Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thpt toán 12 (396)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.08 KB, 4 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 3 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
D. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
!
1
1
1
Câu 2. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
B. +∞.
C. 2.
A. .
2

D.

3


.
2

Câu 3. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng
vng góc với đáy, S C = a 3. Thể

√ tích khối chóp S .ABCD

3
3
a 3
a
a3 3
3
A. a .
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
9
Câu 4. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 10.
B. 6.

C. 12.


D. 8.

Câu 5. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích hình
hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là


A. 6, 12, 24.
B. 2, 4, 8.
C. 8, 16, 32.
D. 2 3, 4 3, 38.
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7 mặt.
B. 9 mặt.
C. 6 mặt.
Câu 7. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
B. V = S h.
C. V = S h.
A. V = S h.
2
3

D. 8 mặt.
D. V = 3S h.

Câu 8. Cho hình chóp S .ABCD có
√ đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm của
AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD




3
3
3
2a
4a
2a 3
4a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 9. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.

C. {3; 3}.

D. {3; 4}.


d = 120◦ .
Câu 10. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A. 3a.
B. 2a.
C. 4a.
D.
.
2
Câu 11. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−1; 0).
B. (−∞; 0) và (1; +∞). C. (−∞; −1) và (0; +∞). D. (0; 1).
Câu 12. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M, N, P bằng




20 3
14 3
A. 6 3.
B.
.
C. 8 3.
D.
.
3
3

Trang 1/3 Mã đề 1


Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
B. lim √ = 0.
n
1
D. lim k = 0 với k > 1.
n

A. lim un = c (Với un = c là hằng số).
C. lim qn = 1 với |q| > 1.
7n2 − 2n3 + 1
3n3 + 2n2 + 1
2
A. 1.
B. - .
3
Câu 15. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 − ln x.
B. y0 = ln x − 1.

C. 0.

D.

C. y0 = x + ln x.

D. y0 = 1 + ln x.


Câu 16. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 11 cạnh.
B. 9 cạnh.

C. 10 cạnh.

D. 12 cạnh.

Câu 14. Tính lim

Câu 17.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
dx = x + C, C là hằng số.

A.
Z
C.

B.
Z

1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
x

D.

xα dx =


7
.
3

xα+1
+ C, C là hằng số.
α+1

0dx = C, C là hằng số.

d = 300 .
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên CC 0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √

3
3

a
3a
3
3
A. V = 6a3 .
B. V = 3a3 3.
.
D. V =
.
C. V =
2
2


Câu 19. √
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2


2a3 2
A.
.
B. 2a3 2.
C. V = a3 2.
D. V = 2a3 .
3
Câu 20. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√ của hàm số. Khi đó tổng
√M + m

B. 7 3.
C. 8 3.
D. 16.
A. 8 2.
Câu 21. Cho

√ số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 10.
B. |z| = 17.
C. |z| = 10.
D. |z| = 17.
2
Câu 22. Tính
√ mơ đun của số phức z biết (1 + 2i)z = 3 + 4i. √

B. |z| = 5.
C. |z| = 5.
A. |z| = 2 5.

D. |z| =

Câu 23. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 3.
B. 5.

D. 4.

C. 2.

√4
5.

Câu 24. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a = loga 2.
B. log2 a = − loga 2.
C. log2 a =
.
D. log2 a =
.
log2 a
loga 2
Câu 25. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R \ {1}.

B. D = R.


C. D = (0; +∞).


D. D = R \ {0}.

Câu 26. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
9
3
A. 0 < m ≤ .
B. m ≥ 0.
C. 0 ≤ m ≤ .
D. 0 ≤ m ≤ .
4
4
4
Câu 27. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng




a 2
a 2
A. a 2.
B.
.

C. a 3.
D.
.
3
2
2

2

Trang 2/3 Mã đề 1


Câu 28. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim
A. −∞.

B. +∞.

C. 1.

un
bằng
vn
D. 0.

Câu 29. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Giảm đi n lần.
B. Tăng lên (n − 1) lần. C. Tăng lên n lần.
D. Không thay đổi.
1

Câu 30. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. −2 < m < −1.
B. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). C. −2 ≤ m ≤ −1.
D. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞).
log(mx)
Câu 31. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m ≤ 0.
B. m < 0 ∨ m = 4.
C. m < 0.
D. m < 0 ∨ m > 4.
Câu 32. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối tứ diện.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối lăng trụ tam giác.
D. Khối lập phương.
x+1
bằng
Câu 33. Tính lim
x→−∞ 6x − 2
1
1
A. .
B. 1.
C. .
3
2


D.

1
.
6

8
Câu 34. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 96.
B. 64.
C. 81.
D. 82.
Câu 35. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Khơng có.
B. Có một hoặc hai.
C. Có một.
D. Có hai.
Câu 36. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
 π π
Câu 37. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 7.
B. −1.

C. 1.
D. 3.
Câu 38. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a
x→a
x→a
x→a
C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
D. lim f (x) = f (a).
x→a

1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = e − 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = ey + 1.

Câu 39. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = −ey + 1.

Câu 40. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 8.
B. 10.

C. 6.


D. 12.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 3/3 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2.
C

3.
5. A
7.

C

C

4.

B

6.


B

8.

B
D

10.

9. A
11. A

12. A

13.

14.

C
D

15.

B

16.

C
C


17.

B

18.

19.

B

20.

D

22.

D

24.

D

26.

D

28.

D


21. A
23.
25.

D
B

27.

D

29. A
31.

30.
B

32. A

33.
35.

D

39.

34.

B


37.

C

C

36.

D

38.

D

40. A

B

1

C



×