SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN THẠCH THẤT
KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THI MƠN: TỐN - KHỐI 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 6 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 123
Số báo danh:..................... Họ và tên .............................................................................
=2.
2
Câu 1. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin 3x thỏa mãn F
A. F ( x ) = cos3x + 2
C. F ( x ) = −
B. F ( x ) = −
cos3x 5
+
3
3
D. F ( x ) = − cos3 x + 2
cos3 x
+2
3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A = ( 4;0;1) và B = ( −2; 2;3) . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x − y − z = 0 .
B. 3x + y + z − 6 = 0 .
C. 3x − y − z + 1 = 0 .
D. 6 x − 2 y − 2 z − 1 = 0 .
b
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax + 2
x
F (1) = 4 ; f (1) = 0 .
( x 0)
biết rằng F ( −1) = 1 ;
3x 2 3 1
3x 2 3 7
− − .
− − .
A. F ( x ) =
B. F ( x ) =
2 2x 2
4 2x 4
3x 2 3 7
3x 2 3 7
+ − .
+ + .
C. F ( x ) =
D. F ( x ) =
2 4x 4
4 2x 4
Câu 4. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 x. f ( x 2 ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 .
1
Tích phân I = f ( x ) dx bằng:
0
A. I =
B. I =
4
C. I =
6
D. I =
20
16
2
2 x 1 dx có giá trị bằng:
Câu 5. Tích phân I
0
A. 2 .
B. 3 .
1+ x
Câu 6. Tính tích phân I = 2 dx .
x
1
D. 1 .
C. 0 .
e
A. I = 1 +
1
e
B. I = 2 −
1
e
C. I = 2 +
1
e
D. I = 1 −
1
e
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng song song với mặt phẳng ( Oyz ) ?
A. x − 2 = 0 .
B. y − z = 0 .
Đề thi mơn Tốn khối 12
C. x − y = 0 .
D. y − 2 = 0 .
Trang 1/6 trang - Mã đề thi 123
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
d
d
thỏa mãn f ( x )dx = 10 và
f ( x )dx = 8 ;
b
a
c
c
a
b
f ( x )dx = 7 . Tính f ( x )dx
c
A.
?
c
f ( x )dx = −11.
B.
b
c
f ( x )dx = 11 .
C.
Câu 9. Biết rằng
f ( x )dx = 5 .
D.
b
b
1
c
f ( x )dx = −5 .
1
x cos 2 xdx = 4 ( a sin 2 + b cos 2 + c ) , với
b
a, b, c . Khẳng định nào sau đây
0
đúng ?
A. 2a + b + c = −1 .
B. a + 2b + c = 1 .
D. a − b + c = 0.
C. a + b + c = 1 .
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;10 và
6
10
f ( x ) dx = 7
và
0
2
10
0
6
f ( x ) dx = 3 .
Tính
2
P = f ( x ) dx + f ( x ) dx .
A. P = 7 .
6x + 2
Câu 11. Tìm
dx .
3x − 1
B. P = −4 .
C. P = 4 .
D. P = 10 .
A. F ( x ) = 2 x + 4ln ( 3x − 1) + C
B. F ( x ) = 2 x +
C. F ( x ) = 2 x + 4ln 3 x − 1 + C
D. F ( x ) =
4
ln 3x − 1 + C
3
4
ln 3x − 1 + C
3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; 4;5 ) , B ( −1;0;1) . Tìm tọa độ
điểm M thõa mãn MA + MB = 0 .
A. M ( −4; −4; −4 ) .
B. M (1; 2;3) .
C. M ( 2;4;6 ) .
D. M ( 4;4;4 ) .
Câu 13. Mặt phẳng qua 3 điểm A (1;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0;0,3) có phương trình là:
A.
x
y
z
+ +
=1
−1 2 −3
C. x − 2 y + 3 z = 1
B. 6 x − 3 y + 2 z = 6
D.
x y z
+
+ =6
1 −2 3
Câu 14. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ( 48 x − 7 ) ln x biết F (1) = 5 .
A. F ( x ) = ( 24 x 2 − 7 x ) .ln x − 12 x 2 + 7 x + 5 .
B. F ( x ) = ( 24 x 2 − 7 x ) .ln x − 12 x 2 + 7 x + 9 .
C. F ( x ) = ( 24 x 2 − 7 x ) .ln x − 12 x 2 + 7 x + 10 .
D. F ( x ) = ( 24 x 2 − 7 x ) .ln x − 12 x 2 + 7 x − 5 .
Câu 15. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với ( Oyz ) ?
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1.
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9.
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25.
D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4.
2
2
2
2
2
2
2
( 2 x + 3) dx
2
1
x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) + 1 = − g ( x ) + C
Tính tổng các nghiệm của phương trình g ( x ) = 0 .
Câu 16. Giả sử
A. − 1
2
B. 1
2
2
2
( C là hằng số).
D. −3
C. 3
Câu 17. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . Biết
3
rằng F (1) = 1 , F ( 2 ) = 4 , G (1) = , G ( 2 ) = 2 và
2
Đề thi mơn Tốn khối 12
2
1
67
f ( x ) G ( x ) dx = . Tính
12
2
F ( x ) g ( x ) dx
1
Trang 2/6 trang - Mã đề thi 123
A. −
11
.
12
B.
145
.
12
C.
11
.
12
D. −
145
.
12
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
M 1;3; 2 ,
N 5; 2; 4 ,
P 2; 6; 1
có
dạng
Ax
By
Cz
0.
D
Tính
tổng
S
A B C D.
3.
5.
A. S
B. S 6 .
C. S
D. S 1 .
Câu 19. Cho hai số thực a, b tùy ý, F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên tập . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
b
A.
b
f ( x ) dx = f ( b ) − f ( a ) .
B.
f ( x ) dx = F ( a ) − F (b ) .
a
b
a
b
a
a
D. f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) .
f ( x ) dx = F (b ) + F ( a ) .
Câu 20. Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua A (1;1;1) , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz
có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu ( S ) .
C.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
và
3+ 3
3+ 3
3+ 3 6+3 3
A. ( S ) : x +
.
+ y +
+ z +
=
2
2
2
2
3− 3
3− 3
3− 3 6−3 3
B. ( S ) : x −
.
+ y −
+ z −
=
2
2
2
2
3+ 3
3+ 3
3+ 3 6+3 3
C. ( S ) : x −
.
+ y −
+ z −
=
2
2
2
2
D. ( S ) : ( x − 3) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9 .
2
2
2
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2;1; − 4 ) và mặt
phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 1 = 0 . Biết rằng mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường
trịn có bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) .
A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 25 .
B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 4 ) = 25 .
C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 4 ) = 13 .
D. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 13 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 22. Bán kính mặt cầu tâm I (4; 2; −2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :12 x − 5 z − 19 = 0 .
A. 39 .
B. 3 .
C.
39
.
13
D. 13 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) đi qua gốc tọa độ O ( 0; 0; 0 ) và có vectơ pháp
tuyến là n = ( 6; 3; − 2 ) thì phương trình của ( ) là
A. −6 x − 3 y − 2 z = 0 .
C. 6 x + 3 y − 2 z = 0 .
B. −6 x + 3 y − 2 z = 0 .
D. 6 x − 3 y − 2 z = 0 .
= 1. Tính F .
2
6
Câu 24. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cot x và F
= 1 − ln 2 .
6
A. F
Đề thi mơn Tốn khối 12
3
B. F = 1 + ln
.
2
6
Trang 3/6 trang - Mã đề thi 123
= 1 + ln 2 .
6
3
D. F = 1 − ln
.
2
6
C. F
Câu 25. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn
10
10
f ( x ) dx = 7, f ( x ) dx = 1 . Tính
0
2
1
P = f ( 2 x ) dx .
0
A. P = 3 .
B. P = 12 .
C. P = 6 .
D. P = −6 .
2
−x
Câu 26. Biết F ( x ) = ( ax + bx + c ) e là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x 2 − 5 x + 2 ) e − x
. Tính giá trị của biểu thức f F ( 0 ) .
A. 20e 2 .
B. 9e .
2
x
Câu 27. Tích phân 2
dx bằng
x +3
0
trên
A.
1 3
ln .
2 7
B.
D. −e −1 .
C. 3e .
1
7
log .
2
3
7
3
C. ln .
D.
1 7
ln .
2 3
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (1; − 2;3) , bán kính R = 2 có
phương trình là
x 2 + 2 y 2 + 3z 2 = 4 .
A. ( x − 1) − ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 .
B.
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 22 .
D. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
/2
Câu 29. Tính tích phân I =
cos
3
x dx
0
A. I =
3
3
Câu 30. Gọi F ( x ) =
−2
C. I =
3
2
B. I =
3
D. I =
4
16
c
a 2
a
2
tối
x + 5 ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x + 5 , trong đó
(
b
b
giản và a , b nguyên dương,
7
A. .
2
c là số hữu tỉ. Khi đó a + b + c
11
B. .
2
bằng.
13
C. .
3
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 . Tính
D.
9
.
2
1
f ( x ) dx .
0
1
A.
1
f ( x ) dx = ln 2 .
B.
0
1
C.
f ( x ) dx = 2 ln 2 .
0
1
f ( x ) dx = ln 1 + 2 .
D.
0
f ( x ) dx = 1 + ln
2.
0
e
Câu 32. Nguyên hàm của hàm số: y = e x 2 +
là.
2
cos
x
−x
A. 2e x + tan x + C .
B. 2e x − tan x + C .
C. 2e x +
1
+C .
cos x
D. 2e x −
1
+C.
cos x
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;5 ) . Số mặt phẳng ( ) đi qua
M và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho OA = OB = OC ( A , B , C không trùng
với gốc tọa độ O ) là
A. 4 .
B. 1 .
Đề thi mơn Tốn khối 12
C. 8 .
D. 3 .
Trang 4/6 trang - Mã đề thi 123
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u = 2 , v = 5 .
Tính u + v
A. 7 .
B.
39 .
C.
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
D. −5 .
19 .
1
+ 2 x là
2
x
A. F ( x) = ln x + 2 .ln 2 + C.
2
B. F ( x) = ln x +
1 2x
F
(
x
)
=
−
+
+C.
C.
x ln 2
D. F ( x) =
2
x
2x
+C.
ln 2
1
+ 2 x.ln 2 + C .
x
2
Câu 36. Giả sử
( 2 x − 1) ln xdx = a ln 2 + b , ( a, b ) . Tính a + b
1
A.
3
.
2
B. 2 .
C. 1 .
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. e x sin xdx = e x cos x + e x cos xdx
C.
e
x
sin xdx = e x cos x − e x cos xdx
e
D. e
B.
D.
x
x
5
.
2
sin xdx = −e x cos x − e x cos xdx
sin xdx = −e x cos x + e x cos xdx
x +1 y z −1
Câu 38. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A (1; 2;0 ) và vng góc với đường thẳng d :
= =
2
có phương trình là :
A. x + 2 y − z + 4 = 0 .
C. 2 x + y + z − 4 = 0 .
−1
B. 2 x + y − z − 4 = 0 .
D. 2 x − y − z + 4 = 0 .
Câu 39. Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) =
của F ( −1) + F ( 2 ) bằng
A.
1
10
5
ln 2 − ln 5 .
3
6
B. 0 .
ln ( x + 3)
sao cho F ( −2 ) + F (1) = 0 . Giá trị
x2
C.
7
ln 2 .
3
D.
2
3
ln 2 + ln 5 .
3
6
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = ( −1;1;0 ) , b = (1;1;0 ) , c = (1;1;1) . Tìm mệnh đề
đúng.
A. Hai vectơ a và b cùng phương.
B. a.c = 1 .
C. Hai vectơ a và c cùng phương.
D. Hai vectơ b và c không cùng phương.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I ( −1; 0; 0 ) và đường thẳng
x = 2 + t
d : y = 1 + 2t . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là.
z = 1+ t
A. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 10 .
B. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 10 .
C. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 5 .
D. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .
2
2
2
Câu 42. Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x ) dx = ( x − 1) e + C .
C. f ( x ) dx = x + e + 1 + C .
x
A.
x
Đề thi mơn Tốn khối 12
2
f ( x) = x.e x
f ( x ) dx = ( x + 1) e + C .
D. f ( x ) dx = x (1 + e ) + C .
x
B.
x
Trang 5/6 trang - Mã đề thi 123
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 0;0; −2 ) và đường thẳng
:
x + 3 y −1 z − 2
. Viết phương trình mặt phẳng
=
=
4
3
1
đường thẳng .
A. 3 x + y − 2 z − 13 = 0
C. 4 x + 3 y + z + 7 = 0
( P)
đi qua điểm M và vng góc với
B. 3 x + y − 2 z − 4 = 0
D. 4 x + 3 y + z + 2 = 0
3ln x + 1
dx . Nếu đặt t = ln x thì
x
1
e
Câu 44. Cho tích phân I =
e
A. I =
1
( 3t + 1) dt
B. I =
1
3t + 1
0 et dt
C. I =
0
3t + 1
dt
t
1
e
1
( 3t + 1) dt
D. I =
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F ( x ) = f ( x ) , x K .
B. F ( x ) = f ( x ) , x K .
C. F ( x ) = f ( x ) , x K .
D. f ( x ) = F ( x ) , x K .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 3; − 1;1) . Gọi A là hình chiếu của
A lên trục Oy . Tính độ dài đoạn OA .
A.
OA = 10 .
Câu 47. Cho I =
6
A.
C. OA = 1 .
B. OA = 11 .
4
2
.
3
dx
= a + b 3 với a, b là số thực. Tính giá trị của a − b .
cos x.sin 2 x
2
B.
1
.
3
C. −
1
Câu 48. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của
0
A.
1
.
10
D. OA = −1 .
B.
1
.
5
C.
2
.
3
x
4 + 5x2
D. −
1
.
3
dx ?
1
.
2
D.
1
.
3
( )
2
3
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 thỏa mãn f ( x ) = 6 x f x −
6
. Tính
3x + 1
1
f ( x )dx .
0
A. 2 .
C. − 1 .
B. 4 .
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) xác định trên
\ −2;1 thỏa mãn f ( x ) =
f ( −3) − f ( 3) = 0 . Tính giá trị biểu thức T = f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) .
A.
1 8
ln + 1
3 5
B. ln 80 + 1
D. 6 .
C.
1
1
; f ( 0 ) = và
3
x + x−2
1 4
ln + ln 2 + 1
3 5
2
D.
1
1
ln 2 +
3
3
------------- HẾT -------------
Đề thi mơn Tốn khối 12
Trang 6/6 trang - Mã đề thi 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC
KHOAN - THẠCH THẤT
KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THI MƠN: TỐN - KHỐI 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 6 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 345
Số báo danh:..................... Họ và tên .............................................................................
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) = F ( x ) , x K .
B. F ( x ) = f ( x ) , x K .
C. F ( x ) = f ( x ) , x K .
D. F ( x ) = f ( x ) , x K .
x = 2 + t
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I ( −1; 0; 0 ) và đường thẳng d : y = 1 + 2t .
z = 1+ t
Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là.
A. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .
B. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 10 .
C. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 10 .
D. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 5 .
2
2
2
2
c
Câu 3. Gọi F ( x ) = a ( x 2 + 5 ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x 2 + 5 , trong đó a tối giản
b
và a , b nguyên dương,
A. 7 .
2
c là số hữu tỉ. Khi đó
b
a + b + c bằng.
B. 11 .
2
C. 13 .
3
D. 9 .
2
Câu 4. Cho hai số thực a, b tùy ý, F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên tập
nào dưới đây là đúng?
b
A.
f ( x ) dx = f ( b ) − f ( a ) .
a
b
C.
f ( x ) dx = F (b ) + F ( a ) .
a
. Mệnh đề
b
B.
f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) .
a
b
f ( x ) dx = F (b ) − F ( a ) .
a = ( −1;1;0 ) , b = (1;1;0 ) , c = (1;1;1) . Tìm mệnh đề
D.
a
Câu 5. Trong khơng gian Oxyz , cho ba vectơ
đúng.
A. Hai vectơ a và b cùng phương.
B. Hai vectơ b và c không cùng phương.
C. a.c = 1 .
D. Hai vectơ a và c cùng phương.
Câu 6. Mặt phẳng qua 3 điểm A (1;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0;0,3) có phương trình là:
A.
x
y
z
+ +
=1
−1 2 −3
B. x − 2 y + 3 z = 1
C.
x y z
+
+ =6
1 −2 3
D. 6 x − 3 y + 2 z = 6
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng song song với mặt phẳng ( Oyz ) ?
A. x − 2 = 0 .
B. y − z = 0 .
C. x − y = 0 .
D. y − 2 = 0 .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 3; − 1;1) . Gọi A là hình chiếu của A
lên trục Oy . Tính độ dài đoạn OA .
Đề thi mơn Tốn khối 12
Trang 1/6 trang - Mã đề thi 345
B. OA = 10 .
A. OA = 1 .
D. OA = −1 .
C. OA = 11 .
( )
6
. Tính
3x + 1
D. − 1 .
2
3
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 thỏa mãn f ( x ) = 6 x f x −
1
f ( x )dx .
0
A. 4 .
B. 6 .
C. 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u = 2 , v = 5 .
Tính u + v
A. 39 .
C. −5 .
B. 19 .
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 . Tính
D. 7 .
1
f ( x ) dx .
0
1
A.
1
f ( x ) dx = 1 + ln 2 .
B.
1
C.
f ( x ) dx = ln
2.
0
0
1
f ( x ) dx = 2 ln 2 .
D.
0
f ( x ) dx = ln 1 +
2.
0
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 12 + 2 x là
x
A. F ( x) = 1 + 2 x.ln 2 + C .
B. F ( x) = ln x 2 + 2 x.ln 2 + C.
2x
+C.
C. F ( x) = ln x +
ln 2
1 2x
+C.
D. F ( x) = − +
x ln 2
x
2
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn
10
10
f ( x ) dx = 7, f ( x ) dx = 1 . Tính
0
2
1
P = f ( 2 x ) dx .
0
A. P = 12 .
B. P = 6 .
C. P = −6 .
Câu 14. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với ( Oyz ) ?
D. P = 3 .
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1.
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9.
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25.
D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A = ( 4;0;1) và B = ( −2; 2;3) . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x − y − z = 0 .
B. 3x + y + z − 6 = 0 .
C. 3x − y − z + 1 = 0 .
D. 6 x − 2 y − 2 z − 1 = 0 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) đi qua gốc tọa độ O ( 0; 0; 0 ) và có vectơ pháp tuyến
là n = ( 6; 3; − 2 ) thì phương trình của ( ) là
A. −6 x − 3 y − 2 z = 0 .
C. 6 x + 3 y − 2 z = 0 .
B. −6 x + 3 y − 2 z = 0 .
D. 6 x − 3 y − 2 z = 0 .
/2
Câu 17. Tính tích phân I =
cos
3
x dx
0
A. I =
3
3
B. I =
Đề thi mơn Tốn khối 12
2
3
C. I =
−2
3
D. I =
4
16
Trang 2/6 trang - Mã đề thi 345
=2.
2
Câu 18. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin 3x thỏa mãn F
A. F ( x ) = −
cos3x 5
+
3
3
B. F ( x ) = −
C. F ( x ) = − cos3 x + 2
cos3 x
+2
3
D. F ( x ) = cos3x + 2
= 1. Tính F .
2
6
Câu 19. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cot x và F
= 1 + ln 2 .
6
C. F = 1 − ln 2 .
6
3
B. F = 1 − ln
.
2
6
3
D. F = 1 + ln
.
2
6
A. F
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2;1; − 4 ) và mặt
phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 1 = 0 . Biết rằng mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường trịn
có bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) .
A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 25 .
B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 4 ) = 25 .
C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 4 ) = 13 .
D. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 13 .
2
2
2
2
2
2
C. F ( x ) =
2
2
2
2
2
6x + 2
3x − 1 dx .
F ( x ) = 2 x + 4ln ( 3x − 1) + C
Câu 21. Tìm
A.
2
B. F ( x ) = 2 x + 4ln 3 x − 1 + C
4
ln 3x − 1 + C
3
D. F ( x ) = 2 x +
4
ln 3x − 1 + C
3
Câu 22. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 x. f ( x 2 ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 .
1
Tích phân I = f ( x ) dx bằng:
0
A. I =
B. I =
6
( 2 x + 3) dx
C. I =
20
1
x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) + 1 = − g ( x ) + C
Tính tổng các nghiệm của phương trình g ( x ) = 0 .
Câu 23. Giả sử
A. 1
B. 3
D. I =
16
4
( C là hằng số).
D. − 1
C. −3
2
2 x 1 dx có giá trị bằng:
Câu 24. Tích phân I
0
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (1; − 2;3) , bán kính R = 2 có
phương trình là
2
2
2
2
2
2
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 22 .
B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 .
C. ( x − 1) − ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 .
2
2
2
D. x + 2 y + 3 z = 4 .
2
2
2
b
Câu 26. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax + 2
F (1) = 4 ; f (1) = 0 .
Đề thi mơn Tốn khối 12
x
( x 0)
biết rằng F ( −1) = 1 ;
Trang 3/6 trang - Mã đề thi 345
3x 2 3 7
+ − .
2 4x 4
3x 2 3 1
F
x
=
− − .
C. ( )
2 2x 2
3x 2 3 7
+ + .
4 2x 4
3x 2 3 7
F
x
=
− − .
D. ( )
4 2x 4
A. F ( x ) =
2
Câu 27. Tích phân
x
0
2
B. F ( x ) =
x
dx bằng
+3
A. 1 log 7 .
2
3
B. ln 7 .
C. 1 ln 7 .
3
2
D. 1 ln 3 .
3
2
7
Câu 28. Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua A (1;1;1) , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và có
bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu ( S ) .
A. ( S ) : ( x − 3) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3+ 3
3+ 3
3+ 3 6+3 3
B. ( S ) : x +
.
+ y +
+ z +
=
2
2
2
2
3− 3
3− 3 3− 3 6−3 3
C. ( S ) : x −
.
+ y −
+ z −
=
2
2
2
2
3+ 3
3+ 3 3+ 3 6+3 3
D. ( S ) : x −
.
+ y −
+ z −
=
2
2
2
2
Câu 29. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ( 48 x − 7 ) ln x biết F (1) = 5 .
A. F ( x ) = ( 24 x 2 − 7 x ) .ln x − 12 x 2 + 7 x + 10 .
C. F ( x ) = ( 24 x 2 − 7 x ) .ln x − 12 x 2 + 7 x + 5 .
B. F ( x ) = ( 24 x 2 − 7 x ) .ln x − 12 x 2 + 7 x − 5 .
D. F ( x ) = ( 24 x 2 − 7 x ) .ln x − 12 x 2 + 7 x + 9 .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 0;0; −2 ) và đường thẳng
:
x + 3 y −1 z − 2
. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và vng góc với đường
=
=
4
3
1
thẳng .
A. 3 x + y − 2 z − 4 = 0
C. 4 x + 3 y + z + 2 = 0
B. 4 x + 3 y + z + 7 = 0
D. 3 x + y − 2 z − 13 = 0
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
d
thỏa mãn f ( x )dx = 10 và
c
a
b
f ( x )dx = 7 . Tính f ( x )dx
c
A.
f ( x )dx = 11 .
?
c
B.
f ( x )dx = −5 .
b
b
c
C.
0
6
D.
b
f ( x )dx = −11.
b
6
10
f ( x ) dx = 7
0
10
c
f ( x )dx = 5 .
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;10 và
2
f ( x )dx = 8 ;
b
a
c
d
và
f ( x ) dx = 3 .
Tính
2
P = f ( x ) dx + f ( x ) dx .
A. P = 10 .
B. P = 7 .
Đề thi mơn Tốn khối 12
C. P = −4 .
D. P = 4 .
Trang 4/6 trang - Mã đề thi 345
Câu 33. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A (1; 2;0 ) và vng góc với đường thẳng d : x + 1 = y = z − 1 có
2
phương trình là :
A. 2 x + y + z − 4 = 0 .
C. x + 2 y − z + 4 = 0 .
−1
1
B. 2 x − y − z + 4 = 0 .
D. 2 x + y − z − 4 = 0 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; 4;5 ) , B ( −1;0;1) . Tìm tọa độ điểm
M thõa mãn MA + MB = 0 .
B. M ( −4; −4; −4 ) .
A. M ( 4;4;4 ) .
C. M (1; 2;3) .
Câu 35. Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) =
F ( −1) + F ( 2 ) bằng
A. 10 ln 2 − 5 ln 5 .
3
6
ln ( x + 3)
sao cho F ( −2 ) + F (1) = 0 . Giá trị của
x2
C. 7 ln 2 .
B. 0 .
D. M ( 2;4;6 ) .
D. 2 ln 2 + 3 ln 5 .
3
3
6
e
Câu 36. Nguyên hàm của hàm số: y = e x 2 +
là.
2
cos x
−x
A. 2e x − tan x + C .
B. 2e x +
1
+C .
cos x
C. 2e x + tan x + C .
D. 2e x − 1 + C .
cos x
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2;5 ) . Số mặt phẳng ( ) đi qua
M và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho OA = OB = OC ( A , B , C không trùng với
gốc tọa độ O ) là
A. 4 .
B. 1 .
C. 8 .
x
D. 3 .
1
Câu 38. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của
0
A. 1 .
B. 1 .
10
dx ?
4 + 5x2
C. 1 .
5
D. 1 .
2
3
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
M 1;3; 2 , N 5; 2; 4 , P 2; 6; 1 có dạng Ax By Cz
5.
A. S
B. S 1 .
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. e x sin xdx = −e x cos x + e x cos xdx
C.
e
x
sin xdx = −e x cos x − e x cos xdx
C. S
3.
e
D. e
B.
0 . Tính tổng S
D
x
x
A
D. S
B
C
D.
6.
sin xdx = e x cos x + e x cos xdx
sin xdx = e x cos x − e x cos xdx
1+ x
dx .
x2
1
e
Câu 41. Tính tích phân I =
A. I = 1 +
1
e
B. I = 2 +
1
Câu 42. Biết rằng
1
e
1
C. I = 1 −
x cos 2 xdx = 4 ( a sin 2 + b cos 2 + c ) ,
1
e
D. I = 2 −
1
e
với a, b, c . Khẳng định nào sau đây
0
đúng ?
A. a + 2b + c = 1 .
4
Câu 43. Cho I =
6
B. a + b + c = 1 .
C. a − b + c = 0.
D. 2a + b + c = −1 .
dx
= a + b 3 với a, b là số thực. Tính giá trị của a − b .
cos x.sin 2 x
2
Đề thi mơn Tốn khối 12
Trang 5/6 trang - Mã đề thi 345
A. − 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. − 1 .
A. 13 .
B. 39 .
C. 3 .
D.
3
3
3
3
Câu 44. Bán kính mặt cầu tâm I (4; 2; −2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :12 x − 5 z − 19 = 0 .
39
.
13
3ln x + 1
dx . Nếu đặt t = ln x thì
x
1
e
Câu 45. Cho tích phân I =
3t + 1
1 t dt
e
A. I =
e
B. I =
1
Câu 46. Biết F ( x ) = ( ax + bx + c ) e
2
3t + 1
dt
et
0
1
( 3t + 1) dt
1
C. I = ( 3t + 1) dt
D. I =
0
−x
là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x 2 − 5 x + 2 ) e − x trên
. Tính giá trị của biểu thức f F ( 0 ) .
A. 9e .
B. 3e .
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) xác định trên
C. −e −1 .
D. 20e 2 .
\ −2;1 thỏa mãn f ( x ) =
f ( −3) − f ( 3) = 0 . Tính giá trị biểu thức T = f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) .
A.
1 8
ln + 1
3 5
B. ln 80 + 1
Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e
C.
1 4
ln + ln 2 + 1
3 5
D.
1
1
ln 2 +
3
3
x
f ( x ) dx = ( x − 1) e + C .
C. f ( x ) dx = x + e + 1 + C .
f ( x ) dx = ( x + 1) e + C .
D. f ( x ) dx = x (1 + e ) + C .
x
A.
1
; f ( 0 ) = 1 và
3
x + x−2
2
x
B.
x
x
2
Câu 49. Giả sử
( 2 x − 1) ln xdx = a ln 2 + b , ( a, b ) . Tính a + b
1
3
A. .
2
B. 2 .
C. 1 .
D.
5
.
2
Câu 50. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . Biết
rằng F (1) = 1 , F ( 2 ) = 4 , G (1) = 3 , G ( 2 ) = 2 và
A. − 145 .
12
2
B. − 11 .
12
2
f ( x ) G ( x ) dx =
1
C. 145 .
12
67
. Tính
12
2
F ( x ) g ( x ) dx
1
D. 11 .
12
------------- HẾT -------------
Đề thi mơn Tốn khối 12
Trang 6/6 trang - Mã đề thi 345
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
-----------------------Mã đề [123]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A D C A B A D D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B D D B B C A A C C
11
B
36
A
12
B
37
D
13
B
38
B
14
C
39
A
15
A
40
D
16
D
41
D
17
C
42
A
18
D
43
D
19
D
44
B
20
A
45
A
21
B
46
C
22
B
47
C
23
C
48
B
24
A
49
B
25
A
50
D
Mã đề [345]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A B D B D A A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B C B A C C D D C A
11
D
36
C
12
D
37
A
13
D
38
B
14
A
39
B
15
A
40
A
16
C
41
D
17
B
42
C
18
B
43
A
19
C
44
C
20
B
45
C
21
D
46
A
22
B
47
D
23
C
48
A
24
C
49
A
25
B
50
D
Mã đề [567]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A D B C C A D B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C B C D A C B A B C
11
A
36
D
12
B
37
A
13
D
38
A
14
C
39
D
15
A
40
D
16
B
41
C
17
D
42
B
18
D
43
A
19
B
44
A
20
B
45
A
21
C
46
A
22
C
47
B
23
D
48
A
24
A
49
B
25
D
50
B
Mã đề [789]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A C A C C D B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B D C A D A B D A A
11
C
36
C
12
D
37
D
13
B
38
D
14
D
39
B
15
B
40
C
16
B
41
A
17
D
42
B
18
D
43
A
19
A
44
B
20
C
45
A
21
D
46
D
22
A
47
C
23
B
48
A
24
C
49
B
25
A
50
D