Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

69 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Vật Lý Lớp 11 Năm 2022-2023 - Trường Thpt Phan Ngọc Hiển, Cà Mau (Mã Đề 103).Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.5 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ K11
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên: .................................................................. Lớp .........

Mã đề 103

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vịng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ
hợp thành với mặt phẳng khung dây góc 600 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 2 3 .10-4 V.
B. 3.10-4 V.
C. 2.10-4 V.
D. 3 3 .10-4 V.

Câu 2. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 4 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng
từ tại tâm vịng dây
A. khơng đổi.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 3. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích khung dây vng góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm
ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. bằng 0.


D. tăng 4 lần.
Câu 4. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. diện tích của mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. độ lớn từ thông qua mạch.
Câu 5. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực điện lên điện tích.
D. tác dụng lực từ lên nam châm và dịng điện.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dịng điện
C. Có đơn vị là Tesla.
D. Trùng với hướng của từ trường
Câu 7. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi
A. Một ống dây có dịng điện chạy qua.
B. Một dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
C. Một vịng dây có dịng điện chạy qua. D. Một chùm electron chuyển động song song với nhau.
Câu 8. Lực Lo – ren – xơ là
A. lực từ tác dụng lên dịng điện.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 9. Một ống dây dài 20 cm có 400 vịng dây, tiết diện ngang 9cm2. Cho một dòng điện biến đổi đều
theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Suất điện động tự
cảm trong ống dây.
A. 0,03375 V.
B. 0, 135 V.

C. 0,035 V.
D. 0,075 V.
Câu 10. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi
A. Một chùm electron chuyển động song song với nhau.
B. Một dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
C. Một vịng dây có dịng điện chạy qua.
D. Một ống dây có dòng điện chạy qua.
Câu 11. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8
N. Nếu dịng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 32 N.
B. 2 N.
C. 4 N.
D. 0,5 N.
Câu 12. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Henri (H).
B. Vôn (V)
C. Vêbe (Wb)
D. Tesla (T)
Mã đề 103

Trang 1/4


Câu 13. Treo một thanh đồng có khối lượng 200 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một
từ trường đều. Cho dòng điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng
một góc 300. Lấy g = 10 m/s2.Lực căng của mỗi dây bằng
A. 1,15 N.
B. 1,96 N.
C. 2,31 N.
D. 2,0 N

Câu 14. Từ phổ là
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
D. hình ảnh tương tác giữa dịng điện và nam châm.
Câu 15. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dịng điện qua dây dẫn tăng 4 lần thì độ lớn lực từ tác
dụng lên dây dẫn
A. tăng 8 lần.
B. tăng 16 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 16. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn trịn mang dịng điện khơng phụ thuộc
A. cường độ dịng điện chạy trong dây.
B. mơi trường xung quanh.
C. bán kính dây.
D. bán kính vịng dây.
Câu 17. Cho dịng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm
cách dây 5cm có độ lớn:
A. 4.10-6 T.
B. 0,5.10-6T.
C. 5.10-6T.
D. 2.10-6 T.
Câu 18. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. sao cho từ trường cảm ứng ln cùng chiều với từ trường ngồi.
C. hoàn toàn ngẫu nhiên.
D. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngồi.
Câu 19. Hiện tượng tự cảm thực chất là
A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.
B. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.

C. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dịng điện trong mạch đó gây ra.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
Câu 20. Một hình vng cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 T, từ thơng qua
hình vng đó bằng 5.10-7 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vng
đó
A. 60°
B. 0°
C. 45°
D. 30°
Câu 21: Cho các hình vẽ A, B, C, D sau:
Đầu vẽ đậm là cực bắc của nam châm, chiều mũi tên là chiều di chuyển nam châm. Hình nào vẽ đúng
chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây?

A

B

C

D

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu1: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt trong khơng khí tại A có dịng điện chạy trên dây là I1 =4A.
a. Xác định vectơ cảm ứng từ tại M, biết M cách I1 20cm. Vẽ hình
b.Tại B cách A 30 cm cómột dây dẫn thẳng dài vơ hạn códịng điện chạy trên dây là I2 = 4A cùng
chiều với I1. Xác địnhcảm ứng từ tổng hợp tại N,biết điểm N cách A 50cm và cách B 40 cm.
Câu 2: Một ống dây dài l = 25 cm gồm N = 500 vịng dây, đường kính mỗi vịng dây d = 4 cm có dịng
điện với cường độ i = 2 A đi qua.
a. Tính độ tự cảm của ống dây.
b. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.

------ HẾT -----Mã đề 103

Trang 2/4


Mã đề 103

Trang 3/4


.

Mã đề 103

Trang 4/4



×