A. Nâng đỡ B. Chống nhiễm khuẩn
C. Tái tạo và trưởng thành của các mô
D.Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học
E. Tất cả các câu trên đều đúng
92. Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:
A. Đúng B. Sai
93. Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc điểm:
A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
B. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột
và tế bào
C. Không cần cung cấp năng lượng
D.Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri
E. Tất cả các câu trên đều sai
94. Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan, chúng
tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động
A. Đúng B. Sai
95. Phosphorylase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết 1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
E. Enzym cắt nhánh của glycogen
96. Amylo 1-6 Glucosidase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết 1-6 Glucosidase của glycogen

C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
E. Enzym chuyển nhánh của glycogen
97. Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:
A. Disaccarase B. Amylose 1-6 transglucosidase
C.Amylase D. Câu A và B E. Câu A và C
98. Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:
A. Amylase, saccarase, cellulase B. Saccarase, cellulase, lipase
C. Amylase, maltase, invertase D. Lactase, saccarase, cellulase
E. Lactase, cellulase, trehalase
99. Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:
A. Đúng B. Sai
100. Epimerase là enzym đồng phân lập thể:
A. Đúng B.Sai
101. Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:
A. Glucose

Glucose-6-, Glucose-6-

Fructose -6-,
Phosphoenolpyruvat

Pyruvat
B. Glucose

Glucose-6-, Fructose -6-

Fructose 1,6-di,
Phosphoenolpyruvat


Pyruvat
C. Glucose

Glucose-6-, Fructose -6-

Fructose 1,6-di,
Glyceraldehyd 3-

1,3di-Glycerat
D. Glucose

Glucose-6-, Fructose -6-

Fructose 1,6-di, 1,3di-
Glycerat

3--Glycerat
E. Glucose

Glucose-6-, Fructose -6-

Fructose 1,6-di,
3--Glycerat

2--Glycerat
102. Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:
A. Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
B. Glucokinase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
C. Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase
D. Glucokinase, phosphofructosekinase, enolase,

E. Tất cá các câu trên đều sai
103. Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose
A. Đúng B. Sai
104. Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose
A. Đúng B. Sai
105. Glucose máu có nguồn gốc:
A. Thức ăn qua đường tiêu hoá B. Thoái hoá glycogen ở gan
C. Quá trình tân tạo đường D. Câu A và B E. Câu A, B và C
106. Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp năng
lượng
A. Đúng B. Sai
107. Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:
A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
B. Phosphoglucosemutase và Aldolase
C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
D. Phosphohexo isomerase và Aldolase
E. Glucose-6-phosphatase và pyrophosphorylase
108. Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:
A. Glucose-6-phosphatase B. Phosphorylase C. Aldolase
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase E. Malatase
109. Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:
A. Pyruvat kinase B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
C. Cytidin triphosphat D. Uridin triphosphat E. Guanosin triphosphat
110. Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:
A. UDPG transferase B. Enzym gắn nhánh C. Phosphorylase
D. Isomerase E. Dephospho-phosphorylase
111. Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen

D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
112. Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
1111. Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
114. Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
115. Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
116. Công thức bên là cấu tạo của:








A. D Glucose.
B. D Galactose.
C. D Fructose.
D. D Glucose.
E. D Deoxyribose.

117. Trong cấu tạo của Condroitin Sulfat có:
A. H
11
PO
4
B. N Acetyl Glucosamin. C. H
2
SO
4

D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.
118. Thành tế bào vi khuẩn có cấu tạo bền chắc vì có cấu tạo Polyasacarid
A. Đúng B. Sai
119. Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi khuẩn
là:
A. Nước mắt B. Nước mũi C. Nước bọt
D. Các câu A, B, C E. Các câu trên đều sai

×