Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

rotary encoder of autonics guides

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.02 MB, 53 trang )

Bộ Mã Hóa Vòng Quay
Tổng quan về sản phẩm
LOẠI TƯƠNG ĐỐI
E30S Series ( Loại trục)
E40S Series ( Loại trục)
E40H Series ( Loại lỗ)
E40HB Series ( Loại lỗ gắn liền)
E40HBP Series ( Loại lỗ gắn liền, vỏ nhựa)
E50S Series ( Loại trục)
E50SP Series ( Loại trục, vỏ nhựa)
E60H Series ( Loại lỗ)
E68S Series ( Loại trục)
E80H Series ( Loại lỗ)
E100H Series ( Loại lỗ)
ENA Series (Loại trục, có đế lặp đặt bên cạnh)
ENC Series (Loại bánh xe)
ENH Series (Loại quay tay)
ENHP Series (Loại quay tay dạng cầm tay)
LOẠI TUYỆT ĐỐI
EP50S Series ( Loại trục)
ENP Series ( Loại trục)
Cáp kết nối cho Bộ mã hóa vòng quay
CID Series (Cáp kết nối cho Bộ mã hóa vòng quay,
Cáp kết nối chung)
Ứng dụng
MỚI MỚI MỚI MỚI
Loại lỗ
gắn liền
Loại lỗ Loại quay tay
dạng cầm tay
Loại lỗ


Mới
Mới
Mới
Mới
Tổng Quan Về Sản Phẩm (Loại Tương Đối)
Đường kính
ngoài và trong
của trục
Pha
ngõ ra
Cáp nối
Không có: Loại thường
C: Loại dây ngõ ra có
giắc cắm
Hình dáng Model Số xung (/ 1 vòng) Ngõ ra điều khiển Nguồn cấp
Trang
Ngõ ra
Totem Pole
Ngõ ra NPN
Collector hở
Ngõ ra
Điện áp
Ngõ ra
Line Driver
Loại trục
Loại lỗ
Loại trục
Loại lỗ
gắn liền
Loại lỗ

gắn liền
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
(Mục chuẩn)
(Tùy chọn)
(Mục chuẩn)
(Mục chuẩn)
(Tùy chọn)
(Tùy chọn)
Kết cấu bằng nhựa
(Không có tiêu
chuẩn )
Số trong ngoặc
( ) là tên cũ.
Xung được đánh dấu là chỉ cho số xung / 1 vòng pha A, B. (Ngõ ra Line Driver là pha )
Xung không được hiển thò trong biểu đồ này là theo yêu cầu của khách hàng.
(Dao động P-P:
Max. 5%)
(Chú ý) Ngõ ra
Line Driver chỉ
có 5VDC.
Tổng Quan Về Sản Phẩm (Loại Tương Đối)
Đường kính
ngoài và trong
của trục
Pha
ngõ ra

Cáp nối
Không có: Loại thường
C: Loại dây ngõ ra có
giắc cắm
Hình dáng
Model
Số xung (/ 1 vòng)
Ngõ ra điều khiển
Nguồn cấp
Trang
Loại trục
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
Ngõ ra
Totem Pole
Ngõ ra NPN
Collector hở
Ngõ ra
Điện áp
Ngõ ra
Line Driver
(Không có tiêu
chuẩn )
Kết cấu bằng nhựa
Loại trục
Loại trục

Xung được đánh dấu là chỉ cho số xung / 1 vòng pha A, B. (Ngõ ra Line Driver là pha )
Xung không được hiển thò trong biểu đồ này là theo yêu cầu của khách hàng.
Loại lỗ
Loại lỗ
Loại lỗ
Loại có giá bên cạnh
Chuẩn: pha ngõ ra A, B
Tùy chọn: Pha ngõ ra
A, B, Z
Số trong ngoặc
( ) là tên cũ.
(Dao động P-P:
Max. 5%)
(Chú ý) Ngõ ra
Line Driver chỉ
có 5VDC.
Số xung
Tổng Quan Về Sản Phẩm (Loại Tuyệt Đối)
Hình dáng
Model Số xung (/ 1 vòng) Ngõ ra điều khiển Nguồn cấp Trang
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
Số xung
Hình dáng Model
Số xung (/ 1 vòng)

Ngõ ra điều khiển
Mã ngõ ra Nguồn cấp Trang
Trang
Nguồn cấp
Ngõ ra điều khiểnMã ngõ ra
Số xung
ModelHình dáng
Đại lượng đo
1mm / Xung
1cm / Xung
1m / Xung
0.01yd / Xung
0.1yd / Xung
1yd / Xung
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN
Collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Loại bánh xe đo
Loại quay tay
Encoder di động với
loại quay tay
(Dao động P-P:
Max. 5%)
(Chú ý) Ngõ ra
Line Driver chỉ
có 5VDC.
(Không có tiêu
chuẩn )

Số trong ngoặc
( ) là tên cũ
Xung được đánh dấu là chỉ cho số xung / 1 vòng pha A, B. (Nó là tùy chọn)
Xung không được hiển thò trong biểu đồ này là theo yêu cầu của khách hàng.
Loại trục
Loại trục
Số chia không được hiển thò trong biểu đồ này khách hàng có thể tùy chọn.
Phép chia được đánh dấu đang được phát triển.
Chiều quay R: CCW khi quan sát trục, F: CW khi quan sát trục.
Số trong ngoặc ( ) là tên cũ của ngõ ra điều khiển.
(Tùy chỉnh)
Mã BCD
(Dao động P-P:
Max. 5%)
(Dao động P-P:
Max. 5%)
Ngõ ra : logic thấp, : logic cao
Chiều quay R: CCW khi quan sát trục, F: CW khi quan sát trục
Số trong ngoặc ( ) là tên cũ của ngõ ra điều khiển.
Ngõ ra
Chiều quay
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
Chiều quay

Đường kính trục
Ngõ ra PNP
collector hở
Ngõ ra NPN
collector hở
(Dao động P-P:
Max. 5%)
Các Ứng Dụng
Các ứng dụng
Dừng môtơ đúng vò trí
Đònh vò trí X, Y cho bàn máy của máy công cụ NC
Đo góc và vò trí của cánh tay Robot
Điều khiển vò trí khoan của máy NC
Điều khiển vò trí của thang di chuyển
Điều khiển góc bàn máy của máy NC
Đo chiều dài của cuộn vải
Điều khiển lối vào và lối ra của xe
Bộ mã hóa tương đối
Hệ thống
điều khiển
Lệnh dừng
Bộ mã hóa tương đối
Bộ mã hóa tương đối
Bộ mã hóa tương đối
Bộ mã hóa tương đối
Bàn máy
Môtơ servo
Bộ điều khiển NC
Bộ mã hóa tuyệt đối
Bộ mã hóa tuyệt đối

Bộ mã hóa tuyệt đối
Hệ thống điều khiển
Sử dụng 8 divisions
của bộ mã hóa ENP
Hệ thống
điều khiển
Sử dụng 6 divisions
của bộ mã hóa ENP
Máy cắt
(Phim, Băng, Giấy, )
Bộ mã hóa ENP
Bộ mã hóa ENP
Cáp Kết Nối Cho Bộ Mã Hóa
Cáp kết nối cho bộ mã hóa / Cáp kết nối chung
Thông tin đặt hàng
Kích thước
Loại Socket
Loại Plug-Socket
Loại Socket
Loại Plug-Socket
Chiều dài cáp (m)
Loại Socket
Số chân kết nối
Loại nguồn DC
Loại chữ I
Kết nối
Chiều dài cáp là tùy chọn
Loại chữ I
Socket
Chiều dài cáp (m)

Loại Plug
Số chân kết nối
Loại nguồn DC
Loại chữ I
Kết nối
Chiều dài cáp là tùy chọn
(Ngõ ra Totem Pole / Ngõ ra NPN collector hở / Ngõ ra điện áp)
(Ngõ ra Line Driver)
(Cho vò trí cam)
(Cho vò trí cam)
Đơn vò: mm
I07
VLYNUNV[JT d42UU HQJO[1>WTTW^ ZQJO[ K\RT[/RV I`XN
uO]Z dckZf c[ H^bZ
Yf^jZf ^g cb`m [cf 8QBA
H
;42
6=?/@/U
9=?/?/@/@/U/U
FTNJZN YNJM +9J\[RWV OWY `W\Y ZJON[`+ RV WXNYJ[RWV
UJV\JT KNOWYN \ZRVP0
*
?/ @/ U d]VgZ ,H^bZ Yf^jZf cihdih ?/ ?/ @/ @/ U/ U d]VgZ-
O
;
O
7
L]VgZ Y^[[ZfZbXZ WZhkZZb ? VbY @ =
q
,O>4XmX`Z c[ ? d]VgZ-

IVl1 4y
IVl1 4y
IVl1 318y
IVl1 8\[
pXa,8r43 Jpa-
07
IVl1 318\
pXa|,8r43 _\pa|-
0;
IVl1 fZgdcbgZ [fZeiZbXm
MZgc`ih^cb
u-DW[N3.
IVl1 V``ckVW`Z fZjc`ih^cb IVl1 fZgdcbgZ fZjc`ih^cb
o
IVl1 fZgdcbgZ fZjc`ih^cb,fda-> r 93 gZX
p
L`ZVgZ gZ`ZXh h]Z fZgc`ih^cb hc aV_Z `ckZf aVl1 fZjc`ih^cb h]Vb aVl1 V``ckVW`Z fZjc`ih^cb1
-A.
FQW[W
NTNL[YRL
ZNVZWY
->.
HNVZWY
LWV[YWTTNY
-C.
GW[JY`
NVLWMNY
-=.
:RZXTJ`
\VR[

-@.
FYW_RUR[`
ZNVZWY
-<.
IJLQW1
HXNNM1
F\TZN
UN[NY
-;.
FJVNT
UN[NY
-B.
FYNZZ\YN
ZNVZWY
-?.
H^R[LQRVP
XW^NY
Z\XXT`
-D.
H[NXXRVP
UW[WY ,
:YR]NY ,
9WV[YWTTNY
-F.
FYWM\L[RWV
Z[WXXJPN
UWMNTZ ,
YNXTJLNUNV[
-E.
=YJXQRL

XJVNT
-7.
9W\V[NY
-8.
IRUNY
-9.
INUX0
LWV[YWTTNY
-:.
FW^NY
LWV[YWTTNY
c<NJ[\YNZ
r,9=91BC@5 Izx<< A816B BF?5 @>B1@F 5=3>45@
r+1AF 9=AB1;;1B9>= 1B =1@@>D A?135
r.<1;; 9=5@B91 <><5=B
r->D5@ AC??;F }|/*~u yzvz{/*~ G|t
r/1@9>CA >CB?CB BF?5A
;42>8 H;G?;H
cHXNLRORLJ[RWVZ
cEYMNYRVP RVOWYUJ[RWV
NZf^Zg
Li`gZ24MZjc`ih^cb
Kihdih d]VgZ
Kihdih
LckZf gidd`m
J=JLJ cdZb Xc``ZXhcf
cihdih
Q=Qc`hV\Z cihdih
H=H^bZ Yf^jZf cihdih,u-
8 = 8QBA q8+

45=45QBA
q8+
562
5
D
N]V[h hmdZ
5 ={5aa
433/
533/
693
ClhZfbV`
GbbZf
5 ={5aa
518 ={518aa
6 ={6aa
Fc``ck hmdZ
34
AVW`Z
M=MZVf g^YZ
cih\c^b\
XVW`Z hmdZ
N=N^YZ cih\c^b\
XVW`Z hmdZ
uNhVbYVfY = ?/ @/ U
4
B^VaZhZf{53aa/
N=N]V[h hmdZ
F@=Fc``ck g]V[h
Wi^`h0^b hmdZ
uNhVbYVfY = C53N50 LPHNC 060J0450M

C53F@50 LPHNC 060J0450M
;42H H;G?;H
G
:RJUN[NYd42UU HQJO[ [`XN1>WTTW^ ZQJO[ K\RT[/RV [`XN
VLYNUNV[JT GW[JY` NVLWMNY
-DW[N3.
?ddfcjV`
C`ZXhf^XV` gdZX^[^XVh^cb
GhZa
IVl1 MZgdcbgZ [fZeiZbXm
AcbbZXh^cb
NhVfh^b\ hcfeiZ
IcaZbh c[ ^bZfh^V
N]V[h `cVY^b\
IVl1 V``ckVW`Z fZjc`ih^cb
Q^WfVh^cb
N]cX_
?aW^Zbh hZadZfVhifZ
?aW^Zbh ]ia^Y^hm
LfchZXh^cb
Pb^h kZ^\]h
Acbhfc`
cihdih
Kihdih d]VgZ
?XXZggcfm
MZgdcbgZ
h^aZ
,M^gZ2
DV``-
JLJ cdZb Xc``ZXhcf cihdih

L]VgZ Y^[[ZfZbXZ c[ cihdih
H^bZ Yf^jZf cihdih
MZgc`ih^cb,L2M-
LckZf gidd`m
AiffZbh Xcbgiadh^cb
p8QBA q8+ p45QBA q8+
?ddfcl1 68\
JL83,JCA ghVbYVfY-
68
hc
;8+MF/
NhcfV\Z
=68
hc
<3+MF
043
hc
:3t
,Vh bcb0[fZZn^b\ ghVhig-
/
NhcfV\Z
= 053
hc
;3t
IVl1
83E
418aa Vad`^hiYZ Vh [fZeiZbXm c[ 43 hc 88Fn ^b ZVX] c[ S/ T/ U Y^fZXh^cbg [cf 5 ]cifg
9333fda
Kih\c^b\ XVW`Z hmdZ
,MZVf 2 N^YZ-

IVl1 93a?,Y^gXcbbZXh^cb c[ h]Z `cVY-/ H^bZ Yf^jZf cihdih=IVl1 83a?,Y^gXcbbZXh^cb c[ h]Z `cVY-
833Q?A 83293Fn [cf 4 a^bihZ,@ZhkZZb V`` hZfa^bV`g VbY XVgZ-
433_Fn
{5aa
Acid`^b\,
N]V[h hmdZ
-/ @fVX_Zh,
@i^`h0^b hmdZ
-
MVY^V` = 533\[/ O]figh = 533\[
I^b1 433z,Vh 833QBA WZhkZZb V`` hZfa^bV`g VbY XVgZ-
Qc`hV\Z cihdih
JLJ cdZb Xc``ZXhcf cihdih
H^bZ Yf^jZf cihdih
Qc`hV\Z cihdih
Jbgi`Vh^cb fZg^ghVbXZ
B^Z`ZXhf^X ghfZb\h]
HcVY XiffZbh = IVl1 63a?/ MZg^YiV` jc`hV\Z = IVl1 317QBA
433/ 533/ 693
,Jch ^bY^XVhZY di`gZ VbY cihdih hmdZ ^g XighcanVW`Z1-
B^VaZhZf {53aa g]V[h2]c``ck g]V[h Wi^`0^b hmdZ JbXfZaZbhV` MchVfm CbXcYZf
HcVY XiffZbh = IVl1 43a?/ MZg^YiV` jc`hV\Z = IVl1 317QBA
p
Hck v HcVY XiffZbh = IVl1 53a?/ MZg^YiV` = IVl1 318QBA
p
F^\] v HcVY XiffZbh = IVl1 053a?/ Kihdih jc`hV\Z = I^b1 518QBA
pIZVgif^b\ XcbY^h^cb
v AVW`Z `Zb\h]
= 4a/
J g^b_>IVl1 53a?

AVW`Z
{6aa/ 8L,H^bZ Yf^jZf cihdih = ;L-/ HZb\h]=4a/
N]^Z`Y XVW`Z
IZX]Vb^XV`
gdZX^[^XVh^cb
I08
;42 HNYRNZ
? d]VgZ cihdih
AR,A`cX_k^gZ-
F
H
F
H
F
H
F
H
F
H
F
H
O
5
O
7
q
O
7
O
;

q
O q
O
5
AR,A`cX_k^gZ-
F
H
F
H
F
H
O
5
O
7
q
O q
O
5
O
7
O
;
q
@fckb=.Q
,8QBA/ 45QBA q8+-
@`VX_=KPO ?
R]^hZ=KPO @
KfVb\Z=KPO U
@`iZ=EJB,3Q-

N]^Z`Y=D1E
@fckb=.Q,8QBA q8+-
@`VX_=KPO ?
MZY=KPO ?
R]^hZ=KPO @
EfVm=KPO @
KfVb\Z=KPO U
TZ``ck=KPO U
@`iZ=EJB,3Q-
N]^Z`Y=D1E
78s
50I5S317 BL=7
L1A1B149
43
53
{53
614
{l
hjijjm
hjijkm
4I
4I
43 53
614
{l
hjijjm
hjijkm
{53
78s
50I5S317 BL=7

L1A1B149
7
{5
Oc`ZfVbXZ
.31347/ .31337
{518 {6
78s
4<
50{419 BL=7
L1A1B149
43
587
614
4I
{53
7
:
4<
78s
50{419 BL=7
L1A1B149
43
587
614
4I
{53
7
:
6
q314

50M418
<
{515
{<
4618
43
gjikn
gjijn
{l
gjikn
gjijn
{l
{<
70I5S317 O?L
q315
q315
q315
w
g
43qg
x
{49
{45
49
50{419
q O]Z cihdih X^fXi^h c[ ?/ @/ U d]VgZ VfZ h]Z gVaZ1 ,H^bZ Yf^jZf cihdih ^g ?/ ?/ @/ @/ U/ U-
IV^b X^fXi^h
IV^b X^fXi^h
IV^b X^fXi^h
c9WVVNL[RWVZ

c9WV[YWT W\[X\[ MRJPYJU
cE\[X\[ ^J]NOWYU
c:RUNVZRWVZ
Qc`hV\Z cihdih
M
rH^bZ Yf^jZf cihdihrJLJ cdZb Xc``ZXhcf cihdih 2 Qc`hV\Z cihdih
rH^bZ Yf^jZf cihdihrJLJ cdZb Xc``ZXhcf cihdih 2 Qc`hV\Z cihdih
bGNJY ZRMN W\[PWRVP LJKTN [`XN
a;42>8 8YJLSN[
bHRMN W\[PWRVP LJKTN [`XN
a9W\XTRVP
H085= 3><29=5 B85 3>C?;9=7 B> 5=3>45@ A816Bu 96 B85@5 9A 297 5335=B@939BF >@ 25=4 25BD55= @>B1B9=7
5=3>45@ A816B 1=4 <1B5 A816Bu 9B D9;; <1:5 B85 ;965 3F3;5 >6 5=3>45@ 1=4 3>C?;9=7 A8>@B5=w
H*> =>B 144 B>> <C38 ;>14 >= @>B1B9>= 1E9Aw
g > 315aa IVl1
w> 3148aa IVl1
x> 5sIVl1
JLJ cdZb Xc``ZXhcf cihdih
N^b_ XiffZbh
=IVl1 63a?
H^bZ Yf^jZf cihdih
? d]VgZ cihdih
MchVfm ZbXcYZf X^fXi^h
HcVY XcbbZXh^cb
.
0
Kihdih
.Q
3Q
HcVY XcbbZXh^cb

Kihdih
.Q
3Q
NcifXZ XiffZbh=
IVl1 43a?
.
0
.
0
HcVY XcbbZXh^cb
.Q
3Q
MchVfm ZbXcYZf X^fXi^h MchVfm ZbXcYZf X^fXi^h
HcVY
HcVY
uAR = ?g j^ZkZY [fca h]Z g]V[h
O
? d]VgZ
@ d]VgZ
U d]VgZ
O
?
d]VgZ
? d]VgZ
@ d]VgZ
@ d]VgZ
U d]VgZ
U d]VgZ
,Pb^h=aa-
Bộ Mã Hóa Tương Đối Loại Trục

Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính loại trục
Đặc điểm
Thông tin đặt hàng
Thông số kỹ thuật
Bộ mã hóa vòng quay thân nhỏ loại trục
Dễ dàng lắp đặt ở nơi không gian hẹp
Mô-men quán tính nhỏ
Dải nguồn cung cấp rộng:
Có nhiều loại ngõ ra
Đường kính
loại trục
Series
Đường kính trục
Xung/1 vòng
Pha ngõ ra Ngõ ra
Nguồn cấp Loại cáp
Xem độ phân giải
T: Ngõ ra Totem Pole
N: Ngõ ra NPN
collector hở
V: Ngõ ra Điện áp
L: Ngõ ra Line Driver
Không đánh dấu:
Loại thường
2C: Loại dây ra
có giắc cắm
XUNG
Chuẩn:
Chuẩn: A, B, Z
Nguồn của Line Driver chỉ có 5VDC

Chiều dài cáp:
250mm
Loại
Độ phân giải (P/R)
Pha ngõ ra
Sự lệch pha của ngõ ra
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra
Line Driver
Ngõ ra
điều
khiển
Thời gian
đáp ứng
(Rise/
Fall)
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Thông số về điện
Tần số đáp ứng Max.
Nguồn cấp
Dòng điện tiêu thụ
Điện trở cách điện
Độ bền điện môi

Kết nối
Mô-men khởi động
Quán tính Rotor
Trục chòu tải
Số vòng quay cho phép Max.
Thông số
về cơ khí
Chấn động
Va chạm
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Cấu trúc bảo vệ
Thông số cáp
Phụ kiện
Trọng lượng
Tiêu chuẩn
Số vòng quay cho phép Max. Số vòng quay đáp ứng Max Số vòng quay đáp ứng Max.
Tần số đáp ứng Max.
Độ phân giải
60 giây
Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính loại trục
(Loại không hiển thò là có thể tùy chọn)
Pha A, B, Z (Line Driver: pha )
Sự lệch pha giữa A và B: (T = 1 chu kỳ của pha A)
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA,
Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 5VDC): Min. (Nguồn cấp - 2.0)VDC
Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 12-24VDC): Min. (Nguồn cấp - 3.0)VDC
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC

Dòng điện tải: Max. 20mA, Điện áp dư: 0.5VDC
Dòng điện tải: Max. -20mA, Điện áp dư: Min. 2.5VDC
(5VDC: Điện trở ngõ ra ),
(12-24VDC: Điện trở ngõ ra )
Phạm vi quy đònh
Chiều dài cáp: 2m,
I sink = Max. 20mA
(Dao động P-P: max. 5%) (Dao động P-P: max. 5%)
Max. 80mA (Không nối vối tải), Line Driver: max. 50mA (Không nối với tải)
(ở 500VDC)
750VAC 50/60Hz trong 1 phút (Giữa các đầu nối và vỏ hộp)
Loại có cáp ngõ ra, Loại có cáp ngõ ra 250mm bằng giắc cắm
Phương ngang: Max. 2kgf, Phương dọc: Max. 1kgf
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
35 ~85%RH, Lưu kho: 35 ~ 90%RH
IP50 (Chuẩn IEC)
Chiều dài: 2m, Cáp bảo vệ (Line Driver: )
Khớp nối
Khoảng. 80g
(Ngoại trừ ngõ ra Line Driver)
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Dạng sóng ngõ ra
Sơ đồ kết nối
Kích thước
Loại thường
Loại dây ngõ ra có giắc cắm
Loại thường
Loại dây ngõ ra có giắc cắm
Ngõ ra Totem Pole Ngõ ra NPN collector hở

Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Mạch Bộ mã hóa Kết nối Mạch Bộ mã hóa Kết nối Mạch Bộ mã hóa Kết nối
Mạch Bộ mã hóa Kết nối
Loại ngõ ra Totem Pole có thể sử dụng cho loại ngõ ra NPN collector hở hoặc loại ngõ ra Điện áp
Các mạch ngõ ra của pha A, B, Z là giống nhau. (Ngõ ra Line Driver là )
Ngõ ra Totem pole / Ngõ ra NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
CW: khi quan sát trục
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
Ngõ ra Totem pole / NPN collector hở / Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Ngõ ra Line Driver
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Các dây không sử dụng phải được cách ly.
Vỏ kim loại và dây bảo vệ của encoder phải được
nối đất (F.G)
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Chức
năng
Màu
dây
Chức

năng
Màu
dây
: Nó phải được nối đất riêng.
Cáp kết nối là tùy chọn và tham khảo đến thông số
kỹ thuật trang M-46.
Khớp nối
cáp bảo vệ
(Ngõ ra Line Driver: 8P)
Đơn vò: mm
Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính loại trục / loại lỗ /
loại lỗ gắn liền
Đặc điểm
Thông tin đặt hàng
Thông số kỹ thuật
Series
Xung/1 vòng
Pha ngõ ra
Ngõ ra
Nguồn cấp
Loại cáp
XUNG
XUNG
XUNG
Xem độ
phân giải
T: Totem Pole
N: NPN collector hở
V: Điện áp
L: Line Driver

Không đánh dấu:
Loại thường
2C: Loại dây ra
có giắc cắm
Chuẩn: Chuẩn: A, B, Z
Nguồn của Line Driver
chỉ có 5VDC
Chiều dài cáp:
250mm
Loại Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính loại trục
Độ phân giải (P/R)
(Loại không hiển thò là có thể tùy chọn)
Pha ngõ ra
Sự lệch pha của ngõ ra
Ngõ ra
điều
khiển
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra
Line Driver
Pha A, B, Z (Line Driver: pha )
Sự lệch pha giữa A và B: (T = 1 chu kỳ của pha A)
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 5VDC): Min. (Nguồn cấp - 2.0)VDC
Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 12-24VDC): Min. (Nguồn cấp - 3.0)VDC
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC

Dòng điện tải: Max. 20mA, Điện áp dư: 0.5VDC
Dòng điện tải: Max. -20mA, Điện áp dư: Min. 2.5VDC
Thời gian
đáp ứng
(Rise/
Fall)
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Phạm vi quy đònh
Chiều dài cáp: 2m,
I sink = Max. 20mA
Thông số về điện
Tần số đáp ứng Max.
Nguồn cấp
(Dao động P-P: max. 5%) (Dao động P-P: max. 5%)
Dòng điện tiêu thụ
Điện trở cách điện
Độ bền điện môi
Kết nối
Max. 80mA (Không nối vối tải), Line Driver: max. 50mA (Không nối với tải)
(ở 500VDC)
750VAC 50/60Hz trong 1 phút (Giữa các đầu nối và vỏ hộp)
Loại có cáp ngõ ra, Loại có cáp ngõ ra 250mm bằng giắc cắm
Thông số
về cơ khí
Mô-men khởi động
Quán tính Rotor

Trục chòu tải
Số vòng quay cho phép Max.
Phương ngang: Max. 2kgf, Phương dọc: Max. 1kgf
Chấn động
Va chạm
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Cấu trúc bảo vệ
Thông số cáp
Phụ kiện
Trọng lượng
Tiêu chuẩn
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
35 ~85%RH, Lưu kho: 35 ~ 90%RH
IP50 (Chuẩn IEC)
Chiều dài: 2m, Cáp bảo vệ (Ngõ ra Line Driver: )
Khoảng. 120g
(Ngoại trừ ngõ ra Line Driver)
Số vòng quay cho phép Max. Số vòng quay đáp ứng Max Số vòng quay đáp ứng Max.
Tần số đáp ứng Max.
Độ phân giải
60 giây
Dễ dàng lắp đặt ở nơi không gian hẹp
Quán tính rotor nhỏ
Dải nguồn cung cấp rộng:
Có nhiều loại ngõ ra
Loại trục Loại lỗ
Bên ngoài Bên trong
S: loại trục

H: loại lỗ
HB: loại
gắn liền
Xung đánh dấu chỉ có pha A, B (Ngõ ra Line Driver là )
Loại trục: khớp nối chuẩn , khớp nối (tùy chọn) Loại lỗ: Giá đỡ
, Loại lỗ:Loại trục:
Bộ Mã Hóa Loại Trục/Loại Lỗ/Loại Lỗ Gắn Liền
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Ngõ ra Totem Pole Ngõ ra NPN collector hở Ngõ ra Điện áp Ngõ ra Line Driver
Mạch Bộ mã hóa Kết nối
Mạch Bộ mã hóa Kết nối Mạch Bộ mã hóa Kết nối
Mạch Bộ mã hóa Kết nối
Loại ngõ ra Totem Pole có thể sử dụng cho loại ngõ ra NPN collector hở hoặc loại ngõ ra Điện áp
Các mạch ngõ ra của pha A, B, Z là giống nhau. (Ngõ ra Line Driver là )
Dạng sóng ngõ ra
Ngõ ra Totem pole / Ngõ ra NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
CW: khi quan sát trục
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
Sơ đồ kết nối
Loại thường
Loại dây ngõ ra có giắc cắm
Ngõ ra Totem pole / NPN collector hở / Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Các dây không sử dụng phải được cách ly.
Vỏ kim loại và dây bảo vệ của encoder phải được nối đất (F.G)
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /

Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Chức năng
Chức năng
Màu dây
Màu dây
: Nó phải được nối đất riêng.
Kích thước
Loại thường
Loại dây ngõ ra có giắc cắm
Giá đỡ
Khớp nối (E40S)
Loại trục
Loại lỗ / Loại lỗ gắn liền
Cáp có giắc cắm là tùy chọn và tham
khảo thông số kỹ thuật trang M-46.
Khớp nối Khớp nối
Cáp cho loại thường
, 5P (Ngõ ra Line Driver: 8P),
Chiều dài: 2000, Cáp bảo vệ
Cáp cho loại thường
, 5P (Ngõ ra Line Driver: 8P),
Chiều dài: 2000, Cáp bảo vệ
Dung sai
Bộ Mã Hóa Loại Trục/Loại Lỗ/Loại Lỗ Gắn Liền
Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính Loại lỗ /

Loại lỗ gắn liền
Đặc điểm
Thông tin đặc hàng
Thông số kỹ thuật
Thân vỏ bằng nhựa nhẹ
Dễ dàng lắp đặt ở không gian hẹp
Quán tính rotor nhỏ
Dải nguồn cung cấp rộng:
Có nhiều loại ngõ ra
Series
Xung/1 vòng
Pha ngõ ra
Ngõ ra
Nguồn cấp
Loại cáp
T: Totem Pole
N: NPN collector hở
V: Điện áp
L: Line Driver
Không đánh dấu:
Loại thường
2C: Loại dây ra
có giắc cắm
Chiều dài cáp:
250mm
Nguồn của Line Driver
chỉ có 5VDC
Chuẩn: A, B, Z
Chuẩn:
XUNG

Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính loại lỗLoại
Độ phân giải (P/R)
Pha ngõ ra
Sự lệch pha của ngõ ra
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra
điều
khiển
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra
Line Driver
Thời gian
đáp ứng
(Rise/
Fall)
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra Line Driver
Ngõ ra Điện áp
Tần số đáp ứng Max.
Nguồn cấp
Dòng điện tiêu thụ
Điện trở cách điện
Độ bền điện môi
Kết nối
Thông số về điện
Thông số

về cơ khí
Mô-men khởi động
Quán tính Rotor
Trục chòu tải
Số vòng quay cho phép Max.
Chấn động
Va chạm
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Cấu trúc bảo vệ
Thông số cáp
Phụ kiện
Trọng lượng
Xung đánh dấu chỉ có pha A, B (Ngõ ra Line Driver là )
Số vòng quay cho phép Max. Số vòng quay đáp ứng Max Số vòng quay đáp ứng Max.
Tần số đáp ứng Max.
Độ phân giải
60 giây
Khoảng. 130g
,Chiều dài: 2m, Cáp bảo vệ (Ngõ ra Line Driver: )
IP50 (Chuẩn IEC)
35 ~85%RH, Lưu kho: 35 ~ 90%RH
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Phương ngang: Max. 2kgf, Phương dọc: Max. 1kgf
750VAC 50/60Hz trong 1 phút (Giữa các đầu nối và vỏ hộp)
(ở 500VDC)
Loại có cáp ngõ ra, Loại có cáp ngõ ra 200mm bằng giắc cắm
Max. 80mA (Không nối vối tải), Line Driver: max. 50mA (Không nối với tải)
(Dao động P-P: max. 5%)

(Dao động P-P: max. 5%)
Phạm vi quy đònh
Chiều dài cáp: 2m,
I sink = Max. 20mA
Dòng điện tải: Max. 20mA, Điện áp dư: 0.5VDC
Dòng điện tải: Max. -20mA, Điện áp dư: Min. 2.5VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 5VDC): Min. (Nguồn cấp - 2.0)VDC
Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 12-24VDC): Min. (Nguồn cấp - 3.0)VDC
Sự lệch pha giữa A và B: (T = 1 chu kỳ của pha A)
Pha A, B, Z (Line Driver: pha )
Đường kính
HB: Loại lỗ
gắn liền
Bên trong
Vật liệu bên ngoài
Bằng nhựa
Xem độ
phân giải
Giá đỡ
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN collector hở Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Mạch Bộ mã hóa Kết nối Mạch Bộ mã hóa Kết nối Mạch Bộ mã hóa Kết nối Mạch Bộ mã hóa Kết nối
Loại ngõ ra Totem Pole có thể sử dụng cho loại ngõ ra NPN collector hở hoặc loại ngõ ra Điện áp
Các mạch ngõ ra của pha A, B, Z là giống nhau. (Ngõ ra Line Driver là )
Dạng sóng ngõ ra

Ngõ ra Totem pole / Ngõ ra NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
CW: khi quan sát trục
Sơ đồ kết nối
Ngõ ra Totem pole / NPN collector hở / Ngõ ra Điện áp
Loại thường
Loại dây ngõ ra có giắc cắm
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Các dây không sử dụng phải được cách ly.
Ngõ ra Line Driver
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Chức năng Chức năng
Màu dây
Màu dây
: Nó phải được nối đất riêng.
Bộ Mã Hóa Loại Lỗ / Loại Lỗ Gắn Liền
Kích thước
Loại thường
Loại dây ra có giắc cắm
Giá đỡ
Đơn vò: mm

Cáp cho loại thường
, 5P (Ngõ ra Line Driver: 8P),
Chiều dài: 2000, Cáp bảo vệ
Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính loại trục
Đặc điểm
Thông tin đặt hàng
Series
Đường kính trục
Xung/1 vòng
Xem độ phân giải
Pha ngõ ra
Ngõ ra
Nguồn cấp
Loại cáp
Không đánh dấu:
Loại thường
2C: Loại dây ra
có giắc cắm
Chiều dài cáp:
250mm
T: Totem Pole
N: NPN collector hở
V: Điện áp
L: Line Driver
Nguồn của Line Driver
chỉ có 5VDC
Chuẩn: A, B, Z
XUNG
Chuẩn:
Thông số kỹ thuật

Loại
Độ phân giải (P/R)
Pha ngõ ra
Pha A, B, Z (Line Driver: pha )
Sự lệch pha của ngõ ra
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra
điều
khiển
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra
Line Driver
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 5VDC): Min. (Nguồn cấp - 2.0)VDC
Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 12-24VDC): Min. (Nguồn cấp - 3.0)VDC
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 20mA, Điện áp dư: 0.5VDC
Dòng điện tải: Max. -20mA, Điện áp dư: Min. 2.5VDC
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Thời gian
đáp ứng
(Rise/
Fall)

Thông số về điện
Phạm vi quy đònh
Chiều dài cáp: 2m,
I sink = Max. 20mA
Tần số đáp ứng Max.
Nguồn cấp
(Dao động P-P: max. 5%) (Dao động P-P: max. 5%)
Dòng điện tiêu thụ
Max. 80mA (Không nối với tải), Line Driver: max. 50mA (Không nối với tải)
Điện trở cách điện
Độ bền điện môi
Kết nối
(ở 500VDC)
750VAC 50/60Hz trong 1 phút (Giữa các đầu nối và vỏ hộp)
Loại có cáp ngõ ra, Loại có cáp ngõ ra 200mm bằng giắc cắm
Thông số
về cơ khí
Mô-men khởi động
Quán tính Rotor
Trục chòu tải
Số vòng quay cho phép Max.
Phương ngang: Max. 10kgf, Phương dọc: Max. 2.5kgf
Chấn động
Va chạm
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Cấu trúc bảo vệ
Thông số cáp
Phụ kiện
Trọng lượng

Tiêu chuẩn
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
35 ~85%RH, Lưu kho: 35 ~ 90%RH
IP50 (Chuẩn IEC)
,Chiều dài: 2m, Cáp bảo vệ (Ngõ ra Line Driver: )
Khớp nối:
Khoảng. 275g
(Ngoại trừ ngõ ra Line Driver)
Xung đánh dấu chỉ có pha A, B (Ngõ ra Line Driver là )
Số vòng quay cho phép Max. Số vòng quay đáp ứng Max Số vòng quay đáp ứng Max.
Tần số đáp ứng Max.
Độ phân giải
60 giây
Ứng dụng
Thích hợp cho việc đo Góc, Vò trí, Vòng quay,
Tốc độ, Gia tốc, Khoảng cách
Nguồn cấp:
Sinh lợi
Dùng trong các máy công cụ, máy đóng gói và
các máy công nghiệp phổ biến,
Đường kính
Loại trục
Sự lệch pha giữa A và B: (T = 1 chu kỳ của pha A)
Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính loại trục
(Loại không được hiển thò có thể đặt hàng)
Mômen quay thấp hơn mômen tỷ lệ là tùy chọn
Bộ Mã Hóa Tương Đối Loại Trục
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Ngõ ra Totem Pole

Ngõ ra NPN collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Mạch Bộ mã hóa Kết nối
Mạch Bộ mã hóa Kết nối
Mạch Bộ mã hóa Kết nối Mạch Bộ mã hóa Kết nối
Loại ngõ ra Totem Pole có thể sử dụng cho loại ngõ ra NPN collector hở hoặc loại ngõ ra Điện áp
Các mạch ngõ ra của pha A, B, Z là giống nhau. (Ngõ ra Line Driver là )
Dạng sóng ngõ ra
Ngõ ra Totem pole / Ngõ ra NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
CW: khi quan sát trục
Sơ đồ kết nối
Loại thường
Loại dây ngõ ra có giắc cắm
Ngõ ra Totem pole / NPN collector hở / Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Các dây không sử dụng phải được cách ly.
Vỏ kim loại và dây bảo vệ của encoder phải được nối đất (F.G)
Ngõ ra Line Driver
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver

Chức năng
Chức năng
Màu dây Màu dây
: Nó phải được nối đất riêng.
Kích thước
Loại thường
Loại dây ngõ ra có giắc cắm
Giá đỡ
Khớp nối
Cáp cho loại thường
,5P (Ngõ ra Line Driver: 8P),
Chiều dài: 2000, Cáp bảo vệ
Đơn vò: mm
Cáp kết nối là tùy chọn, tham khảo thông số trang M-46.
Bộ Mã Hóa Tương Đối Loại Trục
K267
_VbX^X_dT] l;6^^ R[TYd SiaX
P]XTcX bXTW 0CTed\`_ Y`b i`eb cTYXdi0 \_ `aXbTd\`_
^T_eT] UXY`bX ec\_Z4
/
7BXuxa
p2XDFPT GOR 6JNF ERJVFR OUTPUTq
6OBE DURRFNT , 7BXuxwM.s ;FSJEUBL VOLTBHF , 7BXu wu{>10
f
7FBSURJNH DONEJTJON `
0BCLF LFNHTI
, yMs
5 SJNK - 7BXuywM.
SebjX^\ ekjfkj
SebjX^\ ekjfkj

7BXuxa
.s /s A PIBSFp6JNF ERJVFR , .s .s /s /s As A PIBSFq
rxs ry sr|s xws rxys x|s yws yzs y|s zws z|s {ws {|s |ws }ws ~|s xwws xyws xy|s x|ws x+ys ywws
y{ws y|ws y|}s zwws z}ws {wws |wws |xys }wws *wws xwwws xwy{s xywws x|wws x*wws ywwws
yw{*s y|wws zwwws z}wws |wwws }wwws *www p8OT JNEJDBTFE TYPF JS BVBJLBCLF TO DUSTOMJZFq
,
=cc
vPjXd[Xh[?E:5P=2 NRJPE 282L279
{
=
*
=
9UTPUT CFTWFFN . BNE / ,
\
p=-xDYDLF OG . PIBSFq
v2N`dX73,/, fkbi\ `i edbo ]eh A1 B f_Xi\-J`d\ Dh`l\h ekjfkj `i ]eh A1 A1 B1 B f_Xi\.3 Ij ZXd Y\ fhe[kZ\[ kd[\h 6555N4O ]eh Zedd\Zjeh `dj\^hXj\[ jof\3
v
2N`dX73Jem\h jehgk\ j_Xd j_\ hXj\[ lXbk\1 `j ZXd Y\ Zkijec`pXYb\3
KXn3 h\ifedi\ ]h\gk\dZo
O\iebkj`ed
v2N`dX93
KXn3 XbbemXYb\ h\lebkj`ed
KXn3 h\ifedi\ h\lebkj`edqKXn3 h\ifedi\ h\iebkj`ed-hfc. @ t ;5 i\Zr
2K3
P[`d`
X]XVdb\V
cX_c`b
2H3
RX_c`b
V`_db`]]Xb

2M3
Q`dTbi
X_V`WXb
2G3
D\ca]Ti
e_\d
2J3
Pb`h\^\di
cX_c`b
2F3
STV[`5
RaXXW5
Pe]cX
^XdXb
2E3
PT_X]
^XdXb
2L3
PbXccebX
cX_c`b
2I3
Rg\dV[\_Z
a`gXb
ceaa]i
2N3
RdXaa\_Z
^`d`b 1
Db\fXb 1
C`_db`]]Xb
2P3

Pb`WeVd\`_
cd`aaTZX
^`WX]c 1
bXa]TVX^X_d
2O3
GbTa[\V
aT_X]
2A3
C`e_dXb
2B3
S\^Xb
2C3
SX^a4
V`_db`]]Xb
2D3
P`gXb
V`_db`]]Xb
7?A1 B
8?A1 B1 W
9?A1 A1 B1 B
;?A1 A1 B1 B1 W1 W
kRaXV\Y\VTd\`_c
D\T^XdXb l;6^^ R[TYd diaX _VbX^X_dT] Q`dTbi X_V`WXb
kFXTdebXc
kObWXb\_Z \_Y`b^Td\`_
2F`b^Xb _T^X @ ENB3
h<UJTBCLF GOR MFBSURJNH .NHLF
s
:OSJTJON
s

;FVOLUTJON
s
<PFFE
s
.DDFLFRBTJON BNE 1JSTBNDF
h:OWFR SUPPLY ,
|
>10
s xyty{
>10 \
|o
h0OST
t
FGGFDTJVF
h>BRJOUS TOOLJNH MBDIJNFRY
s
PBDKJNH MBDIJNF BNE
HFNFRBL JNEUSTRJBL MBDIJNFRY FTD
u
kAaa]\VTd\`_c
7BXu wu|a
6OBE DURRFNT , 7BXuzwM.s ;FSJEUBL VOLTBHF , 7BXu wu{>10
2N`dX93
f
6OW ` 6OBE DURRFNT , 7BXuywM.s ;FSJEUBL , 7BXu wu|>10
f
4JHI ` 6OBE DURRFNT , 7BXu tywM.s 9UTPUT VOLTBHF , 7JNu yu|>10
7BXu *wM.pEJSDONNFDTJON OG TIF LOBEqs 6JNF ERJVFR OUTPUT,7BXu|wM.pEJSDONNFDTJON OG TIF LOBEq
2N`dX73
E;6R

;666
9
8 8:
: ?:SDC s:+
79?67279SDC
s:+
>
O\]\h je
h\iebkj`ed
Q?Qej\c feb\ ekjfkj
L?LNL ef\d Zebb\Zjeh
ekjfkj
S?SebjX^\ ekjfkj
J?J`d\ [h`l\h ekjfkj-v.
vQ_\ fem\h e] J`d\ [h`l\h
`i edbo ]eh :SDC
CXYb\
vCXYb\ b\d^j_?7:5cc
Le cXha?LehcXb jof\
C?CXYb\ ekj^e`d^
Zedd\Zjeh jof\-v.
CO?O\Xh i`[\ ekj^e`d^
Zedd\Zjeh `dj\^hXj\[ jfo\
CP?P`[\ ekj^e`d^ Zedd\Zjeh
`dj\^hXj\[ jof\
vPjXd[Xh[?A1 B1 W
D`Xc\j\h
,:5cc1
i_X]j jof\
P\h`\i

Nkbi\46O\lebkj`ed
P_X]j [`Xc\j\h
Mkjfkj f_Xi\
Mkjfkj
Nem\h ikffbo
2N`dX83
.PPROXu y~|Hs 0ONNFDTOR JNTFHRBTFE TYPF,x*wH
5:|ws 0USTOMJZBCLF BS 5:}{s 0ONNFDTOR JNTFHRBTFE TYPF,5:}|p520 STBNEBREq
7BXu~|3
|wwwRPM
zwwK4Z
;BEJBL , 7BXuxwKHGs =IRUST , 7BXu yu|KHG
0BCLF OUTHOJNH TYPF
s ywwMM DBCLF OUTHOJNH DONNFDTOR TYPFs 0ONNFDTOR JNTFHRBTFE TYPF p;FBRs <JEFq
7BXuxa
ij\c
D`Xc\j\h
,:5cc i_X]j jof\ e] idZh\c\djXb hejXho \dZe[\h
z|[*|o;4s
<TORBHF,
z|[+wo;4
txw [ ~w^pBT NONtGRFFZJNH STBTUSqs <TORBHF,ty| [*|^
xu|MM BMPLJTUEF BT GRFQUFNDY OG xw [ ||4Z JN FBDI OG ?s @s A EJRFDTJONS GOR y IOURS
7JNu xww7bpBT |ww>10 MFHB CFTWFFN BLL TFRMJNBLS BNE DBSFq
~|w>.0 |wv}w4Z GOR x MJNUTFp/FTWFFN BLL TFRMJNBLS BNE DBSFq
c|MMs|:s
6FNHTI
, yMs
<IJFLE DBCLF
p6JNF ERJVFR OUTPUT , c|MMs *:q

c*MM DOUPLJNH CRBDKFT
J`d\ [h`l\h ekjfkj
O\ifedi\
j`c\
-O`i\4
FXbb.
LNL ef\d
Zebb\Zjeh ekjfkj
LNL ef\d
Zebb\Zjeh ekjfkj
Qej\c feb\ ekjfkj
O\iebkj`ed-N4O.
KXn3 O\ifedi\ ]h\gk\dZo
Ckhh\dj Zedikcfj`ed
Cedd\Zj`ed
Cedjheb
ekjfkj
Eb\Zjh`ZXb if\Z`]`ZXj`ed
PjXhj`d^ jehgk\
Oejeh `d\hj`X
P_X]j beX[`d^
K\Z_Xd`ZXb
if\Z`]`ZXj`ed
idikbXj`ed h\i`ijXdZ\
D`\b\Zjh`Z ijh\d^j_
S`YhXj`ed
P_eZa
AcY`\dj j\cf\hXjkh\
AcY`\dj _kc`[`jo
Nhej\Zj`ed

CXYb\
Rd`j m\`^_j
AZZ\iieho
KXn3 XbbemXYb\ h\lebkj`ed
AffhelXb
J`d\ [h`l\h ekjfkj
Qej\c feb\ ekjfkj
N_Xi\ [`]]\h\dZ\ e] ekjfkj
Mkjfkj f_Xi\
7BXu~wHGfDMpwuww~8fMq
7BXu *wHfDMdp*]xw KHfMdq
t}
f|>10 \|op;JPPLF :t:,7BXu |oq fxyty{>10 \|op;JPPLF :t:,7BXu |oq
Nem\h ikffbo
f
6OW `
6OBE DURRFNT,7BXuzwM.s ;FSJEUBL VOLTBHF , 7BXu wu{>10
f
4JHI `
6OBE DURRFNT
,7BXuxwM.s 9UTPUT VOLTBHFp:OWFR SUPPLY |>10q,7JNup:OWFR SUPPLYtyuwq>10s
9UTPUT VOLTBHFp:OWFR SUPPLY xyty{>10q,7JNup:OWFR SUPPLYtzuwq>10
K268
E;6R RXb\Xc
s
Q
7
Q
Q
9

s
Q
=
Q
7
s
Q
9
H
J
H
J
H
J
H
J
H
J
H
J
H
J
H
J
H
J
s
Q
7
Q

Q
9
s
Q
=
Q
7
s
Q
9
v6
v7
T_`j\?MRQ B
O\[?MRQ A
BbXZa?MRQ A
Bhemd?0S-:SDC \:+.
P_`\b[?F3G
V\bbem?MRQ W
MhXd^\?MRQ W
GhXo?MRQ B
Bbk\?GLD-5S.
<
=
?>
9
;
8
:
7
<

9
;
:
7
8
N`d Le
x
y
z
{
|
}
MRQ A
MRQ B
MRQ W
0S
GLD
F3G
Qej\c feb\ ekjfkj
LNL ef\d Zebb\Zjeh ekjfkj
SebjX^\ ekjfkj
J`d\ [h`l\h ekjfkj
FkdZj`ed
N`d Le
x
y
z
{
|
}

~
*
+
BbXZa
O\[
Bhemd
Bbk\
T_`j\
GhXo
MhXd^\
V\bbem
P_`\b[
CXYb\ Zebeh
FkdZj`ed
CXYb\ Zebeh
MRQ A
MRQ A
0S
GLD
MRQ B
MRQ B
MRQ W
MRQ W
F3G
BbXZa
T_`j\
MhXd^\
Bhemd
Bbk\
P_`\b[

g Qej\c feb\ ekjfkj jof\ ZXd Y\ ki\[ ]eh LNL ef\d Zebb\Zjeh ekjfkj jof\-v6. eh SebjX^\ ekjfkj jof\-v7.3
g
Abb ekjfkj Z`hZk`ji e] A1 B1 W f_Xi\ `i iXc\3 -J`d\ [h`l\h ekjfkj `i ]eh A1 A1 B1 B1 W1 W.
kC`__XVd\`_c
kC`_db`] `edaed W\TZbT^
kOedaed gTfXY`b^
SebjX^\ ekjfkj
O
KX`d Z`hZk`j
vCT ? Ai l`\m\[ ]hec j_\ i_X]j
hQej\c feb\ ekjfkj 4 LNL ef\d Zebb\Zjeh ekjfkj 4 SebjX^\ ekjfkj
Q
A f_Xi\
v
Rdki\[ m`h\i ckij Y\ `dikbXj\[3
vQ_\ c\jXb Xd[ i_`\b[ ZXYb\ e] \dZe[\h i_ekb[ Y\
^hekd[\[-F3G.
hJ`d\ [h`l\h ekjfkj
hQej\c feb\ ekjfkj 4 LNL ef\d Zebb\Zjeh ekjfkj 4
SebjX^\ ekjfkj
jN`b^T] diaX
hJ`d\ [h`l\h ekjfkj
CT-CbeZam`i\.
Q
CT-CbeZam`i\.
B f_Xi\
W f_Xi\
A f_Xi\
B f_Xi\
W f_Xi\

A f_Xi\
W f_Xi\
B f_Xi\
jCTU]X `edZ`\_Z V`__XVd`b5
C`__XVd`b \_dXZbTdXW diaX
P_`\b[?F3G
Bbk\?GLD-5S.
Bhemd?0S-:SDC1
67279SDC \:+.
MhXd^\?MRQ W
T_`j\?MRQ B
BbXZa?MRQ A
hQej\c feb\ ekjfkj
LNL ef\d Zebb\Zjeh ekjfkj
SebjX^\ ekjfkj
hJ`d\ [h`l\h ekjfkj
vF3G-F`\b[ Ghekd[.?Ij i_ekb[ Y\ ^hekd[\[ i\fXhXj\bo3
LNL ef\d Zebb\Zjeh ekjfkj
JeX[
0S
5S
KX`d Z`hZk`j
0S
5S
Mkjfkj
0S
5S
0
2
Qej\c feb\ ekjfkj

J`d\ [h`l\h ekjfkj
0S
5S
A f_Xi\
ekjfkj
A f_Xi\
ekjfkj
JeX[
JeX[
OejXho \dZe[\h Z`hZk`j
Cedd\Zj`ed
Mkj]bem Zkhh\dj
?KXn3
65cA
Id]bem Zkhh\dj
?KXn3
85cA
JeX[
OejXho \dZe[\h Z`hZk`j
Cedd\Zj`ed
Mkjfkj
Id]bem Zkhh\dj
?KXn3 85cA
0
2
KX`d Z`hZk`j
OejXho \dZe[\h Z`hZk`j
Cedd\Zj`ed
Mkjfkj
Mkj]bem Zkhh\dj

?KXn3
65cA
0
2
OejXho \dZe[\h Z`hZk`j
Cedd\Zj`ed
KX`d Z`hZk`j
0
2
CXYb\ ]eh dehcXb jof\
,:cc1 :N-J`d\ [h`l\h ekjfkj?=N.1
J\d^j_?75551 P_`\b[ ZXYb\
_Cedd\Zjeh ZXYb\ `i Zkijec`pXYb\ Xd[ i\\ K29; ]eh
if\Z`]`ZXj`edi3
8:
;:
;5
9
6
:
82,83:
NCD95
,85
S`\m -A.
::
75
6:
9:
w2,83:
S`\m -A.

7:
6=37
92K9t53<
839
839
,=
,6>
0536
5
K269
_VbX^X_dT] l;6^^ R[TYd SiaX
2K3
P[`d`
X]XVdb\V
cX_c`b
2H3
RX_c`b
V`_db`]]Xb
2M3
Q`dTbi
X_V`WXb
2G3
D\ca]Ti
e_\d
2J3
Pb`h\^\di
cX_c`b
2F3
STV[`5
RaXXW5

Pe]cX
^XdXb
2E3
PT_X]
^XdXb
2L3
PbXccebX
cX_c`b
2I3
Rg\dV[\_Z
a`gXb
ceaa]i
2N3
RdXaa\_Z
^`d`b 1
Db\fXb 1
C`_db`]]Xb
2P3
Pb`WeVd\`_
cd`aaTZX
^`WX]c 1
bXa]TVX^X_d
2O3
GbTa[\V
aT_X]
2A3
C`e_dXb
2B3
S\^Xb
2C3

SX^a4
V`_db`]]Xb
2D3
P`gXb
V`_db`]]Xb
:
6:3=
,=
,:5
,7=
7838 9=
25355:
253567
,85
25356
253576
82K8U53: DN?=
N3C3D3 95
675u
683:
77
>39
82K8U53: DN?=
N3C3D3 95
675
u
:
6:3=
,=
,:5

,7=
7838 9=
25355:
253567
,85
25356
253576
>39
82K8U53: DN?=
N3C3D3 95
675
u
:
6:3=
973:
,:5
,=
,85
K6<t6
7:57:
kD\^X_c\`_c
-Rd`j?cc.
hBhXZa\j
hCekfb`d^
jN`b^T] diaX
25356
253576
25356
25356:
jCTU]X `edZ`\_Z V`__XVd`b diaX

jQXTb c\WX `edZ`\_Z V`__XVd`b \_dXZbTdXW diaX
jR\WX `edZ`\_Z V`__XVd`b \_dXZbTdXW diaX
75557:
Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính loại trục
Đặc điểm
Ứng dụng
Dùng trong các máy công cụ, máy đóng gói và
các máy công nghiệp phổ biến,
Thông tin đặt hàng
Series
Đường kính trục
Xung/1 vòng
Pha ngõ ra
Ngõ ra
Nguồn cấp
Loại cáp
Xem độ phân giải
T: Totem Pole
N: NPN collector hở
V: Điện áp
L: Line Driver
Không đánh dấu:
Loại thường
2C: Loại dây ra
có giắc cắm
Chuẩn:
XUNG
Chuẩn: A, B, Z
Nguồn của Line Driver
chỉ có 5VDC

Chiều dài cáp:
250mm
Thông số kỹ thuật
Loại
Độ phân giải (P/R)
Bộ mã hóa vòng quay tương đối, Đường kính loại trục
Pha A, B, Z (Line Driver: pha )
Pha ngõ ra
Sự lệch pha của ngõ ra
Sự lệch pha giữa A và B: (T = 1 chu kỳ của pha A)
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 5VDC): Min. (Nguồn cấp - 2.0)VDC
Điện áp ngõ ra (Nguồn cấp 12-24VDC): Min. (Nguồn cấp - 3.0)VDC
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra
điều
khiển
Thời gian
đáp ứng
(Rise/
Fall)
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra
Line Driver
Dòng điện tải: Max. 30mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 10mA, Điện áp dư: Max. 0.4VDC
Dòng điện tải: Max. 20mA, Điện áp dư: 0.5VDC
Dòng điện tải: Max. -20mA, Điện áp dư: Min. 2.5VDC

Phạm vi quy đònh
Chiều dài cáp: 2m,
I sink = Max. 20mA
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Thông số về điện
Tần số đáp ứng Max.
Nguồn cấp
Dòng điện tiêu thụ
Điện trở cách điện
(Dao động P-P: max. 5%) (Dao động P-P: max. 5%)
Max. 80mA (Không nối với tải), Line Driver: max. 50mA (Không nối với tải)
(ở 500VDC)
Độ bền điện môi
Kết nối
750VAC 50/60Hz trong 1 phút (Giữa các đầu nối và vỏ hộp)
Loại có cáp ngõ ra, Loại có cáp ngõ ra 200mm bằng giắc cắm
Thông số
về cơ khí
Mô-men khởi động
Quán tính Rotor
Trục chòu tải
Số vòng quay cho phép Max.
Phương ngang: Max. 2kgf, Phương dọc: Max. 1kgf
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Chấn động
Va chạm

Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Cấu trúc bảo vệ
Thông số cáp
Phụ kiện
Trọng lượng
Xung đánh dấu chỉ có pha A, B (Ngõ ra Line Driver là )
Số vòng quay cho phép Max. Số vòng quay đáp ứng Max Số vòng quay đáp ứng Max.
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
35 ~85%RH, Lưu kho: 35 ~ 90%RH
IP50 (Chuẩn IEC)
,Chiều dài: 2m, Cáp bảo vệ (Ngõ ra Line Driver: )
Khớp nối chuẩn: , Khớp nối: (tùy chọn), Giá đỡ
Khoảng. 235g
Tần số đáp ứng Max.
Độ phân giải
60 giây
Vật liệu bên ngoài
Bằng nhựa
Thân vỏ bằng nhựa nhẹ
Thích hợp cho việc đo Góc, Vò trí, Vòng quay,
Tốc độ, Gia tốc, Khoảng cách
Nguồn cấp:
Sinh lợi
Đường kính
Loại trục
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Ngõ ra Totem Pole
Ngõ ra NPN collector hở
Ngõ ra Điện áp

Ngõ ra Line Driver
Mạch Bộ mã hóa Kết nốiMạch Bộ mã hóa Kết nốiMạch Bộ mã hóa Kết nốiMạch Bộ mã hóa Kết nối
Loại ngõ ra Totem Pole có thể sử dụng cho loại ngõ ra NPN collector hở hoặc loại ngõ ra Điện áp
Các mạch ngõ ra của pha A, B, Z là giống nhau. (Ngõ ra Line Driver là )
Dạng sóng ngõ ra
Ngõ ra Totem pole / Ngõ ra NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
CW: khi quan sát trục
CW (Theo chiều kim đồng hồ)
Sơ đồ kết nối
Loại thường
Loại dây ngõ ra có giắc cắm
Ngõ ra Totem pole / NPN collector hở / Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
Các dây không sử dụng phải được cách ly.
Ngõ ra Line Driver
Ngõ ra Totem pole /
NPN collector hở /
Ngõ ra Điện áp
Ngõ ra Line Driver
: Nó phải được nối đất riêng.
Chức năng Chức năng
Màu dây
Màu dây
Bộ Mã Hóa Tương Đối Loại Trục

Kích thước
Loại thường
Loại dây ngõ ra có giắc cắm
Giá đỡ
Khớp nối
Khớp nối
Khớp nối
Đơn vò: mm
Cáp cho loại thường
,5P (Ngõ ra Line Driver: 8P),
Chiều dài: 2000, Cáp bảo vệ
Cáp kết nối là tùy chọn, tham khảo thông số trang M-46.

×