Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra hóa học thường xuyên giữa học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.41 KB, 3 trang )

bài kiểm tra một tiết
Môn : Hóa 8
Điểm
Lời phê
Đề 1:

Cõu 1: Hon thnh cỏc phng trỡnh húa hc sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a) Fe + ?

0
t
Fe
3
O
4
b) ? + ?

0
t
CuO
c) Ca + O
2


0
t
? d) Al + O
2


0


t
?
Cõu 2: (1đ) Có ba khớ ng trong ba l b mt nhón l : H
2
, O
2,
CO
2
. Bng phng
phỏp hoỏ hc hóy phõn bit tựng khớ riờng bit .Vit cỏc PTPƯ xy ra?(nếu có)
Cõu 3.(4 im) : Cho lung khớ hiro i qua ng nghim ng 9,6 g MgO c
nung núng trờn ngn la ốn cn thu đợc Mg và hơi nớc
a. Vit PTHH
b. Tớnh s g Mg sinh ra
c. Tớnh th tớch hiro ( ktc ) va dựng cho phn ng trờn
d. cú lng hiro trờn cn bao nhiờu g st cho tỏc dng vi bao nhiờu g
HCl
( H = 1, Mg = 24, Fe =56 , Cl = 35,5 , O =16 )
Bài làm














bµi kiÓm tra mét tiÕt
M«n : Hãa 8
§iÓm
Lêi phª
§Ò 2

Câu 1.(2 điểm) : Điền hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học
.Cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ?
a) Na + H
2
O → ….? + H
2
b) …. ? …. + H
2
O → Ba(OH)
c) …. ? …. + H
2
O → H
3
PO
4
d) …. ? …. + H
2
→ Cu + H
2
O
Câu 2.(1 điểm) : Trình bày phương pháp nhận biết các dd sau : NaOH ; HCl ;
NaCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?(nÕu cã)

Câu 3.(4 điểm) : Cho luồng khí hiđro đi qua ống nghiệm đựng 4,8 g CuO màu đen
được nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn thành Cu vµ h¬i níc
a) Viết PTHH
b) Tính số g Cu sinh ra
c) Tính thể tích hiđro ( đktc ) vừa đủ dùng cho phản ứng trên
d) Để có lượng hiđro trên cần bao nhiêu g sắt cho tác dụng với bao nhiêu g
HCl
( H = 1, Cu = 64, Fe =56 , Cl = 35,5 , O =16 )
Bµi lµm













×