Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Đề tài phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng tmcp á châu acb thanh xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 78 trang )

Họcviệnngânhàng
----------

Bài tập lớn mơn học
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN

Đề tài:
Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin quản lý tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng
TMCP Á Châu (ACB) – Thanh xuân

Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Văn Sang
Thành viên nhóm
Đỗ Hồng Quyên
Chu Thị Hạnh
Phạm Thị Minh Châu

Hà Nội, 5/2012


Bài tập lớn mơn học
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN

Đề tài:
Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin quản lý tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng
TMCP Á Châu (ACB) – Thanh xuân

Giáo viên hướng dẫn:Đỗ Văn Sang

Thành viên nhóm
Đỗ Hồng Quyên
Chu Thị Hạnh


Phạm Thị Minh Châu

Hà Nội, 5/2012
Nhóm 5

2


Mục lục
I. Khảo sát hiện trạng và thu thập thông tin...........................................................8
1.

Bảng kế hoạch phỏng vấn.............................................................................8

2.

Phiếu phỏng vấn............................................................................................9

II. Mô tả bài tốn nghiệp vụ...................................................................................15
1.

Mơ tả bài tốn bằng lời và hình vẽ..............................................................15
1.1

Mơ tả bằng hình vẽ...............................................................................15

1.2

Mơ tả bằng lời.......................................................................................22


2.

Các hồ sơ.....................................................................................................23

3.

Bảng phân tích chức năng, tác nhân và hồ sơ.............................................26

4.

Phân tích tương tác để xác định tác nhân....................................................27

III. Mơ hình nghiệp vụ............................................................................................28
1.

Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD) ngữ cảnh......................................................28

2...........................................................................................................................29

3.

2.1

Nhóm dần các chức năng......................................................................29

2.2

Biểu đồ phân rã chức năng...................................................................30

Mô tả chi tiết chức năng mức lá..................................................................30

3.1

Mở sổ tiết kiệm.....................................................................................30

Nhóm 5

3


3.2

Nhận tiền gửi........................................................................................30

3.3

Rút tiền.................................................................................................31

3.4

Cập nhật sổ tiết kiệm............................................................................31

3.5

Tái tục sổ tiết kiệm...............................................................................31

3.6

Tất toán sổ tiết kiệm.............................................................................31

3.7


Quản lý mất sổ tiết kiệm.......................................................................32

3.8

Lập quyết toán......................................................................................32

3.9

Lập báo cáo...........................................................................................32

4.

Liệt kê các hồ sơ sử dụng............................................................................32

5.

Ma trận thực thể chức năng.........................................................................33

6.

Biểu đồ hoạt động.......................................................................................34

IV. Phân tích – mơ hình khái niệm/logic.................................................................36
1.

Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0.......................................................................36

2.


Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1................................................................37

3.

2.1

Biểu đồ của tiến trình “1.0 Quản lý tiền gửi”.......................................37

2.2

Biểu đồ của tiến trình “2.0 Quản lý hồ sơ”...........................................38

2.3

Biểu đồ của tiến trình “3.0 Lập báo cáo”.............................................39

Mơ hình khái niệm dữ liệu – mơ hình E-R.................................................39
Nhóm 5

4


3.1

Liệt kê chính xác hóa, chọn lọc thơng tin.............................................39

3.2

Xác định thực thể, thuộc tính, đích danh..............................................44


3.3

Xác định các mối quan hệ và thuộc tính...............................................45

3.4

Vẽ biểu đồ và rút gọn...........................................................................47

V. Thiết kế - mơ hình logic....................................................................................48
1.

2.

Chuyển mơ hình ER sang mơ hình quan hệ................................................48
1.1

Các quan hệ..........................................................................................48

1.2

Chuẩn hóa.............................................................................................48

1.3

Biểu đồ quan hệ của mơn hình dữ liệu.................................................50

Thiết kế CSDL vật lý..................................................................................51
2.1

TABLE SỔ TIẾT KIỆM......................................................................51


2.2

TABLE GIẤY GỬI TIỀN....................................................................51

2.3

TABLE PHIẾU THU...........................................................................52

2.4

TABLE GIẤY ĐỀ NGHỊ RÚT TIỀN..................................................53

2.5

TABLE GIẤY LĨNH TIỀN..................................................................53

2.6

TABLE KHÁCH HÀNG......................................................................54

2.7

TABLE GIAO DỊCH VIÊN.................................................................55

VI. Thiết kế - mơ hình vật lý...................................................................................56
Nhóm 5

5



1.1

Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ “1. Quản lý gửi tiền”................................56

1.2

Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ “2. Quản lý hồ sơ”...................................58

Nhóm 5

6


1.3

Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ “2. Lập báo cáo”

60
2.

Xác định các giao diện................................................................................61
Nhóm 5

7


2.2

Các giao diện xử lý...............................................................................61


2.3

Tích hợp các giao diện..........................................................................63

Nhóm 5

8


I.

Khảo sát hiện trạng và thu thập thông tin
1. Bảng kế hoạch phỏng vấn
KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN
Người được hỏi: chị Lê Ngọc Hoa

Người phỏng vấn: Nhóm 5

Điện thoại: 0975494588

Thời gian hẹn: 8/4/2012
Thời điểm bắt đầu: 17h
Thời điểm kết thúc: 18h

Chức vụ: Nhân viên dịch vụ khách Các yêu cầu đòi hỏi:
hàng
Người được hỏi phải có kinh
 Cần thu thập những thơng tin nghiệm, hiểu biết về nghiệp vụ tín
về: quy trình gửi tiền và cho dụng và tiền gửi trong ngân hàng

vay của chi nhánh ngân hàng
Chương trình:

Ước lượng thời gian:

 Hỏi thăm sức khỏe, giới thiệu
chung về buổi phỏng vấn
 Tổng quan về đề tài
 Tổng quan về vấn đề phỏng
vấn và chủ đề sẽ đề cập
 Thời gian hỏi và trả lời
(Tổng hợp các nội dung chính ý
kiến của người được hỏi)
 Cảm ơn và kết thúc buổi phỏng
vấn

 5phút
 2 phút
 3 phút
 45 phút
 5 phút

(Dự kiến tổng cộng: 60 phút)

Nhóm 5

9


2. Phiếu phỏng vấn

Dự án: Quản lý ngân Tiểu dự án: Quản lý hoạt động tiền gửi tiết kiệm
hàng TMCP Á Châu của ngân hàng.
chi nhánh Thanh Xuân
Người được hỏi:Phạm Ngày:04-2012
Mai Trang

Người hỏi: Nhóm 5

Câu hỏi

Trả lời

Câu 1: Chi nhánh Chi nhánh có 5 tầng:
ngân hàng chị có mấy
tầng, các phịng được
bố trí trong mỗi tầng
như thế nào?

 Tầng 1 là tầng trệt, gồm các quầy giao dịch
 Tầng 2 là phòng khách hàng cá nhân
 Tầng 3 là phòng khách hang tổ chức
 Tầng 4 có phịng kế tốn và phòng photo
 Tầng 5 là phòng IT
 Tầng 6 có phịng giám đốc, phịng thư ký
giám đốc, phịng PGD tín dụng, phịng
PGD kế tốn
 Tầng 7 là phịng họp

Câu 2:Máy tính tron  Mỗi cá nhân sở hữu 1 máy tính
chi nhánh phân bổ như  Hệ thống máy chủ gồm 3 máy: máy quan sát

thế nào?

camera, 2 máy hệ thống thơng tin về máy chủ
nguồn.

Nhóm 5

10


Câu 3: Chi nhánh chị  Trước đây dùng wifi nhưng hiện nay chi
dùng mạng wifi hay

nhánh đang dùng mạng trọn gói có dây của

mạng có dây?

Viettel

Câu 4: Nhân viên  web được sử dụng (nhưng không vào được các
được phép sử dụng
những ứng dụng gì?

mạng xã hội: yahoo, face...);
 phần mềm làm việc gồm: word, excel 2003 2007; Bank 2000, TCBS (the complex
banking solution - giải pháp ngân hàng phức
hợp) xử lý lưu dữ liệu online tập trung theo
máy chủ trung tâm.

Câu 5: Trong các phần  TCBS

mềm đó thì phần mềm
nào được sử dụng
trong quản lý tiền gửi
tiết kiệm?
Câu 6: Khách hàng Khách hàng muốn gửi tiện tại ngân hàng cần:
đến gửi tiền thì cần  >=18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự theo
những yêu cầu gì?
quy định của pháp luật VN
 >=15 và <=18 tuổi nhưng có tài sản riêng đủ
để đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ dân sự
theo quy định Bộ luật dân sự
 Đối với những người chưa thành niên, mất
năng lự hành vi dân sự, người hạn chế năng
lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
Nhóm 5

11


chỉ thực hiện các giao dịch liên quan TGTK
thông qua người giám hộ hoặc người đại diện
theo pháp luật.
Câu 7: Ngân hàng chị Loại tiền gửi tiết kiệm ngân hàng hiện giờ có tiền
có những loại tiền gửi gửi tiết kiệm khơng kì hạn và có kì hạn (1tháng, 3
tiết kiệm nào?

tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng…)

Câu 8: Quy trình mở Khi khách hàng đến mở sổ tiết kiệm, tuỳ theo
sổ tiết kiệm đối với loại ngoại tệ mà chọn bàn gửi tiết kiệm, khách

tiền gửi tiết kiệm có kì hàng sẽ được nhân viên của Ngân Hàng hướng
hạn?

dẫn chi tiết đầy đủ.
 Khách hàng sẽ lấy phiếu gửi tiền và điền các
thông tin vào phiếu gửi tiền.
 Nhân viên giao dịch sẽ nhận phiếu gửi tiết
kiệm và lập sổ tiết kiệm cho khách hàng, nhân
viên giao dịch điền vào giấy gửi tiền và phiếu
lưu những thơng tin có liên quan như số sổ, lãi
suất…
 Nhập vào chương trình giao dịch những thông
tin trong phần mở sổ

Câu 9: Khi khách  Khi khách hàng đến rút tiền, khách hàng phải
hàng đến rút tiền gửi

nộp sổ tiết kiệm, kí mẫu để đối chiếu với 2

tiết kiệm có kì hạn thì

chữ kí ở phiếu lưu khi gửi. Đưa CMTND để

sao?

kế tốn viên đối chiếu với số CMTND ghi

Nhóm 5

12



trong sổ tiết kiệm.

 Đối với giao dịch viên:Nhập thông tin vào
máy. Vì sổ đã tồn tại. Chương trình sẽ so
sánh số sổ và hiện thông tin sổ tiết kiệm đó ra
màn hình. Chương trình sẽ tự động tính lãi.
Biết được số tiền mà khách hàng sẽ nhận
được.
Câu 10: Vậy khi sổ  Đối với sổ tiết kiệm có kì hạn, khi lập sổ tiết
tiết kiệm đến ngày đáo

kiệm, khách hàng có thể yêu cầu tự động tái

hạn mà khách hàng

tục khi đến ngày đáo hạn. Khi đó, đến ngày

vẫn chưa đến rút tiền

đáo hạn mà khách hàng chưa đến rút tiền,

thì ngân hàng sẽ xử lý

ngân hàng sẽ làm thủ tục tái tục cho khoản tiền

ra sao?

gửi đó, thơng thường là 1 tháng, khoảng thời

gian đó sẽ vẫn được tính theo lãi có kì hạn.
Nếu khách hàng khơng u cầu tự đơgnj tái
tục thì khoảng thời gian đó sẽ tính theo lãi tiền
gửi khơng kì hạn.

Câu 11: Chị có thể  Nếukhách hàng rút tiền đúng hạn, sẽ tính lãi
cho em biết cách tính

theo cơng thức:

lãi của ngân hàng hiện

TiềnLãi = SốTiềnGửi* Lãi Suất* Thời hạn

nay thế nào?

Số tiền nhận được sẽ là tổng của Lãi và gốc.
 Riêng với trường hợp lãi trả trước thì khách
hàng chỉ nhận lại số tiền gốc vì lãi đã nhận
trước vào lúc gửi rồi.
 Nếukhách hàng rút tiền khơng đúng hạn, Lãi

Nhóm 5

13


suất sẽ được tính theo Lãi ngày (Giống tiền
gửi khơng kỳ hạn) Theo cơng thức sau:
TiềnLãi=SốTiềnGửi*Số ngày gửi*Lãi suất

khơng kì hạn
Số tiền nhận được sẽ là tiền gốc + Lãi.
Câu12: Vậy quy trình  Khi khách hàng đến mở sổ,Khách hàng và
mở sổ tiết kiệm đối

nhân viên giao dịch điền thông tin giống như

với tiền gửi tiết kiệm

gửi tiết kiệm có kỳ hạn, chỉ khác là tiền gửi

khơng kì hạn thì sao?

tiết kiệm khơng kì hạn thì loại tiết kiệm là
khơng kì hạn và khơng có số tháng.

Câu 13: Đối với loại  Khi khách hàng gửi thêm tiền,khách hàng và
tiền

gửi

tiết

kiệm

khơng kì hạn, khách

nhân viên kế tốn điền vào các thơng tin giống
như khi đến gửi tiền


hàng có được gửi  Tính Lãi như sau :
thêm tiền vào sổ tiết
kiệm đã có sẵn khơng
và cách tính lãi khi đó
sẽ như thế nào?

 Số dư lãi= Số dư lãi ban đầu+ Lãi trước khi
gửi thêm.
 Gốc=Gốc cũ+Tiền gửi thêm.
Kể từ ngày gửi thêm, Lãi được tính theo gốc mới.

Câu 14: Khách hàng Khách hàng đến rút tiền gửi tiết kiệm không ì hạn
có thể rút tiền gửi tiết có thể lựa chọn 1 trong số các hình thức sau:
kiệm khơng kì hạn
bằng những cách nào?

 Khách hàng rút lãi: Khách hàng nộp sổ tiết
kiệm và yêu cầu rút lãi, kế toán viên nhập số
sổ vào máyđể kiểm tra lãi đã lĩnh chưa, hoặc

Nhóm 5

14


đã nhập gốc chưa?
 Nếu dư Lãi >0 khách hàng có thể rút Lãi
 Nếu Lãi đã nhập gốc hoặc đã lĩnh hết thì
phải đổi thành rút gốc.
 Khách hàng rút một phần cả gốc và Lãi

 Số dư Lãi=dư Lãi - Lãi rút
 Gốc mới=Gốc - Gốc rút
Thời gian sau đó Lãi sẽ được tính theo cơ sở gốc
mới
 Ngồi ra, khách hàng có thể rút cả gốc và lãi
 Lãi=Số dư Lãi hiện tại.
 Gốc=Gốc hiện tại.
 Số tiền được lĩnh=Gốc+Lãi

Câu 15: Vâng, cảm ơn Khơng có gì, cịn điều gì thắc mắc cứ lien lạc với
chị đã bớt chút thời chị nhé!
gian

đến

đây

trò

chuyện cùng bọn em.
Em xin chân thành
cảm ơn!
Đánh giá chung:Mặc dù thời gian phỏng vấn kéo dài hơn so với dự định,
mặc dù chị rất bận, trong q trình phỏng vấn có rất nhiều cuộc điện thoại
gọi đến nhưng chị vẫn rất vui vẻ trả lời phỏng vấn.Các thông tin thu thập
là rất quan trọng để xây dưng hệ thống
Nhóm 5

15



II.

Mơ tả bài tốn nghiệp vụ

1. Mơ tả bài tốn bằng lời và hình vẽ
1.1 Mơ tả bằng hình vẽ
1.1.1 Sơ đồ tầng 1

Nhóm 5

16


1.1.2 Sơ đồ tầng 2

Nhóm 5

17


1.1.3 Sơ đồ tầng 3

Nhóm 5

18


1.1.4 Sơ đồ tầng 4


Nhóm 5

19


1.1.5 Sơ đồ tầng 5

Nhóm 5

20


1.1.6 Sơ đồ tầng 6

Nhóm 5

21


1.1.7 Sơ đồ tầng 7

Nhóm 5

22


1.2 Mô tả bằng lời
Hệ thống thông tin quản lý tiền gửi tiết kiệm được mô tả như sau :
Ngân Hàng TMCP Á Châu có nhiều phịng giao dịch với nhiều hình
thức tiết kiệm, thời hạn tiết kiệm và hai loại ngoại tệ.

Mỗi phịng giao dịch có nhiều bàn giao dịch và nhiều nhân viên, mỗi
bàn giao dịch thực hiện nhiều giao dịch trong một ngày. Các nghiệp vụ được
hạch toán trên nhiều tài khoản.
Mỗi phiên giao dịch, nhân viên giao dịch thực hiện giao dịch với
nhiều sổ tiết kiệm và nhiều khách hàng. Mỗi khách hàng có thể có một hoặc
nhiều sổ tiết kiệm. Mỗi thời hạn tiết kiêm tại nhiều thời điểm có nhiều mức lãi
suất khác nhau. Một loại ngoại tệ có thể gửi ở nhiều sổ tiết kiệm khác nhau.
Khi khách hàng đến mở tài khoản tiết kiệm, khách hàng sẽ cung cấp
thông tin khách hàng cho nhân viên giao dịch, khách hàng điền vào giấy gửi
tiền. Nhân viên giao dịch nhận giấy gửi tiền và lập sổ tiết kiệm cho khách
hàng, nhận tiền rồi đưa cho khách hàng phiếu thu.
Khi khách hàng gửi thêm tiền vào tài khoản, hệ thống sẽ cập nhật sổ tiết
kiệm rồi đưa cho khách hàng phiếu thu.
Khi khách hàng có yêu cầu rút tiền, khách hàng điền vào giấy đề nghị
rút tiền, hệ thống quản lý lãi sẽ tính tốn một cách chính xác số tiền mà khách
hàng nhân được, khách hàng nhận tiền và giấy lĩnh tiền.
Đến ngày đáo hạn, ngân hàng sẽ thực hiện tất toán sổ tiết kiệm. Đến
ngày đáo hạn mà khách hàng vẫn chưa đến rút tiền thì ngân hàng sẽ tự động
tái tục sổ tiết kiệm (nếu khách hàng yêu cầu tự động tái tục sổ tiết kiệm khi
đến hạn)
Khi khách hàng mất sổ tiết kiệm, khách hàng sẽ phải gửi giấy báo mất
sổ tiết kiệm cho ngân hàng, ngân hàng sẽ xác nhận và lưu vào quản lý mất sổ.
Nhóm 5

23


2. Các hồ sơ
II.1 Thông tin khách hàng
 Mã khách hàng

 Họ tên
 Địa chỉ
 Điện thoại
 Email
 Nghề nghiệp
 CMND/Hộ chiếu
 Ghi chú

II.2 Các quy định, chính sách, nội quy
 Quy định
 Chính sách
 Nội quy

II.3 Sổ tiết kiệm
 Số tài khoản
 Họ tên
 Địa chỉ
 CMND/Hộ chiếu
 Kỳ hạn
 Lãi suât
 Ngày gửi
Nhóm 5

24


 Ngày đến hạn
 Số tiền bằng số
 Số tiền bằng chữ
 Loại tiền

 Số dư
 Mã kiểm soát
 Ghi chú
 Giao dịch viên
 Nơi mở sổ

II.4 Giấy gửi tiền
 Số tài khoản
 Họ tên
 CMND/Hộ chiếu
 Số tiền
 Loại tiền
 Ghi chú

II.5 Phiếu thu
 Số tài khoản
 Họ tên
Nhóm 5

25


×