Bộ y tế
Bệnh viện
Đề cơng nghiên cứu đề tài cấp cơ sở
Đề tài:
Tình hình cung ứng và sử dụng vật t y tế tiêu hao
trong khám chữa bệnh tại bệnh viện
năm 2022 - 2023
Ngời thực hiện:
Nm 2023
1
Đề tài:
Tình hình cung ứng và sử dụng vật t y tế tiêu hao
trong khám chữa bệnh tại bệnh viện 71 TW
năm 2011 - 2012
I.Đặt vấn đề:
- Vật t y tế tiêu hao ( VTYTTH ) đóng vai trò rất cần thiết
trong khám, điều trị và cấp cứu bệnh nhân của các cơ sở y
tế, đặc biệt là trong các bƯnh viƯn.
- Tríc kia vËt t y tÕ tiªu hao thờng đợc tái sử dụng nhiều lần
nh:
( Bơm tiêm thuỷ tinh , dây tuyền dịch, dây
dẫn oxi, dây truyền máu, .... )do ®ã kinh phÝ chi cho mua
VTYTTH Ýt tèn kém.
- Ngày nay chỉ sử dụng một lần, bởi bệnh dịch phát triển
nhiều, bệnh lao, bệnh HIV / AIDS, bệnh virut viêm gan B, C,
đều có thể lây qua đờng nớc bọt, đờng máu khi tiêm
chích, mÃi dâm và các loại đờng dùng khác. VTYTTH hiện
nay đa đang, tiện sử dụng giá thành tăng cao mà các cơ sở
y tế lại phải sử dụng nhiều, hơn nữa các kỹ thuật y học mới
ngày càng phát trển đợc áp dụng vào khám chữa bệnh cho
bệnh nhân, do đó kinh phí để mua VTYTTH và các dụng
cụ y tế thay thế sử dụng trong các bệnh viện sẽ tốn kém
hơn nữa.
- Bệnh viện 71 TW ngoài điều trị bệnh lao còn điều trị
đa khoa hoá các loại hình bệnh tật do đó mức độ sử dụng
các loại VTYTTH ngày càng nhiều cả về số lợng lẫn chủng loại.
Vì vậy việc theo dõi, quản lý, bảo quản và sử dụng không
đúng với mục đích khám và điều trị sẽ gây tốn kém cho
bệnh nhân và thất thoát kinh phí của Bệnh viện.
- Hội đồng thuốc và điều trị Bệnh viện 71TW luôn coi
trọng vấn đề cung ứng và sử dụng thuốc, hoá chất, sinh
phẩm, vật t y tế tiêu hao phải đảm bảo hợp lý, an toàn, hiệu
quả và kinh tế. Yêu cầu các Bác Sỹ, điều dỡng viên phải theo
dõi sát trong suốt thời gian bệnh nhân đang điều trị, đặc
biệt là những bệnh nhân sử dụng các kỹ thuật mới.
- Với những lý do trên mà chúng tôi tiến hành nghiên cứu
đề tài :
( Tình hình cung ứng và sử dụng VTYTTH trong khám và
chữa bệnh tại
Bệnh viện 71 TW năm 2011 2012 )
- Nhằm mục tiêu nghiên cứu:
2
1. Đánh giá tình hình cung ứng và sử dụng vật t y
tế tiêu hao tại Bệnh viên 71 TW trong 2 năm
2011 2012 )
2. So sánh các quí sử dụng VTYTTH của năm 2011
2012, để có kế hoạch dự trù cung ứng sát với
nhu cầu sử dụng.
II.Tổng quan tµi liƯu:
- Bé Y tÕ ban hµnh danh mơc Vật t y tế tiêu hao gồm nhiều
nhóm và mỗi nhãm cã nhiỊu lo¹i tỉng céng ( 882 lo¹i ).
- Nhóm sản phẩm dùng một lần, Nhóm bông viên, Nhóm bông
gạc đắp vết thơng, Bông hút nớc, nhóm bông ép sọ nÃo,
nhóm dụng cụ bảo quản, nhóm dụng cụ băng bã, nhãm dơng
cơ phÈu tht, nhãm dơng cơ s¬ sinh, nhóm gạc cầu, nhóm
gạc dẫn lu, nhóm gạc lót kim, nhãm g¹c phÈu tht ỉ bơng,
nhãm g¹c phÈu tht, nhãm gạc phẩu thuật không dệt,
nhóm gạc thận, kít sinh sản, nhóm Mêch phẩu thuật, nhóm
dính lụa, nhóm băng dính dấy, nhóm keo cuộn co giÃn,
nhóm băng thay chỉ khâu da, nhóm băng keo có gạc vô
trùng, băng keo trong suốt không thấm nớc, băng trong suốt
cố định kim luồn, băng gạc cố định đờng truyền có rÃnh
xẻ, băng cố định phẫu trờng, băng cố định phẫu trờng có
iod, băng cá nhân, băng bột bó xơng, băng thun có keo,
băng keo lụa, băng keo cuộn dùng cho da nhạy cảm, băng keo
cuộn co giÃn, băng thun có keo, băng thay chỉ khâu da,
băng bột bó xơng, băng cá nhân, gạc lới Lipido, băng gacvô
trùng cố định kim luồnbăng keo có gạc vô trùng, băng thun,
bơm nha tiêm các loại , bơm thuỷ tinh các loại, chỉ khâu
ncác loại, kéo các loại, các loại dây truyền, dây dẫn lu, các
loại ống nội khí quản, ống nghiệm, ống dẫn lu , sone, hàng
thuỷ tinh, phim x quang, phim khô và các vật t dùng trong
chuẩn đoán hình ảnh, các loại nẹp, các loại đinh vít.
- Các loại VTYTTH trên cung ứng áp giá theo thông báo giá
công bố số 828 / LN / TC / YT ngµy 19 / 4 / 2011 cđa liên
ngành tài chính y tế thực hiện cho việc cung ứng, thanh
toán bệnh nhân BHYT, trẻ em dới 6 tuổi và bệnh nhân nộp
3
viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong toàn Tỉnh
Thanh Hoá, áp dụng từ tháng 4 năm 2011.
- Danh mục VTYTTH và các dụng cụ thay thế cũng đợc Bộ Y
tế xếp theo theo từng chuyên khoa, các cơ sở y tế và từng
hạng bệnh viện khác nhau.
- Bệnh viện 71 TW hiện nay đang đa dạng hoá các loại
hình bệnh tật, sử dụng thiết bị , máy móc y tế mới hiện đại
và áp dụng nhiều các kỹ thuật mới vào công tác khám chữa
bệnh tại bệnh viện. Do đó vấn đề cung ứng VTYTTH và các
thiết bị y tế phải đầy đủ, kịp thời đảm bảo cả về số lợng
lẫn chất lợng là cần thiết để điều trị cho bệnh nhân ngày
càng đợc tốt hơn.
III. đối tợng và phơng pháp nghiên cứu:
3.1. Đối tợng:
- Sổ xuất, nhập vật t y tế tiêu hao, hoá đơn, phiếu báo lô
hạn dùng, báo giá chào hàng cạnh tranh, hồ sơ đấu thầu
mua hàng từng tháng, lu tại Khoa Dợc Bệnh viện 71 TW
- Quyết định số 21 / QĐ-BYT ngµy 9 / 6 / 2008 cđa Bé Trëng
Bé Y tÕ vỊ viƯc ban hµnh danh mơc vËt t y tế
- Thông báo ( ngày 19 / 4 / 2011 ): Về giá các loại vật t y tế,
hoá chất xét nghiệm của liên ngành tài chính -Y tế thực hiên
cho việc cung ứng, thanh toán bệnh nhân BHYT, trẻ em dới 6
tuổi và bệnh nhân nộp viện phí tại các cơ sở khám chữa
bệnh trong toàn Tỉnh Thanh Hoá
3.2. Phơng pháp nghiên cứu:
- Dùng phơng pháp thống kê và so sánh. Thống kê toàn bộ các
loại mặt hàng vật t y tế tiêu hao ( VTYTTH ) đà đợc cung ứng
và sử dụng ở Bệnh viện trong 2 năm ( 2011, 2012 ).
- Tiến hành tính toán, phân tích, sử lý số liệu, lập bảng, so
sánh và nhận xét.
4
- Thời gian hoàn thành nghiên cứu hết tháng 12 năm 2012
IV. Kết quả nghiên cứu:
4.1. Khảo sát toàn bộ các mặt hàng vật t y tế tiêu hao
đang sử dụng tại Bệnh viện 71 TW
Bảng 1. Kết quả khảo sát:
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tên vật t y tế tiêu hao
Bô men dẹt
Bô men tròn
Bình cầu đáy bằng các
loại
Bình làm ẩm Oxi
Bìng nón chịu nhiệt có
vòi
Bình thuỷ tinh nút mài
Bơm tiêm nhựa các loại
Bơm tiêm thuỷ tinh các
loại
Bóng bóp Ampu ngời lớn
5
Nớc sản xuất
Việt Nam
ViƯt Nam
Trung Qc
Trung Qc
Trung Qc
ViƯt Nam
Mediplast - VN
Trung Qc
§øc
Ghi chó
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
Stt
38
39
40
41
42
43
44
45
Bóng bóp Ampu Trẻ em
Bốc thụt tháo các loại
Băng bột bó 10cm
Băng cuộn vải
Bông thấm nớc
Băng dính
Bông không thấm nớc
Bông viên
Bông gạc đắp viết thơng
Camen
Cọc truyền
Canuy thụt tháo
Cốc đờm nhựa
Cốc uống thuốc bệnh
nhân
Chỉ lanh
Chỉ tan tổng hợp
Chỉ Vycryl các số
Chỉ Prolen các số
Chỉ Vicryl rapide các số
Chỉ Nylon sợi Dafilon
Chỉ catgut Crom các số
Cốc thuỷ tinh có mỏ các
số
Dây dẫn lu các số
Dây truyền dịch
Dây truyền máu
Dây Garo
Dây dẫn Oxi hai nhánh
Đồng hồ bấm giây
Tên vật t y tế tiêu hao
Đệm chống loét các loại
Đầu nối 3 chạc
Đầu côn vàng, đầu côn
xanh
Đè lỡi gỗ tiệt trùng
Đèn cồn
Đủa thuỷ tinh
Giá đỡ phễu
Giấy lọc
6
Đức
Trung Quốc
Thái Lan
Trung Quốc
Việt Nam
Thái Lan
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
ViƯt Nam
Trung Qc
ViƯt Nam
ViƯt Nam
LD - §øc
LD - §øc
LD - §øc
LD - §øc
LD - §øc
LD - §øc
LD - §øc
China
–
–
–
–
–
–
–
Maleysia
Maleysia
Maleysia
Maleysia
Maleysia
Maleysia
Maleysia
Japan
Mediplast - VN
Terumo – Japan
ViƯt Nam
China
Nga
Níc s¶n xt
Trung Qc
Sweden
Trung Qc
ViƯt Nam
ViƯt Nam
ViƯt Nam
Trung Qc
ViƯt Nam
Ghi chó
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
Giấy lau kính
Găng tay tiệt trùng
Găng tay cha tiệt trùng
Gạc hút
Gạc phẫu thuật
Giấy do PH
Giấy chỉ thị tiệt trùng
hơi
Giấy in ảnh siêu âm
Giấy in nhiệt máy sinh
hoá
Hộp đựng dụng cụ Inox
Hộp lồng nhựa vuông
tiệt trùng
Hộp lồng nhựa tròn tiệt
trùng
Hộp lồng Petri thuỷ tinh
Huyết áp kế đồng hồ
Hộp đựng thuốc BN
4ngăn
Kéo nhọn y tế
Khay đếm thuốc
Khay men các loại
Khay quả đậu
Khẩu trang phòng độc
N95
Khẩu trang y tế
Kim nhựa cánh bớm
Kim cọc dò tuỷ sống
Kim khâu da, khâu cơ
Kim nhựa lấy máu
Kim nhựa lấy thuốc
Kim luồn tĩnh mạch các
số
Kẹp sát trùng đầu rắn
Kính bảo hộ lao động
Lam kính
Lỡi dao phẫu thuật
Lamen
Lọ đựng bƯnh phÈm
7
ViƯt Nam
Merufa - VN
Merufa - VN
ViƯt Nam
Trung Qc
Trung Qc
§øc
Japan
§øc
ViƯt Nam
Italy
LD - ViƯt Nam
TQ
Japan
ViƯt Nam
Pakistan
ViƯt Nam
ViƯt Nam
ViƯt Nam
§øc
ViƯt Nam
Trung Qc
§øc
§øc
LD - VN
LD- VN
§øc
§øc
Trung Qc
Trung Qc
§øc
Trung Qc
ViƯt Nam
Stt
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
10
0
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
Tên vật t y tế tiêu hao
Nớc sản xuất
Loa soi tai
NhiƯt kÕ BN 420c
Mị bac sü
èng c¾n panh
èng hót hång bạch cầu
ống ly tâm nhựa
ống máu lắng
ống nội khí quản
ống nghe
ống nghiệm đựng máu
có nắp
ống nghiệm đựng nớc
tiểu
ống tiêm rổng
ống đong thuỷ tinh có
mỏ
Phễu thuỷ tinh các loại
Panh các loại
Săng có lổ các loại
Săng không lổ các loại
Sone cho ăn
Sone hút đờm dÃi
Sone Nelatone
Sone Poley
Tăm bông bằng đồng
Việt Nam
Trung Quốc
Việt Nam
Việt Nam
India
Italy
Đức
Japan
Japan
Đức
Thông đái kim loại
Đức
Túi đựng nớc tiểu
Việt Nam
Túi đựng Oxi
Trung Quốc
Túi chờm các loại
Trung Quốc
Tuýp ly tâm nắp xoáy
Đức
Túi Nilon trắng y tế
Việt Nam
Tăm bông lấy bệnh
phẩm
Toan chải bàn mỉ
ViƯt Nam
ViƯt Nam
ViƯt Nam
ViƯt Nam
ViƯt Nam
Pakistan
ViƯt Nam
ViƯt Nam
Th¸i Lan
Th¸i Lan
Th¸i Lan
Th¸i Lan
Nga
ViƯt Nam
8
Ghi chó
10
9
11
0
11
1
11
2
NhËn xÐt:
4.2. Sè lỵng sư dơng vËt t y tÕ tiêu hao từng quí năm 2011
( Khảo sát những loại sử dụng thờng xuyên )
Bảng 2. X loại:
Tên vật t y tế tiêu hao
Quí I
Quí II
Quí III
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Quí
IV
Cả năm
Nhân xét
4.3. So sánh số lợng cung ứng và sử dụng VTYTTH năm 2011
Bảng 3. Kết quả so sánh:
Tên vật t y tế tiêu hao
Cung
9
Sử dụng
Còn lại
Tỷ lệ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11
12.
øng
Cl/Sd
NhËn xÐt:
4.4. Kinh phÝ mua VTYTTH thêng xuyªn sư dơng năm 2011
Bảng 4. Kết quả tính toán:4. Kết quả tính toán:
Tên vật t y tê tiêu hao
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11
12.
Sử
dụng
Đơn giá
Thành
tiền
Nhận xét:
4.5. Số lợng sử dụng vật t y tế tiêu hao từng quí năm 2012
10
Ghi chú
( Khảo sát những loại VTYTTH sử dụng thờng xuyên )
Bảng 5. x loại:
Tên vật t y tế tiêu hao
Quí I
Quí II
Quí III
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Quí
IV
Cả năm
Nhận xét:
4.6. So sánh số lợng cung ứng và sử dụng VTYTTH năm 2012
Bảng 6. Kết quả so sánh:
Tên vật t y tế tiêu hao
Cung ứng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11
12.
Nhận xét:
11
Sử dụng
Còn lại
Tỷ lệ
Cl/Sd
4.5. Kinh phí mua VTYTTH thờng xuyên sử dụng năm 2012
Bảng 7. Kết quả tính toán:
Tên vật t y tê tiêu hao
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11
12.
Sử dụng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
Nhận xét:
.6. So Sánh sử dụng VTYTTH các quí năm 2011 - 2012
Bảng 8. So sánh VTYTTH sử dụng giữa các quí của 2
năm 2011 - 2012
QuÝ
Tªn
VËt tu y tÕ tiªu
hao
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
QuÝ I
QuÝ II
201 201 201
1
2
1
12
20
12
QuÝ III
201
1
QuÝ IV
201 201 20
2
1
12
Nhận xét:
V. Bàn luận:
5.1. Tình hình cung ứng và sử dụng VTYTTH năm 2011 2012
5.2. So sánh sử dụng giữa các quí với nhau.
5.3. So sánh số lợng và kinh phí sử dụng VTYTTH của 2 năm
VI. Kết luận và kiến nghị
VII. Tại liệu tham khảo
13
VIII. Mơc lơc
IX. Dù kiÕn kinh phÝ nghiªn cøu:
1.
2.
3.
4.
5.
Kinh phÝ văn phòng phẩm
Kinh phí in ấn tài liệu
Kinh phí xây dựng bảo vệ đề cơng
Kinhphí viết đề tài và tổ chøc nghiƯm thu
Tỉng céng :
14
15