Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thpt toán 12 (597)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.1 KB, 4 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 3 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
1
A. − .
B. − 2 .
C. −e.
D. − .
2e
e
e
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Cả ba đáp án trên.

B. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
C. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
D. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
Câu 3. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.423.000.


B. 102.016.000.
C. 102.424.000.
D. 102.016.000.
Câu 4.
Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
A.
Z
C.

Z

f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. B.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
!0
Z
Z
f (x)dx = f (x).
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.
D.

Z

f (t)dt = F(t) + C.

Câu 5. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 1 = 2 log2 (2 x + 3) − log2 (2020 − 21−x )
A. 2020.
B. 13.

C. log2 2020.
D. log2 13.
Câu 6. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 7%.
C. 0, 6%.
D. 0, 5%.
Câu 7. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. D. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
!
1
1
1
+
+ ··· +
Câu 8. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. .
B. 0.
C. 1.
D. 2.
2
Câu 9. Dãy số nào có giới hạn bằng 0? !
!n
n
−2

n3 − 3n
6
2
A. un = n − 4n.
B. un =
.
C. un =
.
D. un =
.
3
n+1
5
 π π
Câu 10. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 3.
B. −1.
C. 1.
D. 7.
1
Câu 11. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1
A. xy0 = −ey + 1.
B. xy0 = ey − 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = ey + 1.

Câu 12. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S√B bằng
a 3
a
a
A.
.
B. .
C. a.
D. .
2
3
2
Trang 1/3 Mã đề 1


Câu 13. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt.
B. Bốn mặt.
C. Hai mặt.

D. Năm mặt.

1
5

Câu 14. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) là
A. D = R \ {1}.
B. D = (1; +∞).
C. D = (−∞; 1).


D. D = R.

Câu 15. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 − sin 2x.
B. −1 + 2 sin 2x.
C. −1 + sin x cos x.

D. 1 + 2 sin 2x.

Câu 16. [1] !Tập xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
; +∞ .
B. −∞; .
C. − ; +∞ .
A.
2
2
2

!
1
D. −∞; − .
2

Câu 17. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 2.

B. 3.
n−1
Câu 18. Tính lim 2
n +2
A. 0.
B. 3.

C. 5.

D. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 19. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị
"
!
" nhỏ! nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?
5
5
;3 .
B. [3; 4).
C. (1; 2).
D. 2; .
A.
2
2



ab.

Câu 20. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng




a 2
a 2
B. a 3.
C.
A. a 2.
.
D.
.
2
3
Câu 21. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 9.
B. 7.
C. 5.
D. 0.

Câu 22. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 108.
B. 36.
C. 4.

D. 6.
Câu 23. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3.
B. 4.

C. 5.

Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −5.
B. −7.
C. −3.

D. 2.
D. Không tồn tại.

Câu 25. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d ⊥ P.
B. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
C. d nằm trên P.
D. d song song với (P).

Câu 26. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là √


a3 3
a3 3
a3
3
A. a 3.

B.
.
C.
.
D.
.
12
3
4


4n2 + 1 − n + 2
Câu 27. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. .
B. +∞.
C. 2.
D. 1.
2
!
3n + 2
2
Câu 28. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 3.
B. 5.

C. 4.
D. 2.
Trang 2/3 Mã đề 1


Câu 29. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
A. V = S h.
B. V = 3S h.
C. V = S h.
D. V = S h.
2
3
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
Câu 30. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m > 4.
B. m < 0.
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m ≤ 0.
2n2 − 1
Câu 31. Tính lim 6
3n + n4
2
A. 2.
B. 0.
C. .
D. 1.

3
Câu 32. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng BD và S C bằng



a 6
a 6
a 6
.
B. a 6.
C.
.
D.
.
A.
2
3
6
1 − xy
Câu 33. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.



2 11 − 3
9 11 + 19
9 11 − 19

18 11 − 29
A. Pmin =
.
B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.
3
9
9
21
Câu 34. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 12.
C. 8.
D. 30.
Câu 35. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
A. 3.

B. 2e + 1.

C. 2e.

D.

2
.
e

1

2mx + 1
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
m−x
3
A. 0.
B. −5.
C. 1.
D. −2.
Câu 37. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp đơi.
B. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp 8 lần.
D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 38. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (I) đúng.

B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai câu trên sai.



Câu 39. Tìm giá trị lớn nhất của√hàm số y = x + 3 + 6 −√x
A. 3.
B. 3 2.
C. 2 + 3.

D. Cả hai câu trên đúng.

D. 2 3.

Câu 40. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là
√ Thể tích khối chóp S 3.ABC


a3 3
a 2
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6

12
12
4
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 3/3 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2.
C

3.

4. A
D

5.
7.

B

6.

C


B

8.

C

9.

B

10.

C

11.

B

12.

C

13. A
15.

14.
B

16.


17.

D

B
C

18. A

19. A

20.

C

21. A

22.

C

23.

B

24.

D

25.


B

26.

C

27.

D

28.

C

29.

D

30.

C

32.

D

33. A

34.


D

35. A

36. A

31.

B

39.

D

38.

C

37.
B

40.

1

C




×