Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Vocab-Lc.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.15 MB, 117 trang )

VOCAB EST
500 TỪ VỰNG TRỌNG TÂM

TOEIC

LC

NEW FORMAT 2019

TOEIC MANH HA
Special Edition

I

For Internal Use Only


DAY

TỪ VỰNG PART 1
THƯỜNG GẶP – Phần 1

01
01

(v) cầm, tổ chức
o She's holding a pen in her right hand
= Cô ấy đang cầm chiếc bút trên tay phải

hold /hoʊld/
syn: grasp



Cụm từ thường gặp:
✓ hold a piece of paper: cầm tờ giấy
✓ hold onto a railing: cầm vào lan can

02

arrange /əˈreɪndʒ/
arrangement(n) việc sắp xếp
rearrange(v) sắp xếp lại

(v) sắp xếp
o Glass bottles are arranged in rows.
= Các chai thủy tinh được xếp thành hàng.
Cụm từ thường gặp:
✓ arrange flowers in vases: cắm hoa vào lo
✓ arrange a meeting: sắp xếp một cuộc họp
✓ flight arrangement: sắp xếp chuyến bay

03

pass /pæs/
passage(n) đoạn văn
syn: hand

(v) đi qua, chuyền(đưa) cái gì
o A ship is passing under the bridge.
= Chiếc thuyền đang đi qua dưới cây cầu.
o She's passing a book to a colleague.
= Cô ấy đang đưa quyển sách cho người đồng nghiệp


Cụm từ thường gặp:
✓ reach into a drawer: với vào trong ngăn kéo
✓ reach for a book: với tới quyển sách
✓ reach me on my cell phone: liên lạc với tôi qua điện
thoại
✓ reach a conclusion: đi đến kết luận
TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>
1

(v) với tới
o A customer is reaching for some merchandise.
= Một khách hàng đang với tới sản phẩm

Page

04

reach /riːtʃ/


05

(v) điều chỉnh
o A band member is adjusting a microphone.
= Thành viên ban nhạc đang điều chỉnh mic.


adjust /əˈdʒʌst/

Cụm từ thường gặp:
✓ adjust the sail of a boat: điều chỉnh cánh buồm

06

point /pɔɪnt/

(v) chỉ vào
o They're pointing to charts on the wall.
= Họ đang chỉ vào biểu đồ trên tường

07

load /loʊd/

(v) chất hành lý(đồ)
o Some people are loading suitcases into the bus.
= Một vài người đang chất va ly lên chiếc xe bus.

(v) được sử dụng, chiếm
o The chairs are not occupied.
= The chairs are unoccupied[empty].
= Các chiếc ghế chưa có người ngồi

09

bend /bend/


(v) cúi, nghiêng người
o One of the men is bending over the luggage.
= Một người đàn ông đang cúi người về phía hành lý.

10

leaning/ˈliːnɪŋ/

(v) chống, dựa vào(lên)
o He's leaning against the wall.
= He's propped against the wall.
= Anh ấy đang dựa vào tường.
Cụm từ thường gặp:
✓ lean against a building: dựa vào tường
✓ lean on some cushions: dựa lên nệm
✓ lean on/ over the table: dựa lên bàn

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>
Page

08

occupied /ˈɑːkjupaɪd/

2


Cụm từ thường gặp:
✓ load a cart: chất đồ lên xe đẩy
✓ unload supplies from a truck: rỡ hàng hóa từ xe tải


11

(v) đậu xe (n) công viên
o The truck is parked in a garage.
= Chiếc xe tải được đậu trong nhà để xe.

park/pɑːrk/

12

throw away /θroʊ/
syn: discard

13

pack /pæk/

Cụm từ thường gặp:
✓ parking lot[area]: khu vực đậu xe
✓ in a park(phr): trong công viên
(v) bỏ đi, nén đi
o She's throwing away some papers.
= Cơ ấy bỏ đi các giấy tờ.


(v) đóng gói hành lý
o Some people are packing their suitcases.
= Một số người đang đóng gói hành lý của họ.
Cụm từ thường gặp:
✓ pack his luggage: đóng gói hành lý của anh ta
✓ unpack monitors: bóc hộp các màn hình

14

overlook/ˌoʊvərˈlʊk/

(v) nhìn ra
o Buildings are overlooking the water.
= Các tịa nhà nhìn ra mặt nước.
Cụm từ thường gặp:
✓ overlook the test results: đánh giá sai kết quả kiểm tra

15

aisle/aɪl/

(n) lối đi
o A passenger is walking down the aisle.
= Một hành khách đi xuống lối đi.

Page

3

Cụm từ thường gặp:

✓ aisle seat(n) ghế ngồi cạnh lối đi
✓ aisle number(n) số lối đi

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

16

(v) làm đầy
o She's filling up a cup.
= Cô ấy đang rót đầy cốc nước
o The shelves are filled with books.
= Giá sách chứa đầy sách.

fill/fɪl/

17

inspect/ɪnˈspekt/

18

trim/trɪm/

19

pave/peɪv/


Note:
✓ Nhìn: look[stare/gaze] at/watch/view
✓ Kiểm tra, xem xét: read
/review/examine/study/check/inspect
✓ admire/appreciate(painting): chiêm ngưỡng (bức tranh).
(v) cắt tỉa
o Some workers are trimming bushes.
= Một số công nhân đang cắt tỉa bụi cây.

pavement(n) vỉa hè
repave(v) lát lại
syn: surface /ˈsɜːrfɪs/

20

assemble /əˈsembl/
assembly(n) lắp ráp
syn: gather

Cụm từ thường gặp:
✓ be filled with: chứa đầy cái gì
(v) kiểm tra
o Some women are inspecting the vehicle.
= Một vài người phụ nữ đang kiểm tra chiếc xe

(v) lát (đường, sàn…)
o The road through the forest has been paved.
= Con đường đi qua khu rừng đã được trải nhựa.
Note:

✓ repave a street: trải nhựa lại con đường
✓ sweep the pavement: đang quét vỉa hè

(v) tụ tập, lắp ráp
o Performers have assembled under a canopy.
= Những người biểu diễn đã tập hợp dưới mái che.

Page

4

o The women are assembling a desk .
= Người phụ nữ đang lắp ráp chiếc bàn.

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

21

sail /seɪl/

(v) lướt đi
o Some boats are sailing on the water.
= Các con thuyền đang lướt đi trên mặt nước.
(n) cánh buồm
o A sail has been raised above a ship.
= Cánh buồm đang được căng lên trên con thuyền.


22

mow/moʊ/

(v) cắt cỏ
o He's mowing the grass between the trees.
= Anh ấy đang cắt cỏ giữa các cây.
Note:
✓ mow the lawn: cắt cỏ
✓ push a lawn mower: đẩy máy cắt cỏ

23

copy/ˈkɑːpi/

(v) sao chép
o One woman is copying a document.
= Người phụ nữ đang sao chép tài liệu.
Note:
✓ make a copy: sao chép tài liệu
✓ photocopy some papers: sao chép giấy tờ
✓ use a photocopier: sử dụng máy copy

24

perform/pərˈfɔːrm/

25


transport

(v) chơi, biểu diễn (nhạc cụ)
o People are performing under a tent.
= Mọi người đang biểu diễn âm nhạc dưới cái lều.
o People are lined up to watch a street performer.
= Mọi người đang xếp hàng xem một người biểu diễn trên
đường.
Note:
✓ perform the inspection[surgery]: tiến hành kiểm
tra[phẫu thuật].
(v) chở, vận chuyển
o A ferry is transporting people across a river.
= Một chiếc phà đang chở người qua sơng.

Page

5

/ˈtrỉnspɔːrt/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

(v) rót
o A woman is pouring water into a cup.
= Người phụ nữ đang rót nước vào cốc.


28

shade/ʃeɪd/

(v) phủ bóng, che
o Some tables are shaded by umbrellas.
= Một vài bàn được che bởi những chiếc ơ.
(n) bóng râm
o All of the tables are in the shade.
= Tất cả các bàn đều ở trong bóng râm.
(n) các mành che cửa
o The woman is lowering a window shade.
= Người phụ nữ thì đang hạ thấp chiếc mành che cửa.
(v) vây quanh, bao quanh
o The woman is surrounded by flowers.
= Flowers surround the woman.
= Người phụ nữ được vây quay bởi hoa.

tow/toʊ/

(v) kéo đi
o The sailboat is being towed through the water.
= Chiếc thuyền buồm đang được kéo đi trên mặt nước.

wear/wer/

(v) đội, mặc, đeo
o Some of the spectators are wearing hats.
= Một số khán giả đang đội mũ.

Note: Phân biệt putting(trying) on vs wearing
✓ be putting[trying] on a jacket: đang mặc áo khoác vào
✓ wearing a jacket: đang mặc chiếc áo khoác
Page

6

surround/səˈraʊnd/

31

27

pour/pɔːr/

30

(v) mua sắm
o A woman is shopping in an outdoor market.
= Người phụ nữ đang mua sắm ở chợ ngoài trời.
Note:
✓ shopping cart: xe để đồ
✓ repair shop: cửa hàng sửa chữa
✓ outdoor shop: cửa tiệm ngoài trời

29

26

shop /ʃɑːp/


TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

(v) cào
o Leaves have been raked into piles.
= Lá cây đã được cào vào thành đống.

33

place/pleɪs/

(v) đặt
o They're placing books on a table.
= Họ đang đặt sách trên bàn.
Note:
✓ Boxes have been placed [put/set/positioned] on the
ground.
= Những chiếc hộp đã được đặt trên mặt đất.

34

face/feɪs/

(v) đối mặt, hướng về
o They are facing each other.
= Họ đang đối mặt với nhau.


35

line/laɪn/

36

plug in/plʌɡ/

(v) xếp thành hàng
o Pieces of luggage are lined up on the pavement.
= Hành lý được xếp thành hàng trên vỉa hè.
Note:
✓ line up chairs: xếp ghế thành hàng
✓ wait in line: chờ trong hàng
Note:
✓ Our lines are busy today.
= Đường dây của chúng tôi bận hôm nay.
✓ a new product line: dòng sản phẩm mới
(v) cắm vào
o She's plugging in a machine.
= Cô ấy đang cắm chiếc máy vào ổ.
Note:
✓ plug in some equipment: cắm thiết bị vào
✓ unplug an appliance: rút thiết bị

Page

7


32

rake/reɪk/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

37

cross/krɔːs/

(v) băng qua
o Pedestrians are crossing the street.
= Người đi bộ đang băng qua đường.
o She's standing with her arms crossed.
= Cơ ấy đang đứng khoanh tay.

38

hang/hỉŋ/

(v) treo, được treo
o They're hanging a picture on a wall.
= Họ đang treo bức tranh lên tường.
o A mirror is hanging on the wall.
= Chiếc gương đang được treo trên tường.


39

distribute/ˈdɪstrɪbjuːt

(v) phân phát
o The waiter is distributing plates of food.
= The waiter is handing out plates of food.
= Người phục vụ đang phân phát đĩa thức ăn.

/

distribute = hand out: phân phát, phân chia

(v) gấp, gập
o He's folding his jacket.
= Anh ấy đang gấp chiếc áo khoác.
Note:
✓ fold some clothes: gấp quần áo
✓ unfold a map: mở tờ bản đồ ra

41

reflect/rɪˈflekt/

(v) phản chiếu
o The bridge is reflected in the water.
= Cây cầu được phản chiếu dưới nước.
o One woman is looking at her reflection.
= Người phụ nữ đang soi gương.


Page

8

40

fold/foʊld/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

42

address/əˈdres/

(v) diễn thuyết, nói chuyện với, giải quyết
(n) địa chỉ
o He's addressing his colleagues.
= Anh ấy đang nói chuyện với người đồng nghiệp.

address sb: nói chuyện với ai
sth: diễn thuyết, phát biểu ...
43

plant/plænt/

44


file/faɪl/

45

operate/ˈɑːpəreɪt/

46

stack/stæk/

(v) trồng (cây)
o Small trees have been planted in individual pots.
= Các cây nhỏ đã được trồng trong các chậu cây nhỏ.
(n) cái cây; nhà máy
o The women are watering the plants.
= Những người phụ nữ đang tưới cây.
Note:
potted plants: cây trồng trong chậu
(v) sắp xếp, nộp
o The man is filing some documents.
= Người đàn ông đang sắp xếp tài liệu.
Note:
✓ file[filing] cabinet: tủ hồ sơ
✓ file folder: tìm tệp tài liệu

(v) xếp thành chồng
stack up sth
o He's stacking up some bricks.
= Anh ấy đang xếp một vài viên gạch

(n) chồng (đĩa, sách) stack of sth
o He's standing by two stacks of plates.
= Anh ấy đang đứng cạnh 2 chồng đĩa

Page

9

= pile (v,n)

(v) sử dụng, vận hành , hoạt động (máy móc)
o He's operating some factory machinery.
= Anh ta đang sử dụng máy móc nhà máy.

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

(v) vỗ tay
o An audience is clapping for some musicians.
= Khán giả đang vỗ tay cho các nghệ sỹ âm nhạc.

48

kneel/niːl/

(v) quỳ gối
o The woman is kneeling in the garden.

= Người phụ nữ đang quỳ gối trong vườn.

49

turn on/tɜːrn/

50

stroll/stroʊl/

(v) bật (điện, đèn)
o They're turning on the lights.
= Họ đang bật đèn.
>< They're turning off the lights.
= Họ đang tắt đèn.
Note:
✓ turn a page: lật trang
✓ turn a corner: rẽ ở góc đường
(v) đi dạo
o Pedestrians are strolling beside a riverbank.
= Người đi bộ đang đi dạo cạnh bờ sơng.

Page

10

47

clap/klỉp/


TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

DAY

TỪ VỰNG PART 1
THƯỜNG GẶP – PHẦN 2

02
01

pile/paɪl/

= stack (n, v)

(v) xếp thành chồng
o Dishes have been piled in a drying rack.
= Dishes have been stacked in a drying rack.
= Các đĩa đã được xếp thành chồng trên rá làm khô.

Note:
✓ a pile of wood: một chồng gỗ
✓ in a pile: thành một chồng
02

store/stɔːr/


(v) cất trữ, trữ
o Some men are storing luggage above their seats.
= Vài người đàn ông đang cất trữ hành lý lên trên ghế của họ.

03

pick up/pɪk ʌp/

(v) nhặt lên, chọn ; đón ai đó
o He's picking up his briefcase.
= Anh ấy đang nhặt va ly lên.
o He's picking up some flowers.
= Anh ấy đang chọn một vài bơng hoa.

Note:
✓ pick somebody up: đón ai đó
04

serve/sɜːrv/

(v) phục vụ
o Waiters are serving beverages to the customers.
= Nhân viên đang phục vụ đồ uống cho khách hàng.

05

board/bɔːrd/

(v) lên [tàu, máy bay]
o Passengers are boarding a bus.

= Hành khách đang lên xe bus.
(n) tấm gỗ
o Some boards have been piled on a deck.
= Một vài tấm gỗ đã được xếp thành chồng trên sàn.

Note:

Page

11

✓ the board (of directors): ban giám đốc
✓ be boarding[getting on] a bus: đang lên xe bus
✓ be riding a bicycle: đang đạp xe đạp

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

06

frame/freɪm/

(v) đóng khung
o She's framing a piece of art.
= Cơ ấy đang đóng khung bức tranh.

Note:

✓ framed picture: một bức ảnh đã được đóng khung
✓ building frame: khung(sườn) của tịa nhà
✓ picture frame: cái khung tranh
07

relax/rɪˈlæks/

(v) thư giãn, nghỉ ngơi
o They're relaxing on the lawn.
= Họ đang nghỉ ngơi trên cỏ.

08

roll/roʊl/

(v) cuộn, cuốn roll up sth: cuộn, cuốn cái gì
o The carpet has been rolled up in the corner.
= Thảm đã được cuộn trịn để trong góc.
(v) lăn
o A shopper is rolling a cart down a walkway.
= Một người mua sắm đang lăn một chiếc xe đẩy xuống lối đi.

Note:

09

bow/baʊ/

10


clear/klɪr/

✓ roll up a carpet: cuộn chiếc thảm
✓ roll up one's sleeves: xắn tay áo lên
(v) cúi chào
o A performer is bowing before an audience.
= Người biểu diễn đang cúi chào trước khán giả.

(v) dọn sạch
o Tree branches are being cleared off a walkway.
= Các cành cây đang dọn sạch khỏi lối đi.

Note:

Page

12

I cleared my desk of papers
= Tôi đã dọn sạch giấy tờ trên bàn
Clear all those papers off the desk.
= Hãy dọn sạch giấy tờ này khỏi bàn.

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

11


display /dɪˈspleɪ/

(v) trưng bày
o The shoes are displayed on a shelf.
= Những chiếc giày đang được trưng bày trên giá.
o A sculpture is on display outside.
= Bức điêu khắc đang trưng bày bên ngoài.

be displayed = be on display

12

extend/ɪkˈstend/

(v) kéo dài, duỗi thẳng
o A bridge extends towards a domed building.
= Cây cầu kéo dài về phía tịa nhà mái vịm.

Note:
✓ extend arms: duỗi thẳng tay
✓ extend a deadline: gia hạn thời hạn

13

cook/kʊk/

(v) nấu ăn
o Some vegetables are being cooked.
= Rau củ đang được nấu.


Note:
✓ chop/ slice/ cut: cắt nhỏ , thái
✓ pour: rót nước
✓ cook a meal/prepare food: nấu đồ ăn/ chuẩn bị đồ ăn
✓ grill: nướng
✓ stir: khuấy, đảo
14

sip/sɪp/

(v) uống nhâm nhi
o A woman is sipping a cup of coffee.
= Người phụ nữ đang uống cốc coffee.

Note:

= have
✓ eat/dine: ăn
✓ sip /drink: uống
✓ sample/taste: nếm, thử
(v) làm việc với
o He's working on the tire.
= Anh ấy đang làm việc với chiếc lốp xe.

16

sweep/swiːp/

(v) quét

o One of the men is sweeping an outdoor area.
= Một người đàn ông đang quét khu vực ngoài trời.

Page

13

15

work on/wɜːrk/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

17

browse/braʊz/

(v) xem qua
o The woman is browsing through some magazines.
= Người phụ nữ đang xem qua một vài cuốn tạp chí.

Note:
✓ browse in a store: đi xem đồ trong cửa hàng

18


lie/laɪ/

(v) nằm
o The bicycle is lying on the ground.
= Chiếc xe đạp đang nằm trên mặt đất.
o She's lying on the sofa.
= Cơ ấy đang nằm trên ghế sofa.

19

wrap/rỉp/

(v) gói
o He's wrapping a book in paper.
= Anh ta đang gói quyển sách bằng giấy.

Note:
✓ wrap up the presentation: kết thúc bài thuyết trình

wrap sth in sth: gói ... bằng ...

20

exercise /ˈeksərsaɪz/

(v) tập thể dục
o Some people are exercising in a park.
= Một vài người đang tập thể dục trong công viên.

Note:


Page

14

21

border /ˈbɔːrdər/

ski (v): trượt tuyết

✓ jog jogger: người chạy bộ
skate: trượt ván
✓ stretch: kéo dãn
sporting event: sự kiện thể
thao
✓ swim: bơi lội
exercise/work out: tập thể dục
✓ dive: lặn
(v) bao quanh ~ surround (v)
o A plaza is bordered by a fence.
= Quảng trường được bao quanh bởi một hàng rào.

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

22


set up /set ʌp/

(v) chuẩn bị, sắp xếp
o A man is setting up a podium.
= Một người đàn ông đang chuẩn bị bục giảng.

23

spread/spred/

(v) trải ra
o Towels have been spread out on the sand.
= Chiếc khăn đã được trải ra trên cát.

24

wipe/waɪp/

(v) lau
o He's wiping off a kitchen counter.
= Anh ta đang lau mặt bàn bếp.

Note:

25

dine /daɪn/

✓ wipe/ scrub/ polish: lau/ cọ với mảnh vải lau

✓ tidy: sắp xếp
✓ mop: lau với cây chổi lau nhà
✓ sweep: quét
broom (n): cái chổi
✓ dust: phủi bụi
= eat = have
(v) ăn uống
o They're dining at a restaurant.
= Họ đang ăn ở nhà hàng.

Note:
✓ dining area: khu vực ăn uống
✓ dining room: phòng ăn

26

stock/stɑːk/

(v) lưu trữ, đặt
o The office is stocked with supplies.
= Văn phòng được đặt đầy vật phẩm.

Note:

Page

15

✓ stock the shelves: đặt trên kệ
✓ be stocked with: được đặt với

✓ in stock: còn hàng
✓ out of stock: hết hàng

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

27

fasten/ˈfæsn/

(v) buộc chặt
o Equipment is being fastened to the roof of a car.
= Thiết bị đang được buộc chặt lên nóc xe.

Note:
✓ fasten their helmets: buộc chặt mũ bảo hiểm

28

exchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/

(v) trao đổi
o The men are exchanging business cards.
= Họ đang trao đổi danh thiếp.

Note:
✓ exchange a greeting: đang chào nhau


29

take notes/teɪk noʊt/

(v) ghi chép
o A woman is taking notes on a board.
= Người phụ nữ đang ghi chép trên bảng.

Note:
✓ write notes: viết ghi chú
✓ jot down notes: ghi chú xuống

(v) đánh bóng
o The silverware is being polished.
= Dụng cụ ăn uống đang được lau.

31

lift/lɪft/

(v) nâng lên
o A machine is lifting bags onto a shelf.
= Chiếc máy đang nâng các chiếc túi lên kệ.

Page

16

30


polish/ˈpɑːlɪʃ/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

32

run/rʌn/

(v) chạy
o A high wall runs alongside the train tracks.
= Bức từng cao chạy dọc theo cạnh đường tàu.
o A man is running up a ramp.
= Người đàn ông đang chạy lên dốc.

33

sort/sɔːrt/

(v) phân loại
o She's sorting out some papers.
= Cô ấy đang phân loại giấy tờ.

Note:
✓ be sorted into: được phân loại thành


34

sew/soʊ/

(v) may, khâu
o The women are sewing some clothing.
= Những người phụ nữ đang may quần áo.

Note:
✓ sewing machine: máy may
✓ Dresses are being sewn: Chiếc váy đang được may.

(v) cất đi
o Vendors are putting away their displays.
= Các nhà cung cấp đang cất đồ trưng bày của họ đi.

Page

17

35

put away /pʊt əˈweɪ/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>


36

spray/spreɪ/

(v) xịt, phụt
o The fountain is spraying water into the air.
= Đài phun nước đang xịt nước vào trong không khí.

Note:
✓ spray a car with water: xịt nước lên chiếc xe
✓ a spray bottle: bình xịt

37

enter/ˈentər/

(v) nhập, đi vào
o A woman is entering numbers on a keypad.
= Người phụ nữ đang nhập liệu trên bàn phím.
o A group of people is entering the room.
= Một nhóm người đang đi vào căn phòng.

38

move/muːv/

(v) chuyển, di chuyển
o They're moving a piece of furniture.
= Họ đang dịch chuyển đồ đạc.


39

check/tʃek/

(v) kiểm tra
o The driver is checking the engine.
= Người lái xe đang kiểm tra động cơ.
o The man and woman are checking their luggage.
= Người đàn ông và người phụ nữ đang kiểm tra đồ của họ.

40

climb/klaɪm/

(v) leo, trèo
o A man is climbing some stairs.
= Người đàn ông đang leo cầu thang.

Note:

Page

18

✓ go[walk/climb] down the stairs: đi xuống cầu thang

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC


/>

41

row/roʊ/

(v) chèo [thuyền]
o The man is rowing a boat across the harbor.
= Người đàn ông đang chèo thuyền qua bến cảng.
(n) hàng, dãy
o The chairs have been arranged in rows.
= Các chiếc ghế đã được sắp xếp theo hàng.

Note:

42

exit/ˈeksɪt/

43

mount/maʊnt/

(v) gắn
o Some paintings have been mounted on the wall.
= Một vài bức tranh đang được gắn lên tường.

44

be seated /siːt/


(v) đang ngồi
o Some diners are seated across from each other.
= Some diners are sitting across from each other.
= Thực khách đang ngồi đối diện nhau.

45

✓ row a boat (= paddle a boat): chèo thuyền
✓ in a row: theo một hàng
(v) đi ra
o A car is exiting a parking garage.
= A car is leaving a parking garage.
= Chiếc xe đang đi ra khỏi gara để xe.

dock /dɑːk/

(v) cập bến
o Some boats are docked at a pier.
= Một vài chiếc tàu đang neo tại bến tàu.
(n) bến tàu
o A man is fishing from a dock.
= Người đàn ông đang câu cá tại bến tàu.

Note:

Page

19


✓ dock/ pier/ wharf: bến tàu

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

46

put up /pʊt ʌp/

47

cast shadows

48

fall/fɔːl/

49

post/poʊst/

(v) dựng
o A man is putting up a tent.
= Một người đàn ông đang dựng chiếc lều.
(v) đăng
o The man is putting up a sign.
= Người đàn ơng đang đăng lên một chiếc biển.


/kỉst/ (v) đổ bóng
o Some trees are casting shadows on a path.
= Một vài cái cái cây đổ bóng râm trên đường.

(v) đổ, rơi
o A stool has fallen over on the ground.
= Chiếc ghế đẩu đã nằm ra trên mặt đất.
o A tablecloth has fallen on the floor.
= Quần áo đã rơi xuống sàn nhà.

(v) đăng
o Signs are being posted at an intersection.
= Các biển báo đang được đăng lên ở chỗ giao nhau.

Note:
✓ post a notice: đăng thông báo

(v) cởi bỏ
o One of the men is taking off his jacket.
= Một người đàn ơng đang cởi chiếc áo khốc ra.
(v) cất cánh
o An aircraft is taking off from a runway.
= Chiếc máy bay đang cất cánh từ đường băng.

Page

20

50


take off /teɪk ɔːf/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

outdoor (a)
(adv) ngoài trời
o Tables and chairs are set up outdoors.
= Bàn ghế đã được sắp xếp ngoài trời.

Page

21

51

outdoors/ˌaʊtˈdɔːrz/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

DAY


TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP
PART 2 – Phần 1

03

Tương lai KHÓC hay CƯỜI phụ thuộc vào độ LƯỜI của quá
khứ :")

01

responsible/rɪˈspɑːnsə
bl/
responsibility(n) trách nhiệm

(adj) chịu trách nhiệm
o Who's responsible for sending the invitations?
= Ai là người chịu trách nhiệm cho việc gửi lời mời đi?
→ Mr. Santori handles that. (Mr. Santori xử lý việc đó)
Note: Các cụm từ có thể thay thế nhau:
✓ responsible ~ in charge of ~ handle
(chịu trách nhiệm ~ đảm nhiệm ~ xử lý)

02

available /əˈveɪləbl/ ~ free1.(adj) có sẵn, sẵn sàng
availability(n) khả dụng
unavailable(adj) khơng có sẵn,
khơng rảnh

o Are there any tickets available for today's show?

= Có cịn vé có sẵn cho chương trình hơm nay khơng?
2.(adj) rảnh
o When will Ms. Sanchez be available for consultation?
= Cô Sanchez sẽ rảnh khi nào để hỏi ý kiến vậy?

03

utility /juːˈtɪləti/

(n) dịch vụ tiện ích (điện, nước, gas…)
o Our utility bill is a lot higher this month, isn't it?
= Hóa đơn điện nước tháng này của chúng ta cao hơn hẳn
nhỉ?
Note:
✓ utility company: cơng ty dịch vụ cơng cộng
✓ utility bill: hóa đơn điện nước
✓ utilities included: dịch vụ tiện ích đã được bao gồm
✓ no utilities included: không bao gồm dịch vụ tiện ích

04

repair /rɪˈper/

(v) sửa chữa
o Who's going to repair the computer system?
= Ai sẽ là người sửa chữa hệ thống máy tính vậy?
→ A technician will fix it tomorrow.
(nhân viên kỹ thuật mai sẽ sửa).
→ Sorry, it's broken (xin lỗi, những nó bị hỏng rồi).


Page

22

syn: fix

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

07

record /ˈrekərd/
recording (bản thu âm<hình>)

08

leave /liːv/

TOEIC MANH HA

(n) hồ sơ, kỷ lục
o How often should the shipping records be updated?
= Các hồ sơ vận chuyển nên được cập nhật với tần suất như
thế nào?
(v) ghi lại
o Our advertisement is being recorded in Studio B.
= Quảng cáo của chúng tôi được ghi hình ở phịng thu B.

Note:
✓ attendance record(n) bảng chấm công
✓ sales record(n) kỷ lục doanh số
(v) rời đi
o The sightseeing bus leaves from over there.
= Xe buýt tham quan thường rời khỏi chỗ kia.
(v) để, đặt
o Where did you leave your umbrella?
= Bạn đã để cái ô của bạn ở đâu vậy?
(n) nghỉ phép
o Three weeks' paid leave a year
= Nghỉ phép 3 tuần có lương mỗi năm
Note:
✓ leave a message: để lại lời nhắn
✓ sick leave: nghỉ ốm
✓ When do you leave for Paris? Khi nào bạn rời đến Paris
vậy?
✓ Leave it at the front desk. Để nó tại bàn lễ tân

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>
23

06

status /ˈsteɪtəs/

(v) cung cấp, đề nghị
o Why don't we offer a vegetarian dish at the lunch?

= Tại sao chúng ta khơng cung cấp món ăn chay vào bữa
trưa nhỉ?
(n) lời mời
o Didn't Daniel accept the job offer?
= Daniel không chấp nhận lời đề nghị công việc à?
Note:
✓ job offer: lời đề nghị làm việc
✓ promotional offer: việc cung cấp khuyến mại
✓ make an offer: đưa ra một lời đề nghị
✓ take an offer: chấp nhận lời đề nghị
(n) tình trạng, trạng thái
o What is the status of this bill?
= Hóa đơn này đang ở trạng thái nào vậy (đã thanh toán hay
chưa)?

Page

05

offer /ˈɔːfər/


09

session /ˈseʃn/

(n) buổi, phiên
o Do you know who will be leading the training session
today?
= Bạn có biết ai là người sẽ dẫn dắt buổi đào tạo không?


10

organize /ˈɔːrɡənaɪz/

(v) tổ chức, sắp xếp
o Didn't you organize the employee picnic last year?
= Bạn đã tổ chức chuyến đi dã ngoại cho nhân viên năm
trước à?
Note:
✓ No, not very organized: Khơng, nó khơng có tổ chức lắm
✓ A well-known organization: Một tổ chức nổi tiếng

organized: đã được sắp xếp
organization: tổ chức

11

revise /rɪˈvaɪz/
revision: việc sửa đổi

(v) sửa đổi
o Who's working on revising the report?
= Ai sẽ là người thực hiện việc sửa đổi báo cáo vậy?
Note:
✓ revised contract: bản hợp đồng đã được sửa đổi
✓ make a revision: thực hiện việc sửa đổi
(v) tham gia, gia nhập
o Why don't you join us for dinner tonight?
= Tại sao bạn không tham gia ăn tối cùng chúng tôi nhỉ?

o When did you join the company?
= Bạn gia nhập công ty này từ khi nào vậy?

13

borrow /ˈbɔːroʊ/

(v) mượn
o Can I borrow your calculator, or are you using it now?
= Tơi có thể mượn máy tính của bạn chứ hay bạn đang sử
dụng nó vậy?

Page

24

12

join /dʒɔɪn/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC

/>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×