Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

photoelectric sensor of autonics guides

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.07 MB, 57 trang )

Ứng Dụng
Các ứng dụng
Phát hiện vật đi qua ở chỗ hẹp Phát hiện chai ngã
Phát hiện nhãn của chai trong suốt
Phát hiện hộp sữa
Phát hiện mũi khoan bò gãy
Nếu mũi khoan qúa nhỏ, nó không thể phát hiện bởi vì
phát hiện vật trên 15mm
Loại phản xạ gương (Có thể điều chỉnh độ nhạy)
Phát hiện có mặt / thiếu chai trong suốt
Phát hiện xe đi qua
Băng chuyền tự động
Bộ điều khiển
Ứng Dụng
Các ứng dụng
Phát hiện hình dạng của vật
Vật loại bỏ
Phát hiện có / thiếu đường ren
Phát hiện nhựa vinyl trong suốt
Phát hiện vò trí di chuyển vật
Ứng dụng model
Vật
trong suốt
Cách thức lắp đặt cho vật trong suốt
Cần trục
Cảm biến hình chữ U
Phát hiện chì trên linh kiện
Cảm biến
đồng thời
Cảm biến
Phát hiện chiều của IC


Cảm biến
đồng thời
Cảm biến
Chùm tia phân cực bên trong
Phát hiện vò trí thang máy
(Bộ thu)
Chùm tia phân cực
nằm dọc
(Bộ phát)
Chùm tia phân cực
nằm ngang
Gương phản xạ
Gương phản xạ
Chuyển động
theo chiều ngang
Chuyển động
theo chiều ngang
Chuyển động
theo chiều ngang
Thang máy
Lối vào
thang máy
Lối vào
thang máy
Đối tượng
phát hiện
Cảm biến
hình chữ U
Bộ phận
phát hiện

Ứng Dụng
Các ứng dụng
Phát hiện các thành phần di chuyển đến
Phát hiện vật rơi xuống
Phát hiện chai ngã
Phát hiện chai trong suốt
Phát hiện vật hoặc người đến gần
Phát hiện phần kéo dài ra
Băng chuyền tự động
Bộ điều khiển
Tổng Quan Về Sản Phẩm
Hình dáng
Loại phát hiện
Khoảng cách phát hiện
Model
Nguồn
cấp
Tốc độ
đáp ứng
Ngõ ra
điều khiển
Trang
tham khảo
Loại
Thu - Phát
Loại phản xạ
gương với
chùm tia
phân cực
Loại phản xạ

khuếch tán
Loại
Thu - Phát
(Không có
điều chỉnh)
Loại phản xạ
khuếch tán
Loại
Thu - Phát
Loại
Thu - Phát
Loại phản xạ
khuếch tán
Loại phản xạ
khoảng cách
bò giới hạn
Chỉ thò
hoạt động
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở

Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Loại phát hiện
bên cạnh
Tổng Quan Về Sản Phẩm
Hình dáng
Loại phát hiện Khoảng cách phát hiện Model
Nguồn cấp
Tốc độ
đáp ứng
Ngõ ra
điều khiển

Trang
tham khảo
Loại
Thu - Phát
Loại
Thu - Phát
Loại
phản xạ gương
Loại phản xạ
khuếch tán
Loại
Thu - Phát
Loại
phản xạ gương
Loại phản xạ
khuếch tán
Loại
Thu - Phát
Loại
phản xạ gương
Loại phản xạ
khuếch tán
Loại
Thu - Phát
Loại chuẩn
Có chùm tia
phân cực
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP

collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra
Relay
Ngõ ra
NPN/PNP
collector hở
Ngõ ra
NPN/PNP
collector hở
Ngõ ra
NPN/PNP
collector hở
Ngõ ra
NPN/PNP
collector hở
Ngõ ra

NPN/PNP
collector hở
Ngõ ra
Relay
Ngõ ra
Relay
Ngõ ra
Relay
Ngõ ra
Relay
(Chỉ có
nguồn DC)
Tổng Quan Về Sản Phẩm
Hình dáng
Loại
phát hiện
Khoảng cách phát hiện Model
Nguồn cấp
Tốc độ
đáp ứng
Ngõ ra
điều khiển
Trang
tham khảo
Loại
phản xạ
gương
Loại
phản xạ
gương với

chùm tia
phân cực
Loại
phản xạ
khuếch tán
Loại
Thu - Phát
Loại
phản xạ
khuếch tán
Ngõ ra
Relay
Ngõ ra
NPN / PNP
collector hở
Ngõ ra
Relay
Ngõ ra
Relay
Ngõ ra
NPN / PNP
collector hở
Ngõ ra
NPN / PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN

collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Loại chuẩn
Có chùm tia
phân cực
Loại khuếch tán
Loại khuếch tán
Loại khuếch tán
(Vỏ kim loại)

(Vỏ kim loại)
(Vỏ nhựa)
Tổng Quan Về Sản Phẩm
Hình dáng Loại phát hiện Kh. cách phát hiện Model Nguồn cấp
Tốc độ đáp ứng
Ngõ ra Đ/K
Tham khảo
Loại
Thu - Phát
Loại
Thu - Phát
Ngõ ra NPN
collector hở
Hình dáng
Loại phát hiện
Loại
phát hiện
Loại
phát hiện
Hình dáng
Hình dáng
Kh. cách phát hiện
Kh. cách phát hiện
Khoảng cách phát hiện
Model
Model
Model
Nguồn cấp
Nguồn cấp
Nguồn cấp

Màu vỏ bọc
Tốc độ
đáp ứng
Tốc độ
đáp ứng
Ngõ ra
điều khiển
Tham khảo
Tham khảo
Tham khảo
Cảm biến cửa tự động
Cảm biến cạnh cửa
Cảm biến vùng
Ngõ ra
điều khiển
Ngõ ra
điều khiển
Chuẩn:
Màu bạc
Tùy chọn:
Đen, Kem,
Niken bóng
Ngõ ra
Relay
Ngõ ra
Relay
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở

Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Loại
phản xạ
khuếch tán
Loại
Thu - Phát
Loại
Thu - Phát
Loại
Thu - Phát
Loại
Thu - Phát
(Vỏ bằng nhôm)
(Vỏ bằng nhựa)
(Vỏ bằng nhựa)
Phát hiện có chọn lọc
Tổng Quan Về Sản Phẩm
Bộ khuếch đại sợi quang
Cáp sợi quang (Loại Thu - Phát)
Hình dáng
Hình dáng
Đặc điểm
LED

Model Nguồn cấp Tốc độ đáp ứng Ngõ ra điều khiển Tham khảo
Loại chuẩn
Loại ngõ vào
đồng bộ bên ngoài
Loại cài đặt
độ nhạy bằng remote
Loại có hai
điều chỉnh bên trong
Đỏ
Xanh
Đỏ
Đỏ
Đỏ
Đỏ
Xanh
Xanh
Xanh
(Tần số 1)
(Tần số 2)
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Loại phát hiện tùy thuộc vào loại sợi cáp.

Model Khoảng cách lắp đặt (LED đỏ) Chiều dài cápTham khảo
Khoảng cách lắp đặt được đo lúc bộ khuếch đại sợi quang chỉnh độ nhạy max. của series BF4R.
(Cung cấp 10% của LED đỏ cho series BF4G)
Vật liệu của cáp loại Free cut là bằng nhựa và để cắt nó thì dùng thiết bò cắt FC - 2.
Khoảng cách lắp đặt có thể ngắn hơn bình thường khoảng 20% tùy theo điều kiện mặt cắt của cáp.
Tổng Quan Về Sản Phẩm
Cáp sợi quang (Loại phản xạ khuếch tán)
Hình dáng Model Khoảng cách lắp đặt (LED đỏ)Chiều dài cápTham khảo
Khoảng cách lắp đặt được đo lúc bộ khuếch đại sợi quang chỉnh độ nhạy max. của series BF4R.
(Cung cấp 10% của LED đỏ cho series BF4G)
Vật liệu của cáp loại Free cut là bằng nhựa và để cắt nó thì dùng thiết bò cắt FC - 2.
Khoảng cách lắp đặt có thể ngắn hơn bình thường khoảng 20% tùy theo điều kiện mặt cắt của cáp.
Loại phản xạ khuếch tán, nhỏ với khoảng cách phát hiện dài
Đặc điểm
Thông số kỹ thuật
Thực hiện khoảng cách phát hiện dài (2m)
bởi thấu kính được thiết kế đặc biệt.
Chỉ thò trạng thái Light ON bên trong
Có cả chức năng điều chỉnh độ nhạy
Hiển thò 2 màu LED
Model
Loại phát hiện
Khoảng cách phát hiện
Đối tượng phát hiện
Độ trễ
Nguồn cấp
Thời gian đáp ứng
Dòng điện tiêu thụ
Ngõ ra điều khiển
Chế độ hoạt động

Chỉ thò
Độ bền chống nhiễu
Điện trở cách điện
Ánh sáng môi trường
Chấn động
Va chạm
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Cấu trúc bảo vệ
Tiêu chuẩn
Trọng lượng
Vật liệu
Nguồn sáng
Điều chỉnh độ nhạy
Mạch bảo vệ
Bộ thu
Thông số cáp
Phụ kiện
Phản xạ khuếch tán
Vật mờ đục, Trong mờ, Trong suốt
Max. 20% tỷ lệ khoảng cách cài đặt
Khoảng. 1ms
(Dao động P-P: Max. 10%)
Max. 15mA (Max. 30mA khi ngõ ra là ON)
LED hồng ngoại (Được điều chỉnh 850nm)
Có điều chỉnh VR
Light ON (Chế độ Dark ON là tùy chọn)
Ngõ ra NPN collector hở Điện áp tải: Max. 30VDC, Dòng điện tải: Max. 100mA
Điện áp dư: Max. 1.2V
Mạch bảo vệ chống nối ngược cực, Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra

Photo diode (Có IC bên trong)
2 màu LED [Hoạt động: Đỏ, Ổn đònh: Vàng (Đỏ + Xanh)]
(ở 500VDC)
nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: ) bởi nhiễu do máy móc
1,000VAC 50/60Hz trong 1 phútĐộ bền điện môi
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
(10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
IP50 (Chuẩn IEC)
Ánh sáng mặt trời: Đèn huỳnh quang:
Vỏ bọc: PBT, Thấu kính: PMMA
Chiều dài: 2m
Tuốc-nơ-vít điều chỉnh
Khoảng. 50g
Nó là giấy trắng không bóng
Loại Phản Xạ Khuếch Tán Khoảng Cách Phát Hiện Dài
Dữ liệu đặc trưng
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Sơ đồ kết nối
Kích thước
Chế độ hoạt động
Vùng phát hiện
Khoảng cách phát hiện tương ứng
với kích thước đối tượng
Khoảng cách phát hiện tương
ứng với màu của đối tượng
Đối tượng phát hiện
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Vò trí hoạt động (mm)

Kích thước đối tượng phát hiện (mm)
(Đối tượng chuẩn: 200 x 200mm)
Trường hợp giấy trắng không
bóng là 100%
Mạch cảm biến quang Kết nối
Loại Light ON
Loại Dark ON là tùy chọn.
Đối tượng
phát hiện
Mức ổn đònh
Light ON
Mức hoạt động
không ổn đònh
Mức ổn đònh
Light OFF
Chỉ thò
ổn đònh
(Đỏ, Xanh)
Chỉ thò
hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra TR
Hoạt
động
Light ON
Mức
hoạt động
Điều chỉnh VR
Cáp: 2m
LED 2 màu

(Hoạt động . Chỉ thò ổn đònh)
Đơn vò: mm
Loại điện áp tự do có khuếch đại bên trong
Đặc điểm
Thông số kỹ thuật
Nguồn cấp AC / DC, Ngõ ra tiếp điểm Relay
Loại điện áp tự do, kích thước nhỏ
Dễ dàng lắp đặt với LED chỉ thò trên sản phẩm
Có thể cài đặt chế độ hoạt động bằng switch
(Light ON / Dark ON)
Có thể kiểm tra trạng thái hoạt động bởi LED chỉ thò
trạng thái và LED chỉ thò ngõ ra
Có IC photo-diode bên trong chống lại ánh sáng
môi trường và nhiễu điện
Model
Loại phát hiện
Khoảng cách phát hiện
Đối tượng phát hiện
Độ trễ
Thời gian đáp ứng
Nguồn cấp
Công suất tiêu thụ
Nguồn sáng
Điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động
Ngõ ra điều khiển
Tuổi thọ Relay
Nguồn sáng nhận
Chỉ thò
Kết nối

Điện trở cách điện
Độ bền chống nhiễu
Độ bền điện môi
Chấn
động
Va
chạm
Cơ khí
Sự cố
Cơ khí
Sự cố
Ánh sáng môi trường
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Vật liệu
Cấu trúc bảo vệ
Thông số cáp
Phụ kiện
Riêng
Chung
Trọng lượng
Thu - Phát Phản xạ gương
Phản xạ gương với
chùm tia phân cực
Phản xạ khuếch tán
Vật mờ đục
Vật mờ đục
Vật mờ đục, trong suốt,
trong mờ
Max. 20% tỷ lệ

khoảng cách phát hiện
(Dao động P-P: Max. 10%)
LED hồng ngoại (điều chỉnh được)
LED đỏ
(Điều chỉnh: 660nm)
LED hồng ngoại
(điều chỉnh được)
Điều chỉnh VR
Có thể lựa chọn chế độ Light ON hoặc Dark ON bằng switch
Ngõ ra tiếp điểm Relay (Công suất tiếp điểm: 30VDC 3A với tải có điện trở,
250VAC 3A với tải có điện trở, Cấu tạo của tiếp điểm Relay: 1c)
Cơ khí: Min. 50,000,000 lần, Điện: Min. 100,000 lần
Loại photo-diode có IC bên trong
Chỉ thò hoạt động: màu cam, Chỉ thò ổn đònh: màu xanh
(Đèn màu cam trên bộ phát của loại thu-phát là để chỉ thò nguồn)
Có cáp ngõ ra
(ở 500VDC)
nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: ) bởi nhiễu do máy móc
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
(50G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
(10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Ánh sáng mặt trời: Đèn huỳnh quang:
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
35 ~ 85%RH, Lưu kho: 35 ~ 85%RH
Vỏ bọc: ABS, Vỏ ngoài của thấu kính: Acrylic, Thấu kính: Acrylic
IP65 (Chuẩn IEC)
Chiều dài: 2m
Gương phản xạ (MS - 2)

Tuốc-nơ-vít điều chỉnh, Giá đỡ cố đònh, Bu-lông / Đai ốc
Khoảng. 354g
Khoảng. 208g
Khoảng. 195g
Khoảng cách phát hiện của loại phản xạ gương đối với MS - 2 được thể hiện trong dải bảng cài đặt giữa gương phản xạ và
cảm biến quang, nó có thể phát hiện đối tượng trong phạm vi dưới 0.1m.
Đối với giấy trắng không bóng (100 x 100mm)
MS - 4 là tùy chọn
Loại Điện Áp Tự Do Có Khuếch Đại Bên Trong
Nguồn cấp DC, Ngõ ra Solid-State
Dữ liệu đặc trưng
Thu - Phát
Model
Loại phát hiện
Khoảng cách phát hiện
Đối tượng phát hiện
Độ trễ
Thời gian đáp ứng
Nguồn cấp
Dòng điện tiêu thụ
Nguồn sáng
Điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động
Ngõ ra điều khiển
Nguồn sáng nhận
Chỉ thò
Kết nối
Điện trở cách điện
Độ bền chống nhiễu
Độ bền điện môi

Chấn động
Va chạm
Ánh sáng môi trường
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Vật liệu
Cấu trúc bảo vệ
Thông số cáp
Phụ kiện
Riêng
Chung
Trọng lượng
Khoảng cách phát hiện của loại phản xạ gương đối với MS - 2 được thể hiện trong dải bảng cài đặt giữa gương phản xạ và
cảm biến quang, nó có thể phát hiện đối tượng trong phạm vi dưới 0.1m.
Đối với giấy trắng không bóng (100 x 100mm)
Tuốc-nơ-vít điều chỉnh, Giá đỡ cố đònh, Bu-lông / Đai ốc
Gương phản xạ (MS - 2)
Chiều dài: 2m
Vỏ bọc: ABS, Vỏ ngoài của thấu kính: Acrylic, Thấu kính: Acrylic
IP65 (Chuẩn IEC)
35 ~ 85%RH, Lưu kho: 35 ~ 85%RH
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
Ánh sáng mặt trời: Đèn huỳnh quang:
(50G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: ) bởi nhiễu do máy móc
Có cáp ngõ ra
Chỉ thò hoạt động: màu cam, Chỉ thò ổn đònh: màu xanh
(Đèn màu cam trên bộ phát của loại thu-phát là để chỉ thò nguồn)

Loại photo-diode có IC bên trong
Có thể lựa chọn chế độ Light ON hoặc Dark ON bằng switch
Điều chỉnh VR
LED hồng ngoại (điều chỉnh được)
LED đỏ
(Điều chỉnh: 660nm)
LED hồng ngoại
(điều chỉnh được)
(Dao động P-P: Max. 10%)
Max. 20% tỷ lệ
khoảng cách phát hiện
Vật mờ đục, trong suốt,
trong mờ
Vật mờ đục
Vật mờ đục
Thu - Phát
Phản xạ gương
Phản xạ gương
(với chùm tia phân cực)
Phản xạ khuếch tán
Mạch bảo vệ
Tiêu chuẩn
Khoảng. 342g Khoảng. 200g Khoảng. 187g
Ngõ ra NPN / PNP đồng thời
Ngõ ra NPN collector hở Điện áp tải: Max. 30VDC, Dòng điện tải: Max. 200mA, Điện áp dư: Max. 1V
Ngõ ra PNP collector hở Điện áp ngõ ra: Min. (Nguồn cấp - 2.5)V, Dòng điện tải: Max. 200mA
Mạch bảo vệ chống nối ngược cực, Bảo vệ ngắn mạch
Đặc tính di chuyển song song
Cách thức đo Dữ liệu
Bộ thu

Bộ phát
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Vò trí hoạt động
Đặc tính góc
Cách thức đo Dữ liệu
Bộ thu
Bộ phát
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Góc hoạt động
(ở 500VDC)
Mức hoạt động
Mức hoạt động ổn đònh
Dữ liệu đặc trưng
Phản xạ gương
Phản xạ gương với chùm tia phân cực
Đặc tính di chuyển song song Đặc tính di chuyển song song
Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu
Mức hoạt động
Mức hoạt động ổn đònh
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Vò trí hoạt động Vò trí hoạt động
Gương phản xạ
Phản xạ gương
Đặc tính góc phát hiện
Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Đặc tính góc phát hiện
Phản xạ gương

Phản xạ gương
Phản xạ gương
với chùm tia phân cực
Phản xạ gương
Phản xạ gương
với chùm tia phân cực
Gương phản xạ
Gương phản xạ
Gương phản xạ
Gương phản xạ
Gương phản xạ
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Đặc tính góc phản xạ Đặc tính góc phản xạ
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Loại Điện Áp Tự Do Có Khuếch Đại Bên Trong
Dữ liệu đặc trưng
Chế độ hoạt động
Phản xạ khuếch tán
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Biểu đồ thời gian và chế độ hoạt động
Chế độ Light ON
Điện áp DC (2 ngõ ra NPN / PNP)
Điện áp tự do (Ngõ ra tiếp điểm Relay)
Đặc tính vùng phát hiện

Cách thức đo Dữ liệu
Đối tượng phát hiện chuẩn:
Giấy trắng không bóng
100 x 100mm
Phản xạ
khuếch tán
Vò trí hoạt động
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Mức hoạt động
Mức hoạt động ổn đònh
Bộ thu
Ngõ ra TR
Chỉ thò
hoạt động
(LED)
Chế độ
Light ON
Chế độ
Dark ON
Bộ thu
Chỉ thò
hoạt động
(LED)
Ngõ ra TR
Mạch cảm biến quang Kết nối Mạch cảm biến quang Kết nối
Trường hợp sản phẩm có thiết bò bảo vệ ngõ ra, nếu các đầu nối ngõ ra điều khiển bò ngắn mạch hoặc điều kiện qúa dòng tồn tại,
ngõ ra điều khiển sẽ tắt để bảo vệ mạch.
Mức Light ON ổn đònh
Mức hoạt động không ổn đònh
Mức Light OFF ổn đònh

Chỉ thò ổn đònh
(LED xanh)
Chỉ thò
hoạt động
(LED cam)
Ngõ ra TR
(Tiếp điểm Relay)
Chế độ
Light ON
Dạng sóng ngõ ra TR và chỉ thò hoạt động là trạng thái hoạt động cho chế độ Light ON, nhưng trường hợp chế độ Dark ON,
nó hoạt động ngược với chế độ Light ON.
Mức
hoạt động
Sơ đồ kết nối
Kích thước
Sản phẩm
Lắp đặt giá đỡ
Gương phản xạ
Giá đỡ
Thu - Phát
Phản xạ gương Phản xạ khuếch tán
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng

phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Dây không sử dụng phải được cách ly.
Chỉ thò ổn đònh
Chỉ thò hoạt động
SW lựa chọn
chế độ hoạt động
Điều chỉnh VR
Thu - Phát
Phản xạ gương
Phản xạ khuếch tán
Trục
quang học
Trục
quang học
Note1) Phản xạ gương: 21.25mm, Phản xạ khuếch tán: 20.25mm
Note2) Phản xạ gương: 7.5mm, Phản xạ khuếch tán: 9.5mm
Trục
quang học
Chỉ thò
ổn đònh
Chỉ thò
hoạt động
Đơn vò: mm
(Gương
phản xạ)
(Gương
phản xạ)
Loại Điện Áp Tự Do Có Khuếch Đại Bên Trong

Lắp đặt và điều chỉnh độ nhạy
Loại Thu - Phát
1. Cấp nguồn cho cảm biến quang điện, sau khi lắp đặt
bộ phát và bộ thu đối mặt nhau.
2. Đặt bộ thu ở giữa của dải chỉ thò hoạt động, điều chỉnh
bộ thu hoặc bộ phát sang trái và phải, lên và xuống.
3. Điều chỉnh chiều lên và xuống như nhau.
4. Sau khi điều chỉnh, kiểm tra trạng thái hoạt động khi
đặt vật vào trục quang học.
Nếu đối tượng phát hiện là thân trong suốt hoặc nhỏ
hơn nó có thể bò trượt ra khỏi cảm biến do
ánh sáng đi xuyên qua nó.
Điều chỉnh
trái / phải
Điều chỉnh
lên / xuống
Bộ thu
Bộ phát
Loại phản xạ khuếch tán
1. Điều chỉnh độ nhạy đối với ảnh hưởng của vật phía sau
và bề mặt lắp đặt.
2. Đặt đối tượng vào vò trí được phát hiện bởi tia sáng,
rồi xoay điều chỉnh đến vò trí mà chỉ thò bật sáng
từ vò trí min. của điều chỉnh.
3. Lấy đối tượng ra khỏi vùng phát hiện, rồi xoay điều
chỉnh đến vò trí mà chỉ thò bật sáng. Nếu chỉ thò
không bật sáng, vò trí Max. là vò trí
4. Cài đặt điều chỉnh ở trung tâm của 2 vò trí
Khoảng cách phát hiện được chỉ thò trên biểu đồ thông
số kỹ thuật là giấy trắng không bóng 100 x 100mm.

Nên nhớ rằng nó có thể khác do kích thước, bề mặt và
độ bóng của đối tượng.
Loại phản xạ gương
1. Cấp nguồn cho cảm biến quang điện, sau khi đã cài
đặt bộ phát và gương (MS - 2) đối mặt nhau.
2. Đặt cảm biến quang điện ở vò trí chính giữa dải hoạt
động của chỉ thò, điều chỉnh gương hoặc cảm biến sang
trái và phải, lên và xuống.
Nếu năng suất phản xạ của đối tượng cao hơn giấy
trắng không bóng, nó có thể gây ra sự cố do sự phản
xạ từ đối tượng khi đối tượng ở gần cảm biến quang
điện. Vì thế, cần có đủ khoảng cách giữa đối tượng
sử dụng và cảm biến quang điện hoặc bề mặt đối
tượng phải được lắp đặt một góc so với trục
quang học.
(Khi đối tượng phát hiện có năng suất phản xạ cao ở
gần, hãy sử dụng cảm biến quang điện với chùm tia
phân cực)
Việc điều chỉnh độ nhạy: Xem loại phản xạ khuếch tán.
Nếu nơi lắp đặt qúa nhỏ, hãy sử dụng
MS - 5 thay cho MS - 2 với cùng
khoảng cách phát hiện.
3. Điều chỉnh chiều lên và xuống như nhau.
4. Sau khi điều chỉnh, kiểm tra trạng thái hoạt động khi
đặt vật vào trục quang học.
Nếu sử dụng hơn 2 cái cảm biến quang điện đặt song
song, khoảng cách giữa chúng phải hơn 30cm.
Loại phản xạ gương (Với chùm tia phân cực)
Ánh sáng xuyên thẳng qua chùm tia phân cực của bộ
phát để tới MS - 2 đổi theo chiều nằm ngang, nó đi tới

bộ tách sóng quang đi qua bộ lọc của bộ thu đổi thành
chiều dọc bởi chức năng MS - 2. Thậm chí nó thể phát
hiện gương bình thường.
Đối tượng
phát hiện
Vò trí
tốt nhất
Đối tượng
phát hiện
Gương phản xạ
Điều chỉnh
trái / phải
Điều chỉnh
lên / xuống
Gương phản xạ
Cảm biến
quang điện
Phản xạ khuếch tán
Trục quang học
Trục quang học
Trục quang học
Chùm tia phân cực
theo chiều dọc
Chùm tia phân cực
theo chiều ngang
Phát
Thu
Gương phản xạ
Loại nhỏ và có bộ khuếch đại bên trong cho khoảng cách phát hiện dài
Đặc điểm

Thông số kỹ thuật
Khoảng cách phát hiện dài với thấu kính làm việc hiệu quả cao
Cấu trúc chống thấm nước IP67 bằng việc phun tráng cao su (Chuẩn IEC)
Kích thước nhỏ gọn
Phát hiện đến 15m (Loại Thu - Phát)
Khoảng cách phát hiện dài: Loại phản xạ khuếch tán 1m,
Loại phản xạ gương với chùm tia phân cực 5m (MS - 3S)
Có thể lựa chọn chế độ Light ON / Dark ON
Có VR điều chỉnh độ nhạy bên trong
Có chức năng ngăn cản sự giao thoa lẫn nhau
(Loại phản xạ gương, Loại phản xạ khuếch tán)
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Model
Loại phát hiện
Kh. cách phát hiện
Đối tượng phát hiện
Độ trễ
Thời gian đáp ứng
Nguồn cấp
Dòng điện tiêu thụ
Nguồn sáng
Điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động
Ngõ ra điều khiển
Chỉ thò
Kết nối
Điện trở cách điện

Độ bền điện môi
Chấn động
Va chạm
Ánh sáng môi trường
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Cấu trúc bảo vệ
Vật liệu
Thông số cáp
Mạch bảo vệ
Phụ kiện
Chung
Riêng biệt
Tiêu chuẩn
Trọng lượng
Khoảng cách phát hiện được mở rộng 0.1 ~ 4m hoặc 0.1 ~ 5m khi sử dụng gương phản xạ tùy chọn MS - 2S hoặc MS - 3S
Thu - Phát
Phản xạ gương với
chùm tia phân cực
Phản xạ khuếch tán
Vật mờ đục trên
Vật mờ đục trên
Giấy trắng không
bóng
Giấy trắng không bóng
Tỷ lệ cài đặt khoảng cách Max. 20%
(Dao động P - P: Max. 10%)
LED hồng ngoại LED đỏ
LED đỏ
LED đỏLED hồng ngoại

LED hồng ngoại
Xoay volume nhỏ
Có thể lựa chọn chế độ Light ON / Dark ON
Ngõ ra NPN hoặc PNP collector hở
Điện áp tải: Max. 26.4VDC Dòng điện tải: Max. 100mA
Điện áp dư NPN: Max. 1V, PNP: Min. (Nguồn cấp - 2.5V)
Bảo vệ nối ngược cực,
Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra
Bảo vệ nối ngược cực, Chức năng ngăn cản sự giao thoa,
Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra
Hoạt động: Led đỏ, Ổn đònh: Led xanh (Chỉ thò nguồn của bộ phát cho loại Thu - Phát: Led đỏ)
Loại có cáp ngõ ra
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
(ở 500VDC)
1.5mm hoặc 300mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Mặt trời: Đèn chiếu sáng: (Ánh sáng nhận được)
(Lưu kho: ) ở trạng thái không đông
35 ~ 85%RH (ở trạng thái không đông)
IP67 (Chuẩn IEP)
Vỏ hộp: PC + ABS, Thấu kính: Acrylic (PMMA)
Chiều dài: 2m (Bộ phát của loại Thu - Phát: Chiều dài: 2m)
Giá đỡ cố đònh, Bu-lông, Tuôc-nơ-vit điều chỉnh
Gương phản xạ
(MS - 2A)
Khoảng. 90g
Khoảng. 60g Khoảng. 45g
Loại Nhỏ Có Khoảng Cách Phát Hiện Dài
Dữ liệu đặc trưng
Sơ đồ kết nối

Loại Thu - Phát
Loại phản xạ gương với chùm tia phân cực
Loại phản xạ khuếch tán
Đặc trưng di chuyển song song
Cách thức đo Dữ liệu
Đặc trưng góc
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Đặc trưng di chuyển song song
Đặc trưng góc phát hiện Đặc trưng góc phản xạ gương
Đặc trưng vùng phát hiện
Đặc trưng vùng phát hiện
Đặc trưng vùng phát hiện
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện (cm)
Khoảng cách phát hiện (mm)
Khoảng cách phát hiện (mm)
Khoảng cách phát hiện (mm)
Khoảng cách phát hiện (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)

Khoảng cách phát hiện L (mm)
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Bộ phát
Bộ thu
Gương
phản xạ
Đối tượng
phát hiện
chuẩn
Loại Thu - Phát
Loại phản xạ gương
Loại phản xạ khuếch tán
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Gương
phản xạ
Bộ phát
Bộ thu
Đối tượng
phát hiện
chuẩn
Đối tượng
phát hiện
chuẩn

Gương
phản xạ
Gương
phản xạ
: Tải kết nối của ngõ ra NPN collector hở, : Tải kết nối của ngõ ra PNP collector hở
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Chế độ hoạt động
Kích thước
Ngõ ra NPN Ngõ ra PNP
Chế độ
Light ON
Chế độ
Dark ON
Mạch cảm biến quang Kết nối
Mạch cảm biến quang Kết nối
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thò
hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra TR
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thò
hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra TR
Loại Thu - Phát
Gương phản xạ (Gồm có: MS-2A, Tùy chọn: MS-2S, MS-3S)
Loại phản xạ khuếch tán

(Gắn với giá đỡ A)
Loại phản xạ gương với chùm tia
phân cực (Gắn với giá đỡ B)
Giá đỡ A Giá đỡ B (Tùy chọn)
Chỉ thò nguồn
(Led đỏ)
Chỉ thò
hoạt động (Đỏ)
Chỉ thò
ổn đònh (Xanh)
Chỉ thò
ổn đònh (Xanh)
Chỉ thò
hoạt động (Đỏ)
Có thể gắn
giá đỡ ở
cạnh khác
Trục quang học
của bộ thu
Trục quang học
của bộ phát
Cáp
Cáp
Đơn vò: mm
Loại Nhỏ Với Khoảng Cách Phát Hiện Dài
Sơ đồ thời gian và chế độ hoạt động
Điều chỉnh độ nhạy và lắp đặt
Bộ phát
Phản xạ khuếch tán / Phản xạ gương
Sự chuyển mạch của chế độ hoạt động

Lắp đặt
Điều chỉnh độ nhạy
Vùng Light ON ổn đònh Vùng Light ON ổn đònh
Vùng Light OFF ổn đònh
Vùng Light OFF ổn đònh
Chế độ
Light ON
(Light ON)
Chế độ
Light OFF
(Dark ON)
Xoay điều chỉnh chuyển mạch
hoạt động sang phải (Chiều L),
t được cài đặt ở chế độ Light ON.
Xoay điều chỉnh chuyển mạch
hoạt động sang trái (Chiều D),
t được cài đặt ở chế độ Light OFF.
Điều chỉnh chuyển mạch hoạt động được lắp đặt ở bộ thu
của loại thu-phát.
Loại Thu - Phát
1. Nơi bộ phát và bộ thu hướng vào nhau và được cấp
nguồn.
2. Sau khi điều chỉnh vò trí của
bộ phát và bộ thu và kiểm tra
dải chỉ thò ổn đònh, lắp đặt
chúng ở giữa dải.
3. Sau khi lắp đặt, kiểm tra hoạt
động của cảm biến và đèn ổn
đònh chỉ thò cả hai trạng thái.
(Trạng thái không hoặc phát hiện vật)

Trường hợp, đối tượng phát hiện là trong mờ hoặc nhỏ
(Dưới ), nó có thể trượt khỏi cảm biến bởi vì
ánh sáng có thể xuyên qua nó.
Loại phản xạ gương với chùm tia phân cực
1. Nơi cảm biến và gương phản xạ hướng vào nhau và được
cấp nguồn.
2. Sau khi điều chỉnh vò trí của cảm
biến và gương phản xạ và kiểm
tra dải chỉ thò ổn đònh, lắp đặt
chúng ở giữa dải.
3. Sau khi lắp đặt, kiểm tra hoạt
động của cảm biến và đèn ổn
đònh chỉ thò cả hai trạng thái.
(Trạng thái không hoặc phát
hiện vật).
Loại phản xạ khuếch tán
Sau khi xác đònh đối tượng phát
hiện, cố đònh nó ở vò trí trung tâm
mà chỉ thò được điều chỉnh hoạt
động phát hiện lên . xuống, trái . phải.
Thứ tự
Vò trí
Mô tả
Xoay điều chỉnh độ nhạy sang phải
của min. và kiểm tra vò trí (A) mà
chỉ thò bật sáng ở “Trạng thái
Light ON”
Xoay điều chỉnh độ nhạy sang phải
qúa vò trí (A), kiểm tra vò trí (B) mà
chỉ thò bật sáng. Và xoay điều chỉnh

sang trái, kiểm tra vò trí (C) mà chỉ
thò tắt “Trạng thái Dark ON”.
Nếu chỉ thò không sáng trong qúa
trình điều chỉnh được xoay sang vò
trí max., vò trí max. là (C).
Cài đặt điều chỉnh ở vò trí trung tâm
của (A) và (C). Để cài đặt độ nhạy
tốt nhất, kiểm tra hoạt động và đèn
chỉ thò trạng thái phát hiện đối tượng
hoặc không có.
Nếu chỉ thò không sáng, hãy kiểm
tra cách thức phát hiện vì độ nhạy
không ổn đònh.
“Trạng thái Light ON” “Trạng thái Light OFF”
Loại
Thu-Phát
Loại
phản xạ
gương
Loại
phản xạ
khuếch
tán
Cài đặt độ nhạy để hoạt động ở trạng thái vùng Light ON,
sự tin cậy đối với môi trường (Nhiệt độ, Điện áp, Bụi, )
sẽ tăng lên.
Không cấp nguồn qúa mức, nó có thể hư hỏng.
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thò

hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra TR
Chế độ
Light
ON
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thò
hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra TR
Chế độ
Light
ON
Mức
hoạt động
Mức hoạt động
không ổn đònh
Mức
hoạt động
Mức Light
OFF không
ổn đònh
Mức Light
ON không
ổn đònh
Dạng sóng của ‘Chỉ thò chế độ hoạt động’ và ‘Ngõ ra TR’ là cho chế độ Light ON, nó hoạt động ngược với chế độ Dark ON.
Bộ thu
Bộ phát

Điều chỉnh
trái / phải
Điều chỉnh lên/xuống
Điều chỉnh
trái / phải
Điều chỉnh lên/xuống
Gương
phản xạ
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Bộ thu
Bộ thu
Bộ phát
Bộ phát
Gương
phản xạ
Gương
phản xạ
Cảm biến
Cảm biến
Cảm biến
Cảm biến
Phía sau
đối tượng

Nhỏ và nhẹ, loại cảm biến quang điện phổ biến
Đặc điểm
Thông số kỹ thuật
Dễ dàng lắp đặt ở nơi không gian hẹp với kích thước nhỏ
và trọng lượng nhẹ.
Tiện lợi điều chỉnh độ nhạy bởi điều khiển điều chỉnh
độ nhạy bên ngoài.
(Chỉ áp dụng cho loại phản xạ khuếch tán)
Dễ dàng lắp đặt bởi chỉ việc gắn ốc trên lỗ giá đỡ.
Có mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn bên trong.
Model
Loại phát hiện
Đối tượng phát hiện
Khoảng cách phát hiện
Thời gian đáp ứng
Nguồn cấp
Dòng điện tiêu thụ
Nguồn sáng
Chế độ hoạt động
Mạch bảo vệ
Ngõ ra điều khiển
Chỉ thò
Kết nối
Điện trở cách điện
Độ bền chống nhiễu
Độ bền điện môi
Chấn động
Va chạm
Ánh sáng môi trường
Nhiệt độ môi trường

Độ ẩm môi trường
Vật liệu
Thông số cáp
Trọng lượng
Tiêu chuẩn
Thu - Phát
Vật mờ đục
Vật mờ đục
(Dao động P-P: Max. 10%)
LED hồng ngoại (Điều chỉnh được)
Chế độ Dark ON
Chế độ Light ON
Ngõ ra NPN collector hở Điện áp tải: Max. 30VDC, Dòng điện tải: Max. 100mA
Điện áp dư: Max. 1V
Mạch bảo vệ chống nối ngược cực
Chỉ thò hoạt động: LED đỏ
Có cáp ngõ ra
(ở 500VDC)
nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: ) bởi nhiễu do máy móc
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
(50G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Ánh sáng mặt trời: Đèn huỳnh quang:
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
35 ~ 85%RH, Lưu kho: 35 ~ 85%RH
Chiều dài: 2m
Vật trong suốt, trong mờ,
mờ đục
Phản xạ gương
Phản xạ khuếch tán

Độ trễ
Max. 10% tỷ lệ khoảng cách
cài đặt
Điều chỉnh độ nhạy
Cố đònh
Điều chỉnh VR
Vỏ bọc: ABS, Thấu kính: PMMA
Phụ kiện
Riêng
Chung
Gương phản xạ (MS - 2)
Giá đỡ cố đònh, Bu-lông / Đai ốc
Khoảng. 170g
Khoảng. 105g
Khoảng. 88g
Khoảng cách phát hiện giữa cảm biến và MS - 2, giống như khi sử dụng MS - 5, nó có thể phát hiện dưới 0.1m.
Đối với giấy trắng không bóng (100 x 100mm)
MS - 5 là tùy chọn
Loại Có Khuếch Đại Bên Trong Đa Năng
Dữ liệu đặc trưng
Thu - Phát
Phản xạ gương
Phản xạ gương
Phản xạ khuếch tán
Đặc tính di chuyển song song
Đặc tính góc
Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu

Đặc tính di chuyển song song
Đặc tính góc phát hiện
Đặc tính vùng phát hiện
Đặc tính góc phản xạ
Bộ thu
Bộ phát
Bộ thu
Bộ phát
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Vò trí hoạt động (mm)
Vò trí hoạt động (mm)
Vò trí hoạt động (mm)
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Gương phản xạ
Phản xạ gương
Gương phản xạ
Phản xạ gương
Phản xạ gương
Gương phản xạ
Phản xạ
khuếch tán
Đối tượng phát hiện chuẩn:
Giấy trắng không bóng

200 x 200mm
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Chế độ hoạt động
Sơ đồ kết nối
Kích thước
Mạch cảm biến quang Kết nối
Light ON
Dark ON
Bộ thu của loại Thu - Phát:
Phản xạ gương:
Phản xạ khuếch tán:
Thu - Phát (Dark ON)
Phản xạ gương (Dark ON) Phản xạ khuếch tán (Light ON)
Sản phẩm Giá đỡ
Gương phản xạ
Giá đỡ
Đơn vò: mm
Bộ thu
Bộ phát
Đối tượng
phát hiện
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thò
hoạt động
(LED)
Ngõ ra TR
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thò

hoạt động
(LED)
Ngõ ra TR
Điều chỉnh độ nhạy VR
Trục
quang học Chỉ thò hoạt động
Cáp:
Có ren M4 trong lỗ
(Gương phản xạ)
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Loại Có Khuếch Đại Bên Trong Đa Năng
Lắp đặt và điều chỉnh độ nhạy
Loại Thu - Phát
Loại phản xạ gương
Loại phản xạ khuếch tán
1. Cấp nguồn cho cảm biến quang điện, sau khi lắp đặt
bộ phát và bộ thu đối mặt nhau.
2. Đặt bộ thu ở giữa của dải chỉ thò hoạt động, điều chỉnh
bộ thu hoặc bộ phát sang trái và phải, lên và xuống.
3. Điều chỉnh chiều lên và xuống như nhau.
4. Sau khi điều chỉnh, kiểm tra trạng thái hoạt động khi
đặt vật vào trục quang học.
Nếu đối tượng phát hiện là thân trong suốt hoặc nhỏ
hơn nó có thể bò trượt ra khỏi cảm biến do
ánh sáng đi xuyên qua nó.
1. Độ nhạy sẽ được điều chỉnh tùy theo đối tượng phát
hiện hoặc nơi lắp đặt.

2. Đặt đối tượng vào vò trí được phát hiện bởi tia sáng,
rồi xoay điều chỉnh đến vò trí mà chỉ thò bật sáng
từ vò trí min. của điều chỉnh.
3. Lấy đối tượng ra khỏi vùng phát hiện, rồi xoay điều
chỉnh đến vò trí mà chỉ thò bật sáng. Nếu chỉ thò
không bật sáng, vò trí Max. là vò trí
4. Cài đặt điều chỉnh ở trung tâm của 2 vò trí
Khoảng cách phát hiện được chỉ thò trên biểu đồ thông
số kỹ thuật là giấy trắng không bóng 200 x 200mm.
Nên nhớ rằng nó có thể khác do kích thước, bề mặt và
độ bóng của đối tượng.
1. Cấp nguồn cho cảm biến quang điện, sau khi đã cài
đặt bộ phát và gương (MS - 2) đối mặt nhau.
2. Đặt cảm biến quang điện ở vò trí mà chỉ thò bật sáng,
điều chỉnh gương hoặc cảm biến sang trái và phải,
lên và xuống.
3. Điều chỉnh chiều lên và xuống như nhau.
4. Sau khi điều chỉnh, kiểm tra trạng thái hoạt động khi
đặt vật vào trục quang học.
Nếu sử dụng hơn 2 cái cảm biến quang điện đặt song
song, khoảng cách giữa chúng phải hơn 30cm.
Nếu năng suất phản xạ của đối tượng cao hơn giấy
trắng không bóng, nó có thể gây ra sự cố do sự phản
xạ từ đối tượng khi đối tượng ở gần cảm biến quang
điện.
Vì thế, cần có đủ khoảng cách giữa đối tượng sử dụng
và cảm biến quang điện hoặc bề mặt đối tượng phải
được lắp đặt một góc so với trục quang học.
Nếu nơi lắp đặt qúa nhỏ, hãy sử dụng
MS - 5 thay cho MS - 2 với cùng khoảng

cách phát hiện.
Đối tượng
phát hiện
Gương phản xạ
Cảm biến
quang điện
Vò trí
tốt nhất
Đối tượng
phát hiện
Bộ phát
Bộ thu
Điều chỉnh
trái / phải
Điều chỉnh
lên / xuống
Cảm biến
quang điện
Điều chỉnh
trái / phải
Điều chỉnh
lên / xuống
Gương phản xạ
Trục quang học
Trục quang học

×