Tải bản đầy đủ (.doc) (215 trang)

Ngân hàng đề thi thử đại học môn hóa theo cấu trúc đề thi từ năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 215 trang )

Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009
Bài số 1
(Thời gian làm bài : 45 x 1,8 phút/ 1câu = 80 phút)
Hà Nội, Ngày 05 tháng 01 năm 2009
Vấn đề 1
Cấu tạo nguyên tử- Bảng tuần hoàn Lk hoá học
(2)
1. Electron đợc tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học ngời Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm
nào sau đây không phải của electron?
1
A. Mỗi electron có khối lợng bằng khoảng
khối lợng của nguyên tử nhẹ
nhất là H.
1840
B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10-19 C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên
tố.
C. Dòng electron bị lệch hớng về phía cực âm trong điện trờng.
D. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí
rất thấp,
điện thế rất cao giữa các cực của nguồn điện).
2. Các đồng vị đợc phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron
B. Số electron hoá trị. C. Số proton
D. Số lớp electron.
3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau lµ sai?
A. 2s, 4f
B. 1p, 2d
C. 2p, 3d
D. 1s, 2p


4. ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6
B. 18
C. 10
D. 14
5. Ion, cã 18 electron vµ 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+
B. 2 C. 18D. 2+
+, F_ có điểm chung là:
6. Các ion và nguyªn tư: Ne, Na
A. Sè khèi
B. Sè electron
C. Sè proton D. Số notron
7. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống nh của khí hiếm ?
A. Te2+
B. Fe2+
C. Cu+
D. Cr3+
52
3+?
8. Cã bao nhiªu electron trong mét ion 24 Cr
A. 21
B. 27
C. 24
D. 52
9. Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na.
B. Ion clorua Cl-.
C. Nguyªn tư S.
D. Ion kali K+.

10. Nguyªn tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là:
A.
13
B. 5
C. 3
D. 4
11. Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là:
A. Ca
B. K
C. Ba
D. Na
12. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai ?
A.1s22s22p2x2py2pz
B.1s22s22p2x2p2y2p2z3s
22s22p2 2p
C.1s
D.1s22s22px2py2pz
x
y
13. C¸c electron thc c¸c líp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về:
A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân
B. Độ bên liên kết với hạt nhân
C. Năng lợng của electron
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
14. Trong nguyên tử, các electron quyết dịnh tính chất hoá học là :
A. Các electron hoá trị.
B. Các electron lớp ngoài cùng.
C. Các electron lớp ngoài cùng đối vi các nguyên tố s,p và cả lớp sát ngoài cùng với các
nguyên tố họ d, f.
D. Tất cả A, B, C đều sai.

15.Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lợng khác nhau vì lí do nào sau đây ?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton. nhng khác nhau về số nơtron
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số electron
D. Phơng án khác
16. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại
đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tư 63Cu cã trong 32g Cu lµ:
A. 6,023. 1023 B. 3,000.1023 C. 2,181.1023
D. 1,500.1023
17. Nguyªn tư cđa nguyªn tè A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố:
A. Al vµ Br
B. Al vµ Cl
C. Mg vµ Cl
D. Si và Br
18. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là:
A. Na ở ô 11, chu kỳ III, nhãm IA B. Mg ë « 12, chu kú III, nhãm IIA
B. F ë « 9, chu kú II, nhãm VIIA D.Ne ë « 10, chu kú II, nhãm VIIIA
19. Cation X3+ và anionY2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các
nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:
A. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
5
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ë « 8, chu kú II, nhãm VIA.
C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ë « 9, chu kú II, nhãm VIIA.
D. Mg ë « 12, chu kú III, nhãm IIA vµ F ë ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.

20. Những đặc trng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn:
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
21. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học?
A. Na Số thứ tự 11.
B. Mg
Số thø tù 12.
C. Al Sè thø tù 13.
D. Si Sè thứ tự 14.
22.. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung ?
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số lớp electron
D. Số electron lớp ngoài cùng.
23. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự nhau?
A. as, Se, Cl, Fe.
B. F, Cl, Br, I.
C. Br, P, H, Sb .
D. O, Se, Br, Te.
24. DÃy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự kim
loại natri?
A. 12, 14, 22, 42
B. 3, 19, 37, 55.
C. 4, 20, 38, 56
D. 5, 21, 39, 57.
25. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự canxi?
A. C
B. K

C. Na
D. Sr
26.. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Nitơ
B. Photpho
C. asen
D. Bitmut
27.. DÃy nguyên tử nào sau đậy đợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. i, Br, Cl, P B. C, N, O, F
C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.
28.. Sù biÕn ®ỉi tÝnh chÊt kim loại của các nguyên tố trong dÃy Mg - Ca - Sr - Ba là:
A. tăng.
B. giảm. C. không thay đổi.
D. vừa giảm vừa tăng.
29.. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dÃy N - P - As -Sb -Bi là:
A. tăng.
B. giảm. C. không thay đổi.
D. vừa giảm vừa tăng.
30.. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học gièng nhau nhÊt:
A. Ca, Si
B. P, as
C. Ag, Ni
D. N, P
31. Mức oxi hoá đặc trng nhất của các nguyên tố họ Lantanit là:
A. +2
B. +3
C. +1
D. +4
32. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng HTTH có thuộc tính nào sau đây ?
A. đợc gọi là kim loại kiềm.

B. Dễ dàng cho electron.
C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. D. Tất cả đều đúng.
33. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. tăng
B. giảm
C. không thay đổi
D. vừa giảm vừa tăng
34. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. vừa giảm vừa tăng.
35.. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
A. Số electron hoá trị
B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử.
D. B, C đúng.
36.. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai
electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
37. Độ âm điện của dÃy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi nh sau:
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. vừa giảm vừa tăng.
38.. Độ âm điện của dÃy nguyên tố Na, Al, P, Cl, biến đổi nh sau:
A. tăng.

B. giảm.
C. không thay đổi.
D. vừa giảm vừa tăng.
39.Tính chất bazơ của dÃy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi nh sau :
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. vừa giảm vừa tăng.
40. Tính chất axit của dÃy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi nh sau :
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. vừa giảm vừa tăng.
41. Nguyên tố Cs đợc sử dụng để chế tạo tế bào quang điện vì:
A. Giá thành rẻ, dễ kiếm.
B. Có năng lợng ion hoá thấp nhất.
C. Có bán kính nguyên tử lớn nhất. D. Có tính kim loại mạnh nhất.
42. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28.
Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p6
43. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong mét chu kú cã tæng sè proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA.
B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA.
D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA.
44.. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch

HCl d thu đợc 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
45. Cho các phân tử BeH2 và C2H2, nhận định nào sau đây về hai phân tử trên là đúng?
A. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp3.
6
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
B. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp2.
C. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
D. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp3d2.

Đáp án
1C
2A
3B
4C
5B
6B
7C
8A
9D
10C

11B
12O
13D

14A
15B
16C
17B
18A
19A
20D

21A
22D
23B
24B
25D
26D
27D
28A
29B
30D

31B
32D
33A
34A
35D
36D
37B
38A
39B
40A


41B
42B
43C
44B
45C

7
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009
Bài số 2
(Thời gian làm bài : 65 x 1,8 phút/ 1câu = 120 phút)
Hà Nội, Ngày 05 tháng 02 năm 2009
Vấn đề 2
Phản ứng oxi hoá khử . tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
(2)
1. Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối kali clorat,
những biện pháp nào sau đây đợc sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?
A. Dùng chất xúc tác mangan đioxit (MnO2).
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phơng pháp dời nớc để thu khí oxi.
D. Dùng kali clorat và mangan đioxit khan.
HÃy chọn phơng án đúng trong số các phơng ¸n sau:
A. A, C, D.
B. A, B, D.
C. B, C, D.
D. A, B, C.

2. Khi nhiệt độ tăng lên 100C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Ngời ta nói rằng tốc độ
phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
B.Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
C.Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
D.Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
3. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 500C
thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
A. 2,0
B. 2,5
C. 3,0
D. 4,0
4. H·y cho biÕt ngêi ta sư dơng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trờng
hợp rắc men vào tinh bột đà đợc nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rợu?
A. Nhiệt độ.
B. Xúc tác.
C. Nồng độ.
D. áp suất.
5.
Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc ®é ph¶n øng lín nhÊt?
A. Fe + ddHCl 0,1M.
B. Fe + ddHCl 0,2M.
C. Fe + ddHCl 0,3M
D. Fe + ddHCl 20%, (d = 1,2g/ml)
6. Sù phơ thc cđa tèc ®é phản ứng hoá học vào nồng độ đợc xác định bởi định luật tác dụng khối lợng: tốc độ phản øng ho¸ häc tû lƯ thn víi tÝch sè nång độ của các chất phản ứng với luỹ thừa bằng
hệ số tỷ lợng trong phong trình hoá họC. Ví dụ ®èi víi ph¶n øng:
N2 + 3H2
2NH3
Tèc ®é ph¶n øng v đợc xác định bởi biểu thức: v = k. [N2].[H2]3. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu
lần khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần? Tốc độ phản ứng sẽ tăng:

A. 4 lần
B. 8 lần.
C. 12 lần
D.16 lần.
7.Cho phơng trình hoá học
tia lua dien
N2 (k) + O2(k)
2NO (k); ∆H > 0
H·y cho biÕt nh÷ng yÕu tè nào sau đây ảnh hởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B.áp suất và nồng độ.
B. Nồng độ và chất xúc tác.
D .Chất xúc tác và nhiệt độ.
8.Từ thế kỷ XIX, ngời ta đà nhận ra rằng trong thành phần khí lò cao (lò luyện gang) vẫn còn khí
cacbon monoxit. Nguyên nhân nào sau đây là đúng?
A. Lò xây cha đủ độ cao.
B .Thời gian tiếp xúc của CO và Fe2O3 cha đủ.
C.Nhiệt độ cha đủ cao.
D .Phản ứng hoá học thuận nghịch.
9.Sự tơng tác giữa hiđro và iot có đặc tính thuận nghịch:
H 2 + I2
2HI
Sau một thời gian phản ứng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch: vt = vn hay kt .
[H2].[I2] = kn .[HI]2
Sau khi biến đổi chúng ta xây dựng đợc biểu thức hằng số cân bằng của hệ (Kcb).
kt
[HI]2
Kcb =
=
[H2].[I2]

kn
Hỏi, nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 là 0,02mol/l, nồng độ cân bằng của HI là 0,03mol/l thì
nồng độ cân bằng của H2 và hằng số cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,005 mol vµ 18.
B. 0,005 mol vµ 36.
C. 0,05 mol và 18.
D. 0,05 mol và 36.
10.Cho phơng trình hoá học:
p, xt
2N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k)
8
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,30mol/l, cđa N2 lµ 0,05mol/l vµ cđa H2 lµ 0,10mol/l.
H»ng số cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây?
A. 36.
B.360.
C.3600.
D.36000.
11. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ớt, ngời ta thổi hơi nớc qua than đá đang nóng đỏ. Phản
ứng hoá học xảy ra nh sau
C (r) + H2O (k)
CO(k) + H2(k)
H = 131kJ
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đỏi.
B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.

C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
12. Clo tác dụng với nớc theo phơng trình hoá học sau:
Cl2(k) + H2O(l)
HOCl + HCl
Hai sản phẩm tạo ra đều tan tốt trong nớc tạo thành dung dịch. Ngoài ra một lợng đáng kể khí
clo tan trong nớc tạo thành dung dịch có màu vàng lục nhạt gọi là nớc clo. HÃy chọn lí do sai: Nớc clo
dần dần bị mất màu theo thời gian, không bảo quản đợc lâu vì:
A. clo là chất khí dễ bay ra khỏi dung dịch.
B. axit hipoclorơ (HOCl) là hợp chất không bền.
C. hidroclorua (HCl) là chất khí dễ bay hơi.
D. phản ứng hoá học trên là thuận nghịch.
13. Sản xuất vôi trong công nghiệp và đời sống đều dựa trên phản ứng hoá học:
to
CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k), H = 178kJ
HÃy chọn phơng án đúng. Cân bằng hoá học sẽ chuyển sang chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ.
B. đập nhỏ đá vôi làm tăng diện tích tiếp xúc.
C. thổi không khí nén vào lò để làm giảm nồng độ khí cacbonic.
D. cả ba phơng án A, B, C đều đúng.
14. Một phản ứng hoá học có dạng:
2A(k) + B(k)
2C(k),
H > o
HÃy cho biết các biện pháp cần tiến hành để chuyển dịch cân bằng hoá học sang chiều thuận?
A. Tăng áp suất chung của hệ.
B. Giảm nhiệt độ.
C. Dùng chất xúc tác thích hợp.
D. A, B đều đúng.

15.Cho các phản ứng hoá học
C (r) + H2O (k)
CO(k) + H2(k);
∆H = 131kJ
V2O5

2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k);
∆H = -192kJ
T×m phơng án sai trong số các khẳng định sau đây ?
Các đặc điểm giống nhau của hai phản ứng hoá học trên là:
A. Toả nhiệt.
B. Thuận nghịch.
C. Đều tạo thành các chất khí.
D. Đều là các phản ứng oxi hoá-khử.
16. Cho phản ứng tổng hợp amoniac:
p, xt
2N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k)
Tốc độ phản ứng hoá học tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ hiđro lên 2 lần?
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 8 lần.
D. 16 lần.
Trong tất cả các trờng hợp trên, nhiệt độ của phản ứng đợc giữ nguyên.
17. Ngời ta đà sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, Biện pháp kĩ thuật nào sau
đây không đợc sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A.Đập nhỏ đá vôi với kích thớc khoảng 10cm.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic.

D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
18. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn trạng thái cân bằng hoá học?
v
A.

v

v

B.
C.
t(thời gian)
19. Trong những khẳng định sau, điều nào là phù hợp với một hệ hoá học ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đà kết thúc.
B. Phản ứng nghịch đà kết thúc.
C.Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng nh nhau.
20. Cho phơng trình hoá học
CO(k) + Cl2(k)
COCl2(k)
9
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
Biết rằng nồng độ cân bằng của CO là 0,20mol/l và của Cl 2 là 0,30mol/l và hằng số cân bằng lầ 4.
Nồng độ cân bằng của chất tạo thành ở một nhiệt độ nào đó cuả phản ứng là giá trị nào sau đây?
A. 0,24 mol/l
B. 0,024 mol/l
C. 2,4 mol/l

D. 0,0024 mol/l
21. Làm thế nào để điều khiển các phản ứng hoá học theo hớng có lợi nhất cho con ngời? Biện pháp
nào sau đây đợc sử dụng?
A. Tăng nhiệt độ và áp suất.
B. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ sao cho cân bằng hoá học chuyển dịch hoàn
toàn sang chiều thuận.
C. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ, xúc tác sao cho vừa có lợi về tốc độ và
chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng.
D. Chọn các điều kiện nhiệt ®é, ¸p st, nång ®é, xóc t¸c sao cho tèc độ phản ứng thuận là lớn
nhất.
22. Phản ứng tự oxi hoá- khử là phản ứng trong đó:
A. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
B. Có sự nhờng và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi
hoá ban đầu.
23. Phản ứng tự oxi hoá, tù khư lµ:
A. NH4NO3 → N2O + 2H2O
B. 2Al(NO3)3 →Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2↑
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO
D. 2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2↑
E. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
24. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(1)
HgO →2Hg + O2↑
(2)
4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(3)
NH4NO3 → N2O + 2H2O

(4)
2KClO3 → 2KCl + 3O2↑
(5)
3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO↑
(6)
4HClO4 → 2Cl2↑ + 7O2↑ + 2H2O
(7)
2H2O2 2H2O
+ O2
(8)
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
25. Cho các phản ứng oxi ho¸- khư sau:
3K2MnO4 + 2H2O → MnO2 + 2KMnO4+ 4KOH
(1)
4HCl+MnO2 →MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
(2)
4KClO3 →KCl + 3KClO4
(3)
3HNO2 → HNO3 + 2NO↑ + H2O
(4)
4K2SO3 →2K2SO4 + 2K2S
(5)
2AgNO3 →2Ag↓ + 2NO2 + O2 ↑
(6)
2S + 6KOH →2K2S + K2SO3 + 3H2O
(7)

2KMnO4 +16 HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O
(8)
Trong các phản ứng oxi hoá- khử trên số phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
26. Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dÞch Fe(NO3)3?
A. Mg, Fe, Cu.
B. Al, Fe, Ag.
C. Ni, Zn, Fe
D. Cả A và C đều đúng.
27. Trong phản ứng:
3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây?
A. Chất oxi hoá.
B. Chất khử.
C. Là chất oxi hoá nhng đồng thời cũng là chất khử.
D. Không là chất oxi hoá cũng không là chất khử.
28. Cho các phản ứng sau:
Cl2 + H2O
HCl +HClO
Cl2 + 2NaOH → NaClO + H2O + NaCl
3Cl2+ 6NaOH → 5NaCl +NaClO3 + 3H2O
2Cl2 + H2O +HgO → HgCl2+2HClO
2Cl2 + HgO
→ HgCl2 + Cl2O
10
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội



Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì?
A. Là chất oxi hoá.
B. Là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. A, B, C đều đúng
29. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 4HCl +2Cu + O2 →2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
D. 16HCl + 2 KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl
30. Khi cho Zn vào dung dịch HNO 3 thu đợc hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng kết thúc cho
thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là:
A. H2, NO2 .
B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2
31. Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành
A. Chất ít tan tạo kết tủa.
B. Chất ít điện li.
C. Chất oxi hoá và chất khử yếu hơn.
D. Chất dễ bay hơi.
32. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe xOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc khí A và dung dịch B.
Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH d tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch
B thì thu đợc 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Tất cả đều sai
33. Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trờng H2SO4, ngời ta thu đợc 1,51g MnSO4 theo phơng trình
phản ứng sau:

10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O
Số mol iot tạo thành và KI tham gia phản ứng trên là:
A. 0,00025 và 0,0005
B. 0,025 và 0,05. C.0,25 và 0,50. D.0,0025 và 0,005
34. HÃy chọn phơng án đúng. Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra hay không trong các trờng hợp sau đây?
Đồng có thể tác dụng với
A. dung dịch muối sắt II tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
B. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
C. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và muối sắt II.
D. không thể tác dụng với dung dịch muối sắt III.
35. Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lợng
12 gam gồm sắt và c¸c oxit FeO, Fe 3O4, Fe2O3. cho B t¸c dơng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thấy
giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).Khối lợng tính theo gam của m là:
A. 11,8.
B. 10,08
C. 9,8
D. 8,8
36. Cho các chÊt sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chóng cã kiĨu liªn kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết phối trí
37. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38g. Hỏi khối lợng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64g
B. 1,28g
C. 1,92g
D. 2,56.
38. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO 3 thu đợc hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với
hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu đợc ở ®ktc lµ:
A. 2,24 lÝt vµ 6,72 lÝt.

B. 2,016 lÝt vµ 0,672 lÝt.
C. 0,672 lÝt vµ 2,016 lÝt.
D. 1,972 lÝt vµ 0,448 lít.
39. Phản ứng tự oxi hoá - tự khử là phản ứng hoá học trong đó
A. Có sự tăng, giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố
B. Có sự nhờng và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi
hoá ban đầu.
40. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe 2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ . Tõ tr¸i sang phải tính oxi hoá tăng dần
theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe 2+. Điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Fe có khả năng tan đợc trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2.
C. Fe không tan đợc trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2.
41. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe 3O4 vào dung dịch HNO3 loÃng d, tất cả lợng khí NO thu đợc đem oxi
hoá thành NO2 rồi sục vào nớc cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi
(đktc) đà tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lợng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?
A. 139,2 gam.
B. 13,92 gam. C. 1,392 gam D. 1392 gam.
42. Vai trò của kim loại và ion kim loại trong các phản ứng oxi hoá - khử mà chúng tham gia là:
A. Chất khử.
B. Chất oxi hoá.
C. Vừa là chất khử vừa có thể là chất oxi hoá.
D. Kim loại chỉ là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hay chất oxi hoá.
43. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO 3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu đợc hỗn hợp khí A
gồm hai khí X, Y cã tû khèi so víi hi®ro b»ng 22,805. Công thức hoá học của X và Y theo thứ tù lµ:
A. H2S vµ CO2.
B. SO2 vµ CO2.C. NO2 vµ CO2 D. NO2 và SO2

11
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
44. A là dung dịch chứa 2 chất tan là HCl vµ CuSO 4 cã pH = 1. Cho tõ tõ dung dịch NaOH 1M vào
100ml dung dịch A đến khi lợng kết tủa sinh ra bắt đầu không đổi thì dùng hết 250 ml. Nồng độ M của
các chất tan trong A lần lợt là:
A. 0,01M và 0,24M.
B. 0,1M và 0,24M.
C. 0,01M vµ 2,4M.
D. 0,1M vµ 1,2M.
45. Hoµ tan hoµn toàn oxit Fe xOy (A) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc dung dịch A1 và khí B1.
Mặt khác lại cho dung dịch A1 tác dụng với NaOH d lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lợng không đổi
đơc chất rắn A2. Công thức hoá học của A1, A2 và khí B1 lần lợt nh sau:
A. Fe2(SO4)3, FeO vµ SO2. B. Fe2(SO4)3, Fe3O4 vµ SO2.
C. Fe2(SO4)3, Fe2O3 vµ SO2. D. FeSO4, Fe2O3 và SO2.
46. Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO 3loÃng, tất cả khí NO thu đợc đem oxi
hóa thành NO2 rồi sục vào nớc có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đà tham
gia vào quá trình trên là:
A . 100,8 lít
B. 10,08lít
C . 50,4 lít
D. 5,04 lít
47. Cho sơ đồ chuyển hoá
)
C
X1 + Ca(OH→ Y ↓ ≈ 900 0→ CO2 ↑ + …
 2


X
A + HCl → B + Na2 SO4 → D +



Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây?
A. CaCO3
B. BaSO3
C. BaCO3
D. MgCO3
48.. Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl d. Sau phản ứng khối lợng dung dịch axit
tăng thêm 7,0g. Khối lợng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,7g và 1,2g
B. 5,4g và 2,4g
C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g
49. Cho các phơng trình hoá học sau đây:
A. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2+
C. C2H2 + H2O Hg→ CH3CHO

D. C2H5Cl + H2O OH − → C2H5OH + HCl



E. NaH + H2O → NaOH + H2
F. 2F2 + 2H2O 4HF + O2
Có bao nhiêu phản ứng hoá học trong số các phản ứng trên, trong đó H 2O đóng vai trò chất oxi hóa
hay chất khử?
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
50. Kim loại nào sau đây có thể điều chế theo phơng pháp điện phân nóng chảy oxit:
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Ag
51. Nhóng mét thanh Mg cã khèi lợng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl 3 vµ FeCl2. Sau mét thêi
gian lÊy thanh Mg ra cân lại thấy có khối lợng m < m. Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các cation
nào sau đây?
A. Mg2+
B. Mg2+ và Fe2+
C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+ D. Cả B và C đều đúng
52. Dung dịch FeCl3 có pH lµ:
A. < 7
B. = 7
C. > 7
D. ≥ 7
53. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dÞch CuSO4?
A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni
54. Thæi V lÝt khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 thì thu đợc 2,5g kết
tủA. Giá trị của V là:
A. 0,56 lít.
B. 8,4 lít. C. 1,12 lít.
D. Cả A và B đều đúng.
55. Có khí CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì có thể sục hỗn hợp khí vào trong dung dịch
nào sau đây?
A. Dung dịch nớc brom d.
B. Dung dÞch Ba(OH)2 d.

C. Dung dÞch Ca(OH)2 d.
D. Dung dÞch NaOH d.
56. Các chất nào trong dÃy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch
axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.
B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
57. Khi lÊy 14,25g muèi clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lợng muối nitrat của M với
số mol nh nhau, thì thấy khối lợng khác nhau là 7,95g. Công thøc cđa 2 mi lµ:
A. CuCl2, Cu(NO3)2 B. FeCl2, Fe(NO3)2 C. MgCl2, Mg(NO3)2 D. CaCl2, Ca(NO3)2
58. Hoµ tan hoµn toµn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp
khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tơng ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở ®ktc lµ:
A. 1,368 lÝt.
B. 2,737 lÝt.
C. 2,224 lÝt.
D. 3,3737 lÝt.
59. Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đợc hỗn hợp A.
Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 đợc hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có tỉ lệ số mol tơng ứng
là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lợt lµ:
A. 0,224 lÝt vµ 0,672 lÝt.
B. 0,672 lÝt vµ 0,224 lÝt.
C. 2,24 lÝt vµ 6,72 lÝt.
D. 6,72 lÝt vµ 2,24 lít.
60. Hoà tan hoàn toàn một lợng bột sắt vào dung dịch HNO3 loÃng thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO. Lợng sắt đà hoà tan là:
12
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội



Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
A. 0,56g
B. 0,84g
C. 2,8g
D. 1,4g
61. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 cã sè mol ba chÊt ®Ịu b»ng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu đợc hỗn hợp khÝ gåm 0,09 mol NO2 vµ 0,05 mol NO. Sè mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol.
B. 0,24 mol. C. 0,21 mol.
D. 0,36 mol.
62. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng
thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch quỳ tím.
63. Điện phân dung dịch CuSO 4 với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dung dịch không đổi.
Chọn một trong các lí do sau:
A. Sự điện phân không xảy ra. B. Thực chất là điện phân nớc.
C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay.
D. Lợng đồng bám vào catot bằng lợng tan ra ở anot nhờ điện phân.
64. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO 4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện
cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nớc và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối
lợng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lợt là:
A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khÝ Cl2 vµ O2.
C. 11,2 gam Fe vµ 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
65. Cho các anion: Cl-, Br-, S2-, I-, OH- Thø tù oxi ho¸ của các anion ở anot trơ nào sau đây là ®óng?
A. Cl-, Br-, S2-, I-, OH- .

B. S2-, Cl-, I-, Br,- OH- .
2-, I-, Br-, Cl-, OH- .
2-, I-, Br- , OH-, Cl- .
C. S
D. S

C. hng dÉn tr¶ lêi, ®¸p sè
1. B
2. C
3. D
7. A
8. D
12 D
13. D
14. D
18. C
19. C
20. A
24. B
25. D
26. D
30. B
31. C
32. B
36. C
37. C
38. B
42. D
43. C
44. D

48. B
49. C
50. C
54. D
55. A
56. B
60. C
61. A
62. A

4. B
9. B
15. A
21. C
27. C
33. B
39. D
45. C
51. D
57. C
63. D

5. D
10. D
16 C
22. D
28. C
34 C
40 A
46. D

52. A
58. A
64, A

6. D
11. A
17. C
23. C
29. C
35. B
41. A
47. C
53. B
59 A
65. C

Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009
Bài số 3
(Thời gian làm bài : 68 x 1,8 phút/ 1câu =120 phút)
Hà Nội, Ngày 25 tháng 02 năm 2009
Vấn đề 3
Sự Điện li - phản ứng giữa các ion trong dung dịch pH
1. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton.
B. Axit là chất nhường proton.
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2.

B. Sn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Cả A, B
3. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+]
B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14 D.
[H+].[OH-] = 10-14
13
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Dung dịch muối có pH < 7.
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối vẫn cịn hiđro có khả năng phân li tạo proton
trong nước.
5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hồ:
A. Muối có pH = 7.
B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
C. Muối khơng cịn có hiđro trong phân tử .D. Muối khơng cịn hiđro có khả năng phân li tạo
proton trong nước.
6. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi
có ít nhất một trong các điều kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa.
B. tạo thành chất khí .
C. tạo thành chất điện li yếu.
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.

7. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H2O
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
8. Nước đóng vai trị gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
9. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl
b. Ba(OH)2
c. HNO3
d. AgCl
e. Cu(OH)2
f. HCl
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c.
10. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:
A. axit mà một phân tử phân li nhiều H+ là axit nhiều nấc.
B. axit mà phân tử có bao nhiêu ngun tử H thì phân li ra bấy nhiêu H+.
C. H3PO4 là axit ba nấc .
D. A và C đúng.
11. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là:
A. chất lưỡng tính.
B. hiđroxit lưỡng tính.
C. bazơ lưỡng tính.

D. hiđroxit trung hịa.
12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3
D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2
+
13. Cho phương trình ion thu gọn: H + OH- → H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản
chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. A và B đúng.
14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay
ở trạng thái nóng chảy.
D. Sụ điện ly thực chất là q trình oxi hố khử.
15. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô
cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g
B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
16. Trong dung dịch Al2(SO4)3 lỗng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al2(SO4)3.
B. 0,4 mol Al3+ .C. 1,8 mol Al2(SO4)3.
D. Cả A và B đều đúng.
17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3.

C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3.
18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép
dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3
19. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung
dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.
B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
14
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
20. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn
có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Be.
B. Al2O3, ZnO.
C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3.
D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.
21. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl 3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l.
B. 3,5 mol/l.
C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l.
D. 2 mol/l và 3 mol/l.
22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H 3PO4 1M thì nồng độ mol của muối
trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M.

B. 0,66M.
C. 0,44M.
D. 1,1M.
23. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:
A. 2,5g
B. 8,88g
C. 6,66g
D. 24,5g
24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K 2O để thu được dung dịch KOH
21% là:
A. 354,85g
B. 250 g
C. 320g
D. 400g
25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.
B. 15ml.
C. 20ml.
D. 25ml.
26. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H 2O. Nồng độ % của
axit thu được là:
A. 30
B. 20
C. 50
D. 25
27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn khơng làm co
giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:
A. 1,5M
B. 1,2M

C. 1,6M
D. 0,15M
28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H 2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha
trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A1
B. 2
C. 3
D. 1,5
29. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch
axit có pH = 4?
A. 90ml
B. 100ml C. 10ml
D. 40ml
30. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hồ 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml.
B. 150ml
C. 200ml
D. 250ml
31.Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A.NaCl rắn khan
B.NaOH nóng chảy
C. KCl nóng chảy
D.HBr trong dung môi nước
32.Chất nào sau đây không phân li ra iôn khi hòa tan vào nước?
A.ZnSO4
B.C2H5OH
C.HClO4
D.KOH
33.Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?

A.C2H5OH trong nước
B.Glixerol trong nước
C.C6H12O6 trong nước
D.CH3COONa trong nước
2
3+
2+
34.Một dung dịch có chứa a mol Al , b mol Zn , c mol Cl − , d mol SO4 − .Hệ thức liên hệ giữa
a,b,c,d được xác định là:
A.3a + 2b = c + 2d
B.a + b =c+ d
C.3a + c = 2b + 2d
D.3a + 2d =2b + c
2
3+
2+
35.Một dung dịch có chứa 0,2 mol Fe , 0,1 mol Zn , x mol Cl − , y mol SO4 − .Biết rằng khi cô cạn
dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?
A.0,1 và 0,6
B.0,6 và 0,1
C.0,2 và 0,1
D.0,1 và 0,2
2−
3+
36.Nồng độ mol của Al và SO4 trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M lần lượt là:
A.0,1 M và 0,1 M
B.0,2 M và 0,3M
C.0,3M và 0,2M
D.Kết quả khác
+

37.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH
H + CH 3 COO
Độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch trên vài giọt HCl?
A. Tăng dần
B..Giảm dần
C.Khơng thay đổi
D.Lúc đầu tăng sau đó giảm
38.Nồng độ mol của CH3COOH và H + trong dung dịch CH3COOH 0,1 M là bao nhiêu ? Biết độ điện
li α ca CH3COOH bng 1,32%
15
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
A.9,868 .10-2 M và 0,132.10-2M
B.0,132 .10-2M và 9,868 .10-2M
-3
C.0,1 M và 1,32 .10 M
D.Kết quả khác
-4
+
39.Trong dung dịch CH3COOH 0,01 M có [ H ]= 4,11 .10 M. Độ điện li α của CH3COOH ở nồng
độ đó bằng bao nhiêu?
A.2%
B.4,11 .10-4 %
C.4,11 %
D.1,32%
40.Dung dịch CH3COOH 0,043 M có độ điện li α là 2%.pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A.8,6 .10-4
B.2

C.4
D.3,066
41.Theo Bronstêt thì kết luận nào sau đây đúng ?
A.Axít hoặc bazơ chỉ có thể là phân tử ,khơng phải là ion
B.Trong thành phần của axít có thể khơng có Hiđro
C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm (OH)
D.Axít là chất nhường proton, bazơ là chầt nhận proton.
42.Nồng độ mol của ion OH − trong dung dịch NH3 0,1 M (Kb = 1,8 .10-5) là bao nhiêu?
A. 0,1 M
B.1,33 .10-3 M
C.1,8 .10-5
D.0,01 M
+
43.Nồng độ mol của ion H trong dung dịch CH3COOH 0,1 M (Ka = 1,75 .10-5) là bao nhiêu?
A. 0,1 M
B.1,75 .10-5 M
C.1,31 .10-3 M
D.0,02 M

44.Trong các phân tử và ion sau chất nào là chất lưỡng tính theo Bronstêt : HI , CH 3 COO , H 2 PO4 ,
3
PO4 − , NH 3 , S 2− , HPO42− .

3
A. HI , CH 3 COO , H 2 PO4
B. PO4 − , NH 3
C. S 2− , HPO42−


D. H 2 PO4 , HPO42− .


45.Một dung dịch chứa x mol Na + ,y mol Ca 2+ ,z mol HCO3 ,t mol Cl − .Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t
được xác định là:
A.x +2y =z + t
B.x + 2y = z + 2t
C.x + 2z = y + 2t
D. z+ 2x = y +t
46.Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch.
A.Na2CO3
B.NH4Cl
C.HCl
D.KCl
47.Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch Na2CO3.Cho biết dung dịch có màu gì?
A.Màu xanh
B.Màu hồng
C.Khơng màu
D.Màu trắng
48.Dung dịch của các muối nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl , K 2 SO4 , Na 2 CO3
B. ZnCl 2 , NH 4 Cl
C. Na 2 CO3 , ZnCl 2
D. ZnCl 2 , NH 4 Cl , CH 3 COONa
49.Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch A.pH của
dung dịch này bằng bao nhiêu ?
A.3
B. 2,39
C.2,48
D.1,54
50.Thể tích dung dịch KOH 0,1M để pha 1,5 lít dung dịch Na2CO3.Dung dịch thu được có màu gì?
A.1,5 ml

B.2 ml
C.10 ml
D.15 ml
-3
-8
51.Cho các axít sau (1) H3PO4 ( Ka=7,6 .10 ) , (2) HOCl ( Ka =5.10 ) , (3) CH3COOH ( Ka=1,8 .10-5) ,
(4) H2SO4 ( Ka=10-2).Sắp xếp độ mạnh của các axít theo thứ tự tăng dần.
A.1 < 2 < 3 < 4
B.4<3<2<1
C.2<3<1<4
D.3<2<1<4
52.Phản ứng giữa những cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng axít – bazơ theo quan điểm của
Bronstêt?
A.HCl và NaOH
B.H2SO4 và BaO
C.HNO3 và Fe(OH)3
D.H2SO4 và BaCl2
53.Hòa tan hoàn toàn 0,24g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,3 M.Giá trị pH của dung dịch thu được
là bao nhiêu?
A.1
B.2
C.3
D.4
54.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M .Dung dịch thu được có pH bằng
bao nhiêu?
A.1
B.2
C.12
D. 13
55.Có V1 lít một dung dịch có pH = 4.Thêm V2 nước cất vào dung dịch trên ta thu được dung dịch

pH=5. V2 gấp bao nhiêu lần V1?
A.10
B.9
C.8
D.7

16
PGS-TS NguyÔn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học §HSP Hµ Néi


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
56.Trn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M ta được dung dịch A.Biết
khi trộn thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.Nồng độ mol của ion OH − trong dung dịch A là bao
nhiêu?
A.0,75M
B.0,55M
C.0,65M
D.0,5M
57.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,1M là:
A.100ml
B.150ml
C.200ml
D.250ml
+
58.Nồng độ mol H trong dung dịch CH3COONa 0,1M là bao nhiêu? Biết Kb của CH 3 COO là
5,71.10-10.
A.7,56 .10-6
B.5,71.10-10
C.3,16.10-8

D.1,32.10-9
59.Cho 34,2g Al2(SO4)3 tác dụng với 250ml dung dịch NaOH a M .Sau phản ứng thu được 7,8g kết tủa
.Vậy nồng độ mol a của NaOH có thể là:
A.1,2M
B.2,8M
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều sai
60.Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH .Dung dịch thu được có pH là:
A. pH=7
B.pH < 7
C.pH >7
D.Phụ thuộc vào a.
61.Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12?
A.0,4 g
B.0,1g
C.0,2g
D.2g
62.Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaCl 0,2M với 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M
có nồng độ mol của iơn Na + là:
A.0,16M
B.0,23M
C.0,61M
D.0,32M
63.Hịa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 200ml dung dịch .Vậy nồng
độ mol của CuSO4 trong dung dịch thu được là:
A.0,25M
B.0,5M
C.0,4M
D.0,75M
64.Hòa tan m (g) hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị khơng đổi ) trong dung dịch HCl .Sau

khi hai kim loại đã tan hết thu 8,96 lít khí ở đktc và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B thu được 39,6 g
muối khan .Giá trị của m là:
A.11,2g
B.1,11g
C.11,0g
D.0,11g
65.Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 22,4
lít khí CO2 (ở đktc).Vậy khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A.162g
B.126g
C.132g
D.123g
66.Dung dịch CH3COONa có pH là :
A. pH =7
B. pH >7
C.pH< 7
D.Khơng xác định được
2−
67.Theo phương trình iơn thu gọn thì ion CO3 không thể phản ứng được với các iôn nào sau đây:
+
A. NH 4 , Na + , K +
B. Ca 2+ , Mg 2+ , H +
C. Ba 2+ , Sr 2+ , Zn 2+
D. Cả A,B, C đều đúng

2
2+
68. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca ; 0,06 mol Al 3+ ; 0,06 mol NO3 ;0,09 mol SO4 − . Muốn có
dung dịch A cần phải hịa tan hai muối nào sau đây:
A. CaSO4 và Al(NO3)3

B. Ca(NO3)2 và Al2(SO4)3
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A v B u sai

17
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009

Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009
Bài số 4
(Thời gian làm bài : 165 x 1,8 phút/ 1câu = 300 phút)
Hà Nội, Ngày 05 tháng 12 năm 2008
Vấn đề 4 -Phi kim
( 2)

Kì thi thử đại học
Năm học 2008-2009
Bài số 1
(Thời gian làm bài : x 1,8 phút/ 1câu =

phút)

Hà Nội, Ngày 05 tháng 12 năm 2008

18
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội



Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
Vấn ®Ị 5
(2 c©u)

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1.

Nhận định nào khơng đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn:
A. Trừ Hidro (nhóm IA), bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều
là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB).
C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini.
D. Một phần các ngun tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA.

2.

Trong 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại. Các nguyên tố kim
loại có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. bão hồ.
B. gần bão hồ.
C. ít electron.
D. nhiều electron.

3.

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.

4.

Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo
chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là
A. Fe, Cu, Al, Ag, Au.
B. Cu, Fe, Al, Au, Ag.
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag.
D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.

5.

Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo.
B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng.
D. kém hoạt động, có tính khử yếu.

6.

Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo dài nhất) là
A. Al.
B. Cu.
C. Au.
D. Ag.

7.


Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là
A. Au.
B. Pt.
C. Cr.
D. W.

8.

Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là khơng đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag.
C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr.
D. Tính dẻo: Al < Au < Ag.

9.

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim

19
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
loi gây ra?
A. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện và nhiệt.

B. Tính dẻo.
D. Ánh kim.


10.

Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây ra?
A. Nhiệt độ nóng chảy.
B. Khối lượng riêng.
C. Tính dẻo.
D. Tính cứng.

11.

Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do
A. các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử.
B. sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên
tử kia để tạo thành liên kết giữa 2 nguyên tử.
C. lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
D. lực hút tĩnh điện giữa các eletron tự do và ion dương, kết dính các ion dương
kim loại với nhau.

12.

Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm diện;
(3) tứ diện đều; (4) lục phương.
Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu mạng tinh thể là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).

13.


Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?
A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia
hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.
B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa thêm 1 hay nhiều nguyên tố (kim loại hoặc
phi kim).
C. Thép là hợp kim của Fe và C.
D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất
tham gia tạo thành hợp kim.

14.

Nhận định nào sau đây không đúng về hợp kim?
A. Trong tinh thể hợp kim có liên kết kim loại do đó hợp kim có những tính chất của
kim loại như: dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất do những nguyên
tử kim loại thành phần có bán kính khác nhau làm biến dạng mạng tinh thể, cản
trở sự di chuyển tự do của các electron.
C. Độ cứng của hợp kim lớn hơn kim loại thành phần.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại
thành phần.

15.

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. bị oxi hóa.
B. tính oxi hóa.
C. bị khử.
D. vừa thể hiện tính oxi hố vừa thể hiện tính khử.

16.


Ngun tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A. Nhường eletron tạo thành ion âm.
B. Nhường electron tạo thành ion dương.
C .Nhận electron tạo thành ion âm.
D. Nhận electron tạo thành ion dương.

17.

Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hố thành ion dương) vì

20
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng.
B. ngun tử kim loại có năng lượng ion hố nhỏ.
C. kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm.
D. ngun tử kim loại có độ âm điện lớn.
18.


Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO 4  MgSO 4 + Cu
Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:

A . Mg2+ + 2e  Mg


B . Mg  Mg2+ + 2e


C. Cu 2+ + 2e  Cu


D. Cu  Cu 2+ + 2e


19.

Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích +2
(M2+). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn tăng thêm 0,94 gam. M là
A .Fe.
B .Pb.
C .Cd.
D. Mg.

20.

Cho a gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO 3 dư, khuấy kĩ cho
đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho a gam hỗn
hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO 4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết
thúc thu được (a + 0,5) gam kim loại. Giá trị của a là
A .5,9.
B .15,5.
C .32,4.
D. 9,6.

21.

Người ta phủ một lớp bạc trên một vật bằng đồng có khối lượng 8,48 gam bằng cách

ngâm vật đó trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian lấy vật đó ra khỏi dung dịch,
rửa nhẹ, làm khô cân được 10 gam. Khối lượng Ag đã phủ trên bề mặt của vật là
A .1,52 gam.
B .2,16 gam.
C. 1,08 gam.
D. 3,2 gam.

22.

Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng
đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 7.

23.

Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl
20% thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ
% của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 24,24%.
B. 11,79%.
C. 28,21%.
D. 15,76%.

24.

Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc

các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo
khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,27%.
B. 85,30%.
C. 82,20%.
D. 12,67%.

25.

Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO 3)2 một thời gian, lấy thanh kim
loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO 3)2. Giả sử kim loại sinh ra
bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,08 gam.
B. Tăng 0,16 gam.
C. Giảm 0,08 gam.
D. Giảm 0,16 gam

26.

Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi
lấy vật ra khỏi dung dịch thì khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng
của vật sau phản ứng là
A. 27 gam.
B. 10,76 gam.

21
PGS-TS Ngun Xu©n Trêng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Néi


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009

C. 11,08 gam.

D. 17 gam.

27.

Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hố +2.
Một lá được ngâm trong dung dich Pb(NO3)2 và lá kia được ngâm trong dung dịch
Cu(NO3)2. Sau 1 thời gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô.
Nhận thấy khối lượng lá kim loại ngâm trong muối chì tăng 19%, còn lá kim loại kia giảm
9,6%. Biết rằng, trong 2 phản ứng trên, khối lượng các kim loại bị hoà tan như nhau. Lá
kim loại đã dùng là
A. Mg.
B. Zn.
C. Cd.
D. Fe.

28.

Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt
sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất
rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,8 gam.
B. Tăng 0,08 gam.
C. Giảm 0,08 gam.
D. Giảm 0,8 gam.

29.

Trong cầu muối của pin điện hố Zn – Cu có sự di chuyển của:

A. các ion.
B. các electron.
C. các nguyên tử Cu.
D. các nguyên tử Zn.

30.

Phản ứng trong pin điện hoá Zn – Cu của nửa pin nào sau đây là sự khử?
A. Cu  Cu 2 + + 2e .
B. Cu 2 + + 2e  Cu .



D. Zn  Zn 2+ + 2e .

C. Zn 2 + + 2e  Zn .

31.

32.

Trong pin điện hóa, sự oxi hóa xảy ra:
A. chỉ ở anot.
C. ở cả anot và catot.

B. chỉ ở catot.
D. khơng ở anot, khơng ở catot.

Khi pin điện hóa Cr – Cu phóng điện, xảy ra phản ứng:
2Cr + 3Cu 2+  2Cr 3+ + 3Cu


0
0
0
Biết E Cr3+ Cr = − 0,74 V; E Cu2+ Cu = + 0,34 V , suất điện động của pin điện hóa ( E pin ) là

A. 1,40 V.
C. 1,25 V.

B. 1,08 V.
D. 2,5 V.

33.

Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Chất oxi hóa và chất khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa khử.
B. Khi pin điện hóa (Zn – Cu) hoạt động xảy ra phản ứng giữa cặp oxi hóa - khử
2+
2+
Zn 2 +
vµ Cu
Zn
Cu làm cho nồng độ Cu trong dung dịch giảm dần, nồng độ
Zn2+ tăng dần.
C. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa phụ thuộc vào: bản chất cặp oxi hóa khử; nồng độ các dung dịch muối và nhiệt độ.
D. Trong pin điện hóa phản ứng oxi hóa - khử xảy ra nhờ dòng điện 1 chiều.

34.

Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử


Mg 2 +

Mg

;

Zn 2+

Zn

2+
; Cu

Ag +

Cu

;

0
lần lượt là -2,37 V; -0,76 V; +0,34 V; +0,8 V. E pin = +2, 71 V là suất điện động
Ag
chuẩn của pin điện hoá nào trong số các pin sau:
A. Mg – Cu.
B. Zn – Ag.
C. Mg Zn.
D. Zn Cu.

22

PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
35.

Phn ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn – Cu:
Cu 2 + + Zn  Zn 2 + + Cu .

Trong pin đó:
A. Cu2+ bị oxi hố.
B. Cu là cực âm.
C. Zn là cực dương.
D. Zn là cực âm.

36.

2+
2+
2+
Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử Mg Mg ; Zn Zn ; Sn Sn ;

Fe2+

Fe

; Cu

2+


Cu

lần lượt là -2,37 V; -0,76 V; -0,14 V; -0,44 V; +0,34 V.

Quá trình: Sn  Sn 2 + + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây:

A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
37.

Cho biết phản ứng hoá học của pin điện hoá Zn – Ag:
Zn + 2Ag+  Zn 2 + + 2Ag

Sau một thời gian phản ứng:
A. khối lượng của điện cực Zn tăng.
B. khối lượng của điện cực Ag giảm.
C. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
D. nồng độ ion Ag+ trong dung dịch tăng.

38.

Khi pin điện hoá Zn – Pb phóng điện, ion Pb 2+ di chuyển về:
A. cực dương và bị oxi hóa.
B. cực dương và bị khử.
C. cực âm và bị khử.
D. cực âm và bị oxi hóa.

39.


+
2+
2+
Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử 2H H ; Zn Zn ; Cu Cu ;
2
+
Ag
Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,8V.

Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất:
+
+

A. 2Ag + 2H  2Ag + H 2 .
+
→ 2+
B. Zn + 2H  Zn + H 2 .

C. Zn + Cu 2 +  Zn 2 + + Cu .


D. Cu + 2Ag +  Cu 2 + + 2Ag .
40.

Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Dãy điện hóa chuẩn của kim loại là dãy các cặp oxi hóa - khử của kim loại được
0
sắp xếp theo chiều thế E M n+ tăng dần.
M


B. E

0
M n+

M

càng lớn thì tính oxi hóa của cation M n+ càng mạnh và tính khử của kim

loại M càng yếu và ngược lại.
C. Chiều phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa - khử là cation kim loại trong cặp oxi hóa khử có thế điện cực lớn hơn có thể oxi hố được kim loại trong cặp có thế điện
cực nhỏ hơn.
23
PGS-TS Ngun Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học §HSP Hµ Néi


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
0
0
0
0
D. E pin điện hoá = E cực âm E cực d ơng và E pin luụn l s dng.

41.

Cho biết thế điện cực chuẩn:
0
E Cu 2+


Cu

= +0,34 V; E 0 2+
Zn

Zn

= -0,76 V .

Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
B. Cu có tính khử yếu hơn Zn.
C. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+.
D. Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là
Zn + Cu 2 +  Zn 2 + + Cu .

42.


Phản ứng: Cu + 2FeCl 3  2FeCl 2 + CuCl 2 chứng tỏ:
A. ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+.
B. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
C. ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
D. ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+.

43.

2+
2+
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe Fe ; Cu Cu ;

Fe3+ 2+ cặp chất không phản ứng với nhau là
Fe
A. Fe và dung dịch CuCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.

44.

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe 2+ có thể dùng một lượng dư kim loại
nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D. Ag..

45.

Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là
A. Pb2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Zn2+.
B. Sn2+, Ni2+, Zn2+, Pb2+, Fe2+.
C. Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+.
D. Pb2+, Sn2+, Fe2+, Ni2+, Zn2+.

46.

Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Na.
C. Ba.

D. Ag.

47.

Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

48.

Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1)

AgNO3 + Fe(NO3 )2  Fe(NO3 )3 + Ag ↓


(2)

Mn

+ 2HCl

 MnCl 2


+ H2 ↑

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là

A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
49.

Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

24
PGS-TS Ngun Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học §HSP Hµ Néi


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
A. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
50.

B. HNO3.
D. Fe(NO3)3.

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa cặp
+
Fe3+ 2 + đứng trước cặp Ag
Ag ).
Fe
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

51.


B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng giữa kim loại và cation kim loại trong dung dịch có sự chuyển electron
vào dung dịch.
+
2+
B. Phản ứng giữa cặp oxi hóa - khử Cu Cu víi Ag Ag là do ion Cu2+ có tính oxi
hóa mạnh hơn ion Ag+.
2+

2+

C. Phản ứng giữa cặp oxi hóa - khử Zn Zn víi Fe Fe là do ion Fe2+ có khả năng
oxi hóa Zn thành ion Zn2+.
D. Trong phản ứng oxi hóa - khử chất oxi hóa bị oxi hóa.
52.

Khi pin điện hóa Zn – Cu hoạt động, kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Q trình oxi hóa và khử xảy ra trên bề mặt các điện cực như sau:
Zn + Cu 2 +  Zn 2 + + Cu .

B. Ở điện cực dương xảy ra quá trình Cu 2 + + 2e  Cu .

C. Nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng lên.
+
D. Trong cầu muối, các cation NH 4 di chuyển sang cốc đựng dung dịch ZnSO4;


các anion NO3 di chuyển sang cốc đựng dung dịch CuSO 4.

53.

Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 sau phản ứng
được dung dịch A gồm hai muối và hai kim loại. Hai muối trong dung dịch A là
A. Zn(NO3)2 và AgNO3.
B. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2 và Zn(NO3)2.
D. Mg(NO3)2 và AgNO3.

54.

Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư sau khi kết thúc thí nghiệm thu được
dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
D. Fe(NO3)3.

55.

Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
A. Fe.
B. Al3+.
C. Ag+.
D. Mg2+.

56.


Nhúng một lá Mg vào dung dịch chứa 2 muối FeCl 3 và FeCl2. Sau một thời gian lấy lá
Mg ra làm khô rồi cân lại thấy khối lượng lá Mg giảm so với ban đầu. Dung dịch sau
thí nghiệm có cation nào sau đây?
A. Mg2+.
B. Mg2+ và Fe2+.
C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+.
D. B hoặc C.

57.

Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào
tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Không có kim loại nào.

58.

Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung
dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y cha:
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
25
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.


D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

59.

Hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1 chất tan,
khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe và Cu tan hết và cịn lại Ag khơng tan
đúng bằng lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là
A. AgNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.

60.

Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 được dung dịch X và
chất rắn Y gồm 3 kim loại. Vậy chất rắn Y gồm:
A. Al, Fe, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Ag.

61.

Phản ứng oxi hóa - khử xảy ra khi:
A. sản phẩm có chất kết tủa.
B. sản phẩm có chất dễ bay hơi hoặc chất điện li yếu.
C. sản phẩm tạo thành chất oxi hóa và chất khử yếu hơn chất phản ứng.
D. A và B.

62.


Cho hỗn hợp bột kim loại gồm: Fe, Ag, Cu vào dung dịch AgNO 3 dư. Số phản ứng
xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

63.

Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4, để loại CuSO4 ra khỏi dung dịch có thể
dùng:
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. A hoặc C.

64.

Cho hỗn hợp gồm Cu dư, Fe vào dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc
thu được dung dịch X. Chất tan trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

65.

Hỗn hợp bột kim loại X gồm: Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp X trong dung dịch Y chỉ
chứa một chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, nhận thấy chỉ có Fe và

Cu trong hỗn hợp tan hết và thu được khối lượng Ag lớn hơn khối lượng Ag vốn có
trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Cu(NO2)2.
D. A hoặc B

66.

Ngâm một thanh Cu trong dung dịch có chứa 0,04 mol AgNO 3, sau một thời gian lấy
thanh kim loại ra thấy khối lượng tăng hơn so với lúc đầu là 2,28 gam. Coi toàn bộ
kim loại sinh ra đều bám hết vào thanh Cu. Số mol AgNO3 còn lại trong dung dịch là
A. 0,01.
B. 0,005.
C. 0,02.
D. 0,015.

67.

Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl 2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X.
Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy
thanh Mg ra, cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch

A. 1,15 gam.
B. 1,43 gam.
C. 2,43 gam.
D. 4,13 gam.

68.


Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp 3,2 gam CuSO 4 và 6,24 gam CdSO4.
Hỏi sau khi Cu2+ và Cd2+ bị khử hồn tồn thì khối lượng thanh Zn tăng hay giảm?
A. Tăng 1,39 gam.
B. Giảm 1,39 gam.

26
PGS-TS Ngun Xu©n Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hµ Néi


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
C. Tăng 4 gam.

D. Giảm 4 gam.

69.

Trong quá trình điện phân, các anion di chuyển về:
A. catot, ở đây chúng bị oxi hóa.
B. anot, ở đây chúng bị khử.
C. anot, ở đây chúng bị oxi hóa.
D. catot, ở đây chúng bị khử.

70.

Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO 3)2 với điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. cực dương và bị oxi hóa.
B. cực dương và bị khử.
C. cực âm và bị oxi hóa.
D. cực âm và bị khử.


71.

Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ:
A. ion Cu2+ nhường electron ở anot.
B. ion Cu2+ nhận electron ở catot.
C. ion Cl- nhận electron ở anot.
D. ion Cl- nhường electron ở catot.

72.

Điện phân NaCl nóng chảy bằng điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl2.
B. Na.
C. NaOH.
D. H2.

73.

Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO 4 bằng điện cực trơ graphit, phản ứng nào
sau đây xảy ra ở anot?
A. Ion Cu2+ bị khử.
B. Ion Cu2+ bị oxi hóa.
C. Phân tử H2O bị oxi hóa.
D. Phân tử H2O bị khử.

74.

Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn:
A. cation Na+ bị khử ở catot.
B. phân tử H2O bị khử ở catot.

C. ion Cl- bị khử ở anot.
D. phân tử H2O bị oxi hóa ở anot.

75.

Trong q trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng Cu, nhận thấy:
A. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần.
B. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
C. nồng độ Cu2+ trong dung dịch khơng thay đổi.
2−
D. chỉ có nồng độ ion SO 4 là thay đổi.

76.

Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng graphit, nhận thấy
A. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần.
B. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
C. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch khơng thay đổi.
2−
D. chỉ có nồng độ ion SO 4 là thay đổi.

77.

2−
Cho các ion sau: Ca2+, K+, Cu2+, SO 4 , NO3 , Br-. Trong dung dịch những ion nào
không bị điện phân?
2−
A. Ca2+, SO 4 , Cu2+.
2−
C. Ca2+, K+, SO 4 , NO3 .


78.

2−
B. K+, SO 4 , Cu2+.
2−
D. Ca2+, K+, Br-, SO 4 .

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sự điện phân?
A. Điều chế các kim loại, một số phi kim và một số hợp chất.
B. Tinh chế một số kim loại như: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, . . .

27
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
C. Mạ điện để bảo vệ kim loại chống ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho vật.
D. Thông qua các phản ứng điện phân để sản sinh ra dòng điện.
79.

Nhận định nào đúng về các quá trình xảy ra ở cực âm và cực dương khi điện phân
dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy?
A. Ở cực âm đều là quá trình khử ion Na +. Ở cực dương đều là q trình oxi hóa
ion Cl-.
B. Ở cực âm đều là quá trình khử H 2O. Ở cực dương đều là q trình oxi hóa ion
Cl-.
C. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử ion Na +, điện phân NaCl
nóng chảy là q trình khử H2O. Ở cực dương đều là q trình oxi hóa ion Cl -.
D. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là q trình khử H 2O, điện phân NaCl nóng

chảy là quá trình khử ion Na+ . Ở cực dương đều là q trình oxi hóa ion Cl-.

80.

Khi điện phân dung dịch KCl và dung dịch CuCl 2 bằng điện cực trơ, ở điện cực
dương đều xảy ra qúa trình đầu tiên là
+

A. 2H 2 O  O 2 + 4H + 4e

B. 2H 2 O + 2e  H 2 + 2OH


C. 2Cl  Cl 2 + 2e

D. Cu 2 + + 2e  Cu

81.

Điện phân một dung dịch chứa anion NO3 và các cation kim loại có cùng nồng độ mol:
Cu2+, Ag+, Pb2+, Zn2+. Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là
A. Cu2+, Ag+, Pb2+, Zn2+.
B. Pb2+, Ag+, Cu2+, Zn2+.
C. Zn2+, Pb2+, Cu2+, Ag+.
D. Ag+, Cu2+, Pb2+, Zn2+

82.

Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl (bằng điện cực trơ, có màng
ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng

thì điều kiện của a và b là
A. b > 2a.
B. b = 2a.
C. b < 2a.
D. 2b = a.

83.

Điện phân hoàn toàn dung dịch muối MSO 4 bằng điện cực trơ được 0,448 lít khí (ở
đktc) ở anot và 2,36 gam kim loại M ở catot. M là kim loại:
A. Cd.
B. Ni.
C. Mg.
D. Cu.

84.

Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl 2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc).
Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối
lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl 2 ban đầu là
A. 1M.
B. 1,5M.
C. 1,2M.
D. 2M.

85.

Khi điện phân một muối, nhận thấy pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung
dịch muối đó là
A. CuSO4.

B. KCl.
C. ZnCl2.
D. AgNO3.

86.

Điện phân 200 ml dung dịch MNO3 bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí
thốt ra thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250
ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 50 gam vào
200 ml dung dịch MNO3 khi phản ứng xong khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so



28
PGS-TS Ngun Xu©n Trêng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Néi


Tuyển tập các dề thi thử đại học theo từng chuyên đề thuộc cấu trúc dề thi ĐH-CĐ năm 2009
vi ban đầu. Công thức của MNO3 là
A. NaNO3.
C. NH4NO3.

B. AgNO3.
D. KNO3.

87.

Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 (D = 1,25 g/ml) bằng điện cực
trơ graphit thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu 2+ còn lại
trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 100 ml dung dịch H 2S 0,5M. Nồng độ mol

và nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 trước điện phân là
A. 2,75M và 32,5%.
B. 0,75M và 9,6%.
C. 0,75M và 9,0%.
D. 0,75M và 32,5%.

88.

Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam
Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200
ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là
0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ mol ban đầu của dung
dịch NaOH là
A. 0,15M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,05M.

89.

Trong khí quyển có các khí sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những khí nào là nguyên nhân
gây ra ăn mòn kim loại?
A. O2 và H2O.
B. CO2 và H2O.
C. O2 và N2.
D. A hoặc B.

90.

Loại phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là

A. phản ứng thế.
B. phản ứng phân huỷ.
C. phản ứng oxi hóa - khử.
D. phản ứng hóa hợp.

91.

Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngồi khơng khí
ẩm?
A. Zn.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.

92.

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau. Fe và Pb; Fe và Zn; Fe
và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit số cặp kim loại
trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

93.

Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra q trình:
A. Sn bị ăn mịn điện hóa.
B. Fe bị ăn mịn điện hóa.

C. Fe bị ăn mịn hóa học.
D. Sn bị ăn mịn hóa học.

94.

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây?
A. Sn.
B. Pb.
C. Zn.
D. Cu.

95.

Người ta dự định dùng một số phương pháp chống ăn mòn kim loại sau:
1. Cách li kim loại với môi trường xung quanh.
2. Dùng hợp kim chống gỉ.
3. Dùng chất kìm hãm.
4. Ngâm kim loại trong H2O.
5. Dùng phương pháp điện hóa.
Phương phỏp ỳng l

29
PGS-TS Nguyễn Xuân Trờng ,PGS-TS Đặng Thị Oanh Khoa Hoá học ĐHSP Hà Nội


×