Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

78 câu trắc nghiệm hoá học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.59 KB, 14 trang )

Cau 1:Nung 0,5 tấn đá vôi (CaCO
3
) có chứa 10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 85% thì khối
lượng vôi sống thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 214,2 kg
B. 252 kg
C. 213,2 kg
D. 212,2 kg
Cau 2
Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CaO, SiO
2

B. Fe
2
O
3
, SiO
2

C. Fe
2
O
3
, P
2
O
5
D. CaO, P


2
O
5

Cau 3: Dẫn 112 ml khí SO
2
(đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)
2
có nồng độ 0,01 M, sản phẩm là
muối canxi sunfit. Khối lượng các chất sau phản ứng là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 0,518 g và 0,6 g
B. 0,184 g và 0,6 g
C. 0,148 g và 0,6 g
D. 0,518 g và 0,084 g
cau . 4
X là một oxit sắt. Biết 1,6 g X tác dụng vừa hết với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào của sắt?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Không xác định được
B. Fe
3
O
4

C. Fe
2
O
3

D. FeO

Cau 5
Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO với phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33%
bằng luồng khí CO vừa đủ, tỉ lệ mol khí CO
2
tạo ra từ hai oxit kim loại tương ứng là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 3 : 1
B. Kết quả khác
C. 9 : 4
D. 2 : 3
.Cau 6:
Có những chất khí sau: H
2
, O
2
, SO
2
, N
2
. Khí có thể làm đục nước vôi trong là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. H
2

B. SO
2

C. O
2

D. N
2

Cau 7 Khử 4,64 g hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
có số mol bằng nhau bằng CO thu được chất
rắn B. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 1,97 g kết tủa. Khối
lượng của chất rắn B là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 4,84 g
B. 4,48 g
C. 4,4 g
D. 4,45 g
Cau 8 Khi cho CaO vào nước thu được.Chọn câu trả lời đúng nhất
A. dung dịch Ca(OH)
2
và chất không tan Ca(OH)
2
.

B. dung dịch Ca(OH)
2
.
C. chất không tan Ca(OH)
2
.
D. chất không tan Ca(OH)
2
, nước.
Cau 9. Có những chất khí sau: CO
2
, H
2
, O
2
, SO
2
, N
2
. Những chất khí nặng hơn không khí là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CO
2
, SO
2
, H
2
B. O
2
, SO

2
, N
2

C. CO
2
, H
2
, N
2

D. CO
2
, O
2
, SO
2
Cau 10
Trong các oxit dưới đây, oxit có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. SO
3

B. Cu
2
O
C. CuO
D. SO
2


Cau 11
Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Bón đạm cùng một lúc với vôi.
B. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm.
C. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua.
D. Cách nào cũng được.
Cau 12
Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Urê (CO(NH
2
)
2
)
B. Kali nitrat (KNO
3
)
C. Amoni sunfat ((NH
4
)
2
SO
4
)
D. Amoni nitrat (NH
4
NO
3
)

Cau 13
Trong các loại phân bón sau, loại nào là phân bón kép?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. (NH
4
)
2
HPO
4
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. CO(NH
2
)
2

D. KCl
Cau 14
Phân bón vi lượng là loại phân bón
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. không cần thiết cho sự phát triển của cây.
B. có chứa một lượng ít một số nguyên tố (B, Zn, Cu, Mn ) dưới dạng hợp chất, cần thiết cho
cây trồng, nếu dùng nhiều sẽ gây hại cho cây.
C. phải bón cho cây với lượng lớn.
D. nếu dùng ít cây sẽ không sống được.
Cau 15

Có 3 mẫu phân bón hóa học: KCl, NH
4
NO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây là có thể
nhận biết được mối loại?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Ca(OH)
2
.
C. Dung dịch H
2
SO
4
.
D. Dung dịch AgNO
3
.
Cau 16:Cần điều chế một lượng đồng sunfaf. Phương pháp nào sau đây tốn axit sunfuric nhất?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. H
2
SO

4
tác dụng với Cu
2
O
B. H
2
SO
4
tác dụng với Cu
C. H
2
SO
4
tác dụng với CuO
D. H
2
SO
4
tác dụng với Cu(OH)
2
Cau 17
Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
gồm:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. có CuSO
4

và H
2
SO
4
.
B. chỉ có H
2
SO
4
.
C. có CuSO
3
và H
2
SO
4
.
D. chỉ có CuSO
4
.
Cau 18:
Khối lượng kẽm cần để tác dụng vừa đủ với lượng H
2
SO
4
được điều chế từ 1,6 g S là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 16,1 g
B. 8,05 g
C. 3,25 g

D. 1,3 g
Cau 19:
Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quì tím:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Hóa xanh
B. Hóa đỏ
C. Không đổi màu
D. Kết quả khác
Cau 20
Có 2 dung dịch không màu là H
2
SO
4
đặc, nguội và HCl. Chất dùng để nhận biết được 2 dung dịch này

Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Cu
B. Na
2
O
C. Fe
D. NaOH
Cau 21
Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí H
2


đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 33,4 g
B. 34,3 g
C. 43,3 g
D. 33,8 g
Cau 22
Cho 12 g hỗn hợp gồm MgO và Ca tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần
trăm khối lượng của MgO và Ca trong hỗn hợp lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 23,7% và 76,3%
B. 53,3% và 46,7%
C. 66,7% và 33,3%
D. 33,3% và 66,7%
Cau 23
Dùng 1,8 g kim loại M có hóa trị III phản ứng hết với dung dịch axit H
2
SO
4
lấy dư thu được 2,24 lít khí
hiđro (đktc). Biết H = 100%, tên kim loại M là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Kẽm
B. Nhôm
C. Magiê
D. Sắt
24:Chocácphươngtrìnhhóahọcsau:
Cu + 2H
2
SO

4
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
2SO
2
+O
2
2SO
3
Nếu cho 6,4 g Cu tham gia phản ứng thì thể tích oxi (đktc) cần để oxi hóa hoàn toàn lượng SO
2
thành
SO
3
là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 1,12 lít
B. 2,8 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
Cau 25:Cho 20 g hỗn hợp Mg và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch H

2
SO
4
loãng thu được V lít H
2
(đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không
đổi, cân nặng 28 g. Giá trị của V là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 2,24 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 1,12 lít
Cau 26:Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được
dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành
phần chất rắn D là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Kết quả khác.
B. Fe, Cu và Ag
C. Al, Fe và Cu
D. Al, Cu và Ag
Cau 27
Cho dãy biến hóa sau:
Al
2

O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Phương trình phản ứng:
Al
2
O
3
+ X AlCl
3
+ H
2
O
AlCl
3
+ Y Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
Al
2
O

3
+ Z
X, Y, Z lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. NaOH, HCl, O
2

B. HCl, H
2
O, O
2

C. HCl, NaOH, H
2
O
D. H
2
, H2O, H
2

Cau 28:
Có dung dịch muối Al(NO
3
)
3
có lẫn tạp chất là Cu(NO
3
)
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch

muối nhôm?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Al
B. Cu(NO
3
)
2
C. Mg
D. AgNO
3

Cau 29Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí (đktc) thoát
ra là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 8,96 lít
D. 4,48 lít
Cau 30: Hòa tan a gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được 1568cm
3
khí
(đktc). Nếu cũng cho a gma hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì sau phản ứng còn lại
0,6 g chất rắn. Thành phần phần trăm của hỗn hợp hai kim loại là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Kết quả khác.
B. 56,5% và 43,5%

C. 57,45% và 42,55%
D. 57% và 43%
Cau 31: Nhúng một lá Al vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch thì
thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38g. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 0,64g
B. 0,27g
C. 0,81g
D. 0,54g
Cau 32: Khi thả một miếng nhôm vào ống nghiệm đựng nước ngay từ đầu ta không thấy có bọt khí H
2
thoát ra. Nguyên nhân nào khiến Al không phản ứng với nước.
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Al có màng oxit Al
2
O
3
rắn chắc bảo vệ.
B. Al tác dụng với H
2
O tạo ra Al(OH)
3
là chất không tan, ngăn không cho Al tiếp xúc với nước.
C. Nguyên nhân khác.
D. Al là kim loại yếu nên không phản ứng với nước.
Cau 33:Cho 5,1 g hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí (đktc). Cô cạn
dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
Chọn câu trả lời đúng nhất

A. 14 g
B. 13,5 g
C. 14,5 g
D. 13,975 g
Cau 34: Đốt Al trong bình khí Cl
2
, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 7,1 g. Khối
lượng Al đã tham gia phản ứng:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 40,5 g
B. 54 g
C. 27 g
D. 18 g
Cau 35: Cho 13,5 g kim loại hóa trị III tác dụng với Cl
2
dư thu được 66,75 g muối. Kim loại đó là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Cr (crom)
B. As (asen)
C. Al (nhôm)
D. Fe (sắt)
Cau 36:
Một số hóa chất được để trên một ngăn kệ mới, có khung bằng kim loại. Sau một năm người ta thấy
khung kim loại bị gỉ sét. Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Axit clohiđric.
B. Rượu etylic.
C. Dây nhôm.
D. Dầu hỏa.
Cau 37:Cho dãy biến hóa của các chất:

Al Al
2
(SO
4
)
3
Al(OH)
3
NaAlO
2
Phương trình phản ứng:
Al + X Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Al
2
(SO
4
)
3
+ Y 2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO

4
Al(OH)
3
+ Z NaAlO
2
+ H
2
O
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. NaOH, H
2
SO
4
, NaOH vừa đủ
B. NaOH, H
2
SO
4
, Al
C. H
2
SO
4
, NaOH vừa đủ, NaOH
D. Al
2
O
3
, NaOH vừa đủ, H

2
SO
4

Cau 38
Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch HgSO
4
.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO
4
.
C. Ngâm trong dung dịch HCl.
D. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Cau 39:
Điều chế nhôm theo cách
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. điện phân Al
2
O
3

nóng chảy.
B. điện phân dung dịch muối nhôm.
C. cho Fe tác dụng với Al
2
O
3
.
D. điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit.
Cau 40:
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 25 g hỗn hợp A gồm Al và Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp B. Cho B tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được 14,8 g hỗn hợp C, không thấy khí thoát ra. Phần trăm khối
lượng Fe
2
O
3
trong hỗn hợp A là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 74,8%
B. 84,6%
C. 86,4%
D. 78,4%
Cau 41:
Cho chuỗi biến hóa sau:
Fe FeCl
2
Fe(OH)

2
FeSO
4
Các phương trình phản ứng xảy ra:
Fe + X FeCl
2
+ H
2
FeCl
2
+ Y Fe(OH)
2
+ NaCl
Fe(OH)
2
+ Q FeSO
4
+ H
2
O
X, Y, Q lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. FeCl
2
, Na
2
O, SO
3

B. Fe, Cl

2
, Na
2
O
C. Cl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4

D. HCl, NaOH, H
2
SO
4
loãng
Cau 42
Khử 16 g Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắng A gồm Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
, FeO, Fe. Cho A
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, lượng muối khan
thu được là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 50 g
B. 32 g
C. 48 g
D. 40 g
Cau 43:Khử m gam một oxit sắt chưa biết bằng CO nóng, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được Fe
và khí A. Hòa tan hết lượng Fe trên bằng dung dịch HCl dư thoát ra 1,68 lít khí H
2
(đktc). Hấp thụ toàn
bộ khí A bằng Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Công thức oxit sắt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Fe
3
O
4

B. FeO
C. Fe
2
O

3

D. Không xác định.
Cau 44
X là một oxit sắt, biết 16 g X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M, X là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Fe
2
O
3

B. Không xác định được.
C. FeO
D. Fe
3
O
4

Cau 45
Cho a gam kim loại Fe tác dụng với 12,25g H
2
SO
4
tạo ra 15,2g sắt (II) sunfat và khí hiđro. Khối lượng
a có giá trị là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 8,4g
B. 15,6g
C. 11,2g
D. 5,6g

Cau 46
Cho 1 g bột sắt tiếp xúc với O
2
một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 g. Nếu chỉ tạo
thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Fe
2
O
3

B. Không xác định được.
C. FeO
D. Fe
3
O
4

Cau 47
Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 25,2.10
23
B. 10,1.10
23
C. 30,1.10
23
D. 20,1.10
23
Cau 48

Cho 16g oxit sắt có công thức Fe
x
O
y
tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5 g muối khan. Công
thức hóa học của oxit sắt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Fe
3
O
4

B. Fe
2
O
3

C. Không xác định được.
D. FeO
Cau 49
Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 4,48 lít H
2
(đktc). Nếu đem hỗn hợp kim
loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thể tích H
2
ở đktc thu được là:

Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Cau 50:
Cho 3,44 g hỗn hợp Fe và Fe
3
O
4
tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cho NaOH dư
vào A, lọc lấy kết tủa mang nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 4 g. Khối lượng
Fe và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 3,8 g và 2,32 g
B. 3,23 g và 2,8 g
C. 1,12 g và 2,32 g
D. 2,32 g và 2,8 g
Cau 51
Chọn cách sắp xếp các kim loại theo đúng chiều tăng dần tính khử của kim loại trong các dãy dưới
đây:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

Cau 52Cho 6,5 g kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 0,25 mol axit clohiđric. Thể tích khí H
2
thu được
sau phản ứng là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
Cau 53: Cho 1 dây Mg đang cháy vào đáy bình chứa khí CO
2
, cháy xong trong bình xuất hiện chất bột
màu trắng X và chất bột màu đen Y. Bột màu trắng X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
tạo thành dung
dịch Z và H
2
O. X, Y, Z lần lượt là các chất sau:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Mg(OH)
2
, C, MgO
B. MgO, C, MgSO
4

C. CO, Mg(OH)
2
, C

D. MgSO
4
, CO, MgO
Cau 54
Để hòa tan hoàn toàn 8g oxit kim loại M cần dùng 200ml dung dịch HCl 1,5M. Công thức hóa học của
oxit kim loại là (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III):
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Al
2
O
3

B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. CaO
Cau 55
Cho 416g dung dịch BaCl
2
12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X.
Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch 0,2M của muối clorua kim loại X. Công thức phân tử
muối sunfat của kim loại X là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CuSO
4


B. Cr
2
(SO
4
)
3
C. Al
2
(SO
4
)
3

D. Fe
2
(SO
4
)
3
Cau 56
Hòa tan 5,1g oxit của một kim laoij hóa trị III cần dùng 54,75g dung dịch axit HCl 20%. Công thức của
oxit kim loại là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2

O
3
C. Al
2
O
3

D. Cr
2
O
3
Cau 57
Nhận biết các dung dịch muối: Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và FeCl
3
, ta có thể dùng cách nào trong các cách
sau đây:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Dùng dung dịch NaOH
B. Dùng dung dịch BaCl
2

C. Dùng dung dịch AgNO

3

D. Dùng dung dịch BaCl
2
và NaOH
Cau 58
Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
B. Cu, Fe, Mg, Zn, Al, K
C. Cu, Fe, Zn, Mg, Al, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
Cau 59
Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần đúng nhất:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Fe, Cu, Al, Zn, Ca
B. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au
C. Ca, Na, Cu, Au, Ag
D. K, Cu, Ag, Mg, Al
Cau 60
Có bao nhiêu phương pháp được dùng để điều chế Cu từ CuSO
4
(biết rằng điện phân dung dịch
CuSO
4
là một phương pháp):
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 1
B. 4
C. 3

D. 2
Cau 61
Cho một ít bột sắt tham gia phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng lấy dư được dung dịch (X). Cho
dung dịch NaOH lấy dư vào dung dịch (X) được kết tủa (Y) và dung dịch (Z). Lọc kết tủa (Y) rồi nung
hoàn toàn trong điều kiện không có không khí được chất rắn (T). Thành phần dung dịch (X) gồm:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. FeSO
4

B. FeSO
4
, H
2
SO
4

C. Fe
2
(SO
4
)
3

D. Fe
2
(SO

4
)
3
, FeSO
4
, H
2
SO
4
Cau 62
Cho 16 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tham gia phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH
1M. Thành phần % khối lượng của hỗn hợp kim loại theo thứ tự là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 66,25% và 33,75%
B. 33,75% và 66,25%
C. 3,375% và 6,625%
D. 6,625% và 3,375%
Cau 63
Cho một ít bột sắt tham gia phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng lấy dư được dung dịch (X). Cho
dung dịch NaOH lấy dư vào dung dịch (X) được kết tủa (Y) và dung dịch (Z). Lọc kết tủa (Y) rồi nung
hoàn toàn trong điều kiện không có không khí được chất rắn (T). Thành phần dung dịch (Z) gồm:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Na
2
SO
4

, NaOH
B. Na
2
SO
4
, Fe(OH)
2

C. Na
2
SO
4
, Fe(OH)
2
, NaOH
D. Na
2
SO
4
, H
2
SO
4

Cau 64: Có hỗn hợp gồm CaCO
3
, CaO, Al. Để xác định phần trăm khối lượng của hỗn hợp,người ta
cho 10 gam hỗn hợp phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản
ứng qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu 1 gam kết tủa và còn lại 0,672 lít khí không màu (ở
đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu là:

Chọn câu trả lời đúng nhất
A. %CaCO
3
: 5,4%; %CaO: 84,6%; %Al: 10%
B. %CaCO
3
: 84,46%; %CaO: 5,4%; %Al: 10%
C. %CaCO
3
: 10%; %CaO: 84,6%; %Al: 5,4%
D. %CaCO
3
: 5,40%; %CaO: 10%; %Al: 84,46%
Cau 65
Hoà tan hết 4,05 g Al vào m gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được hiđro và 104,5 g dung dịch.
Khối lượng muối tạo thành là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. 40,05 g
B. 30,04 g
C. 22,005 g
D. 20,025 g
Cau 66: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H
2
S, HCl, SO
2
. Có thể sục
mỗi khí trên vào dung dịch nào dưới đây để khử độc?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. dung dịch HCl
B. dung dịch KNO

3

C. dung dịch Na
2
SO
4

D. dung dịch Ca(OH)
2

Cau 67
Trộn 100 ml dung dịch Na
2
SO
4
0,1M với 100 ml dung dịch BaCl
2
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc
được dung dịch (X). Tiếp tục thêm một lượng NaOH vào dung dịch (X) được dung dịch (Y). Giả thiết
thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol/lít của dung dịch (X) là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. BaCl
2
0,5M
B. NaCl (0,01M) và BaCl
2
(0,005 M)
C. NaCl (0,1M) và BaCl
2
(0,05M)

D. NaCl (0,1 M) và BaCl
2
(0,005 M)
Cau 68
Dãy chất nào dưới đây khi nhiệt phân tạo ra hỗn hợp hai oxit?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Al(OH)
3
, AlCl
3

B. CuO, Ag
2
O
C. Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
D. Fe(OH)
2
, BaCl
2

Cau 69: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau để có thể nói là một chất là vô cơ hay hữu cơ:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí)
B. Độ tan trong nước
C. Thành phần nguyên tố
D. Màu sắc
Cau 70

Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Trong đó thành phần % khối lượng của C là 60% và
hiđro là 13,33%. Khối lượng mol của A là 60 gam. Công thức phân tử của A là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CH
2
O
B. C
3
H
8
O
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
5
O
Cau 71
Đốt cháy hòa toàn một hợp chất X chỉ chứa hai nguyên tố, người ta thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) và
6,75 g H
2
O. Tỉ khối hơi của X với hiđro là 15. X có công thức phân tử là:
Chọn câu trả lời đúng nhất

A. C
2
H
2

B. C
4
H
10
C. C
2
H
4

D. C
2
H
6

Cau 72
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Tất cả các hợp chất có trong cơ thể sống là các hợp chất hữu cơ.
B. Chỉ có những hợp chất có trong cơ thể sống mới là hợp chất hữu cơ.
C. Các hợp chất có trong tự nhiên là hợp chất hữu cơ.
D. Chất hữu cơ có trong mọi bộ phận của cơ thể sống.
Cau 73
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Hóa học hữu cơ nghiên cứu:
Chọn câu trả lời đúng nhất

A. Tính chất của tất cả các hợp chất của cacbon.
B. Tính chất của các hợp chất thiên nhiên.
C. Tính chất của phần lớn các hợp chất của cacbon.
D. Tính chất và sự biến đổi của các nguyên tố hóa học.
Cau 74: Chọn câu trả lời đúng trong số những câu trả lời sau:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Các hợp chất hữu cơ luôn luôn có thành phần cấu tạo gồm C, H, O.
B. Ngày nay CO, CO
2
và các muối cacbonat đã được coi là hợp chất hữu cơ.
C. Cơ thể động thực vật có cấu tạo từ những chất vô cơ.
D. Sự phân biệt hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ nhằm mục đích dễ cho việc nghiên cứu hóa
học
Cau 75
Biết 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch clo 1M. Vậy X là chất nào sau
đây?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. C
6
H
6
B. CH
4

C. C
2
H
4
D. C
2

H
2
Cau 76: Nội dung nào sau đây là sai với thuyết cấu tạo phân tử?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
Cùng một công thức phân tử nhưng do trật tự liên kết khác nhau giữa các nguyên tử mà có thể
tạo ra các chất khác nhau.
B.
Các nguyên tử C trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành
mạch C (thẳng, vòng, nhánh).
C.
Mỗi phân tử hợp chất hữu cơ có thể có một trật tự liên kết khác nhau giữa các nguyên tử trong
phân tử.
D.
Trong các hợp chất hữu cơ, hóa trị của C luôn là IV, H là I và các nguyên tố liên kết với nhau
theo đúng hóa trị của chúng.
Cau 77:
Hợp chất hữu cơ
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. là tất cả các hợp chất của cacbon.
B. là các hợp chất khi phân hủy tạo ra khí cacbonic và nước.
C. là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối cacbonat kim loại).
D. là các chất khi cháy hay dưới tác dụng của nhiệt độ đều tạo ra khí cacbonic
Cau 78

Có các chất sau: CaCO
3
, Na
2
CO
3
, C
2
H
6
, C
2
H
6
O, CO, C
2
H
4
, C
2
H
5
O
2
N. Đặc điểm chung của các hợp
chất trên là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Đều là các hợp chất hữu cơ.
B. Đều là các hợp chất của cacbon.
C. Đều là các hợp chất vô cơ.

D. Đều là các hiđrocacbon.

×