Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ôn thi thptqg môn toán số 1 (449)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 5 trang )

Tài liệu Free pdf LATEX

BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 4 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
A. 1.
B.
.
C. 2.
2
Câu 2. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 1.
B. m > 0.
C. m ≥ 0.

D.

1
.
2

D. m > −1.

Câu 3. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng


vng góc

√ tích khối chóp S .ABCD
√ với đáy, S C = a 3. Thể
a3 3
a3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D. a3 .
A.
3
9
3
Câu 4. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.
C. {3; 4}.
D. {4; 3}.
Câu 5. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {4; 3}.

C. {3; 4}.

D. {5; 3}.


Câu 6. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a 6
a3 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
24
24
8
Câu 7. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦ .
Tính thể√tích của khối chóp S .ABC theo a


a3 15
a3
a3 15

a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
25
3
5
25
Câu 8. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m ≤ 0.
B. − < m < 0.
C. m > − .
D. m ≥ 0.
4
4
cos n + sin n
Câu 9. Tính lim
n2 + 1
A. 1.
B. −∞.
C. 0.
D. +∞.

Câu 10. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {4; 3}.
C. {5; 3}.

D. {3; 5}.

Câu 11. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác S AB đều và nằm trong mặt
Thể tích khối chóp
√ phẳng vng góc với 3(ABCD).

√ S .ABCD là
3
3

a
2
a
3
a
3
A. a3 3.
B.
.
C.
.
D.
.
2

4
2
Câu 12. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.016.000.
B. 102.423.000.
C. 102.424.000.
D. 102.016.000.
Câu 13.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
A.
.
B.
.
6
12


a3 2
C.
.
4



a3 2
D.
.
2
Trang 1/4 Mã đề 1


Câu 14. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
A. V = 3S h.
B. V = S h.
C. V = S h.
3

1
D. V = S h.
2

Câu 15. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với (P).
B. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
C. d ⊥ P.
D. d nằm trên P.
Câu 16. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 13.
B. Không tồn tại.
C. 0.

D. 9.


Câu 17. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .
B. 2e2 .
C. 2e4 .
D. −2e2 .
Câu 18. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
1 − 2n
n2 − 3n
A. un =
.
B. un =
.
2
n
5n + n2

C. un =

n2 + n + 1
.
(n + 1)2

D. un =

n2 − 2
.
5n − 3n2

Câu 19. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = log √2 x.

B. y = log 14 x.

C. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
D. y = log π4 x.
Câu 20. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. R.
C. (−∞; 1).
D. (2; +∞).
tan x + m
nghịch biến trên khoảng
Câu 21. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). B. (1; +∞).
C. [0; +∞).
D. (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
Câu 22. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
ab
1
1
ab
A. 2
.
C. √
.
D. √

.
.
B. √
2
2
2
2
2
2
a +b
a +b
2 a +b
a + b2
Câu 23. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. Vô nghiệm.
Câu 24. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 6.
B. y(−2) = −18.
C. y(−2) = 2.
D. y(−2) = 22.
!4x
!2−x
2
3
Câu 25. Tập các số x thỏa mãn



3 # 2
"
!
#
"
!
2
2
2
2
A. − ; +∞ .
B. −∞; .
C. −∞; .
D.
; +∞ .
3
5
3
5
Câu 26. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1202 m.
B. 6510 m.
C. 1134 m.
D. 2400 m.
Câu 27. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 12.
B. 8.
C. 30.

!
1
1
1
Câu 28. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
A. .
B. 2.
C. .
2
2

D. 20.

D. +∞.
Trang 2/4 Mã đề 1


d = 300 .
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên
CC 0 = 3a. Thể tích V √của khối lăng trụ đã cho.


3a3 3
a3 3

A. V =
.
B. V =
.
C. V = 3a3 3.
D. V = 6a3 .
2
2
Câu 30. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
x+2
đồng biến trên khoảng
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 5m
(−∞; −10)?
A. Vô số.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
x−1 y z+1
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình
= =

2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ

nhất.
A. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
B. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.
C. 2x − y + 2z − 1 = 0.
D. 2x + y − z = 0.
9t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9t + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
π
Câu 34. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu thức T = a + b 3.


A. T = 4.
B. T = 2 3.
C. T = 3 3 + 1.
D. T = 2.
2−n
bằng
Câu 35. Giá trị của giới hạn lim
n+1
A. −1.
B. 1.

C. 0.
D. 2.
x
9
Câu 36. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9 +3
1
A. 2.
B. 1.
C. −1.
D. .
2
Câu 37. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. aα bα = (ab)α .
B. β = a β .
C. aαβ = (aα )β .
D. aα+β = aα .aβ .
a

Câu 38. [4-1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vô số.
B. 62.
C. 63.
D. 64.
[ = 60◦ , S O
Câu 39. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD

vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng


a 57
2a 57
a 57
A.
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
19
17
19
Câu 40. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
B. f (x) liên tục trên K.
C. f (x) xác định trên K.
D. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

Câu 41. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.
√ tích khối chóp S .ABC3 √



3
a 6
a 6
a3 2
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
18
6
36
Câu 33. [4] Xét hàm số f (t) =

Trang 3/4 Mã đề 1


Câu 42. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 70, 128 triệu đồng. B. 3, 5 triệu đồng.
C. 20, 128 triệu đồng. D. 50, 7 triệu đồng.
Câu 43. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1

1
1
B. m > .
C. m < .
D. m ≤ .
A. m ≥ .
4
4
4
4




Câu 44. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
3
9
A. 0 ≤ m ≤ .
B. 0 < m ≤ .
C. 0 ≤ m ≤ .
D. m ≥ 0.
4
4
4
Câu 45. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
1
ln 10

.
B. y0 = .
C.
.
D. y0 =
.
A. y0 =
x
x
10 ln x
x ln 10
Câu 46. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có một hoặc hai.
B. Có hai.
C. Khơng có.
D. Có một.
2

2

Câu 47. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 120 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 1200 cm2 .
D. 160 cm2 .
Câu 48. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
mx − 4

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
Câu 49. Tìm m để hàm số y =
x+m
A. 34.
B. 45.
C. 67.
D. 26.
3
x −1
Câu 50. Tính lim
x→1 x − 1
A. +∞.
B. 0.
C. 3.
D. −∞.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2.

3.


C

4. A

5. A

6.

7. A

8.
D

11.

B
C

10.

C

9.

D

D

12.


C

13.

B

14.

C

15.

B

16.

C

17. A

18.

19. A

20. A

21.

B

C

23.
25. A
27.

C

29. A

22.

B

24.

B

26.

B

28.

B

30.

31.


D

32.

33.

D

34. A

35. A
37.

B

39. A
41.

B

C
B

36.

B

38.

B


40.

B

42.

43.

D

44. A

45.

D

46. A

47.

B

48.

B

49. A

50.


1

C

B
C



×