Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cau dieu kien loai 1 cau truc bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.42 KB, 6 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 THEO CHUYÊN ĐỀ
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 CÓ ĐÁP ÁN
I. Cách dùng câu điều kiện loại 1
- Câu điều kiện loại 1 dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc
tương lai
EX: If I get up late in the morning, I will not go to school on time.
Nếu tôi dậy muộn vào buổi sáng, tôi sẽ không đến trường học đúng giờ.
- Câu điều kiện loại 1 có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý
EX: If you need a ticket, I can get you one.
Nếu bạn cần mua vé, tơi có thể mua dùm bạn một cái.
- Câu điều kiện loại 1 dùng để cảnh báo hoặc đe dọa
EX: If you come in, he will kill you.
Nếu bạn bước vào đó, anh ta sẽ giết bạn.
II. Cấu trúc câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc
tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Cấu trúc:
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V(s/es)


S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)

IF+ thì hiện tại đơn

Will + Động từ nguyên mẫu

III. Một vài lưu ý về câu điều kiện loại 1
Có thể sử dụng thì hiện tại đơn trong cả hai mệnh đề.
Cách dùng này có nghĩa là sự việc này ln tự động xảy ra theo sau sự việc khác.
EX: If David has any money, he spends it.
Nếu David có đồng nào, anh ấy sẽ tiêu đồng ấy.
Có thể sử dụng “will” trong mệnh đề IF khi chúng ta đưa ra yêu cầu
EX: If you’ll wait a moment, I’ll find someone to help you. (= Please wait a moment … )
Nếu bạn đợi một lát, tơi sẽ tìm người giúp bạn.
Có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hồn thành trong mệnh đề IF
Ex: If we’re expecting a lot of visitors, the museum will need a good clean.
Nếu chúng ta muốn có nhiều khách tham quan thì bảo tàng cần thật sạch sẽ.
Có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh vào tính li ên tục, trạng thái
đang diễn ra, hồn thành của sự việc.
Sử dụng cơng thức: If + HTĐ, TLTD/TLHT.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Ex: If we go home today, we will be having a party tomorrow.
Nếu chúng ta về nhà hơm nay, chúng ta sẽ có một bữa tiệc ngày mai.
Trường hợp thể hiện sự cho phép, đồng ý, gợi ý
Sử dụng công thức: If + HTĐ, ... may/can + V-inf.

EX: If it’s a nice day tomorrow, we’ll go to the beach.
Nếu ngày mai trời đẹp, chúng tôi sẽ đi biển.
Với câu gợi ý, đề nghị, yêu cầu, khuy ên răn mà nh ấn mạnh về hành động
Sử dụng công thức: If + HTĐ, ... would like to/must/have to/should... + Vinf.
EX: If you want to lose weight, you should do some exercise.
Nếu bạn muốn giảm cân thì nên làm bài tập luyện.
Với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)
Cơng thức: If + HTĐ, (do not) V-inf.
EX: If you are thirty, drink a cup of water.
Nếu bạn khát, hãy uống một cốc nước.
IV. Bài tập câu điều kiện loại 1 có đáp án
Cho dạng đúng của động từ trong ngo ặc với câu điều kiện loại 1
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

1. If I (study), I (pass) the exams.
2. If the sun (shine), we (walk) into town.
3. If he (have) a temperature, he (see) the doctor.
4. If my friends (come), I (be) very happy.
5. If she (earn) a lot of money, she (fly) to New York.
6. If we (travel) to Hanoi, we (visit) the museums.
7. If you (wear) sandals in the mountains, you (slip) on the rocks.
8. If Giang (forget) her homework, the teacher (give) her a low mark.
9. If they (go) to the disco, they (listen) to loud music.
10. If you (wait) a minute, I (ask) my parents.
Đáp án
1. study/ will pass

2. shines/ will walk
3. has/ must see
4. come/ will be
5. earns/ will fly
6. travel/ will visit
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

7. wear/ may slip
8. forgets/ will give
9. go/ have to
10. wait/ will ask
Rewrite the following sentences with “if/ unless” without changing its meaning.
1. I can’t finish this task you don’t give me a hand.
_________________________________________________.
2. You will run out of money if you don’t stop wasting it.
_________________________________________________.
3. Don’t call me unless it is an emergency.
_________________________________________________.
4. James will not pass the test unless he studies harder.
_________________________________________________.
5. If Jane finishes her work before 6 pm, she will dine out with her friends.
_________________________________________________.
Đáp án
1. I can’t finish this task unless you give me a hand.
2. You will run out of money unless you stop wasting it.
3. Don’t call me if it is not an emergency.

4. James will not pass the test if he doesn’t study harder.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

5. Unless Jane doesn’t finish her work before 6 pm, she will dine out with her friends.
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: />
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2
61 8 8



×