Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

tổng hợp các câu hỏi khó được điểm 10 môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 48 trang )


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
TUYỂN CHON CÂU HAY KHÓ – ĐIỂM 10
Câu 01:MộttàuthủykhichưachấthànglêntàudaođộngdậpdềnhtạichỗvớichukỳT=1,2s.Saukhichất
hànglêntàuthìnódaođộngdậpdềnhtạichỗvớichukỳT’=1,6s.Hãytìmtỉsốgiữakhốilượnghàngvàkhối
lượngcủatàu.
A. 5/9  B. 5/8  C. 7/9  D. 6/7
ChọnC.
m m'
2
m 1,6 m' 7
k
T 2
k 1,2 m 9
m
2
k


     

.
Câu 02:Haiconlắclòxogiốngnhauđềugồmhaivậtcókhốilượng4kggắnvàohailòxocóđộcứng100N/m.
Haiconlắcđượcđặtsátbênnhausaocho2trụcdaođộng(cũnglàtrụccáclòxo)đượccoilàtrùngnhauvànằm
ngang.TừVTCBkéohaivậttheophươngcủatrụclòxovềcùngmộtphíathêmđoạn4cmvàbuôngnhẹkhông
cùnglúc.Chọnt=0làthờiđiểmbuôngvật(1).Thờiđiểmphảibuôngvật(2)đểdaođộngcủa(2)đốivới(1)có
biênđộdaođộngcựcđạicóthểlà:
A. π/10s. B. 3π/10s. C. 2π/5s. D. t=3π/5s.
ChọnD
+Chukì:
2


2 ( )
5
m
T s
k


 
.
+Daođộngcủa2đốivới1:
2 1
x x x   =>Đểbiênđộnàymax=>daođộng2ngượcphadaođộng1
=>Khi(1)ởbiên(-)thì(2)ởbiên(+)=>Thờigiancáchnhaunhaugiữahailầnthả:T/2+k.T=(2k+1).T/2
NghĩalàbộisốnguyênlẻT/2.Thaysốkiểmtra:ĐAD
Câu 03:Mộtconlắclòxotrênmặtphẳngnằmnganggồmlòxonhẹcómộtđầucốđịnh,đầukiagắnvớivậtnhỏ
cókhốilượngm.Banđầuvậtmđượcgiữởvịtríđểlòxobịnén9cm.Đặtvậtnhỏm'cókhốilượngbằngmộtnửa
khốilượngvậtm,nằmsátm.Bỏquacáclựcmasát.Thảnhẹvậtmđểhaivậtchuyểnđộngtheophươngcủatrụclò
xo,đếnlúcvậtmcótốcđộcựctiểu,thìkhoảngcáchgiữahaivậtmvàm'là:
A. 4,5cm. B. 4,19cm. C. 9cm. D. 39cm.
ChọnB


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Câu 04:Trongthangmáytreomộtconlắclòxocóđộcứng25N/m,vậtnặngcókhốilượng400gam.Khi
thangmáyđứngyênconlắcđãdaođộngđiềuhoà,chiềudàiconlắcthayđổitừ32cmđến48cm.Tạithờiđiểm
màvậtởvịtríthấpnhấtthìchothangmáyđixuốngnhanhdầnđềutheophươngthẳngđứngvớigiatốc1m/s
2
.
Biênđộdaođộngcủavậtsauđólà:
A. 8,0cm. B. 9,6cm. C. 7,4cm. D. 19,2cm.

ChọnB

Câu 05:Conlắclòxothẳngđứng,lòxocóđộcứngk=100N/m,vậtnặngcókhốilượngm=1kg.Nângvật
lêncholòxocóchiềudàitựnhiênrồithảnhẹđểconlắcdaođộng.Bỏquamọilựccản.Khivậtmtớivịtríthấp
nhấtthìnótựđộngđượcgắnthêmvậtm
0
=500gmộtcáchnhẹnhàng.Chọngốcthếnănglàvịtrícânbằng.
Lấyg=10m/s
2
.Hỏinănglượngdaođộngcủahệthayđổimộtlượngbằngbaonhiêu?
A. Giảm0,375J B. Tăng0,125J C. Giảm0,25JD. Tăng0,25J


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -


ChọnC.
 
2
2
2
m
T 2 0,2 s
k
v
A x 6cm
  
  



*Dễthấy:
 
T T 2
t s
6 2 15
   

Câu 08:Trongkhoảngthờigiantừt=0đếnt
1
=
s
48

,độngnăngcủamộtvậtdaođộngđiềuhoàtăngtừ
0,096Jđếngiátrịcựcđạirồisauđógiảmvề0,064J.Biếtrằng,ởthờiđiểmt
1
thếnăngdaođộngcủavậtcũng
bằng0,064J.Chokhốilượngcủavậtlà100g.Biênđộdaođộngcủavậtbằng
A. 32cm. B. 3,2cm. C. 16cm. D. 8,0cm.
ChọnD.
*Tạithờiđiểmt
1
:W
đ
đanggiảm,thếnăngđangtăng.
d t
1
W W 0,064J W 0,128J
A
x

2
   
 

*Thờiđiểmt=0thìW
đ
=0,096J,W=0,128J
→W
t
=0,032J=1/4W.
*Vậtởliđộ
0
A
x
2


*Vậtđitừ
0
A
x
2

đến
1
A
x
2
 
mất5T/24(s)

 
5T
T 20 rad / s
24 48 10
 
      

*Biênđộdaođộng:
 
2 2
2
1 2W
W m A A 8 cm
2
m
    


Câu 09:Mộtlòxocóđộcứngk=40N/m,đầutrênđượcgiữcốđịnhcònphíadướigắnvậtnặngm.Nângm
lênđếnvịtrílòxokhôngbiếndạngrồithảnhẹ,vậtdaođộngđiềuhoàtheophươngthẳngđứngvớibiênđộ
2,5cm.Lấyg=10m/s
2
.Trongquátrìnhdaođộng,trọnglựccủamcócôngsuấttứcthờicựcđạibằng
A. 0,41W. B. 0,64W. C. 0,50W. D. 0,32W
ChọnC.
*Đềbàicó

 
 
0

0
max max
g
l A 20 rad / s
l
k
P.v mg.A gA 0,5 W
     

    

P

Câu 10:Mộtconlắclòxothẳngđứnggồmvậtnặngkhốilượngm=1,0kgvàlòxocóđộcứngk=100N/m.
Vậtnặngđượcđặttrêngiáđỡnằmngangsaocholòxokhôngbiếndạng.Chogiáđỡđixuốngkhôngvậntốc
đầuvớigiatốca=g/5=2,0m/s
2
.Saukhirờikhỏigiáđỡconlắcdaođộngđiềuhòavớibiênđộ
A. 5,0cm. B. 6,0cm. C. 10cm. D. 2,0cm.
ChọnB.
*Thờigiantừlúcchuyểnđộngtớikhigiárờikhỏivật:
dh
P N F ma  
   
.Khigiárờikhỏivật:N=0.
mg kx ma x 8cm   
.Vịtrígiárờikhỏivậtcáchđiểmxuấtphát(chỗlòxokhôngbiếndạng8cm).
A C
O
I


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
*TạiVTCB,lòxobiếndạng:
0
mg
l 10cm
k
  

*Coilúcgiárờikhỏivậtlàt=0.Khiđó:
 
 
0
2
2
0
2
x 10 8 2cm
2x
v a.t a. 0,56 m / s
a
v
A x 0,06 m
  



  



   


Câu 11:Mộtvậtnặngcókhốilượngm,điệntíchq=+5.10
-5
(C)đượcgắnvàolòxocóđộcứngk=10N/m
tạothànhconlắclòxonằmngang.Điệntíchtrênvậtnặngkhôngthayđổikhiconlắcdaođộngvàbỏquamọi
masát.Kíchthíchchoconlắcdaođộngđiềuhòavớibiênđộ5cm.Tạithờiđiểmvậtnặngđiquavịtrícânbằng
vàcóvậntốchướngraxađiểmtreolòxo,ngườitabậtmộtđiệntrườngđềucócườngđộE=10
4
V/m,cùng
hướngvớivậntốccủavật.Khiđóbiênđộdaođộngmớicủaconlắclòxolà
A. 10cm.B. 7,07cm.C. 5cm.D. 8,66cm.
ChọnB
HD:Độngnăngcủavậtkhiđiquavịtrícânbằng(khichưacóđiệntrường)
2 2
0 1
mv kA
2 2


Vịtrícânbằngmới(khicóthêmđiệntrường)lòxobiếndạngmộtđoạn:
qE
l 0,05m 5cm
k
   

Ởthờiđiểmbắtđầucóđiệntrườngcóthểxemđưavậtđếnvịtríliđộ-Δlvàtruyềnchovậtvậntốcv
0.
Vậynăng

lượngmớicủahệlà
2 2 2
2
2 0 1
2 1
kA mv kAk( l)
W 2 A A 2 7,07cm
2 2 2 2

      
.
(Δl=A
1
=5cmnên
2
2
1
kAk l
2 2


)
Câu 12:Mộtvậtkhốilượngm=100gđangdaođộngđiềuhòatheophươngngangvớibiênđộ5cm.Khivật
đóđiquavịtrícânbằngthìcómộtvậtkháckhốilượngm'=25grơithẳngđứngxuốngvàdínhvàonó.Biênđộ
daođộngcủaconlắcsauđólà
A.
5
4
cm.B. 52 cm.C. 4cm.D. 5cm.
ChọnB

HD: Gọivvàv'làvậntốccủamvàhệ(m+m')tạiVTCBngaytrướcvàsaukhim'rơivàom.Ngaytrướcvà
sauvachạm,độnglượngcủahệbảotoàntheophươngngang:
 
vvvmmmv
5
4
''' 
.(1)
Talạicó:
22
2
1
2
1
mvkA 
(2)
Và
22
')'(
2
1
'
2
1
vmmkA 
(3)

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Giảihệ(1),(2)và(3)tatìmđược: 52'A cm.
Câu 13:Mộtconlắclòxomộtđầugắncốđịnh,mộtđầugắnvậtmdaođộngđiềuhòatheophươngngang.

Conlắccóbiênđộbằng10cmvàcơnăngdaođộnglà0,5J.Lấymốcthếnăngtạivịtrícânbằng.Khoảngthời
gianngắnnhấtgiữahailầnliêntiếpvậtđiquavịtrícóliđộ 35 cmbằng0,1s.Khoảngthờigianngắnnhấtđể
lựcđànhồicủalòxokéođầucốđịnhcủanómộtlựcbằng5Nlà
A. 0,4s.B. 0,5s.C. 0,2s.D. 0,1s.
ChọnC
HD:Sửdụngmốiliênhệgiữadaođộngđiềuhàovàchuyểnđộngtrònđều,tathấygócquayđượccủavật
chuyểnđộngtrònđềutrongkhoảngthờigianngắnnhất0,1sgiữahailầnvậtđiquavịtrícóliđộ 35 cmlà:
sTt 6,0
3
10
.
3






Mặtkháclựcđànhồicựcđại:F
max
=kA và
2
2
1
kAW 
suyra
10
2
max


A
W
F
N.
Talạisửdụngmốiliênhệgiữadaođộngđiềuhòavàchuyểnđộngtrònđều,dễdàngrútragócquayđượccủa
vậtc/đtrònđềutrongkhoảngthờigianngắnnhấtlựcđànhồicủalòxokéođiểmcốđịnhbằng5Nlà:
2,0
'
''.
3
2
' 





tt
s.
Câu 14:
Mộtconlắclòxokhốilượngkhôngđángkể,độcứngk=20N/mnằmngang.Mộtđầuđượcgiữcốđịnh,đầucònlại
gắnchấtđiểmm
1
=0,1kg.Chấtđiểmm
1
gắnvớichấtđiểmm
2
=0,2kg.Cácchấtđiểmcóthểdaođộngkhôngmasáttrêntrục
Oxnằmngang(gốcOởVTCB)hướngtheochiềugiãnlòxo.Tạithờiđiểmbanđầucholòxonén4cmrồibuôngnhẹđểvật
daođộngđiềuhòa.Gốcthờigianđượcchọnkhibuôngvật.Chỗgắnhaivậtbịbongranếulựckéocủanóđạtđến0,2N.thời

điểmm
2
bịtáchkhỏim
1
là:
 A.π/15(s) B.π/10(s) C.π/3(s) D.π/6(s)

Câu 15:Mộtconlắcđơncóchiềudài1m,đầutrêncốđịnhđầudướigắnvớivậtnặngcókhốilượngm.Điểm
cốđịnhcáchmặtđất2,5m.Ởthờiđiểmbanđầuđưaconlắclệchkhỏivịtrícânbằngmộtgóc=0,09rad,rồi
thảnhẹkhiconlắcvừaquavịtrícânbằngthìsợidâybịđứt.Bỏquamọisứccản,lấyg=9,8m/s
2
.Tốcđộcủa
vậtnặngởthờiđiểmt=0,55scógiátrịgầnbằng:
A. 1m/s. B. 0,55m/s. C. 5,7m/s. D. 0,282m/s.
ChọnB

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -

Câu 16:Haiconlắcđơncùngchiềudàivàcùngkhốilượng,cácvậtnặngcoilàchấtđiểm,chúngđượcđặtở
cùngmộtnơivàtrongđiệntrườngđều
E

cóphươngthẳngđứnghướngxuống,gọiT
0
làchukỳchưatíchđiện
củamỗiconlắc,cácvậtnặngđượctíchđiệnlàq
1
vàq
2
thìchukỳtrongđiệntrườngtươngứnglàT

1
vàT
2
,biết
T
1
=0,8T
0
vàT
2
=1,2T
0
.Tỉsốq
1
/q
2
là:
A. 44/81. B. -81/44. C. -44/81. D. 81/44.
ChọnB.
      

1
1 0
1
q E
l l 9
T 2 0,8T 0,8.2 g
q E
g m 16
g

m

      

2
2 0
2
q E
l l 11
T 2 1,2T 1,2.2 g
q E
g m 36
g
m

Vậytỉsố
1
2
q
81
q 44
 .DoT
1
<T
0
;T
2
>T
0
nênhaiđiệntíchq

1
vàq
2
tráidấunhau.ChọnB
Câu 17:Conlắcđơncódâydàil =1,0m,quảnặngcókhốilượngm=100gmangđiệntíchq=2.10
-6
Cđược
đặttrongđiệntrườngđềucóphươngnằmngang,cườngđộE=10
4
V/m.Lấyg=10m/s
2
.Khiconlắcđangđứng
yênởvịtrícânbằng,ngườitađộtngộtđổichiềuđiệntrườngvàgiữnguyêncườngđộ.Sauđó,conlắcdaođộng
điềuhòavớibiênđộgócbằng
A. α=0,040rad. B. 0,020rad.C. 0,010rad. D. 0,030rad.
ChọnA.
*TạiVTCBcũ:
0
0 0
F
tan 1 18'
P
    

*KhiđộtngộtđổichiềuđiệntrườngmàkhôngthayđổiđộlớnthìconlắccóVTCBmớiđốixứngvớivịtrícũ
quaphươngthẳngđứng.
*Biênđộdaođộngsauđó:
 
0
0 0

' 2 2 17' 0,04 rad    

Câu 18:Mộtconlắcđơngồmvậtnặngcóm=250gmangđiệntíchq=10
–7
Cđượctreobằngmộtsợidây
khôngdãn,cáchđiện,khốilượngkhôngđángkể,chiềudài90cmtrongđiệntrườngđềucóE=2.10
6
V/m(Ecó
phươngnằmngang).Banđầuvậtđứngyênởvịtrícânbằng.Ngườitađộtngộtđổichiềuđườngsứcđiệntrường
nhữngvẫngiữnguyênđộlớncủaE,lấyg=10m/s
2
.Chukìvàbiênđộdaođộngcủaquảcầulà:
A.1,878s;14,4cm. B.1,887s;7,2cm.C.1,883s;7,2cm. D.1,881s;14,4cm.
ChọnD.
*Chukìdaođộngcủaconlắc:
 
2
2
l l
T 2 2 1,881 s
g'
qE
g
m
    
 

 
 


*Biênđộdaođộngcủaconlắckhichưađổichiềuđiệntrường:

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
 
   
0 0
0 0
F
tan 0,08 0,08 rad
P
S 0,072 m 7,2 cm
     
   l

Biênđộdaođộngcủaconlắckhiđộtngộtđổichiềuđiệntrường:
 
'
0 0
S 2S 14,4 cm 

Câu 19:Daođộngtổnghợpcủahaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốcóbiênđộbằngtrungbình
cộngcủahaibiênđộthànhphầnvàlệchphasovớidaođộngthànhphầnthứnhấtlà90
o
.Độlệchphacủahai
daođộngthànhphầnđólà:
A. 120
o
. B. 126,9
o
. C. 105

o
. D. 143,1
o
.
B

Câu 20:Mộtvậtthựchiệnđồngthời3daođộngđiềuhòacùngphươngcùngtầnsốcóliđộlầnlượtlàlàx
1
,x
2
,
x
3
.Biếtphươngtrìnhliđộtổnghợpcủacácdaođộngthànhphầnlầnlượtlà
12
x 6cos( t )cm
6

  
;
23
x 6cos( t )cm
3

  
;
13
x 6 2 cos( t )cm
4


  
.Khiliđộcủadaođộngx
1
đạtgiátrịcựcđạithìliđộcủa
daođộngx
3
là
A. 0cm.B. 3cm.C.
3 6
cm.D.
3 2
cm.
ChọnA
HD:Tacó:
12 13 23
1
x x x
x 3 6
2 12
 

  
=>phươngtrìnhdaođộngcủax
1
:
cmtx








12
cos63
1


;
Câu 21:Mộtconlắclòxogồmlòxocóđộcứngk=2N/m,vậtnhỏkhốilượngm=80gam,trênmặtphẳng
nằmngang,hệsốmasáttrượt(bằnghệsốmasátnghỉcựcđại)giữavậtvàmặtphẳngnganglàμ=0,1.Banđầu
thảnhẹvậtmtừvịtrílòxogiản10cm.Giatốctrọngtrườngg=10m/s
2
.Vậtmdừngởlạiởcáchvịtríbanđầu
A. 0cm. B. 12cm. C. 10cm. D. 20cm.
HD:ChọnB
+
0
. .k x mg

 =>
0
x  4cm
+Tọađộkhivậtdừnglại:
0
2 .x A N x  
+Sốnửachukìdaođộngchođếnkhidừnglại:

0 0 0 0 0
2 .x x x x A N x x        =>1,75>N>0,75=>N=1

 VịtrívậtdừnglạicáchVTCB:
0
2 .x A N x  =10–2.1.4=2cm

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
 VịtrídừnglạicáchVTbanđầu:10+2=12Cm
Câu 22:Conlắcđơndaođộngđiềuhòacóbiênđộgóc4
o
.Nếubiênđộgóccủaconlắctăngthêm1
o
,thìnăng
lượngdaođộngcủaconlắcsẽtăng
A. 64,00%. B. 20,00%. C. 56,25%. D. 1,56%.
ChọnC

Câu 23:Mộtvậttrượtkhôngvậntốcđầutừđỉnhmặtphẳngnghiêng=30
0
.Hệsốmasátgiữavậtvàmặt
phẳngnghiêngthayđổicùngvớisựtăngkhoảngcáchxtínhtừđỉnhmặtphẳngnghiêngtheoquiluật=0,1x.
Vậtdừnglạitrướckhiđếnchânmặtphẳngnghiêng.Lấyg=10m/s
2
.Thờigiankểtừlúcvậtbắtđầutrượtcho
tớikhidừnglạilà.
A. t=2,675s B. t=3,375s C. t=5,356s D. t=4,378s
ChọnB.
*Xétkhivậtởcáchđỉnhdốcmộtkhoảngx.
Theođịnhluật2niutơn:
mgsinα–μmgcosα=ma=m.x’’
gsinα–0,1x.gcosα=x’’
x’’+0,1.gcosα(x–10.tanα)=0(*)

ĐặtX=x–10.tanα→X’’=x’’
(*)→X’’+0,1.g.cosα.X=0.
Nhưvậy,Xlàđạilượngdaođộngđiềuhòa.
ThờigianchuyểnđộngtừđỉnhdốctớilúcdừngtươngđươngthờigianvậtXdaođộngđiềuhòagiữahailầncó
v=0.ThờigianđóbằngT/2.
 
T
t 3,375 s
2
0,1.g.cos
 
    


.
Câu 24:Mộtconlắclòxođặttrênmặtphẳngnằmnganggồmlòxonhẹ,độcứng
50 /k N m
,mộtđầucố
định,đầukiagắnvớivậtnhỏkhốilượng
1
100m g
.Banđầugiữvật
1
m
tạivịtrílòxobịnén10cm,đặtmột
vậtnhỏkháckhốilượng
2
400m g
sátvật
1

m
rồithảnhẹchohaivậtbắtđầuchuyểnđộngdọctheophươngcủa
trụclòxo.Hệsốmasáttrượtgiữacácvậtvớimặtphẳngngang
0,05.


Lấy
2
10 / .g m s
Thờigiantừkhithả
đếnkhivật
2
m
dừnglạilà:
A. 2,16s. B. 0,31s. C. 2,21s. D. 2,06s.
ĐápánD
Vậtm
2
sẽrờikhỏim
1
khichúngđiquavịtrímàlòxokhôngbiếndạng(1/4chukỳ=
)(20/ s

).Khiđóm
2
cóvận
tốcthỏamãnphườngtrình
9,0
22
22

 vmgA
kAmv

.
Tiếpsauđóm
2
chuyểnđộngchậmdầnđềuvớigiatốc
2
/5,0 smga 

.Vậythờigiancầntìmt=¼T+v/a=
2,06s.
Câu 25:Mộtconlắclòxogồmlòxok=100N/mvàvậtnặngm=160gđặttrênmặtphẳngnằmngang.Kéo
vậtđếnvịtrílòxodãn24,0mmrồithảnhẹ.Biếthệsốmasátgiữavậtvàmặtphẳngnganglàµ=5/16.Lấyg=
10m/s
2
.Từlúcthảđếnlúcdừnglại,vậtđiđượcquãngđườngbằng
A. 43,6mm. B. 60,0mm. C. 57,6mm. D. 56,0mm.
ChọnD.
*Tọađộvậtdừnglà:x=A
0
–2n.a
với
mg
a 0,005
k

 

*Miềndừnglạicủavật


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
0
a x A 2na a n 2 x 4mm        

*Quãngđườngvậtđitớikhidừng:
   
2 2
1 1
kA kx mg.s s 0,056 m 56 mm
2 2
     

Câu 26:Mộtconlắclòxonằmnganggồmmộtvậtnhỏkhốilượng200g,lòxocóđộcứng10N/m,hệsốma
sáttrượtgiữavậtvàmặtphẳngnganglà0,1.Banđầu,vậtđượcgiữởvịtrílòxodãn10cm,rồithảnhẹđểcon
lắcdaođộngtắtdần,lấyg=10m/s
2
.Trongkhoảngthờigiankểtừlúcthảđếnkhitốcđộvậtbắtđầugiảmthìđộ
giảmthếnăngcủaconlắclà:
A.50mJ. B.48mJ. C.500J. D.0,048mJ.
ChọnB.
*TốcđộvậtbắtđầugiảmkhiquaVTCB.
*VTCBmớiO
1
cáchOđoạn:
0
mg
x 2cm
k


 

*Thếnănggiảm:
 
2 2
t 0
1 1
W kA kx 0,048 J
2 2
   

Câu 27:Mộtconlắclòxocóđộcứngk=10N/m,khốilượngvậtnặngm=200g,daođộngtrênmặtphẳng
ngang,đượcthảnhẹtừvịtrílòxogiãn6cm.Hệsốmasáttrượtgiữaconlắcvàmặtbànbằngμ=0,1.Thờigian
chuyểnđộngthẳngcủavậtmtừlúcthảtayđếnlúcvậtmđiquavịtrílựcđànhồicủalòxonhỏnhấtlầnthứ1
là:
A.11,1s. B.0,444s. C.0,27s. D.0,296s.
ChọnC.
*Chukìdaođộng:T=0,888(s)
*VịtrícânbằngmớicủaconlắccáchOđoạn
 
0
mg
x 2 cm
k

 

*t=T/4+t
O1→O


*Tínht
O1→O

Gócquétứngvớivậtchuyểnđộngtrònđều:
0
2
arccos 19 28'
2 6

 
   
 
 

 
0,34
t 0,048 s
k
m

  


Vậythờigiancầntìm:t=0,222+0,048=0,27(s)
Câu 28:Conlắclòxonằmnganggồmvậtnhỏcókhốilượng100gvàlòxocóđộcứng10N/mđặttrênmặt
phẳngnằmngangcóhệsốmasátbằng0,2.Lấyg=10m/s
2
.Đưavậttớivịtrílòxobịnén10cmrồithảnhẹ.
Ngaysaukhithảvật,nóchuyểnđộngtheochiềudương.Vậntốccựcđạicủavậttrongquátrìnhnóchuyển
độngtheochiềuâmlầnđầutiênlà

A. 0,7m/s.B. 0,8m/s. C. 0,4m/s.D. 0,35m/s.
ChọnC
HD: BanđầuvậtởM,saukhichuyểnđộngtheochiềudươngtớiNthìconlắcđổichiềuchuyểnđộng.Khicon
lắctớiIthìvậntốccủanócựcđại.GọiOlàVTCBcủavật.
TạiI:F
đhI
=F
ms
=>k.OI=mg=>OI=0,02m.
TạiMvàN:
mONONOMFONkOMk
ms
06,0).(.
2
1
.
2
1
22


6
-6

O
1

-2

O



Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
TạiNvàI:
4,0
2
1

2
1
.
2
1
max
2
max
22
 vmvNIFOIkONk
ms
m/s.
Câu 29:MộtsónghìnhsincóbiênđộA(coinhưkhôngđổi)truyềntheophươngOxtừnguồnOvớichukìT,
cóbướcsóngλ.GọiMvàNlàhaiđiểmnằmtrênOx,ởcùngmộtphíasovớiOsaocho
5
3
OM ON

 
.Các
phầntửmôitrườngtạiMvàNđangdaođộng.Tạithờiđiểmt,phầntửmôitrườngtạiMcóliđộ0,5Avàđang
tăng.Tạithờiđiểmt,phầntửmôitrườngtạiNcóliđộbằng

A.
3
2
A
. B.
1
2
A
. C.
A
.D.
3
2
A
.
HD:ChọnC.
*OM–ON=5λ/3.NsớmphahơnM.
* Độ lệch pha giữa M và N:
2 d 10
3
 
  


*Thờiđiểmt,x
M
=A/2vàv>0.
M N
3
3


       

Câu 30:Mộtsóngcơhọclantruyềntrênmặtthoángchấtlỏngnằmngangvớitầnsố10Hz,tốcđộtruyềnsóng
1,2m/s.HaiđiểmMvàNthuộcmặtthoáng,trêncùngmộtphươngtruyềnsóng,cáchnhau26cm(Mnằmgần
nguồnsónghơn).Tạithờiđiểmt,điểmNhạxuốngthấpnhất.KhoảngthờigianngắnnhấtsauđóđiểmMhạ
xuốngthấpnhấtlà
A.
11/120 .s
 B.
1/ 60 .s
 C.
1/120 .s
 D.
1/12 .s

ĐápánB
f
v


=12cm.
KhoảngcáchMN=26cm=2

6
1

.Khoảngthờigianngắnnhất
sTt
60

1
6
1

.
Câu 31:MộtsónghìnhsincóbiênđộAkhôngđổi,truyềntheochiềudươngcủatrụcOxtừnguồnOvớichu
kìT,bướcsóng

.GọiMvàNlàhaiđiểmnằmtrênOxởcùngphíasovớiOsao
choOM–ON=
4 / 3

.Cácphântửvậtchấtmôitrườngđangdaođộng.Tạithời
điểmt, phầntử môitrườngtạiM có liđộ A/2 vàđangtăng,khiđó phầntử môi
trườngtạiNcóliđộbằng:
A.
3 2A
B. -
3 2A
 C. A/2 D. -A
ChọnC.
2 d 8 2
2
3 3
  
     


*DaođộngtạiNsớmphahơndaođộngtạiM.
*Dựavàođườngtròn,liđộcủaNđanglà–A.

Câu 32:NguồnsóngởOdaođộngvớitầnsố10Hz,daođộngtruyềnđivớivậntốc0,4m/strêndâydài.Trên
phươngnàycó2điểmPvàQtheothứtựđóPQ=15cm.Chobiênđộa=10mmvàbiênđộkhôngđổitrong
quátrìnhtruyềnsóng.NếutạithờiđiểmnàođóPcóliđộ0,5cmdichuyểntheochiềudươngthìliđộtạiQlà:
A.-1cm. B.-0,5cm. C.8,66cm. D 8,66mm.
ChọnC.
*λ=4cm.
2 .15
7,5
4

   

*QtrễphahơnPmộtlượng=π+π/2
*Dựavàohìnhvẽthìu
Q
=10cos30=8,66mm.
Câu 33:M,NlàhaiđiểmtrêncùngmộtphươngtruyềnsóngcủasóngmặtnướcMN=5,75λ.Tạimộtthời
điểmnàođóMvàNđangcóliđộlàu
M
=3mm,u
N
=-4mm,mặtthoángởNđangđilêntheochiềudương.Coi
biênđộlàkhôngđổi.BiênđộsóngtạiMvàchiềutruyềnsónglà:
M
M
A

-A

A/2


+

2
3

N


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
A. A=5mmtừNđếnM B. A=5mmtừMđếnN
C. A=7mmtừNđếnM D. A=7mmtừMđếnN
ChọnB.
*ĐộlệchphagiữaM,N:
2 d 2 5,75
11,5
  
    
 

→DaođộngtạiMvàNvuôngphanhau.
*u
M
=3mm;u
N
=-4mmtacóhìnhvẽsau:
*DễthấydaođộngtạiMsớmphahơndaođộngtạiN→Sóngtruyền từMtớiN.
*Tacó:
 
 

2 2
4 A cos
3 Acos Acos 90 Asin
A 3 4 5 mm
 



      


  

Câu 34:SóngtừOtruyềntheođườngthẳngtươngứngtớiMvàN.BiếtMN=5cmvàkhiMđiquavịtrícân
bằngtheochiềudươngthìNđangởvịtríbiên.Bướcsóngcủasóngnóitrênkhôngthểlà
A. 4cm.B. 10cm.C. 20cm.D.
3
20
cm.
ChọnB
HD:Từhìnhdạngcủasónghìnhsintathấy,khiMởvịtrícânbằngthìNcóthểởbấtcứvịtríbiênnào,dođó
4
)12(

 kMN
,vớik=0,1,2,3, 
Suyra
12
20
12

4




kk
MN

.Ứngvớicácgiátrịcủaktathấybướcsóngbằng10cmlàkhôngthỏamãn.
Câu 35:TrênmặtmộtchấtlỏngcóhainguồnsóngkếthợpO
1
,O
2
cáchnhauℓ=24cm,daođộngtheocùng
phươngthẳngđứngvớicácphươngtrình:
1 2
os( )
O O
u u Ac t

 
(ttínhbằngs,Atínhbằngmm).Khoảngcách
ngắnnhấttừtrungđiểmOcủaO
1
O
2
đếncâcđiểmnằmtrênđườngtrungtrựccủaO
1
O
2

daođộngcùngphavới
Obằngq=9cm.SốđiểmdaođộngvớibiênđộbằngkhôngtrênđoạnO
1
O
2
là
A. 18. B. 16. C. 20. D. 14.
HD:ChọnB.
0 M
2 d
u 2Acos t ; u 2A cos t
 
   
     
   
 
   
l
.
*ĐộlệchphagiữaOvàM:
2 d
2k d k
2
 
         
 
l l

*tamgiácOO
1

Mcó
d>l/2→k>0.
d
min
↔k
min
=1.
Khiđó:
2
2
min
1 2
CT
d q 3cm
2 2
O O
N 2 0,5 16
 
       
 
 
 
  
 

 
l l

O
1

O
2
O

M

d

l/
2
q

M
N

-4

3

O

A

α
β


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Câu 36:
HainguồnsángAvàBcáchnhau1mtrênmặtnướctạorahiệntượnggiaothoa,cácnguồncóphươngtrìnhtươngứnglà

   
tbutau
BA

100cos.,100cos. 
.Tốcđộtruyềnsóng1m/s.SốđiểmtrênđoạnABcóbiênđộcựcđạivàdaođộngcùng
phavớitrungđiểmIcủađoạnAB(khôngtínhI)là:
A.48 B.24 C.98  D.25
HD:
+
49, 1,02  k
AB
k
AB
cm


=>
Có99cựcđạitrênAB.
+HainguồnABcùngpha,trungđiểmIlàcựcđại,haicựcđạiliềnkềngượcpha,cựcđạitiếptheocùngpha=>Những
điểmcựcđạicùngphaI:
 48, 4,2k
Còncó48cụcđạikhácdaođộngcùngphavớiI.



Câu 37:HainguồnphátsóngkếthợpA,Bvới
16AB cm
trênmặtthoángchấtlỏng,daođộngtheophương
trình

u = 5cos(30πt)mm;
A

u = 5cos(30πt + π/2)
B
mm.Coibiênđộsóngkhôngđổi,tốcđộsóng
60 / .v cm s
GọiOlàtrung
điểmcủaAB,điểmđứngyêntrênđoạnABgầnOnhấtvàxaOnhấtcáchOmộtđoạntươngứnglà
A. 1cm;8cm.B. 0,25cm;7,75cm. C. 1cm;6,5cm.  D. 0,5cm;7,5cm.
ĐápánD.
cm
f
v
4
15
60


.
Biênđộcủadaođộngtổnghợp
 A=
)
4
cos(2




d

a
.
Điểmkhôngdaođộngcó
 
d (k 3 / 4) ; 16 d (k 3 / 4) 16
k 4, 0 3
          
  

ĐiểmgầnOnhấtcó
d
nhỏnhất,
cmxdcmd 5,085,85,8125,0
min2min


.
Câu 38:  Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình
4 os(10 ) .
A B
u u c t mm

 
Coibiênđộsóngkhôngđổi,tốcđộsóng
15 /v cm s
.Haiđiểm
1 2
,M M
cùngnằmtrênmột
elipnhậnA,Blàmtiêuđiểmcó

1 1
1AM BM cm 
và
2 2
3,5 .AM BM cm 
TạithờiđiểmliđộcủaM
1
là
3mm
thìli
độcủaM
2
tạithờiđiểmđólà
A.
3 .mm

B.
3 .mm
 C.
3 .mm
 D.
3 3 .mm

ĐápánD.
Hainguồngiốngnhau,có
cm3

nên
1 1 2
M1

2 1 2
M2
1 2 1 2
M2 2
M1 2
M2 M1
d d d
u 2.4cos cos( t );
d d' d'
u 2.4cos cos( t );
d d d' d'
u cos d /
cos / 6
3
u cos d / cos / 3
u 3u 3 3cm
 
    
 
 
    
 
  
 

     
  
    
.
Câu 39:HainguồnphátsóngkếthợpAvàBtrênmặtchấtlỏngdaođộngtheophươngtrình:u

A
=acos(100t);
u
B
=bcos(100t).Tốcđộtruyềnsóngtrênmặtchấtlỏng1m/s.IlàtrungđiểmcủaAB.Mlàđiểmnằmtrên
đoạnAI,NlàđiểmnằmtrênđoạnIB.BiếtIM=5cmvàIN=6,5cm.SốđiểmnằmtrênđoạnMNcóbiênđộ
cựcđạivàcùngphavớiIlà:
A. 7  B. 4  C. 5  D. 6
ChọnD.

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
*λ=2cm.
*TrungđiểmIcủaABlàmộtcựcđạiứngvớik=0(dohainguồncùngpha).
*CácđiểmtrênABhoặcdaođộngcùngpha,hoặcdaođộngngượcphavớiI(tínhchấtsóngdừng).
*Haiđiểmcáchnhauλ/2thìdaođộngcùngpha,haiđiểmcáchnhauλ/4thìdaođộngngượcpha.
*Haicựcđạiliềnkềdaođộngngượcphanhau.
*IM=5=2,5λ=5.λ/2
*IN=6,5=13.λ/4
*Dựavàohìnhvẽtađếmđược6điểmdaođộngcựcđạivầcùngphavớiI.
Câu 40:TạihaiđiểmA,Btrênmặtchất lỏngcáchnhau8,0cm,cóhainguồnsóngdaođộngtheophương
thẳngđứngvớicácphươngtrình:u
A
=u
B
=a.cos(2πft).C,DlàhaiđiểmtrênmặtchấtlỏngsaochoABCDlà
hìnhvuông.Biếttốcđộtruyềnsóngtrênmặtchấtlỏnglà
v 2 1 
m/s/.ĐểtrênđoạnCDcóđúngbađiểm,tại
đócácphầntửdaođộngvớibiênđộcựcđạithìtầnsốdaođộngcủanguồnphảithoảmãn
A. f≤12,5Hz. B. 12,5Hz≤f≤25,0Hz.C. f≥25Hz D. 12,5Hz≤f<25,0Hz.

ChọnD.
CDcáchABđoạnlớnnhấtvàtrênCDchỉcó3điểmdaođộngvớibiênđộcựcđại.Do
đóC,Dphảithuộccáccựcđạiứngvớik=1vàk=-1.
TạiC:

2 1
kv
d d 8 2 8
f
   

với
 
 
f 0,08. 2 0,08
1 k 2 12,5 f 25
2 1

     


Câu 41:Trênmặtmộtchấtlỏngcóhainguồnsóngkếthợpcùngphacóbiênđộ3avà2adaođộngvuônggóc
vớimặtthoángchấtlỏng.Nếuchorằngsóngtruyềnđivớibiênđộkhôngthayđổithìtạimộtđiểmcáchhai
nguồnnhữngkhoảngd
1
=8,75λvàd
2
=3,25λsẽcóbiênđộdaođộnga
0
làbaonhiêu?

A.a≤a
0
≤5a. B.a
0
=a. C.a
0
=
13
a.D.a
0
=5a.
ChọnB.
*PhươngtrìnhsóngtạiM:
   
1 2
M
M
M
M
2 d 2 d
u 3a cos t 2a cos t
u 3a cos t 17,5 2a cos t 6,5
u 3a cos t 2a cos t
2 2
u a cos t
2
 
   
     
   

 
   
       
 
   
       
   
   

 
    
 
 

Câu 42:TrênbềmặtchấtlỏngcóhainguồnkếthợpcùngphaO
1
vàO
2
daođộngvớicùngtầnsốf=100Hz.
Biếtrằngtrongmộtphútsóngtruyềnđiđượcquãngđườngdài72m.Chobiếttrênmặtchấtlỏngcó17vân
giaothoacựcđại,xéttrênđoạnO
1
O
2
thìđiểmdaođộngcựcđạigầnO
1
nhấtcáchO
1
là0,5cm.Tìmkhoảng
cáchO

1
O
2
?
A.10,6cm B.11,8cm. C.5,8cm D.10,1cm
ChọnA.
*v=1,2m.
*λ=1,2cm.
SốvâncựcđạitrênO
1
O
2
:
 
1 2 1 2
1 2
O O O O
N 2 1 8
O O 8.1,2 9,6
   
   
   
 
   
  

*CựcđạigầnO
1
nhấtcáchO
1

0,5cm,dotínhđốixứng,cựcđạigầnO
2
nhấtcáchO
2
0,5cm.
Vìvậy:O
1
O
2
=9,6+1=10,6cm.
A B

C
D
k= -1
k=1
I
J


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Câu 43:XéthiệntượnggiaothoasóngtrênmặtnướcvớihainguồnphátsóngnướccùngphaS
1
,S
2
vớiS
1
S
2
=

4,2cm,khoảngcáchgiữahaiđiểmdaođộngcựcđạiliêntiếptrênS
1
S
2
là0,5cm.ĐiểmdiđộngCtrênmặtnước
saochoCS
1
luônvuônggócvớiCS
2
,khoảngcáchlớnnhấttừS
1
đếnCkhiCnằmtrênmộtvângiaothoacực
đạilà:
A.0,205cm B.4,205cm C.4,195cm D.4,440cm
ChọnC.
*λ=0,5.2=1cm.
*QuỹtíchđiểmCtạothànhđườngtrònđườngkínhS
1
S
2
.
*SốđườngcựcđạitrênS
1
S
2
:
1 2
S S
N 2 1 9
 

  
 

 

*ĐểcókhoảngcáchlớnnhấttừS
1
đếnCthìCthuộccựcđạiứngvớik=-4gầnvềphíanguồnS
2
.
*Khiđó:
 
 
2 1
1 1
2 2 2 2
1 2 1 2
d d k 4.1 4 cm
d S C 4,195 cm
d d S S 4,2

      

  

  



Câu 44:BađiểmA,B,Ctrênmặtnướclà3đỉnhcủa1tamgiácvuôngvàvuôngởA,trongđóAvàBlà2

nguồnsóngnướcgiống nhauvàcách nhau2cm. Khoảngcáchngắnnhấtgiữa2đườngcựcđạigiaothoalà
0,5cm.ĐểcóđườngcựctiểugiaothoađiquaCthìkhoảngcáchACphảibằng
A. 3,75cmhoặc0,68cm. B. 3,25cmhoặc0,48cm.C. 2,75cmhoặc0,58cm. D. 3,75cmhoặc0,58cm.
ChọnD.
λ/2=0,5cm→λ=1cm.
+ĐiểmCthuộccựctiểugiaothoaphảithỏamãnđiềukiện:
 d
2
–d
1
=(k+0,5)λ=(k+0,5) (1)
+SốđiểmkhôngdaotrênABN
CT
=2[AB/λ+0,5]=4.
+Dod
2
=BC>d
1
=CAnênlấyk=0,1. (2)
+XéttamgiácvuôngABCtacó
2 2 2
2 1 2 1
8
d d AB d d
k 0,5
    

 (3)
Từ(1)(2)(3)tacó
2 1

1
2
2 1
2 1
1
2 1
2
d d 0,5
d 3,75cm
8
d 4,25cm
d d
1
d d 1,5
d 0,583cm
8
d d d 2,083cm
1,5

 






 


 






 







 
  






Câu 45:BiếtAvàBlà2nguồnsóngnướccócùngbiênđộ,tầnsốnhưngngượcphavàcáchnhau5,2

(

là
bướcsóng).Trênvòngtrònnằmtrênmặtnước,đườngkínhAB,sẽcóđiểmMkhôngdaođộngcáchAmột
khoảngbénhấtlà
A.


2963,0
B.

1963,0
C.

3926,0
D.

3963,0

ChọnB.
ĐiểmMnằmtrênđườngtròn,khôngdaođộng,gầnAnhất→Mthuộccựctiểungoàicùng.
+SốđườngcựctiểutrênAB:

CT
AB
N 2 1 11
 
  
 

 

DođóMthuộccựctiểuứngvớik=5hoặc–5.
Tacó
 
2 1
2
2 2 2

2 2
2 1
d d 5
MB MA k 5
AB MB MA
5,2 d d
  

    

 

 
 
  





Giảihệtrênđượcd
1
=0,1963λ
M
A

B


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -

Câu 46:BađiểmA,B,Ctrênmặtnướclà3đỉnhcủatamgiácđềucócạnhbằng9cm,trongđóAvàBlà2
nguồnphátsóngcơgiốngnhau,cóbướcsóng0,9cm.ĐiểmMtrênđườngtrungtrựccủaAB,daođộngcùng
phavớiC,gầnCnhấtthìphảicáchCmộtđoạn:
A. 1,059cm B. 0,059cm C. 1,024cm D. 0,024cm
ChọnA.
*ΔABCđềua=9cm;λ=0,9cm.
*PhươngtrìnhsóngtạiC:
C
2 a
u 2A cos t

 
  
 

 

*PhươngtrìnhsóngtạiMnằmtrêntrungtrựccủaAB:
M
2 d
u 2A cos t

 
  
 

 

*DaođộngtạiMcùngphadaođộngtạiC:
a–d=kλ.

*ĐiểmMgầnCnhấtthì(a–d)
min
ứngvớik=1.
→d=a–kλ=9–0,9=8,1cm.
*
 
2
2
a 3 a
CM CH MH d 1,059 cm
2 2
 
     
 
 

Câu 47:TrênmặtnướctạihaiđiểmAvàBcóhainguồnsóngkếthợpdaođộngcùngpha,lantruyềnvớibước
sóngλ. BiếtAB=11λ. Sốđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđạivàngượcphavớihainguồntrênđoạn AB
(khôngtínhAvàB)là
A. 5.B. 22.C. 10.D. 11.
HD: GiảsửphươngtrìnhsóngtạiAvàBcódạngu
A
=u
B
=Acosωt.
PhươngtrínhsóngtạiđiểmMtrênABdosóngtừAvàBtruyềntới:
)
2
cos(
1

1



d
tAu 
và
)
2
cos(
2
2



d
tAu 
.PTsóngtổnghợptạiM:
















)(
cos
)(
cos2
1212
dd
t
dd
Au
M

Hay
 
t
dd
Au
M



cos
)(
cos2
12


(vì

.11
21

 ABdd
)
ĐểđiểmMdaođộngcựcđạivàngượcphavớihainguồnthì



kdd
dd
21
)(
cos
12
12



Mặtkháctacó
5,55,5
12
 kABddAB
.
Có11giátrịcủak,tứclàcó11điểmtrênABdaođộngcựcđạingượcphavớihainguồn.
Câu 48:Mộtsóngdừngtrênmộtsợidâycódạng
u 40sin(2,5 x)cos t  
(mm),trongđóulàliđộtạithời
điểmtcủamộtphầntửMtrênsợidâymàvịtrícânbằngcủanócáchgốctoạđộOđoạnx(xđobằngmét,tđo
bằnggiây).Khoảngthờigianngắnnhấtgiữahailầnliêntiếpđểmộtđiểmtrênbụngsóngcóđộlớncủaliđộ

bằngbiênđộcủađiểmNcáchmộtnútsóng10cmlà0,125s.Tốcđộtruyềnsóngtrênsợidâylà
A. 320cm/s. B. 160cm/s. C. 80cm/s. D. 100cm/s.
HD:
ChọnC.
A
B

C

M

a

d


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Bướcsóng:
 
2 x
2,5 x 0,8 m

    


*BiênđộsóngtạiN:
 
N
A
A 40sin 2,5 .0,1

2
  
.
*ThờigianngắnnhấtđểmộtđiểmthuộcbụngsóngcóliđộnhưtạiM:

   
min A
A
2
T
t t 0,125 s T 1 s
8

      
.
*Tốcđộtruyềnsóng:v=λ/T=80cm/s.
Câu 49:Mộtsợidâyđànhồicăngngang,đangcósóngdừngổnđịnh.Trêndây,Alàmộtđiểmnút,Blàđiểm
bụnggầnAnhấtvớiAB=18cm,MlàmộtđiểmtrêndâycáchBmộtkhoảng12cm.Biếtrằngtrongmộtchu
kỳsóng,khoảngthờigianmàđộlớnvậntốcdaođộngcủaphầntửBnhỏhơnvậntốccựcđạicủaphầntửMlà
0,1s.Tốcđộtruyềnsóngtrêndâylà:
A. 3,2m/s. B. 5,6m/s. C. 4,8m/s. D. 2,4m/s.
HD:ĐápánD.
KhoảngcáchAB=¼

=18cm,


=72cm,MB=12cm

khoảngthờigiansóngđiđược24cm,hay1/3


là
1/3T=0,1s

T=0,3svàvậntốctruyềnsóngv=

/T=72/0,3=240cm/s.
Câu 50:M,N,Plà3điểmliêntiếpnhautrênmộtsợidâymangsóngdừngcócùngbiênđộ4mm,daođộngtại
NngượcphavớidaođộngtạiM.MN=NP/2=1cm.Cứsaukhoảngthờigianngắnnhấtlà0,04ssợidâycódạng
mộtđoạnthẳng.Tốcđộdaođộngcủaphầntửvậtchấttạiđiểmbụngkhiquavịtrícânbằng(lấy

=3,14).
A. 375mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s
ChọnD.
*MvàNdaođộngngượcpha↔chúngthuộchaibósóngliềnkề.PvàNởtrêncùngmộtbósóngvàđốixứng
vớinhauquabụng.
*MN=NP/2=1cm
*Dễthấyλ=2MP=2.(2+1)=6cm.
*Biênđộcủasóngtạimộtđiểmcáchnútd=0,5cm
N
2 d
A 2acos 4mm
2
2 .
12
2a cos 4mm
2
2a 8mm
 
 

  
 

 

 

 

  
 

 
 
 
 

Biênđộbụngsónglà8mm.
T
t 0,04s T 0,08s.
2
    

Tốcđộbụngkhiquavịtrícânbằng:
 
2
v A 2a. 628,32 mm / s
T

   


Câu 51:MộtdâyđànhồiABđầuAđượcrungnhờmộtdụngcụđểtạothànhsóng
dừngtrêndây,biếtPhươngtrìnhdaođộngtạiđầuAlàu
A
=acos100t.Quansát
sóngdừngtrênsợidâytathấytrêndâycónhữngđiểmkhôngphảilàđiểmbụng
daođộngvớibiênđộb(b

0)cáchđềunhauvàcáchnhaukhoảng1m.Giátrịcủa
bvàtốctruyềnsóngtrênsợidâylầnlượtlà:
A. a
2
;v=200m/s. B. a
3
;v=150m/s. C. a;v=300m/s. D. a
2
;v=100m/s.
ChọnA.
*Dễthấyλ=4d=4m
*v=λ.f=200m/s
Câu 52:Sóngdừngtrênmộtsợidâycóbiênđộởbụnglà5cm.GiữahaiđiểmM,Ncóbiênđộ2,5cmcách
nhaux=20cmcácđiểmluôndaođộngvớibiênđộnhỏhơn2,5cm.Bướcsónglà.
 A.60cm  B.12cm  C.6cm   D.120cm
M
N

P

λ


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Hướng dẫn
+GiữaM,Ncócácđiểmbiên
độnhỏhơn=>MNđốixứng
quanút=>x=MN/2=10Cm





+DocácđiểmgiữaM,Nđều
cóbiênđộnhỏhơnbiênđộdao
độngtạiM,Nnênchúnglàhai
điểmgầnnhaunhấtđốixứng
quamộtnútsóng.
+ĐộlệchphagiữaMvàNdễdàngtínhđược
cmx
x
1206
3
2
3







Câu 53:MộtnguồnphátâmđiểmN,phátsóngâmđềutheomọiphương.HaiđiểmA,Bnằmtrêncùngmột

đườngthẳngquanguồn,cùngmộtbênsovớinguồn.Chobiết
NAAB 3
vàmứccườngđộâmtạiAlà
B2,5
,
thìmứccườngđộâmtạiBlà:

A.
.3B

 B.
.2B
C.
.6,3 B
 D.
.4B

ChọnD.
2
A B
A B B
B A
I r
L L 10lg 10lg L 4dB
I r
 
    
 
 


Câu 54:BađiểmO,A,BcùngnằmtrênmộtnửađườngthẳngxuấtpháttừO.TạiOđặtmộtnguồnđiểmphát
sóngâmđẳnghướngrakhônggian,môitrườngkhônghấpthụâm.MứccườngđộâmtạiAlà60dB,tạiBlà
40dB.MứccườngđộâmtạiđiểmMtrongđoạnABcóMB=2MAlà:
A.48,7dB. B.48dB. C.51,5dB. D.81,6dB.
ChọnB.
 
A
2
A
0
A B
B
B A
B
0
B A
B A
M M A
2
M
A M
A
M
I
L 10lg 60
I
I r
2 lg lg
I
I r

L 10lg 40
I
r 10r 1
r 2r
r r 4r
3
r
L L 10lg 20 lg 4
r
L 47,96dB

 

 

  
  
 

 


 

  
 
  
 
 



Câu 55:Côngsuấtâmthanhcựcđạicủamộtmáynghenhạcgiađìnhlà10W.Chorằngkhiâmtruyềnđithìcứ
mỗi1m,nănglượngâmlạibịgiảm5%dosựhấpthụcủamôitrường.BiếtcườngđộâmchuẩnI
o
=10
-12
W/m
2
.
Mứccườngđộâmlớnnhấtởkhoảngcách6mlà
A. 107dB. B. 102dB. C. 98dB. D. 89dB.
ChọnB.
-Côngsuấtcủaâmtạivịtrícáchnguồn6m:
 P’=(1–6.5%)P=7W.
-Cườngđộâmtạiđó:
 
2
2 2
P' 7
I 0,0155 W / m
4 R 4 .6
  
 

-Mứccườngđộâmlớnnhấttạiđó:
t
-q
o



M

M
2

M
1

u(cm)
N

5
2,5
-2,5
-5

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
 
0
I
L 10lg 101,89 dB
I
 
Câu 56:HaiđiểmA,Bnằmtrêncùngmộtđườngthẳngđiquamộtnguồnâmvàởhaiphíasovớinguồnâm.
BiếtmứccườngđộâmtạiAvàtạitrungđiểmcủaABlầnlượtlà60dBvà55dB.MứccườngđộâmtạiBlà
A. 13,2dB.B. 46,8dB.C. 57,5dB.D. 8,2dB.
HD:
ChọnB
TừcôngthứcI=P/4πd
2


Ta có:
2
A M
M A
I d
= ( )
I d
 và
L
A
–L
M
=10.lg(I
A
/I
M
)→
AM
dd .10
5,0

.
Mặt khác M là trung
điểmcuảAB,nêntacó:
AM=(d
A
+d
B
)/2=d

A
+d
M
;(d
B
>d
A
)
Suyrad
B
=d
A
+2d
M

Tươngtựnhưtrên,tacó:
 
2
5,0
2
1021










A
B
B
A
d
d
I
I

vàL
A
–L
B
=10.lg(I
A
/I
B
)
 SuyraL
B
=L
A
–10.lg
 
2
5,0
1021
=46,8dB

Câu 57:Mộtkhungdâyhìnhchữnhậtcókíchthước20cm×10cm,gồm100vòngdâyđượcđặttrongtừtrường

đềucócảmứngtừB=0,318T.Chokhungquayquanhtrụcđốixứngcủanóvớitốcđộgócn=120vòng/phút.
Chọngốcthờigiant=0khivectơpháptuyếncủakhungcùnghướngvớivectơcảmứngtừ.Khit=5/24s,
suấtđiệnđộngcảmứngxuấthiệntrongkhungbằng
A. –4,0V. B. +6,9V. C. –6,9V. D. +4,0V.
ChọnD.
*Tacó:
 
 
t 0
NBScos t
e ' NBSsin t E cos t
2
    

 
           
 
 

*Giảthiếtcó:
 
   
1
0
4 s
E NBS 8 V e 8cos 4 t V
2
0



  


 
      

 
 

 



*Thayt=5/24(s)vàophươngtrìnhtrênđượce=4V.
Câu 58:Dòngđiệni=4cos
2
ωt(A)cógiátrịhiệudụng:
A.
6
A. B. 2
2
A. C. (2+
2
)A.D.
2
A.
HD:ChọnA.
-Nhiệtlượngtỏaratrongthờigian1chukì:

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -

TR
RTTT
dtRttdtRtt
dtRttdtRtdtRiQ
TT
TTT
6
)).0.4sin.4.(sin
4
1
.
2
1
)0.2sin.2.(sin
2
2
)0(5,1.(4
.)).4cos(
2
1
2cos(25,1(4.)).4cos(
2
1
2
1
2cos(21(4
.).))2(cos(2cos(21(4 ))2cos(1(4
00
0
2

0
2
0
2













Sosánhdòngbiểuthức1chiều:
)(66
22
AIITRIQ 

Câu 59:MộtconlắcđơngồmmộtdâykimloạinhẹcóđầutrênIcốđịnh,đầudướitreoquảcầunhỏCbằng
kimloại.Chiềudàicủadâylàl=1m,g=9,8m/s2.KéoCrakhỏivịtrícânbằnggóc
0,1
o


radrồibuông
choCdaođộngtựdotrongtừtrườngđềucó

B

vuônggócvớimặtphẳngdaođộngcủaconlắc.ChoB=0,5T.
XácđịnhsuấtđiệnđộngcựcđạigiữaIvàC?
A.1,57(V)B.0,079(V)C.3,14(V)D.2,35V
HD:
-Tầnsốgóc:3,1305(rad/s)
-Conlắcdaođộngtrongtừtrườngđềucó
B

vuônggócvớimặtphẳngdaođộngcủaconlắc

diệntíchS
củamặtphẳngdaođộngquétbởiconlắcthayđổitheothờigiant

từthôngquadiệntíchSbiếnthiên


trongconlắcxuấthiệnsuấtđiệnđộngcảmứng,suyragiữahaiđầuIvàCcủaconlắccómộthiệuđiệnthếu.
Dovectơpháptuyến
n

củamặtphẳngdaođộngquétbởiconlắctrùng
B


 
, 0n B

  

 
.VìmạchIChở
nênbiểuthứccủautheotcódạng:
Với
2
2
o
l
S


(Diệntíchhìnhquạt)



2
0,1.1
.1.0,5. 0,079
2 2
o
o
l
E NBS NB

  
   
(V)
Câu 60:Đặtmộtđiệnáp
2 osu U c t



(U,ωkhôngđổi)vàođoạnmạchABnốitiếp.GiữahaiđiểmAMlà
mộtbiếntrởR,giữaMNlàcuộndâycórvàgiữaNBlàtụđiệnC.KhiR=75

thìđồngthờicóbiếntrởR
tiêuthụcôngsuấtcựcđạivàthêmbấtkỳtụđiệnC’nàovàođoạnNBdùnốitiếphaysongsongvớitụđiệnC
vẫnthấyU
NB
giảm.Biếtcácgiátrịr,Z
L
,Z
C
,Z(tổngtrở)nguyên.GiátrịcủarvàZ
C
là:
A. 21

;120

.  B. 128

;120

.C. 128

;200

. D. 21

;200


.
ChọnC.
VìthayđổiRđểP
max
nênR
2
=r
2
+(Z
L
–Z
C
)
2
(1)
*
 
 
 
2
2
2
L C
Z R r Z Z 2R 2Rr
Z 150 R r 5 6 R r
     
   

*ĐểZnguyên→R+r=k

2
.6→r=6k
2
–75>0
   ↔k>3,5
*Mặtkhácr<R→k<5
Vậychọnk=4→R+r=96→r=21Ω

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
*Mặtkhác:MắcC’thìU
C
giảm
→
 
 
2
2
L
C L C
L L
Z R r
9216
Z Z Z 2
Z Z
 
    

*Từ(1)và(2)tađược
2
L C

2
L
9216
5184 Z 128 Z 200
Z
      

Câu 61:ĐặtmộtđiệnápxoaychiềucógiátrịhiệudụngUkhôngđổivàtầnsốfthayđổiđượcvàohaiđầu
đoạnmạchRLCmắcnốitiếpthỏamãnđiềukiệnCR
2
<2L.Điềuchỉnhfđếngiátrịf
1
hoặcf
2
thìđiệnáphiệu
dụnggiữahaiđầucuộnthuầncảmcógiátrịbằngnhau.Đểđiệnáphiệudụnggiữahaiđầucuộndâycựcđạithì
phảiđiềuchỉnhtầnsốftớigiátrị:
A.
2 2 2
1 2
2( )f f f 
 B.
2 2 2
1 2
( ) / 2.f f f 
C.
2 2 2
1 2
2 / 1/ 1/f f f 
 D.

2 2 2
1 2
1/ 2 1/ 1/f f f 

ChọnC.
1 2 L1 L 2
1 2
2 2
2 2
1 2
1 2
f f và f=f U U
U U
L L
1 1
R L R L
C C
  
   
   
     
   
 
   

2
2 2 2 2
1 2 2 1
2 1
1 1

R L R L
C C
 
 
   
 
         
 
   
 
 
 
   
 
 
 
2 2 2
2 1 2 1 2 1
1 2 2 1
2
1 2 1 2 1 2
1 1
R 2 L 0
C
C
    
     
          
    
     

    


 
 
 
   
2 2
2 2 2 2 2
2 1
1 2 2 1
2 2 2
1 2
2 2
2
1 2
2 2 2
1 2
2 2
2
1 2
2 2 2
1 2
2 2
2 2
1 2
0 Lmax L
2 2
2 2 2 2 2 2
1 2 L 0 1 2

2
0
L L 1
R 2 2 0
C C
C
L 1
R 2 0
C
C
1 L
R 2
C
C
1 1
2LC R C 1
2
*f f U 2
2LC R C
1 1 2 1 1 1 1
1 & 2
2
1 1 1
2
f f
 
 
         
 
 

 
 
  
   
 
  
   
 
   
 
    

 
     
 
 
     
 
 
2 2
1 2
1
f
 

 
 
 

Câu 62:MạchđiệnABgồmđiệntrởthuầnR=50Ω;cuộndâycóđộtựcảmL=0,4/πHvàđiệntrởr=

60Ω; tụ điện có điệndung  C  thay  đổi được  mắc  nối  tiếp  theo  đúngthứ tự trênvào  điệnáp
 
AB
u 220 2 cos 200 t V 
(ttínhbằnggiây).NgườitathấyrằngkhiC=C
m
thìđiệnáphiệudụngởhaiđầuđoạn
mạchchứacuộndâyvàtụđiệnđạtcựctiểuU
min
.GiátrịcủaC
m
vàU
min
lầnlượtlà
A.
3
10
F;100V
4



B.
3
10
F;100V
3




C.
3
10
F;120V
4



D.
3
10
F;120V
4




Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
ChọnD.
*
 
 
 
2
2
V V L C
22
L C
U
U IZ r Z Z

R r Z Z
   
  

 
 
V
2
2
2
L C
V L C
U
U
R 2Rr
1
r Z Z
U min Z Z 40



 
   

Khiđó
 
 
V
2
220.60

U 120 V
50 60
 


Câu 63:Đặtđiệnápxoaychiều
0
u U cos t 
vàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởthuầnRvàtụđiệncódung
khángZ
C
mắcnốitiếp.GọiUlàđiệnáphiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch;ivàI
0
,Ilầnlượtlàgiátrịtứcthời,
giátrịcựcđạivàgiátrịhiệudụngcủacườngđộdòngđiệntrongđoạnmạch;u
C
,u
R
tươngứnglàđiệnáptức
thờigiữahaiđầutụđiện,giữahaiđầuđiệntrở,φlàgóclệchphađiệnáphaiđầuđoạnmạchvàcườngđộdòng
điệntrongmạch:
ui
  
.Hệthứcnàosauđâysai?
A.
2
2
2
C R
0

C
u
u
I
Z R
 
 
 
 
 
 
 
. B.
 
0
2 2
C
U
I
2 R Z


.C.
C
2 2
C
Z
sin
R Z


 

.D.
2 2 2 2
R C
u i Z u 
.
ChọnD.
u=u
R
+u
C
.
Câu 64:MộttụđiệnCcóđiệndungthayđổi,nốitiếpvớiđiệntrởR=
310
vàcuộndâythuầncảmcóđộtự
cảm
)(/2,0 HL


trongmạchđiệnxoaychiềucótầnsốcủadòngđiện50Hz.Đểchođiệnáphiệudụngcủađoạn
mạchRnốitiếpClàU
RC
đạtcựcđạithìđiệndungCphảicógiátrịsaochodungkhángbằng
A.
20
 B.
30
 C.
40

 D.
35

ChọnB.
TacóU
RC
=I.Z
RC
 
2 2
RC C
2 2
2
L L C
L C
2 2
C
U U
U R Z
Z 2Z Z
R Z Z
1
R Z
  

 



ĐểU

RC
cựcđạithì
2
L L C
2 2
C
Z 2Z Z
y min
R Z
 


 
 

 

 
 
2 2
2 2
L C L Z
L L
C
2
2 2
C
2Z Z Z Z R
Z Z 4R
y' 0 Z

2
R Z
 
 
   


VớigiátrịcủaZ
C
nhưtrênthìy
min
vàU
RC
max.
ThaysốđượcZ
C
=30Ω.
Câu 65:MộtcuộndâykhôngthuầncảmnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungCthayđổiđượctrongmạchđiện
xoaychiềucóđiệnáp
)(cos
0
VtUu


.BanđầudungkhángZ
C
vàtổngtrởZ
Lr
củacuộndâyvàZcủatoànmạch
đềubằng100


.Tăngđiệndungthêmmộtlượng
)(/10.125,0
3
FC



thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchnày
khiđólà80
)/( srad

.Tầnsố

củanguồnđiệnxoaychiềubằng
A.40
)/( srad

B.100
)/( srad

C.80
)/( srad

D.50
)/( srad


ChọnA.
Z=Z

C
=Z
Lr
=100Ω.
 
2 2 2
L
2
2 2
L
L C
r Z 100
r 50 3
Z 50
r Z Z 100

 

 
 

 
 
  





+Z

C
=2Z
L
→2ω
2
=1/LC  (1)
+Khităngthêmđiệndung

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -

 
 
2
0
1
2
L C C
 
 

Lấy(1):(2)tađược
2
C
C
2
0
C
2 2
C 0
1

C
Z
2 C C
1 Z C
1
C
Z
2 Z C 1 0
 

  
     


       

Giảiphươngtrìnhbậc2trêntađượcω=40π(rad/s).
Câu 66:MộtđoạnmạchABgồmhaiđoạnmạchAMvàMBmắcnốitiếp.ĐoạnmạchAMcóđiệntrởthuầnR
mắcnốitiếpvớicuộncảmthuầncóđộtựcảmL,đoạnmạchMBchỉcótụđiệnvớiđiệndungthayđổiđược.
Đặtđiệnáp
 
0
u U cos t 
vàohaiđầuđoạnmạchAB.ĐiềuchỉnhđiệndungcủatụđiệnđếngiátrịCsaochođiện
áphaiđầuđoạnmạchABlệchphaπ/2sovớiđiệnáphaiđầuđoạnmạchAM.Biểuthứcliênhệcủatầnsốgóc
ωvớiR,L,Clà:
A.
2
2
L C

L R C
 

B.
2
L R C
LC

 
C.
2
2
L R C
L C

 
 D.
2
2
L R C
L C

 

ChọnD.
 
L C L
AB AM
2
L C L

2
2 2 2
2
Z Z
Z
tan .tan 1 . 1
R R
1
R Z Z Z L L
C
L L R C
R L
C
L C

      
 
      
 

 

      

Câu 67:Đặtmộtđiệnápu=U
0
cosωt(U
0
khôngđổi,ωthayđổiđược)vàohaiđầuđoạnmạchgồmC,R,L
mắcnốitiếpthỏamãnđiềukiệnCR

2
<2L.GọiV
1,
,V
2
,V
3
lầnlượtlàcácvônkếmắcvàohaiđầuC,R,L.Khi
tăngdầntầnsốthìthấytrênmỗivônkếđềucómộtgiátrịcựcđại,thứtựlầnlượtcácvônkếchỉgiátrịcựcđại
khităngdầntầnsốlà:
A. V
3
,V
1
,V
2
.B. V
1
,V
3
,V
2
.C. V
1
,V
2
,V
3
. D. V
3

,V
2
,V
1
.

ChọnC.
R max 2
L max 3 3 2
3
Cmax 1 1 2
1
1 2 3
1
U
LC
1
U L
C
1
U L
C
  
      

      

    

Câu 68:MộtđoạnmạchgồmđiệntrởthuầnR=100ΩvàtụđiệncóđiệndungC=100µF.Đặtvàohaiđầu

mạchđiệnápu=U
o
.cos(100t)V,ttínhbằnggiây.Đồthịbiểudiễnquanhệtoánhọcgiữađiệnáphaiđầutụ
điệnu
C
vàđiệnáphaiđầuđiệntrởu
R
tronghệtoạđộvuônggócOu
R
u
C
códạng.
A. đườngtròn.B. đườngelip,tâmsai
2
e 1 1/  

C. hìnhsin. D. mộtđoạnthẳng,hệsốgóck=–1.
ChọnA.
*Z
C
=100Ω;tanφ=-1.Dođóutrễphahơnigóc45
0
.
0
c 0C 0C
*i I cos 100 t
2
u U cos 100 t U sin 100 t
2 2 2


 
  
 
 
  
   
      
   
   


Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
R 0R
u U cos 100 t
2

 
  
 
 

2 2
C R
0C 0R
0C 0R
u
u
1
U U
* Mà U U


   

  

   


   




Đồthịu
C
,u
R
làđườngtròn.
Câu 69:Đặtđiệnáp
 
u 220 2cos 100 t 
VvàohaiđầuđoạnmạchcóR=100Ω,cuộncảmthuầnL=318,3mH
vàtụđiệnC=15,92μFmắcnốitiếp.Trongmộtchukìkhoảngthờigianđiệnáphaiđầuđoạnmạchsinhcông
dươngcungcấpđiệnnăngchomạchbằng
A. 20ms
B.
17,5ms
C.
12,5ms
D. 15ms

ChọnD.
*Z
L
=100Ω;Z
C
=200Ω.
*tanφ=-1.Dođó,utrễphagóc45
0
sovớii.
*Côngcủanguồn:A=uit.
*ĐềbàiA>0trongthờigian?
HìnhvẽchothấyTrong1TthờigianđểA>0
1 2
t
  
 


 
3
2.
3T
4
t 0,0015 s
2
4
T

   


.
Câu 70:Đặtđiệnápu=U
o
.cos(ωt)vàohaiđầuđoạnmạchR,L,Cmắcnốitiếp.TrongđóU
o
,ω,RvàC
khôngđổicònLthayđổiđược.ThayđổiLthìthấyvớihaigiátrịL=L
1
vàL=L
2
,điệnáphiệudụnghaiđầu
cuộncảmthuầnLcógiátrịnhưnhau.GiữaL
1
vàL
2
cóhệthức:
A.
21
2
22
2

.
1
LL
C
R




B.
21
2
22
2
2
.
1
LL
C
R




C.
21
2
22
2

.
1
2 LL
C
R



D.

21
2
22
2

.
2
LL
C
R




ChọnA.
*KhimạchcóhaigiátrịcủaL
1
vàL
2
đểchocùnggiátrịcủaU
L
,mốiliênhệgiữachúng:
1 2
2 2
2 2
1 2
U U
. L L
1 1
R L R L

C C
  
   
     
   
 
   

*Bìnhphươnghaivếvàbiếnđổi,tađược:
 
2
1 2
2 2
1 2
2L L
1
R
C L L
C
  



 
1 2
2
2 2
C1 2
1 2
2 2

1 2 L L
2Z2L L .
1
R L L
C L L Z Z
C

    
    


*Chúýrằng:KhicóL
1
vàL
2
cùngchomộtgiátrịU
L
thì
1 2
1 2
L L
C L L C
Z Z
Z Z Z 2Z
2

   

*Thayvàobiểuthứctrêntađược:
2 2

1 2
2 2
1
R L L
C
   


Câu 71:MạchđiệnxoaychiềuR,L,Cmắcnốitiếp.Điệnápởhaiđầuđoạnmạchlàu=U
o
cosωt.Chỉcóωthay
đổiđược.Điềuchỉnhωthấykhigiátrịcủanólàω
1
hoặcω
2
(ω
2
<ω
1
)thìdòngđiệnhiệudụngđềunhỏhơn
cườngđộhiệudụngcựcđạinlần(n>1).BiểuthứctínhRlà
A.
1 2
2
( )
1
R
L n
 




.B.
1 2
2
( )
1
L
R
n
 



. C.
1 2
2
( )
1
L
R
n
 



. D.
1 2
2
1

L
R
n
 


.
i
i 0
A 0
u 0


 




i 0
A 0
u 0


 




u
45

0

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
ChọnB.
VớicảhaigiátrịcủaωđềuchocùnggiátrịIhiệudụngnên
o 1 2
1
LC
    
(1)
mặtkhác
 
max
2
2
L1 C1
I
U U
I
n nR
R Z Z
  
 

→
 
2
L1 C1
Z Z R n 1  
(2)

Từ(1)và(2)tacó
 
1
1 2
L1 C1
1
2 2 2
1
L
L
Z Z C
R
n 1 n 1 n 1
 
  
 
  
  

Câu 72:ĐặtmộtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchL,R,Cmắcnốitiếptheothứtựđó.Điệnáphai
đầucácđoạnmạchchứaL,RvàR,Clầnlượtcóbiểuthức
 
LR
u 150cos 100 t V
3

 
  
 
 

và
 
RC
u 50 6 cos 100 t V
12

 
  
 
 
.ChoR=25Ω.Cườngđộdòngđiệntrongmạchcógiátrịhiệudụngbằng:A.3,0A
B.
3 2
AC.
3 2
2
AD.3,3A
ChọnA.
*Độlệchphagiữau
RL
vàu
RC
là:
5
3 12 12
  
 
    
 
 


*
R
RC
RC
R
RL
RL
U
cos cos
U
U
5
cos cos
12 U
   

 
   
 
 

 
RC
RL
C
C
RC
RC
RC

5
cos
U
6
12
cos U 3
Z
3 25 3
tan Z
3 R 3
U
50 3
Z I 3 A
3 Z

 
 
 
 
  

      
     

Câu 73:Chomạchđiệnxoaychiềugồmbaphầntửmắcnốitiếp:ĐiệntrởR,cuộncảm
1
L H
4



vàtụđiệnC.
Chobiếtđiệnáptứcthờiởhaiđầuđoạnmạchlà
 
u 90cos t V
6

 
  
 
 
.Khiω=ω
1
thìcườngđộdòngđiệntrong
mạchlà
 
i 2 cos 240 t A
12

 
  
 
 
,ttínhbằnggiây.Chotầnsốgócωthayđổiđếngiátrịmàtrongmạchcócộng
hưởngdòngđiện,biểuthứcđiệnápgiữahaibảntụđiệnđếnlúcđólà:
A.
 
C
u 45 2 cos 100 t V
3


 
  
 
 

B.
 
C
u 45 2 cos 120 t V
3

 
  
 
 

C.
 
C
u 60cos 100 t V
3

 
  
 
 
D.
 
C
u 60cos 120 t V

3

 
  
 
 

ChọnD.
*Z
L
=25Ω
*Khiω=ω
1
thì

Thầy Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hóa -
 
2
2
L C
L C C
U
Z 45 2 R Z Z
R 45
I
Z Z Z 15
tan 1
4 R

    


 



 
  



 



*Dođó,
 
1
C F
3600



*Khicócộnghưởng,cườngđộdòngđiện
I=U/R=2Avà
 
2
1
120 rad / s
LC
     


*
 
C C
1
U IZ 2. 60 V
1
120 .
3600
  



 
C
u 60cos 120 t V
6 2
 
 
   
 
 

Câu 74:Chobalinhkiện:điệntrởthuần
60R  
,cuộncảmthuầnLvàtụđiệnC.Lầnlượtđặtđiệnápxoaychiều
cógiátrịhiệudụngUvàohaiđầuđoạnmạchnốitiếpRLhoặcRCthìbiểuthứccườngđộdòngđiệntrongmạchlần
lượtlà
1
2 cos(100 /12)( )i t A

 
 
và
2
2 cos(100 7 /12)( )i t A
 
 
.NếuđặtđiệnáptrênvàohaiđầuđoạnmạchRLCnối
tiếpthìdòngđiệntrongmạchcóbiểuthức:
A.
2cos(100 / 4) ( )i t A
 
 
 B.
2cos(100 /3) ( )i t A
 
 

C.
2 2 cos(100 / 4)( )i t A
 
 
 D.
2 2 cos(100 /3) ( )i t A
 
 

ChọnC.
TacóI
1

=I
2
=1A→Z
RL
=Z
RC
→Z
L
=Z
C

TrongmạchRLCsẽcóU
RL
=U
RC
vàU
L
=U
C

u
RL
 và u
RC
 lệch pha nhau góc
i2 i1
2
3

    

.
DựavàoGĐVTtacó:
R
RL RL
U
R 1
cos
U Z 3 2

   
DoZ
L
=Z
C
nênI=U/R.
TacóU=I.R=I
1
.Z
RL
→
1 RL
I Z
I 2A
R
 
.
GĐVTchothấyu
RL
nhanhphahơnigócπ/3.Phươngtrìnhcủau=U
0

cos(100πt–π/12+π/3).
TrongmạchRLCicùngphavớiu.
 
i 2 2 cos 100 t A
4

 
  
 
 
.
Câu 75:Cóđoạnmạchđiệnxoaychiềunhưhình2.Bỏquađiệntrởthuầncủacuộncảmvàcủadâynối.Điện
áptứcthờicácđoạnmạch
AN
u 100 2cos100 t 
V;
NB
2
u 50 6cos 100 t
3

 
  
 
 
Điệnáptứcthời
A.
MB
5
u 100 3 cos 100 t V

12

 
  
 
 
  
B.
MB
u 100 3 cos 100 t V
4

 
  
 
 
.
C.
MB
5
u 50 3 cos 100 t V
12

 
  
 
 
.  
D.
MB

u 50 3cos 100 t V
2

 
  
 
 
.
ChọnA.
*GĐVT
3


RL
U


RC
U


R
U


L
U


C

U


×