Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

chương 12: Máy phát và ly hợp khởi động xe máy SHI 125/150

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.84 KB, 14 trang )

12-1
12. MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN 12-2
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG 12-3
TÌM KIẾM HƯ HỎNG 12-4
ỐP VÁCH MÁY PHẢI 12-4
CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CƠ
(CKP)/STATO 12-9
VÔ LĂNG ĐIỆN/LY HP KHỞI ĐỘNG 12-10
12
MAÙY PHAÙT/LY HÔÏP KHÔÛI ÑOÄNG
12-2
VÒ TRÍ CAÙC BOÄ PHAÄN
12 N.m (1,2 kgf.m, 9 lbf.ft)
116 N.m (11,8 kgf.m, 86 lbf.ft)
5 N.m (0,5 kgf.m, 3,7 lbf.ft)
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-3
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG
CHUNG
Mục này bao gồm tháo, lắp vô lăng điện, ly hợp khởi động và máy phát/cảm biến vò trí trục cơ (CKP). °
Có thể thực hiện bảo dưỡng với động cơ treo trên khung. °
Kiểm tra máy phát điện (trang 17-6). °
Kiểm tra cảm biến CKP (xem trang 18-6). °
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Bánh răng bò động khởi
động
Đường kính ngoài lõi trượt 39,622 – 39,635 (1,5599 – 1,5604) 39,58 (1,558)
Đường kính trong bạc 22,026 – 22,045 (0,8672 – 0,8679) 22,10 (0.870)


Đường kính trong vỏ ly hợp khởi động 56,279 – 56,309 (2,2157 – 2,2169) 56,36 (2,219)
MÔMEN LỰC SIẾT
Bu lông bắt stato 12 N.m (1,2 kgf.m, 9 lbf.ft)
Bu lông bắt cảm biến vò trí trục cơ (CKP) 5 N.m (0,5 kgf.m, 3,7 lbf.ft)
Bu lông bắt vỏ ly hợp khởi động 30 N.m (3,1 kgf.m, 22 lbf.ft) Bôi keo khóa vào các ren.
Ốc vô lăng điện 116 N.m (11,8 kgf.m, 86 lbf.ft) Tra dầu động cơ vào ren và bề mặt tựa.
DỤNG CỤ
Vam giữ vô lăng điện
07725-0040001
Vam tháo vô lăng điện
07KMC-HE00100
Trục đóng
07749-0010000
Dẫn hướng, 22 x 24 mm
07746-0010800
Đònh vò, 14 mm
07746-0041200
Bộ tháo vòng bi, 15 mm
07936-KC10500
Trục tháo vòng bi,
07936-KC10100
Đầu tháo vòng bi, 15 mm
07936-KC10200
Quả tháo vòng bi
07741-0010201
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-4
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
Động cơ không khởi động
Hỏng ly hợp một chiều khởi động

°
Hỏng bánh răng giảm tốc khởi động °
ỐP VÁCH MÁY PHẢI
THÁO
Xả dầu động cơ (trang 3-10).
Xả dung dòch làm mát (trang 6-7).
Tháo như sau:
– hộp đựng đồ (trang 2-5)
– ốp sàn phía dưới (trang 2-9)
– ống xả (trang 2-20)
Tháo đầu nối 3P máy phát ra khỏi khung và rút
nó ra.
Tách dây máy phát ra khỏi kẹp.
Tháo kẹp dây đầu nối 3P máy phát ra khỏi khung.
ĐẦU NỐI 3P
KẸP DÂY
Tháo đầu nối 3P cảm biến vò trí trục cơ (CKP).
Tháo hai kẹp dây ra khỏi giá.
Tách cảm biến CKP và dây máy phát ra khỏi giữ
dây và tháo chúng ra khỏi động cơ.
ĐẦU NỐI 3P
KẸP
DÂY
DẪN HƯỚNG
Tháo vít tự ren và hai bu lông.
Kéo căng đầu phía sau của ốp sàn và tháo thanh
gác chân bên phải.
BU LÔNG
ỐP SÀN
VÍT TỰ REN

THANH GÁC CHÂN
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-5
Tháo ống tản nhiệt phía dưới và đường ống phân
phối ra khỏi ốp bơm dung dòch làm mát.
ỐNG PHÂN PHỐI
ỐNG TẢN NHIỆT PHÍA DƯỚI
Tháo ống dung dòch làm mát ra khỏi ốp vách máy
phải.
Nới lỏng 3 bu lông ốp bơm dung dòch làm mát.
ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT
BU LÔNG ỐP BƠM
Đỡ xe bằng giá đỡ hoặc tời để đỡ xe. Gạt chân
chống đứng.
Tháo lò xo hồi vò chân chống đứng ra khỏi chốt lò
xo ở ốp vách máy phải.
Dựng xe trên chống đứng.
LÒ XO HỒI VỊ
Ốp vách máy phải
(stato) bò hút vào vô
lăng điện do từ tính, nên
cần cẩn thận trong
khi tháo.
Tháo bu lông buồng khí.
Nới lỏng 10 bu lông theo đường chéo từ 2 đến 3
bước và tháo các bu lông, cực dây mát và ốp vách
máy phải.
ỐP VÁCH MÁY PHẢI
BU LÔNG BUỒNG KHÍ
CỰC DÂY MÁT

BU LÔNG
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-6
Tháo các chốt gô và gioăng.
GIOĂNG
CHỐT GÔ
RÁP
Cẩn thận không làm
hỏng stato.
Tháo phanh cài.
Tháo phớt dầu bằng dụng cụ chuyên dụng.
DỤNG CỤ:
Bộ tháo vòng bi, 15 mm 07936-KC10500
– Đầu tháo vòng bi, 15 mm 07936-KC10200
– Trục tháo vòng bi 07936-KC10100
Quả tháo 07741-0010201
Bôi dầu động cơ vào miệng phớt dầu mới.
Dùng dụng cụ chuyên dụng đóng phớt dầu vào ốp
vách máy phải với mặt đánh dấu hướng lên cho tới
khi vừa khít.
DỤNG CỤ:
Trục đóng 07749-0010000
Dẫn hướng, 22 x 24 mm 07746-0010800
Đònh vò, 14 mm 07746-0041200
Ráp phanh cài vào rãnh trên ốp vách máy phải
chắc chắn.
PHANH CÀI
PHỚT DẦU
Ráp các chốt gô và gioăng mới vào.
GIOĂNG

CHỐT GÔ
Ốp vách máy phải
(stato) bò hút vào vô
lăng điện do từ tính,
nên cần cẩn thận trong
khi ráp.
Tháo 3 bu lông và ốp bơm dung dòch làm mát ra
khỏi ốp vách máy phải.
Tháo các chốt gô và phớt O.
Ráp ốp vách máy phải sao cho lẫy cài trên trục
bơm dầu khớp với rãnh trục bơm dung dòch làm
mát.
TRỤC BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT
TRỤC BƠM DẦU
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-7
Ráp cực dây mát và 10 bu lông, sau đó siết các bu
lông theo đường chéo từ 2 đến 3 bước.
Ráp các bu lông buồng khí và siết chặt chúng.
ỐP VÁCH MÁY PHẢI
BU LÔNG BUỒNG KHÍ
CỰC DÂY MÁT
BU LÔNG
Ráp các chốt gô vào ốp vách máy phải.
Ráp phớt O mới vào rãnh ốp bơm dung dòch làm
mát.
Ráp ốp bơm dung dòch làm mát.
ỐP BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT
CHỐT GÔ
PHỚT-O

Siết bu lông ốp bơm dung dòch làm mát.
Nối ống dung dòch làm mát vào ốp vách máy
phải.
ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT
BU LÔNG ỐP BƠM
Nối ống tản nhiệt phía dưới và đường ống phân
phối vào ốp bơm dung dòch làm mát.
ỐNG PHÂN PHỐI
ỐNG TẢN NHIỆT PHÍA DƯỚI
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-8
Đỡ xe bằng giá đỡ hoặc tời để đỡ xe. Gạt chân
chống đứng.
Nối lò xo hồi vò chân chống đứng vào chốt lò xo ở
ốp vách máy phải.
Dựng xe trên chống đứng.
LÒ XO HỒI VỊ
Kéo căng đầu phía sau của ốp sàn và ráp thanh
gác chân bên phải.
Ráp hai bu lông và vít tự ren, sau đó siết chặt
chúng.
BU LÔNG
ỐP SÀN
VÍT TỰ REN
THANH GÁC CHÂN
Ráp dây cảm biến CKP và máy phát vào dẫn
hướng dây và ráp hai kẹp dây vào giá.
Đi dây hợp lý (trang 1-16). °
Luồn đầu nối 3P cảm biến CKP vào giá.
ĐẦU NỐI 3P

KẸP
DÂY
DẪN HƯỚNG
Cố đònh dây máy phát vào kẹp.
Nối đầu nối trắng 3P máy phát và ráp nó vào
khung.
Ráp theo trình tự sau:
– ống xả (trang 2-20)
– ốp sàn phía dưới (trang 2-9)
– hộp đựng đồ (trang 2-5)
Đổ dầu khuyến cáo vào vách máy (trang 3-9).
Đổ dung dòch làm mát khuyến cáo và xả khí hệ
thống (trang 6-6).
ĐẦU NỐI 3P
KẸP DÂY
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-9
CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CƠ (CKP)/STATO
THÁO
Tháo ốp vách máy phải (trang 12-4). Tháo các chi
tiết sau ra khỏi ốp vách máy phải:
– hai bu lông bắt bích và cảm biến CKP
– ba bu lông giác chìm và stato
– cao su giữ dây
NÚM CAO SU
STATO
CẢM BIẾN CKP
BU LÔNG GIÁC CHÌM
BU LÔNG BẮT BÍCH
RÁP

Ráp stato vào và siết chặt ba bu lông giác chìm.
MÔ MEN SIẾT: 12 N.m (1,2 kgf.m, 9 lbf.ft)
STATO
BU LÔNG GIÁC CHÌM
Ráp cảm biến CKP và siết hai bu lông bắt bích.
MÔ MEN SIẾT: 5 N.m (0,5 kgf.m, 3,7 lbf.ft)
Bôi chất bòt kín vào mặt tựa của núm cao su và ráp
chặt nó vào rãnh trên ốp vách máy phải.
Ráp ốp vách máy phải vào (trang 12-6).
NÚM CAO SU
BU LÔNG BẮT BÍCH
CẢM BIẾN CKP
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-10
VÔ LĂNG/LY HP KHỞI ĐỘNG
THÁO
Tháo ốp vách máy phải (trang 12-4).
Tháo trục bánh răng và bánh răng giảm tốc khởi
động.
TRỤC
BÁNH RĂNG GIẢM TỐC
Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng và
nới lỏng ốc ra.
DỤNG CỤ:
Vam giữ vô lăng điện 07725-0040001
Tháo ốc và đệm vô lăng ra.
ĐỆM/ỐC VÔ LĂNG ĐIỆN
VAM GIỮ VÔ LĂNG ĐIỆN
Tháo vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng.
DỤNG CỤ:

Vam tháo vô lăng điện 07KMC-HE00100
VAM THÁO VÔ LĂNG
VÔ LĂNG
Tháo then bán nguyệt ra khỏi trục cơ.
THEN BÁN NGUYỆT
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-11
THÁO RÃ
Tháo bánh răng bò động khởi động ra khỏi ly hợp
khởi động trên vô lăng điện đồng thời xoay bánh
răng bò động theo chiều kim đồng hồ.
BÁNH RĂNG BỊ ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Giữ vô lăng bằng dụng cụ chuyên dụng và tháo bu
lông vỏ ly hợp khởi động.
DỤNG CỤ:
Vam giữ vô lăng điện 07725-0040001
Tháo bộ ly hợp khởi động ra khỏi vô lăng điện.
VAM GIỮ VÔ LĂNG ĐIỆN
BU LÔNG
Tháo ly hợp một chiều ra khỏi vỏ ly hợp.
LY HP MỘT CHIỀU
VỎ LY HP
KIỂM TRA
Kiểm tra bánh răng bò động khởi động và răng
bánh răng giảm tốc xem có bò mòn hay hư hỏng
không.
Đo đường kính trong bạc lót bánh răng bò động
khởi động.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 22,10 mm (0,870 in)
Đo đường kính ngoài bạc lót bánh răng bò động

khởi động.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 39,58 mm (1,558 in)
BÁNH RĂNG BỊ ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
BÁNH RĂNG GIẢM TỐC
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-12
Kiểm tra vỏ ly hợp khởi động và ly hợp một chiều
xem có bò mòn bất thường hay hư hỏng không.
Đo đường kính trong vỏ ly hợp khởi động.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 56,36 mm (2,219 in)
LY HP MỘT CHIỀUVỎ LY HP
RÁP
Tra dầu động cơ vào ly hợp một chiều.
Ráp ly hợp một chiều vào vỏ ly hợp với mặt đánh
dấu quay về phía vô lăng.
Ráp vỏ ly hợp vào vô lăng với mặt đánh dấu quay
về phía bánh răng bò động khởi động.
LY HP MỘT CHIỀU
VỎ LY HP
VÔ LĂNG ĐIỆN
Bôi keo khóa vào ren bu lông vỏ ly hợp khởi động
và ráp chúng vào.
Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng và
siết chặt các bu lông.
DỤNG CỤ:
Vam giữ vô lăng điện 07725-0040001
MÔ MEN SIẾT: 30 N.m (3,1 kgf.m, 22 lbf.ft)
VAM GIỮ VÔ LĂNG ĐIỆN
BU LÔNG
Tra dầu động cơ vào răng bánh răng bò động khởi

động và khu vực tiếp xúc của ly hợp một chiều.
Ráp bánh răng bò động khởi động vào ly hợp khởi
động trên vô lăng điện đồng thời xoay bánh răng
bò động theo chiều kim đồng hồ.
Đảm bảo chắc chắn bánh răng bò động khởi động
xoay theo chiều kim đồng hồ trơn và êm.
BÁNH RĂNG BỊ ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
12-13
RÁP
Ráp then bán nguyệt vào rãnh then trên trục cơ.
Bôi dầu molybden vào bề mặt trượt bánh răng bò
động khởi động của trục cơ.
THEN BÁN NGUYỆT
Lau sạch vết dầu bám ở phần vát của trục cơ và
vô lăng.
Ráp vô lăng điện vào trục cơ, khớp rãnh trên vô
lăng điện với then bán nguyệt.
VÔ LĂNG Khớp
Bôi dầu động cơ vào ren ốc bắt ly hợp và bề mặt
tựa.
Ráp đệm và ốc vô lăng.
Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng và
siết chặt ốc.
DỤNG CỤ:
Vam giữ vô lăng điện 07725-0040001
MÔ MEN SIẾT: 116 N.m (11,8 kgf.m, 86 lbf.ft)
ĐỆM/ỐC VÔ LĂNG ĐIỆN
VAM GIỮ VÔ LĂNG ĐIỆN

Bôi dầu động cơ vào bánh răng và trục bánh răng
giảm tốc khởi động.
Ráp bánh răng giảm tốc khởi động và chèn trục
bánh răng vào.
Ráp ốp vách máy phải vào (trang 12-6).
TRỤC
BÁNH RĂNG GIẢM TỐC
GHI NHÔÙ

×