Lớp toán thầy Tý -Sđt:0987.645.111
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022-2023
Câu 1. Trong không gian tọa độ
chỉ phương
, đường thẳng đi qua điểm
và có véc-tơ
có phương trình là
A.
.
C.
.
Câu 2. Cho hai số phức
A.
.
B.
D.
B.
,
.
là
.
D.
.
D.
.
là
B.
Câu 4. Trong không gian
.
. Số phức
.
C.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số
A.
.
.
C.
.
, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số
?
A.
.
B.
.
Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
lăng trụ đã cho là
A.
.
B. .
C.
.
và chiều cao
Câu 7. Cho cấp số nhân
. Cơng bội của cấp số nhân đó bằng
với
C.
và
.
D.
A. .
B. .
C. .
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích
cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
Câu 9. Cho
. Khi đó
A. .
B. .
Câu 10. Giá trị cực tiểu của hàm số
A.
.
B. .
Câu 11. Trong khơng gian
A.
Câu 12. Nếu
A. .
.
D.
.
. Thể tích của khối
.
D. .
của khối chóp đã
D.
bằng
C. .
là
C.
.
thì
B.
D. .
có tâm là
.
.
.
D. .
, mặt cầu
B.
.
C.
bằng
1
C.
.
.
D.
D. .
.
Lớp tốn thầy Tý -Sđt:0987.645.111
Câu 13. Cho hàm số
x
-∞
có bảng biến thiên như sau
1
-1
y'
+
_
0
0
+∞
+
+∞
2
y
-2
-∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A.
.
B.
.
Câu 14. Cho hàm số
C.
.
D.
.
là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. Cho các số thực dương , , khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
đây'
A.
.
C.
B.
.
D.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào sau đây đi qua điểm
A.
.
C.
Câu 17. Diện tích
A.
B.
.
của mặt cầu bán kính
.
.
B.
.
?
.
D.
.
được tính bằng công thức nào dưới đây?
.
C.
D.
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường cao Thể tích của khối trụ
đã cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?
2
Lớp toán thầy Tý -Sđt:0987.645.111
A.
.
Câu 20. Với
B.
.
C.
là các số nguyên dương và
A.
.
D.
.
công thức nào dưới đây đúng?
B.
Câu 21. Cho hàm số
.
.
C.
.
D.
có đạo hàm
trên
.
Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số
. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và
nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số
chẵn
A. .
B. .
C. .
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
. B.
Câu 24. Cho hình lập phương
A.
.
B.
Câu 25. Nghiệm của phương trình
.
.
C.
Câu 27. Cho số phức
A. .
.
Câu 28. Trong không gian
.
D.
.
và
bằng
.
là
B.
thỏa mãn
B. .
.
?
C.
.
D.
. Góc giữa hai đường thẳng
A.
.
B.
.
C.
Câu 26. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình sau?
A.
D.
.
.
C.
D.
.
. Phần ảo của bằng
C. .
, cho hai điểm
. Mặt phẳng đi qua
3
.
D.
.
D. .
và đường thẳng
và song song với
có phương trình là
Lớp toán thầy Tý -Sđt:0987.645.111
A.
. B.
. C.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
.
là
.
Câu 30. Cho hàm số
. D.
C.
.
D.
.
.Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 31. Nếu
A. .
và
B.
thì
.
Câu 32. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
bằng
.
C.
D.
, cho hai điểm
.
với
,
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Câu 33. Cho hình chóp
đều và
mặt phẳng
đến
.
B.
. C.
.
D.
có đáy là hình vng cạnh , tam giác
vng góc với mặt phẳng
.
là tam giác
. Tính khoảng cách từ điểm
mặt phẳng
A.
.
Câu 34. Cho số phức
A.
.
B.
.
, khi đó
B.
.
bằng
Câu 35. Đạo hàm của hàm số
C.
.
C.
C.
Câu 36. Trên mặt phẳng tọa độ, cho
bằng
A. .
B. .
.
D.
.
.
D.
.
là điểm biểu diễn của số phức . Phần ảo của
C.
Câu 37. Tập xác định của hàm số
Câu 38. Cho hai số phức
A. .
.
B.
.
.
D.
là
A.
A.
.
.
D. .
là
B.
.
C.
và
B.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên âm
A. .
B. .
.
. Môđun của số phức
C.
.
.
thỏa mãn
4
C.
.
D.
.
bằng
D. .
D.
.
.
Lớp tốn thầy Tý -Sđt:0987.645.111
Câu 40. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
. Biết mặt phẳng
nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
khối chóp
bằng
và
và
vng góc với
bằng 2. Thể tích
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 41. Cắt hình nón đỉnh bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam
giác vng cân có cạnh huyền bằng
;
là dây cung của đường trịn đáy sao
cho mặt phẳng
theo diện tích
A.
tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
của tam giác
.
.
B.
.
C.
.
D.
. Tính
.
Câu 42. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị ngun của để phương trình có 2 nghiệm phức
thỏa mãn
A. .
B.
Câu 43. Trong không gian
C. .
D. .
, song song với mặt
đồng thời cắt đường thẳng
.
B.
Câu 44. Cho hàm số
bằng
A.
.
, đường thẳng đi qua điểm
phẳng
phương trình là
A.
?
có
.
Câu 45. Cho hàm số bậc ba
.
C.
và
B.
có
.
D.
,
.
C.
. Khi đó
.
D.
có đồ thị là đường cong trong hình sau:
5
.
.
Lớp toán thầy Tý -Sđt:0987.645.111
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. .
B. .
C. .
Câu 46. Cho hàm số
có đạo hàm
giá trị nguyên dương của tham số
trị?
A. .
B. .
Câu 47. Cho hàm số
.
C.
D.
.
.
. Diện tích hình phẳng
.
D.
là cặp số ngun thỏa mãn đồng thời
và
.
B.
Câu 49. Vậy tổng Gọi
.
C.
.
lớn nhất, khi đó giá trị của
.
B. .
.
.
và
là hai số phức thuộc
bằng
C.
.
Câu 50. Trong khơng gian
, cho các điểm
và
phẳng chứa đường trịn giao tuyến của hai mặt cầu
6
D.
thỏa mãn
). Gọi
.
bằng
C.
là tập hợp các số phức
, (trong đó
A.
.
bằng
. Tổng các giá trị của
A.
có 5 điểm cực
với
và
B.
. Có bao nhiêu
để hàm số
có ba điểm cực trị là
giới hạn bởi hai đường
Câu 48. Giả sử
với
và
Biết hàm số
A.
là
D. .
D.
. Gọi
sao cho
.
là mặt
Lớp toán thầy Tý -Sđt:0987.645.111
với
điểm thuộc
A.
.
sao cho
B.
.
. Giá trị nhỏ nhất của
.
C. .
7
là
D. .
là hai