Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài giảng trình tự và thủ tục đấu thầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.35 KB, 37 trang )

TRÌNH TỰ VÀ THỦ TỤC
ĐẤU THẦU

Hà Tĩnh 3/2012

1


NỘI DUNG
 Cơ sở pháp lý
 Trình tự và

thủ tục đấu thầu
 Tình huống trong đấu thầu

2


CƠ SỞ PHÁP LÝ
 Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày

29/11/2005
 Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đấu
thầu số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008

3


KẾT CẤU LUẬT ĐẤU THẦU
(6 CHƯƠNG, 77 ĐIỀU)
Chương I


Chương II

Chương III
Chương IV
Chương V
Chương VI

Những quy định chung (17 điều)
Lựa chọn nhà thầu (28 điều)
 Mục 1
Hình thức lựa chọn nhà thầu
 Mục 2
Quy định chung về đấu thầu
 Mục 3
Trình tự thực hiện đấu thầu
 Mục 4
Huỷ đấu thầu và loại bỏ HSDT
Hợp đồng (14 điều)
Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
đấu thầu (6 điều)
Quản lý hoạt động đấu thầu (10 điều)
Điều khoản thi hành (2 điều)

4


KẾT CẤU NGHỊ ĐỊNH 58
(13 CHƯƠNG, 77 ĐIỀU)















Chương I: Những quy định chung
Chương II: Kế hoạch đấu thầu
Chương III: Sơ tuyển nhà thầu
Chương IV: Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
Chương V: Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa, xây lắp
Chương VI: Chỉ định thầu
Chương VII: Các hình thức lựa chọn nhà thầu khác
Chương VIII: Quy định về hợp đồng
Chương IX: Phân cấp trách nhiệm thẩm định, phê duyệt trong đấu thầu
Chương X: Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
Chương XI: Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
Chương XII: Các vấn đề khác
Chương XIII: Điều khoản thi hành

5



TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐẤU THẦU
(GĨI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN, MUA SẮM HÀNG HÓA VÀ XÂY LẮP)
Chuẩn bị đấu thầu
Tổ chức đấu thầu
Đánh giá hồ sơ dự thầu
Thẩm định và phê duyệt
KQĐT
Thơng báo KQĐT
Thương thảo,
hồn thiện hợp đồng
Ký hợp đồng

6


CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU
1.









Sơ tuyển nhà thầu
Áp dụng sơ tuyển: bắt buộc đối với gói thầu MSHH /
EPC ≥ 300 tỷ đồng và đối với gói thầu XL ≥ 200 tỷ
đồng

Trình tự thực hiện sơ tuyển
Lập hồ sơ mời sơ tuyển
Thông báo mời sơ tuyển
Tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự sơ tuyển
Đánh giá hồ sơ dự tuyển
Thông báo kết quả sơ tuyển
7


CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU
2) Lập HSMT


Yêu cầu về mặt kỹ thuật (Tư vấn: Điều khoản tham chiếu; Mua
sắm hàng hóa: yêu cầu về phạm vi cung cấp, đặc tính kỹ thuật,
tiêu chuẩn công nghệ…; Xây lắp: Hồ sơ TKKT kèm theo bảng tiên
lượng, chỉ dẫn kỹ thuật…)



Yêu cầu về mặt tài chính, thương mại (chi phí thực hiện gói thầu,
giá chào và biểu giá chi tiết, điều kiện giao hàng, phương thức
thanh tốn, nguồn tài chính, đồng tiền dự thầu)



Tiêu chuẩn đánh giá, yêu cầu quan trọng, điều kiện ưu đãi, thuế,
bảo hiểm…

8



Lập HSMT (tiếp)
Nội dung HSMT gói thầu dịch vụ tư vấn
1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
Giải thích từ ngữ; giới thiệu DA, gói thầu; Tư cách hợp lệ NT; ...; Đánh giá HSDT (Điều
kiện tiên quyết)...

2. Bảng dữ liệu đấu thầu
Các nội dung chi tiết đối với một số mục trong phần chỉ dẫn

3. Tiêu chuẩn đánhs giá
4. Đề xuất kỹ thuật
Hưóng dẫn nhà thầu đề xuất kỹ thuật như Đơn dự thầu về đề xuất KT; yêu cầu về kiến
thức và kinh nghiệm; Giải pháp và phương pháp luận để thực hiện gói thầu; Nhiệm vụ
của chuyên gia, chương trình cơng tác ...

5. Đề xuất tài chính
6. Điều khoản tham chiếu (TOR)
Nêu phạm vi công việc, nhiệm vụ, dự kiến thời gian; Điều kiện làm việc, hỗ trợ của chủ
đầu tư...

7. Các biểu mẫu
9


Lập HSMT (tiếp)
Nội dung HSMT gói thầu mua sắm hàng ho¸
I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu: Tổng quát; chuẩn bị HSDT; nộp HSDT; mở và đánh

giá; Trúng thầu
2. Bảng dữ liệu đấu thầu: Các nội dung chi tiết đ/v một số mục trên
3. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá
4. Biểu mẫu dự thầu: Đơn dự thầu; Các biểu giá chào; Các báo cáo về kinh
nghiệm, năng lực...

II. Yêu cầu về cung cấp
1. Phạm vi cung cấp
2. Tiến độ cung cấp
3. Yêu cầu về mặt kỹ thuật

III. Yêu cầu về hợp đồng
1. Điều kiện chung của hợp đồng
2. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
3. Biểu mẫu về hợp đồng: HĐ, bảo đảm thực hiện HĐ ,
Phụ lục: Thông báo mời thầu

...
10


Lập HSMT (tiếp)
Nội dung HSMT gói thầu xây lắp
I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
1. Chỉ dẫn đối với nhà thầu: Tổng quát; chuẩn bị HSDT; nộp HSDT; mở
và đánh giá; Trúng thầu
2. Bảng dữ liệu đấu thầu:Các nội dung chi tiết đ/v một số mục trên
3. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá
4. Biểu mẫu dự thầu: Đơn dự thầu; Các biểu giá chào; Các báo cáo về
kinh nghiệm, năng lực...


II. Yêu cầu về xây lắp
1. Phạm vi công việc và tiến độ thực hiện
2. Yêu cầu về thuật
3. Thiết kế kỹ thuật: kèm theo bảng tiên lượng

III. Yêu cầu về hợp đồng
1. Điều kiện chung của hợp đồng
2. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

, ...

3. Biểu mẫu về hợp đồng: HĐ,bảo đảm thực hiện HĐ
Phụ lục: Thông báo mời thầu

11


Lập HSMT (tiếp)

Quy định các yêu cầu quan trọng trong
HSMT (Điều kiện tiên quyết)
a)

Đấu thầu dịch vụ tư vấn



Nhà thầu khơng có tên trong danh sách mua HSMT (trừ trường hợp thay đổi tư
cách (tên) tham gia đấu thầu được thông báo bằng văn bản tới bên mời thầu)

Nhà thầu không bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Điều 7, Điều 8 của Luật
Đấu thầu
Nhà thầu không bảo đảm điều kiện năng lực theo quy định của Luật Xây Dựng
Khơng có bản gốc hồ sơ dự thầu
Đơn dự thầu không hợp lệ
Hiệu lực của hồ sơ dự thầu không bảo đảm tho quy định trong HSMT
Nhà thầu có tên trong hai hoặc nhiều hồ sơ dự thầu với tư cách là nhà thầu chính
(nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh)
Nhà thầu vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại
Điều 12 Luật Đấu thầu
Các yêu cầu quan trọng khác có tính đặc thù của gói thầu










12


Lập HSMT (tiếp)

Quy định các yêu cầu quan trọng trong
HSMT (Điều kiện tiên quyết)
b) Đấu thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp


Ngoài những điều kiện tiên quyết tương tự như đấu
thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu MSHH, XL còn thêm
những điều kiện sau:


Khơng có bảo đảm dự thầu hoặc có bảo đảm dự thầu nhưng
khơng hợp lệ (có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn
hơn,…)



Hồ sơ dự thầu có tổng giá dự thầu khơng cố định, chào thầu
theo nhiều mức giá hoặc giá có kèm theo điều kiện gây bất
lợi cho chủ đầu tư
13


Chuẩn bị đấu thầu
3) Mời thầu :


Thông báo mời thầu đối với đấu thầu rộng
rãi



Gửi thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế
hoặc qua sơ tuyển
14



TỔ CHỨC ĐẤU THẦU
1)




2)




3)

Điều kiện phát hành HSMT
Kế hoạch đấu thầu được duyệt
HSMT được duyệt
Thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời
tham gia đấu thầu đã được đăng tải theo quy định.
Phát hành HSMT
Cho các nhà thầu tham gia đấu thầu rộng rãI
Theo danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu
hạn chế
Theo danh sách nhà thầu đạt sơ tuyển
Làm rõ HSMT: Gửi văn bản hoặc tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu
15


TỔ CHỨC ĐẤU THẦU

4) Tiếp nhận và quản lý HSDT: Các HSDT nộp
theoyêu cầu của HSMT phải được BMT tiếp nhận
và quản lý theo chế độ quản lý hồ sơ mật
5) Mở thầu
 Mở công khai ngay sau thời điểm đóng thầu
 Cơng bố thơng tin chính nêu trong HSDT
 Biên bản mở thầu phảI được đại diện BMT,
nhà thầu, cơ quan liên quan xác nhận
16


ĐÁNH GIÁ HSDT
Nội dung


Nguyên tắc đánh giá HSDT;



Phương pháp đánh giá HSDT;



Trình tự đánh giá HSDT.

17


ĐÁNH GIÁ HSDT
Nguyên tắc đánh giá HSDT

1. Căn cứ vào tiêu chuẩn đánh giá HSDT và
các yêu cầu khác nêu trong HSMT
2. Căn cứ vào HSDT đã nộp và các tài liệu
giải thích làm rõ của nhà thầu
3. Tuân theo trình tự đánh giá quy định tại
Điều 35 của Luật.
18


ĐÁNH GIÁ HSDT
Phương pháp đánh giá HSDT
1) TCĐG về về năng lực và kinh nghiệm
2) TCĐG về mặt kỹ thuật
a) Sử dụng phương pháp chấm điểm: áp dụng đối
với tất cả các gói thầu (dịch vụ tư vấn, MSHH, XL,
EPC)
* Dùng thang điểm 100, 1.000 ... Yêu cầu số điểm tối
thiểu là 70% đ/v gói thầu kỹ thuật thơng thường, 80%
đ/v gói thầu kỹ thuật cao. (Riêng đ/v gói thầu EPC yêu
cầu từng nội dung tối thiểu 70%)
* HSDT được coi là đáp ứng yêu cầu về mặt KT khi đạt
số điểm không thấp hơn mức điểm tối thiểu
19


Phương pháp đánh giá HSDT
(tiếp)
b) Sử dụng tiêu chí “đạt”, “khơng đạt”: áp dụng
đối với các gói thầu MSHH, XL và EPC
* Đ/v các nội dung yêu cầu cơ bản: “đạt”, “không đạt”

* Đ/v các nội dung yêu cầu không cơ bản: có thể áp dụng
tiêu chí “chấp nhận được” nhưng không quá 30% tổng số
các nội dung yêu cầu trong TCĐG
* HSDT đáp ứng yêu cầu về mặt KT khi “đạt” và “chấp
nhận được”

3) TCĐG tổng hợp đ/v gói thầu dịch vụ tư vấn;
Nội dung xác định chi phí trên cùng một mặt
bằng
20


ĐÁNH GIÁ HSDT
(Trình tự đánh giá HSDT)
1)
2)

Đánh giá sơ bộ : để loại bỏ HSDT không hợp lệ / không đảm
bảo yêu cầu quan trọng của HSMT (điều kiện tiên quyết)
Đánh giá chi tiết HSDT : theo tiêu chuẩn đánh giá
Gói thầu TV :

TV thơng thường : đánh giá về mặt KT; TC; xác định nhà thầu
có điểm tổng hợp cao nhất

TV có yêu cầu cao về kỹ thuật : xác định nhà thầu đạt điểm kỹ
thuật cao nhất để xem xét về mặt tài chính
Gói thầu MSHH / XL / EPC : đánh giá về năng lực, kinh nghiệm; đánh
giá về KT, xác định chi phí trên cùng một mặt bằng (tính giá đánh
giá) để so sánh xếp hạng




Làm rõ HSDT
21


NGUYÊN TẮC XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
a) Tư vấn:
1)
HSDT hợp lệ
2)
Đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật bao gồm NL, KN, GP,PPL và NS
3)
Điểm tổng hợp (KT+TC) cao nhất (tư vấn thơng thường); hoặc có
điểm KT cao nhất (tư vấn có yêu cầu cao về kỹ thuật)
4)
Giá đề nghị trúng thầu khơng vượt giá gói thầu
b) MSHH, XL, EPC:
1)
HSDT hợp lệ
2)
Đáp ứng yêu cầu năng lực và kinh nghiệm
3)
Đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
4)
Chi phí thấp nhất trên cùng một mặt bằng
5)
Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu


22


TRÌNH DUYỆT, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT
KQĐT
1) Trình duyệt, thẩm định:




BMT lập báo cáo KQĐT để chủ đầu tư trình người có thẩm quyền và
gửi cơ quan, tổ chức thẩm định
Cơ quan, tổ chức thẩm định lập báo cáo thẩm định

2) Phê duyệt KQĐT:






Người có thẩm quyền phê duyệt KQĐT căn cứ báo cáo KQĐT và Báo
cáo thẩm định
Văn bản phê duyệt KQĐT : (1) Tên nhà thầu trúng thầu; (2) Giá trúng
thầu; (3) Hình thức hợp đồng; (4) Thời gian thực hiện hợp đồng; (5)
Các nội dung cần lưu ý (nếu có)
Trường hợp khơng có nhà thầu trúng thầu, trong văn bản phê duyệt
kết quả đấu thầu phảI nêu rõ khơng có nhà thầu trúng thầu và huỷ
đấu thầu để thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định


23


THỐNG BÁO KQĐT, THƯƠNG THẢO VÀ
HỒN THIỆN HỢP ĐỒNG
1) Thơng báo KQĐT (Điều 41) :



Thơng báo ngay sau khi có quyết định phê duyệt
Trong thông báo KQĐT không phải giải thích lý do

2) Thương thảo, hồn thiện HĐ và ký HĐ (Điều 42) :






Căn cứ : (1) KQĐT được duyệt; (2) Mẫu HĐ đã điền đủ các thơng
tin gói thầu; (3) Các yêu cầu nêu trong HSMT; (4) Nội dung HSDT
và làm rõ HSDT; (5) Các nội dung cần được thương thảo, hoàn
thiện
Kết quả thương thảo, hoàn thiện HĐ là cơ sở để chủ đầu tư và
nhà thầu tiến hành ký kết Hợp đồng.
Trường hợp thương thảo, hồn thiện khơng thành thì chủ đầu tư
phải báo cáo người có thẩm quyền để xem xét nhà thầu xếp hạng
tiếp theo.

24



HỦY ĐẤU THẦU, ĐỀN BÙ CHI PHÍ VÀ LOẠI
BỎ HSDT




Huỷ đấu thầu

Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư

Có bằng chứng thông đồng giữa Bên mời thầu và nhà thầu

Tất cả HSDT về cơ bản khơng đáp ứng u cầu

Có bằng chứng thông đồng giữa tất cả các nhà thầu
Trách nhiệm tài chính khi huỷ đấu thầu

Khơng do lỗi nhà thầu : BMT đền bù chi phí dự thầu theo chế
độ, định mức của Nhà nước (trừ trường hợp không có nhà
thầu nào đáp ứng)

Do thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư : do người có thẩm quyền
quyết định và lấy từ chi phí của dự án

Do lỗi BMT hoặc do BMT thông đồng với một hoặc một số nhà
thầu: các cá nhân liên quan đền bù

25



×