Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

bài tập trắc nghiệm môn thanh toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.71 KB, 48 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM
Phần 1. Điền vào khoảng trắng bằng những từ (cụm từ) thích hợp nhất:
1. Trong phương thức thanh toán nhờ thu, thuật ngữ “D/P “ là từ viết tắt của
………………………………………………………………………………………………, và thuật
ngữ “D/A” là từ viết tắt của ………………………………………………………
2. Draft cũng là tên gọi của ………………………………………………………………
3. Thuật ngữ “L/C” là từ viết tắt của ………………………………………………………
4. Trong vận tải đường biển, “B/L” là từ viết tắt của ……………………………………
5. Theo UCP 600, trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, các bên tham gia chỉ quan
tâm đến ………………………………………………… bất kể hàng hoá/dịch vụ liên quan.
6. Người gởi hàng trên B/L có nghĩa tiếng Anh là………………………………………
7. Theo qui định của Nhà nước, tất cả phương tiện vận tải, hàng hoá trong các giao dịch quốc tế ra
khỏi hay đi vào một nước bắt buộc phải …………………………………………
8. Điều kiện giao hàng DEQ trong Incoterms viết tắt của
chữ…………………………………………………………………………………………
9. Một ngân hàng cùng chịu trách nhiệm thanh toán tiền với ngân hàng mở thư tín dụng đối với
một thư tín dụng không huỷ ngang do yêu cầu từ ngân hàng mở thư tín dụng được gọi là
…………………………………………………………… ………………………….
10. C/O là loại chứng từ được viết đầy đủ bằng tiếng Anh là:
……………………………………………………………………………………………
11.Trong phương thức thanh toán nhờ thu trả chậm (D/A), người nhập khẩu muốn có chứng từ đi
nhận hàng phải………………………………trả tiền cho hối phiếu
12.Trong phương thức thanh toán nhờ thu trả ngay (D/P), người nhập khẩu muốn có chứng từ đi
nhận hàng phải………………………………cho hối phiếu
13. Clean on board Bill of lading có nghĩa tiếng Việt là:…………………………………
1
14.Surrendered Bill of lading là loại vận đơn mà bản gốc đã xuất trình tại
cảng……………………
15.Usance Bill of exchange có nghĩa là hối phiếu …………………………………………
16.At sight Bill of exchange có nghĩa là hối phiếu…………………………………………
17.Phí THC trong thuê tàu chuyên chở hàng hóa bằng container là từ viết tắt


của……………………………………………………………………………………………
18.Trong hợp đồng xuất nhập khẩu hàng hóa hữu hình, nếu không quy định cụ thể ai lựa chọn
dung sai hàng hóa, thì người được quyền chọn dung sai sẽ là
……………………………
19.Trong phương thức thuê tàu chợ, chi phí xếp dỡ hàng hóa thường đã được tính vào
……………………………………………………………………………………………….
20.Cụm từ “W.W.W.S.H.EX” trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến có nghĩa tiếng Việt
là………………………………………………………………………………………… .
Phần 2. Đánh () vào câu trả lời đúng và đánh () vào câu trả lời sai.
1. Người nộp đơn xin mở L/C xác định trong đơn xin mở L/C các chứng từ phải xuất trình và các
điều khoản và điều kiện mà các chứng từ phải tuân thủ.
2. Các ngân hàng trong phương thức thanh toán nhờ thu chịu trách nhiệm về chứng từ và thanh
toán theo các chỉ thị nhờ thu.
3. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ với một ngân hàng độc lập đảm nhận việc thanh
toán là một sự bảo đảm đối với người bán.
4. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ chỉ cung cấp duy nhất cho người bán một sự bảo
đảm độc lập trong hoạt động bán hàng.
5. Trong thương mại quốc tế, người thuê tàu để chuyên chở hàng hóa là người xuất khẩu và nhập
khẩu
6. Nếu L/C yêu cầu “ Bản sao thông báo giao hàng có xác nhận của người thụ hưởng gởi bằng fax
đến người mở thư tín dụng thông báo các chi tiết giao hàng”, sau đó các ngân hàng sẽ chấp nhập
2
một chứng từ với tiêu đề như “Thông báo giao hàng” mà không có chữ ký nào và/hoặc ngày của
chứng từ từ máy fax cung cấp.
7. L/C có điều khoản đỏ còn được gọi là “L/C đối ứng”.
8. L/C chuyển nhượng và L/C giáp lưng thường liên quan đến các hoạt động mau bán qua trung
gian.
9. Bất kể sự cho phép nào khác được nêu trong L/C, chứng từ bảo hiểm hàng hoá phải được phát
hành với loại tiền tệ giống với loại tiền tệ được quy định trong L/C.
10. Theo UCP 600 không cần phải ký phát hối phiếu trong thanh toán L/C trả ngay.

11. Một L/C yêu cầu Giấy chứng nhận Giám định hàng hoá được phát hành bởi cơ quan có thẩm
quyền. Theo UCP 500, các ngân hàng có thể chấp nhận một Giấy chứng nhận Giám định hàng
hoá do người thụ hưởng phát hành.
12. Nếu L/C không quy định cho phép giao hàng từng phần hay không có nghĩa là giao hàng từng
phần không cho phép.
13.Điều kiện DDP (Incoterms 2000) quy định người nhập khẩu phải chịu trách nhiệm làm mọi thủ
tục nhập khẩu và trả tiền thuế nhập khẩu và các loại thuế khác ở nước nhập khẩu.
14.Điều kiện thương mại CFR (Incoterms 2000) không yêu cầu người xuất khẩu phải mua bảo
hiểm cho hàng hoá xuất khẩu.
15.Biên lai nhận hàng là loại chứng từ do người giao nhận cấp cho người gởi hàng.
16.Điều kiện CIF (Incoterms 2000) chỉ sử dụng cho vận chuyển hàng hoá bằng đường biển và vận
tải đường thuỷ.
17.Vận đơn đường biển là chứng từ không thể thương lượng được.
18.Điều kiện bảo hiểm B có phạm vi bảo hiểm hẹp hơn so với điều kiện bảo hiểm C (số rủi ro
được bảo hiểm của B ít hơn A).
19. L/C quy định thời hạn hết hạn hiệu lực là ngày 10/07/2007 và không quy định ngày giao hàng
thì có nghĩa là ngày giao hàng trễ nhất được phép là ngày 09/07/2007.
20. Trong hợp đồng thuê tàu định hạn, người thuê tàu phải trả tiền thuê tàu, phí cảng, phí xăng
dầu.
21.ETA và ETD là viết tắt tương ứng của các thuật ngữ “Estimated Time of Arrival” và
“Estimated Time of Departure”.
3
22.Trong Hợp đồng ngoại thương luôn luôn có một điều khoản phạt vi phạm hợp đồng nhằm bảo
vệ người mua nếu có tổn thất xảy ra từ sự trì hoãn giao hàng của người bán.
23. Khi mua một loại hàng nào đó từ những nước ngoài, đầu tiên người mua phải làm thư chấp
nhận hàng.
24.Trong thương mại quốc tế, điều kiện DDU viết tắt của chữ Destination Delivery charge
Unpaid.
25. Hợp đồng bảo hiểm là một hợp đồng quan trọng giữa người bảo hiểm và người được bảo hiểm
cũng như giữa người gởi hàng và người chuyên chở.

Phần 3. Phần câu hỏi trắc nghiệm (chỉ có một câu trả lời đúng đối với mỗi câu hỏi).
1. Theo Incoterms 2000, điều kiện thương mại …………………… có nghĩa là người bán làm thủ
tục thông quan xuất khẩu, giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định tại địa điểm
quy định ở nước xuất khẩu.
A. FCA B. EXW C. CFR D. DAF
2. Theo Incoterms 2000, người bán giao hàng tại cơ sở của người bán thì điều kiện thương mại
thích hợp sẽ là:
A. DDU B. EXW C. FOB D. DDP
3. Theo UCP 600, chứng từ nào sau đây phải được phát hành bởi người hưởng lợi nếu chúng
không được quy định khác trong thư tín dụng?.
A. Draft B. Packing list C. Inspection certificate D. C/O
4. Khi một thư tín dụng yêu cầu ký phát một hối phiếu cho người mở thư tín dụng, theo UCP 600,
các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như vậy như thế nào?
A. Các ngân hàng có thể không quan tâm đến yêu cầu như vậy
B. Các ngân hàng có thể chấp nhận một hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở có lưu ý đến người
mở.
C. Các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như là “một chứng từ phụ”.
D. Các ngân hàng sẽ thuyết phục người mở điều chỉnh thư tín dụng nhằm loại bỏ những yêu cầu
như vậy.
4
5. Một ngân hàng mà nó tăng cường trách nhiệm đối với một thư tín dụng cùng với ngân hàng
phát hành được gọi là:
A. Ngân hàng thông báo thư tín dụng.
B. Ngân hàng thương lượng
C. Ngân hàng bồi hoàn.
D. Ngân hàng xác nhận.
6. Thư tín dụng yêu cầu “giấy chứng nhận giám định hàng hoá được phát hành bởi một nhà giám
định có uy tín” nghĩa là
A. Giấy chứng nhận đó được phát hành bởi bất kỳ tổ chức nào.
B. Giấy chứng nhận đó được phát hành bởi người thụ hưởng.

C. Giấy chứng nhận đó phải được ký, có ghi ngày tháng và được phát hành trong 01 bản chính và
01 bản sao.
D. Giấy chứng nhận không phải được phát hành bởi người thụ hưởng và nó phải tuân thủ với
những điều khoản và điều kiện khác của thư tín dụng.
7. Dựa trên điều khoản của UCP 500 qui định về vận đơn đường biển (Ocean Bill of lading), câu
nào dưới đây đúng cho khi định nghĩa chuyển tải hàng?
A. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một phương thức vận chuyển này đến một phương thức khác
trong suốt tiến trình vận chuyển.
B. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một con tàu này đến một con tàu khác trong suốt hành trình
chuyên chở hàng bằng đường biển từ cảng xếp hàng đến cảng cuối cùng.
C. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một phương thức vận chuyển này đến một phương thức vận
chuyển khác trong các hình thức vận chuyển khác nhau trong suốt tiến trình chuyên chở.
D. Dỡ hàng hoặc tái dỡ hàng từ một số phương tiện vận chuyển này đến phương tiện vận chuyển
khác trong suốt tiến trình vận chuyển.
8. Theo UCP 600, bảo hiểm tối thiểu trong chứng từ bảo hiểm khi trị giá của tín dụng thư là
550.000 USD và trị giá của Hoá đơn thương mại có các thông tin sau:
Tổng trị giá mua hàng : 1.100.000,00 USD
Trừ thanh toán trả trước : 550.000,00 USD
Phần còn lại thuần theo L/C : 550.000,00 USD
A.1.210.000,00 USD B. 605.000,00USD
5
550.000,00 USD 710.000,00 USD
9. Theo Incoterms 2000, điều kiện nào sau
đây được áp dụng trong Hợp đồng nếu người
bán không chịu trách nhiệm thông quan hàng
xuất khẩu?.
A. FCA B. EXW C.
DAF D. FAS
10. Theo Quy định về thực hành các tiêu
chuẩn ngân hàng quốc tế (ISBP), “chứng từ

giao hàng” là ?.
A. Tất cả các chứng từ được yêu cầu trong
thư tín dụng.
B. Chỉ có chứng từ vận tải.
C. Hoá đơn thương mại, chứng từ vận tải,
Đơn bảo hiểm hoặc chứng thư bảo hiểm.
D. Tất cả các chứng từ (không chỉ chứng từ
vận tải), ngoại trừ Hối phiếu được yêu cầu
trong thư tín dụng.
11. Nếu L/C không đề cập đến việc giao hàng từng phần có cho phép hay không, câu nào dưới đây
được xem là đúng?.
A. Giao hàng từng phần được phép.
B. Giao hàng từng phần không được phép.
C. Chiếu theo chỉ thị của Ngân hàng mở L/C.
D. Chiếu theo chỉ thị từ người thụ hưởng.
12. Nếu người hưởng lợi L/C dự định chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ trị giá của L/C cho
nhà cung cấp cuối cùng, L/C đáp ứng yêu cầu đó của người hưởng lợi:
A. L/C có điều khoản chuyển tiền bằng điện
B. L/C có điều khoản chuyển giao
C. L/C có điều khoản phân chia được
D. L/C có thể chuyển nhượng
13. Theo UCP 500, phát biểu nào sau đây liên quan đến Hoá đơn thương mại theo một L/C không
thể chuyển nhượng được là đúng, ngoại trừ:
A. Thông thường được ký bởi người thụ hưởng.
B. Được lập dưới tên của người mở L/C.
C. Được lập dưới tên của người thụ hưởng L/C.
D. Thể hiện những thông tin về hàng hoá theo quy định của L/C.
6
14. Một thư tín dụng yêu cầu như sau “(1) 100 tấn lúa mì, (2) 1130 đôi giày” , giao hàng từng phần
không cho phép. Hoá đơn thương mại nào sau không được chấp nhận theo UCP 500 và các điều

khoản của L/C?.
A. Hoá đơn thương mại thể hiện: (1) 95 tấn lúa mì (2) 96 đôi giày.
B. Hoá đơn thương mại thể hiện: (1) 105 tấn lúa mì (2) 1130 đôi giày.
C. Hoá đơn thương mại thể hiện: (1) 106 tấn lúa mì (2) 100 đôi giày.
D. Hoá đơn thương mại thể hiện: (1) 100 tấn lúa mì (2) 95 đôi giày.
15. Trước khi thông báo thư tín dụng đến người thụ hưởng, Ngân hàng thông báo có trách nhiệm:
A. Thực hiện thanh toán dựa trên các chứng từ phù hợp.
B. Kiểm tra những điều kiện của thư tín dụng có được rỏ ràng chưa.
C. Lưu ý với ngân hàng mở thư tín dụng rằng thư tín dụng đã được thông báo.
D. Kiểm tra hình thức bồi hoàn bằng điện là có hiệu lực.
16. Nếu một nhà xuất khẩu được yêu cầu chuyển giao các chứng từ về hàng hoá trực tiếp đến
người mua nhưng người bán muốn người mua phải có một sự bảo đảm thanh toán đối với người
bán nếu người mua không thanh toán vào ngày đến hạn, L/C mà người bán cần là:.
A. L/C chuyển nhượng
B. L/C tuần hoàn
C. L/C dự phòng.
D. L/C có đảm bảo thanh toán.
17. Điều kiện DDP (Delivered Duty Paid), ai là người chịu trách nhiệm làm thủ tục nhập khẩu?
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng mở L/C
D. Ngân hàng xác nhận L/C
18. Thông thường, nếu hàng hoá được vận chuyển bằng đường bộ từ Trung Quốc đến địa điểm
giao hàng cho người mua trên biên giới Việt nam, điều kiện thương mại theo Incoterms 2000 thích
hợp là:
A. CIP B. CPT C. DAF D. DEQ
19. Điều kiện nào của Incoterms yêu cầu người xuất khẩu phải mua bảo hiểm cho hàng hoá?
A. FAS B. CFR C. ClF D. EXW
20. Một ngân hàng chịu trách nhiệm thông báo L/C cho người hưởng lợi khi nhận được yêu cầu từ
ngân hàng mở L/C được gọi là:

7
A. Ngân hàng thông báo
B. Ngân hàng chỉ định
C. Ngân hàng bồi hoàn
D. Ngân hàng xác nhận
21. Nếu L/C nêu:
Thời hạn giao hàng: Lô đầu: T- shirt, thời hạn giao hàng: 20/06/2007
- Lô thứ 2: váy, thời hạn giao hàng trễ nhất là: 01/07/2007
Giao hàng có hiệu lực đối với 2 lô riêng biệt.
Đối với lô hàng đầu, người thụ hưởng giao hàng T- shirt vào ngày 21/06/2007 và ngân hàng phát
hành từ chối thanh toán do lô hàng đầu bị giao trễ.
Đối với lô thứ 2, người thụ hưởng giao mặt hàng váy vào ngày 30/06/2007 và xuất trình chứng từ
đến ngân hàng phát hành yêu cầu thanh toán.
Theo UCP 500, câu nào sau đây là đúng?.
A. Ngân hàng phát hành có thể từ chối thanh toán do thời hạn giao hàng được quy định trên L/C là
chưa tuân thủ đúng.
B. Ngân hàng phát hành có thể từ chối thanh toán do người thụ hưởng không giao lô hàng thứ 2
vào ngày 01/07/2007 như đã quy định trên L/C.
C. Ngân hàng phát hành có thể không từ chối thanh toán đối với cả 2 lô hàng do ngày giao hàng
trể nhất của lần giao hàng quy định là ngày 01/07/2007.
D. Ngân hàng phát hành không thể từ chối bởi vì lần giao hàng thứ 2 được xếp trong thời hạn hiệu
lực của thư tín dụng.
22. Nếu L/C quy định Hoá đơn thương mại được lập làm 4 bản, câu nào sau đây là đúng?
A. Người thụ hưởng có thể xuất trình 02 bản chính và 02 bản sao của Hoá đơn thương mại.
B. Người thụ hưởng có thể xuất trình 04 bản chính của Hoá đơn thương mại.
C. Người thụ hưởng có thể xuất trình 04 bản sao của Hoá đơn thương mại.
D. Người thụ hưởng có thể xuất trình ít nhất 01 bản chính hoá đơn thương mại cộng với 04 bản
sao của Hoá đơn thương mại.
23. Người hưởng lợi có thể giảm thiểu sự thất bại do các rủi ro khi tuân thủ theo các điều kiện của
L/C bằng cách:

A. Đọc tất cả các điều kiện của L/C một cách cẩn thận ngay khi nhận được L/C.
8
B. Ngay lập tức yêu cầu tu chỉnh các điều kiện của L/C nếu có điều kiện nào khác với Hợp đồng
ngoại thương được ký kết hoặc người hưởng lợi thấy khó có thể thoả mãn bất kỳ điều kiện nào của
L/C.
C. Đầu tiên là giao hàng để tránh rủi ro do giao hàng trễ, sau đó ngay lập tức yêu cầu tu chỉnh các
điều kiện của L/C nếu thấy điều kiện nào đó khác so với Hợp đồng ngoại thương ký kết, hoặc nếu
người thụ hưởng thấy khó có thể tuân thủ yêu cầu của L/C.
D. Yêu cầu xác nhận L/C thông qua một ngân hàng tại nước người thụ hưởng.
24. Điều kiện Incoterms nào mà trong đó người bán chịu trách nhiệm thông quan hàng nhập khẩu?.
A. FCA B. EXW C. DDP D. FOB
25. Các rủi ro được bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá vận chuyển đường biển sẽ loại trừ rủi ro:
A. Động đất
B. Tổn thất chung.
C. Hư hỏng do chính hàng hoá đó gây nên.
D. Tàu mắc cạn
26. Một lô hàng sau khi đã được giao, ai là người sẽ xuất trình chứng từ theo quy định cho ngân
hàng thương lượng để yêu cầu thanh toán theo quy định trên L/C:
A. Người bán.
B. Người mua.
C. Người gởi hàng.
D. Người nhận hàng.
27. Chứng từ nào thể hiện hàng hoá được vận chuyển đi thẳng từ cảng bốc hàng đến cảng dỡ
hàng?.
A. Vận đơn chạy suốt
B. Vận đơn theo lệnh.
C. Vận đơn đi thẳng.
D. Vận đơn được cấp ở cảng trung chuyển.
28. Chứng từ nào sau đây được dùng để đổi lấy vận đơn đường biển?.
A. Thư chỉ thị của người gởi hàng.

B. Phiếu đặt chổ trên tàu.
C. Biên lai thuyền phó.
D. Bản lược khai hàng
29. Một công ty giao nhận hàng lẻ/người gom hàng lẻ cung cấp dịch vụ đến khách hàng và phát
hành bản gốc:
A. Vận đơn đường biển.
B. Vận đơn của người giao nhận/Vận đơn sơ cấp.
C. Vận đơn trung chuyển hàng.
9
D. Vận đơn vận chuyển dành cho vận tải đa phương thức.
30. Quốc gia xuất xứ của hàng hóa xuất nhập khẩu có nghĩa là?
A. mua hàng hoá
B. Nơi hàng hoá được gởi đi.
C. Nơi hàng hoá được sản xuất ra.
D. Nơi bán hàng hoá đó.
31. Cơ quan/tổ chức cấp giấy chứng nhận xứ xuất hàng hóa tại Việt Nam là:
A. VCCI
B. Ban quản lý khu công nghiệp/khu chế xuất
C. Bộ công thương
D. Tất cả đều đúng
32. Trong các chứng từ sau, chứng từ sở hữu hàng hóa là
A. C/O
B. B/L.
C. D.O.
D. Tất cả đều sai
33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa form A cho mặt hàng giày dép sang thị trường EU do ai
cấp?
A. VCCI
B. Ban quản lý khu công nghiệp/khu chế xuất
C. Bộ công thương

D. Tất cả đều đúng
34. Trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến, người thuê tàu luôn luôn là ?
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Người xuất khẩu và nhập khẩu
D. Người xuất khẩu hoặc nhập khẩu
35.Hợp đồng license thuần túy là hợp đồng chuyển nhượng quyền …………… các đối tượng sở
hữu trí tuệ?
A. Sở hữu
B. Quyền sử dụng
C. Chiếm hữu
D. Định đoạt
36. Trong hợp đồng chuyển giao công nghệ, công nghệ chuyển giao từ người bán sang người mua
bằng cách
A. Cung cấp tài liệu
B. Đào tạo
C. Trợ giúp kỹ thuật
D. Tất cả đều đúng
37. Trong hợp đồng xuất nhập khẩu hàng hóa
10
37. Trong hợp đồng xuất nhập khẩu hàng hóa có quy định dung sai là 10%, nhưng không quy định
ai sẽ được quyền chọn dung sai. Người được quyền chọn dung sai sẽ là:
A. Người bán
B. Người mua
C. Người bán hoặc người mua
D. Người thuê tàu
38. Trong hợp đồng thuê tàu chuyến có ghi đơn vị thời gian dùng đề tính thời gian làm hàng là:
W.W.W.S.H.EX.U.U., có nghĩa là
A. Ngày làm việc thời tiết tốt ngày lễ và ngày nghĩ được trừ ra, nếu có làm hàng vẫn tính là ngày
làm hàng

B. Ngày làm việc thời tiết tốt, ngày lễ và ngày nghĩ được trừ ra, không làm hàng vẫn tính là ngày
làm hàng
C. Ngày làm việc thời tiết tốt ngày lễ và ngày nghĩ được trừ ra
D. Tất cả đều sai
39. Luật thương mại Việt Nam hiện hành được ban hành vào năm
A. 1997
B. 2000
C. 2004
D. 2005
40. Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam có hiệu lực vào:
A. Ngày 01/7/2005
B. Ngày 01/1/2006
C. Ngày 01/04/2006
D. Ngày 01/7/2006
Phần 4: Các câu hỏi lựa chọn có nhiều đáp án
11
1. Nếu L/C quy định “chứng từ do bên thứ 3 lập được chấp nhận”, theo ISBP (International
Standard Banking Practice), chứng từ chấp nhận được xuất trình theo quy định của L/C:
A. Các chứng từ vận tải thể hiện người gởi hàng khác với người thụ hưởng L/C.
B. Hối phiếu được ký phát bởi một người khác với người thụ hưởng L/C.
C. Hoá đơn thương mại ký phát do một bên khác với người thụ hưởng L/C.
D. Bảng liệt kê trọng lượng hàng giao do bên phát hành khác với người thụ hưởng L/C.
2. Một tín dụng thư yêu cầu xuất trình 01 Giấy chứng nhận bảo hiểm cho hàng xuất khẩu. Nếu trị
giá hàng theo điều kiện CIP trên hoá đơn thương mại là 10.000,00 USD, thì chứng từ bảo hiểm
được chấp nhận là:
A. Đơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm 12.000,00 USD
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm có số tiền bảo hiểm là 11.000, 00 USD.
C. Giấy chứng nhận bảo hiểm có số tiền bảo hiểm là 10.000,00 USD.
D. Xác nhận bảo hiểm theo điều kiện mở với trị giá là 10.000,00 USD.
3. Một tín dụng thư quy định giao hàng phải được thực hiện khoảng/vào ngày 27/06/2007. Thời

hạn giao hàng nào sau đây có thể được chấp nhận?.
A. 20/06/2007
B. 27/06/2007
C. 02/07/2007
D. 03/07/2007
4. Theo UCP 500, phát biểu nào sau đây được chấp nhận?
A. Hối phiếu không bắt buộc trong thanh toán L/C trả ngay.
B. Hối phiếu là bắt buộc đối với thanh toán L/C có thời hạn.
C. Hối phiếu là không bắt buộc nếu thanh toán bằng L/C có thể huỷ bỏ.
D. Hối phiếu có thể bắt buộc trong thanh toán L/C trả ngay.
5. Công ty nhập khẩu ABC và Công ty xuất khẩu XYZ thoả thuận mua bán thông qua Hợp đồng
mua bán thanh toán bằng L/C khi bán hàng từ cảng Tp. HCM đến cảng New York bằng đường
biển, theo Incoterms 2000, điều kiện thương mại nào thường được sử dụng.
A. CIF Ho Chi Minh
B. FOB Ho chi Minh
C. CIF New York
D. FOB New York
6. Theo UCP 500, câu phát biểu nào sau đây đúng:
12
A. L/C không thể hiện là có thể hủy ngang hoặc không thể hủy ngang, thì sẽ là có thể hủy ngang.
B. Nếu L/C không thể hiện có thể hủy bỏ hoặc không thể hủy bỏ thì sẽ là không thể hủy bỏ.
C. Nếu L/C không thể hiện có thể chuyển nhượng hay không, thì sẽ là không thể chuyển nhượng.
D. Nếu L/C không thể hiện có thể chuyển nhượng hay không, thì sẽ là có thể chuyển nhượng.
7. Người thụ hưởng có trách nhiệm xem xét một cách cẩn thận L/C nhận được để đảm bảo rằng:
A. Người thụ hưởng có thể đáp ứng được yêu cầu của tất cả các chứng từ được quy định trong
L/C.
B. Tất cả các điều khoản và điều kiện của L/C được tuân thủ.
C. L/C là có thể chuyển nhượng được.
D. L/C được mở ra phù hợp với Hợp đồng ngoại thương ký kết.
8. Khi điền vào mẫu đơn xin mở thư tín dụng không huỷ ngang, người mở phải đảm bảo rằng:

A. Tất cả các nội dung của Hợp đồng ngoại thương phải thể hiện trên đó.
B. Tất cả các chỉ dẫn phải rõ ràng và chính xác.
C. Các chi tiết quá cụ thể thì không cần phải nêu lên.
D. Tất cả các chỉ dẫn phải được quy định một các chính xác dựa trên hình thức thanh toán, sự chấp
nhận hoặc thương lượng.
9. Ngay cả khi có các quyền lợi và trách nhiệm quy định trên L/C, người thụ hưởng sẽ đảm bảo
vận đơn đường biển (B/L) là:
A. Không phải là vận đơn thuê “tàu chuyến”
B. Không phải là vận đơn của người chuyên chở.
C. Không phải là vận đơn của bên gởi hàng thứ ba quy định trên L/C.
D. Không phải là vận đơn không sạch.
10. Phát biểu nào sau đây về Hợp đồng xuất nhập khẩu là đúng?
A. Bên bán bên mua có trụ sở kinh doanh ở các nước khác nhau
B. Hàng hóa luôn luôn di chuyển ra khỏi nước người bán
C. Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ
D. Hàng hóa thường di chuyển ra khỏi biên giới quốc gia
13
11. Điều kiện thương mại nào trong Incoterms 2000 thể hiện người bán giao hàng phải có nghĩa vụ
thông quan xuất khẩu, giao hàng lên tàu tại cảng bốc hàng.
A. FCA B. FOB C.CIF D.CIP
12. Dịch vụ nào sau đây do đại lý giao nhận thay mặt nhà xuất khẩu thực hiện:
a. Đặt chổ trên tàu
b. Bốc container
c. Dỡ hàng
d. Cả a, b và c
13. Điều kiện nào của Incoterms thể hiện trên hợp đồng trong đó người bán có nghĩa vụ mua bảo
hiểm và trả phí bảo hiểm hàng hoá xuất khẩu?.
A.CIF B. CFR C. CIP D. CPT
14. Chứng từ nào sau đây được xem là biên lai nhận hàng của người chuyên chở ?
A.Bill of Lading

B. Seaway Bill
C. Shipper’s Letter of Instruction
D. Airway Bill
15. Khi bản thứ nhất vận đơn đường biển gốc được người nhận hàng đổi Lệnh giao hàng thì vận
đơn nào trở nên không có hiệu lực?.
A. Bản gốc thứ hai.
B. Bản gốc thứ ba
C. Bảo sao đầu tiên.
D. Bản sao thứ hai
16. Điều kiện Bảo hiểm A trong bảo hiểm chuyên chở hàng hoá bằng đường biển loại trừ rủi ro?.
A. Bảo hiểm chiến tranh và đình công
B. Hao hụt thông thường
C. Hư hỏng do bản thân hàng hoá
D. Bảo hiểm tàu mắc cạn
17. Vận tải đa phương thức có những thuận lợi nào sau đây?
A. Cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh hơn.
B. Giảm chi phí xuất khẩu.
C. Tiết kiệm chi phí.
D. Giảm gánh nặng về chứng từ và các thủ tục khác.
18. Thông thường, vận đơn đường biển có chức năng nào sau đây?.
A. Bằng chứng của Hợp đồng chuyển chở hàng hoá.
B. Biên nhận hàng của người chuyên chở.
14
C. Chứng từ quyền sở hữu hàng hoá
D. Chứng từ khiếu nại người chuyên chở
19. Xuất khẩu hàng hoá đi từ Việt nam sang quốc gia không được hưởng bất kỳ sự ưu đãi nào, nhà
xuất khẩu sẽ lập giấy chứng nhận xuất xứ Form nào?.
A. From A
B. Form O
C. Form B

D. Form E
20. Trước khi vận chuyển hàng khỏi khu vực kiểm soát của Hải quan một nước, người chủ hàng
hoặc đại lý được yêu cầu xuất trình những giấy tờ nào?.
A. Tờ khai hàng xuất/nhập khẩu được phép thông quan.
B. Đơn bảo hiểm
C. Thư tín dụng.
D. Bản sao chứng thừ giao hàng.
21. Trong giao dịch thương mại quốc tế, các phương thức thanh toán khác nhau đạt được dựa trên
mối quan hệ chính giữa:
A. Người mua
B. Người bảo hiểm
C. Người bán.
D. Người được bảo hiểm.
15
Câu 2: Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là
a) Thanh tóan ngay lập tức
b) Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C yêu cầu thanh toán
c) Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Câu 3: Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại
tệ tự do chuyển đổi
a) Đúng
b) Sai
Câu 4.Phương tiện thanh tóan có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh
hoạt
a) Hối phiếu
b) Lệnh phiếu
c) Séc
d) Thẻ
Câu 5: Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu
a)Irrevocable credit

b)Red clause credit
c)Revolving credit
d)Irrevocable transferable credit
Câu 7: Theo UCP 600, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:
a) 5 ngày làm việc của NH
b) 5 ngày sau ngày giao hàng
c) 21 ngày sau ngày giao hàng
d) 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó
Câu 8: Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:
a) Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
b) Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
c) Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
d) Tất cả các câu trên đều ko chính xác
16
Câu 9: Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt
bộ chứng từ hàng hóa:
a) Đúng
b) Sai
Câu 10: Ngày giao hàng được hiểu là:
a) Ngày “Clean on board” trên B/L
b) Ngày phát hành B/L
c) Tùy theo loại B/L sử dụng
C. vì nếu trên vận đơn ko có ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng thì ngày fát hành vận đơn
chính là ngày giao hàng. Còn nếu trên vận đơn được fát hành sau khi hàng hóa được bốc lên
tàu thì ngày “lên tàu” được xem là ngày giao hàng.
Câu 12: NH chuyển chứng từ (remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê
trên yêu cầu nhờ thu nhận được từ người nhờ thu, là:
a) Đúng
b) Sai
B. Vì các NH chuyển chứng từ chỉ là trung tâm thanh toán, chỉ thực hiện việc chuyển chứng từ

theo đúng những chỉ thị trong nhờ thu và trong nội dung phù hợp với quy định của URC được
dẫn chiếu mà ko có trách nhiệm phải kiểm tra nội dung các chứng từ
Câu 14: Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và
điều khoản của L/C là
a) Issuing bank
b) Applicant
c) Negotiating bank
d) Reimbursement bank
A. Vì NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH chịu trách nhiệm chính về việc thanh toán giá trị của tín
dụng. KHi NH thanh tóan gửi bộ chứng từ đến, NHFH phải kiểm tra xem có fù hợp với những
điều khoản trong thư tín dụng ko. Nếu fù hợp thì trả tiền cho NH thanh toán, nếu ko fù hợp NH
có quyền từ chối việc hoàn lại số tiền đã thanh toán
Câu 15: Không thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng thương mại, là:
a) Đúng
b) Sai
B. Vì trong HĐTM có thể dùng đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh tóan là 2 đồng tiền khác
nhau, tùy theo sự thỏa thuận của 2 bên

Câu 17: Để hạn chế rủi ro khi áp dung thanh tóan nhờ thu, nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối
phiếu trơn, là
17
a) Đúng
b) Sai
B. Vì phương thức thanh toán nhờ thu trơn là phương thức thanh toán ko kèm chứng từ. Vì
vậy ko đảm bảo quyền lợi cho người xuất khẩu, vì giữa việc nhận hàng và thanh toán của người
nhập khẩu ko có sự ràng buộc lẫn nhau người xuất khẩu gặp nhiều rủi ro
Câu 18: UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín
dụng chứng từ phải thực hiện là
a) Đúng
b) Sai

B. Vì UCP 500 là loại văn bản mang tính pháp lí tùy ý , ko mang tính chất bắt buộc. Tính bắt
buộc chỉ thể hiện khi các bên liên quan đã tuyên bố áp dụng nó và dẫn chiếu trong L/C.
Câu 19: Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau
a) Đúng
b) Sai
B. Đối với D/A nhà nhập khẩu đc sử dụng hay bán hàng hóa mà chưa phải thanh toán cho
đến khi hối phiếu đến hạn thanh toán ko bị sức ép về vốn rủi ro thuộc về người XK. Đối với
D/P nhà nhập khẩu phải trả tiền rồi mới đc nhận hàng, bị sức ép về vốn rủi ro thuộc về người
NK như hàng ko đúng chất lượng, yêu cầu, thời gian …
Câu 20: Một B/L hoàn hảo bắt buộc phải có từ hoàn hảo (clean) trên bề mặt của vận đơn
đó, là
a) Đúng
b) Sai
B. Vận đơn sạch là vận đơn trên đó thuyền trưởng ko viết gì vào vận đơn hoặc viết vào đó
nhưng nói tất cả hàng hóa nhìn bề ngoài đều đảm bảo quy cách đóng gói xuất khẩu. Vì vậy 1
B/L hoàn hảo ko nhất thiết phải có từ clean trên bề mặt
Câu 23: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu
phải xuất tình chứng từ nào qua NH:
a) Bill of Lading
b) Bill of Exchange
c) Invoice
d) C/O
B. Vì trong phương thức nhờ thu trơn chỉ căn cứ vào hối phiếu do nhà xuất khẩu lập ra. Các
chứng từ thương mại do bên XK chuyển giao trực tiếp cho bên nhập khẩu, ko qua NH. Mà các
chứng từ B/L, invoice, C/O lại là các chứng từ thương mại, chỉ có B/E là chứng từ tài chính
18
Câu24: 1 NH đã xác nhận thư tín dụng thì phải có trách nhiệm xác nhận những sửa đổi
của L/C đó:
a) Đúng
b) Sai

B. Vì NH xác nhận là NH do người thụ hưởng ko tin tưởng vào khả năng thanh toán của
NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH nên họ thường yêu cầu NH có uy tín trong lĩnh vực tài chính tiền tệ
xác nhận vào thư tín dụng, vì vậy NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh tóan số tiền trong thư tín
dụng cho người thụ hưởng. Còn trách nhiệm xác nhận những sửa đổi trong L/C đó do NHFH
chịu trách nhiệm
Câu 25: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để
a) Nhà xuất khẩu đòi tiền NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C
b) Nhà nhập khẩu hòan trả NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH số tiền đã thanh tóan cho người thụ
hưởng
c) NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
d) Tất cả các câu trên đều đúng
D. Vì nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ fù hợp với đk quy định của L/C, NH bên NK
(NHFH) sẽ thanh toán giá trị L/C cho người thụ hưởng. Sau đó NH sẽ giao lại bộ chứng từ hoàn
hảo này cho NH NK để họ nhận hàng với đk nhà nhập khẩu phải thanh toán bồi hoàn giá trị L/C
cho NH theo hợp đồng đã kí kết.
Trong trường hợp sử dụng L/C xác nhận thì khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ fù hợp với
đk của L/C thì sẽ đc chấp nhận thanh toán giá trị L/C như cam kết.
Câu 27: Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó, là
a) Đúng
b) Sai
A. Vì trong thanh toán tín dụng chứng từ NHFH chịu trách nhiệm thanh toán, nên rủi ro thanh
toán thuộc về NHFH. Vì vậy NHFH là người có quyền quyết định sửa đổi bổ xung các điều
khoản của L/C
Câu 28: Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH
đã thông báo L/C đó, là:
a) Đúng
b) Sai
A. VÌ trong tín dụng chứng từ NH thông báo có trách nhiệm chuyển thư tín dụng và thông báo
cho người XK. Nên sau khi L/C đc sửa đổi bổ xung thì những nội dung sửa đổi, bổ xung sẽ đc
gửi tới người XK thông qua NH thông báo

19
Câu 30: L/C quy định cho phép xuất trình chứng từ tại VCB. Chứng từ được xuất trình tại
EIB và EIB đã chuyển chứng từ tời NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C để đòi tiền. Ngân hàng
FH từ chối thanh toán, là:
a) Đúng
b) Sai
A. Vì trong L/C quy định xuất trình chứng từ VCB, thì chỉ khi chứng từ đc xuất trình tại VCB thì
mới đc thanh toán còn xuất trình tại ICB thì sẽ ko đc thanh tóan mặc dù chứng từ L/C hợp lệ. Vì
vậy NHFH từ chối thanh tóan vì chứng từ ko đc xuất trình đúng quy định
Câu 32: Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là
a) Xuất khẩu
b) Nhập khẩu
c) NHFH
d) NHTT
C. Vì trong thanh toán tín dụng chứng từ thì NHFH có trách nhiệm chính về việc thanh toán
giá trị của tín dụng
Câu 33: Khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì ai
có trách nhiệm phải cung cấp các thông tin cần thiết ko chậm trễ để giúp NHTB xác minh
tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng
a) XK e) NHXK
b) NK f) NHCK
c) NHFH g) NHHT
d) NHTB h) NHTT
C. Vì NHFH là NH biết rõ tình hình tài chính thẩm định các thông tin của người NK, sau khi
xem xét kĩ lưỡng thì NHFH fát hành thư tín dụng và gửi thư tín dụng này cho ngừơi XK thông
qua NHTB. VÌ vậy khi các chỉ thị ko rõ ràng… thì để xác minh tính chân thật bề ngòai của thư tín
dụng thì phải gặp NHFH

Câu 39: Sử dụng D/P kì hạn trong thanh toán nhờ thu an toàn cho nhà xuất khẩu hơn D/A


a) Đúng
b) Sai
A. VÌ D/P là phương thức mua bán trả tiền ngay, sau khi người NK trả tiền thò mới đc nhận
hàng. Còn D/A là fương thức mua bán chịu, người chấp nhận chỉ phải kí chấp nhận trả tiền vào
hối phiếu kì hạn thì sẽ đc NH trao chứng từ hàng hóa Người XK dễ gặp rủi ro trong thanh tóan
Câu 41: Người kí fát B/E là:
20
a) Ngân hàng
b) Xuất khẩu
c) Tùy thuộc B/E sử dụng
B. Vì hối phiếu là 1 mệnh lệnh trả tiền vô đk do người Xk kí fát đòi tiền người nhập khẩu sau
khi nhà xuất khẩu giao hàng hóa dvụ
Câu 44: Trong nghiệp vụ tín dụng chứng từ, tất cả các bên hữu quan chỉ giao dịch căn cứ
vào:
a) Chứng từ
b) Hàng hóa, dịch vụ
c) Các giao dịch khác mà chứng từ mà có thể liên quan đến
A. Vì tín dụng chứng từ là 1 văn bản cam kết dùng trong thanh toán, trong đó NGÂN HÀNG
PHÁT HÀNH sẽ chịu trách nhiệm trả tiền cho các bên liên quan, khi họ xuất trình đầy đủ các
chứng từ đã quy định và mọi điều khỏan, đk của thư tín dụng đã đc thực hiện đầy đủ vì vậy tín
dụng chứng từ chỉ căn cứ vào các chứng từ khi giao dịch mà ko căn cứ vào hàng hóa dvụ
Câu 45: Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh tóan trong HĐTM phải là ngoại tệ tự do
chuyển đổi là:
a) Đúng
b) Sai
B. Vì đồng tiền tính tóan và đồng tiền thanh toán sử dụng trong HĐTM là do sự thoả thuận của
2 bên XK và NK, nó có thể là đồng nội tệ, ngoại tệ mạnh hoặc đồng tiền của nước thứ 3, đồng
tiền chung
Câu 51: Trong TMQT khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?
a) Nhà xuất khẩu

b) Nhà nhập khẩu
c) NH
d) Tất cả các bên
A. Vì khi tỷ giá tăng (yết theo pp trực tiếp) thì đồng nội tệ giảm giá, đồng ngoại tệ lên giá. Khi
đó nhà xuất khẩu là người thu tiền về, do đó khi có ngoại tệ họ đổi ra đồng nội tệ và họ sẽ thu đc
nhiều nội tệ hơn
Câu 52: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?
a) Draft
b) Promissory note
c) Cheque
d) Invoice
D. Vì theo URC 522 của ICC, chứng từ tài chính gồm draft, promissory note, cheque; chứng
từ thương mại invoice, contract, B/L…
21
Câu 53:Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại
a) Draft
b) Promissory
c) Cheque
d) C/O
D. Vì theo URC 522 của ICC thì chứng từ tài chính bao gồm: draft, promissory note, cheque.
Còn chứng từ thương mại bao gồm: Invoice, B/L, C/O, contract… chứng từ thương mại là C/O
Câu 60: Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh tóan
nhờ thu là ai ?
a) NH NK
b) Người NK
c) Đại diện của người XK
d) NH đc chỉ định
B. Trong thanh tóan nhờ thu NH chỉ làm trung gian thanh tóan mà ko phải là người thanh toán
nên ko chịu rủi ro thanh tóan, người thanh toán là người NK nên mục người nhận hàng là người
nhập khẩu


Câu 63: Theo URC 522 của ICC chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
a) Invoice
b) Contract
c) Bill of lading
d) Bill of exchange
D. Vì chứng từ tài chính là những chứng từ đc sử dụng để thanh tóan hàng hóa, dvụ, bao gồm
hối phiếu (Bill of exchange); lệnh phiếu (Promissory note); sec (cheque). Còn chứng từ thương
mại bao gồm: chứng từ hàng hóa, chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm như invoice, contract,
bill of lading, C/O…
Câu 64: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
a) Promissory note
b) Contract
c) Invoice
d) C/O
A. Vì theo URC 522 của ICC thì chứng từ tài chính bao gồm:Draft, promissory note, cheque;
chứng từ thương mại gồm C/O, B/L, invoice, contact…chứng từ tài chính là promission note.
Câu 67: Trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và cũng ko có
các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì đc hiểu dug sai ntn?
a)Ko
22
b)+10%
c)+5%
d)+3%
C. Theo điều 39b-UCP500 trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và
cũng ko có thuật ngữ “for”, “about”, “circa” thì dung sai đc hiểu là +5%
Câu 68: Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh tóan L/C là ai?
a)Người nhập khẩu
b)Đại diện của người NK
c)Theo lệnh của NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH L/C

d)NH đc chỉ định
C. Vì NHPH là người chịu trách nhiệm thanh tóan, nên để tránh rủi ro cho mình thì NHPH yêu
cầu giao hàng theo lệnh của mình
Câu 69: Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa đc kí fát
a)Trước ngày giao hàng
b)Cùng ngày giao hàng
c)Sau ngày giao hàng
d)Do NH đc lựa chọn
B. Vì nếu muộn hơn thì hàng hóa ko đc bảo hiểm trong 1 thời gian nhất định dễ phải chịu
tổn thất khi mua bảo hiểm sau ngày giao hàng, còn nếu ko phải bắt buộc mua bảo hiểm trước
ngày giao hàng thì ko phải mua tránh lãng fí vốn (đối với L/C thì để đc mở L/C nhà nhập khẩu
phải mua bảo hiểm trước khi L/C đc mở, kí hậu chứng từ và chuyển cho NH mở L/C NH mở
L/C là người hưởng lợi bảo hiểm)
Câu 70: Ngày kí fát hóa đơn thương mại là ngày nào
a)Trước ngày giao hàng
b)Sau ngày chứng nhận bảo hiểm
c)Sau ngày vận đơn đường biển
d)Do người vận chuyển quyết định
A. Vì hóa đơn thương mại là 1 loại chứng từ kế toán do nhà xuất khẩu thiết lập, trong đó bao
gồm các nội dung tên nhà xuất khẩu, NK, số hiệu, ngày tháng và nơi lập, chữ kí của người lập
và mô tả về hàng hóa, đơn giá, số lượng hàng hóa, tổng giá trị hàng hóa, đk giao hàng… vì vậy,
nó đc xuất trình khi 2 bên tham gia kí kết hợp đồng và đc nhà nhập khẩu chấp nhận những nội
dung trong hóa đơn đó thì hợp đồng thương mại mới xảy ra nó đc kí fát trước khi giao hàng
Câu 71:Khi nào vận đơn đường biển đc kí fát
a)Trước ngày hối phiếu trả ngay
b)Trước ngày bảo hiểm
c)Trước ngày hóa đơn thương mại
23
d)Sau ngày hóa đơn thương mại
D. Vì nếu ko ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng trên vận đơn thì ngày fát hành (kí fát) vận

đơn chính là ngày giao hàng. Nếu trên vận thể hiện ngày tháng “lên tàu” khác ngày fát hành vận
đơn thì ngày lên tàu đc xem là ngày fát hành vận đơn cho dù fát hành trước hoặc sau vận đơn,
mà hàng hóa thương mại đc kí fát trước ngày giao hàng vận đơn đường biển đc kí fát sau
ngày hóa đơn TM
Câu 72: Trong bộ chứng từ thanh tóan L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì phải
xuất trình
a)Insurrance certificate
b)Insurrance policy
c)Insurrance certificate or Insurrance a policy
d)Covernote
B. Vì theo quy định của L/C là phải xuất trình bộ chứng từ fù hợp với yêu cầu của L/C yêu
cầu xuất trình là Insurrance policy thì phải xuất trình đúng Insurrance policy, nếu xuất trình ko
đúng thì bộ chứng từ đó coi là ko fù hợp ko đc thanh tóan
Câu 73:Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà xuất khẩu nên chọn hối phiếu gì?
a)Trả ngay
b)Có kí chấp nhận
c)Hối phiếu NH
d)Có bảo lãnh
D. VÌ hối phiếu có bảo lãnh thì người đứng ra bảo lãnh phải là tài chính, DN có uy tín về tài
chính khả năng thanh tóan cho nhà xuất khẩu đc đảm bảo Nhà xuất khẩu hạn chế đc rủi ro
Câu 74: Trong hối phiếu thương mại “Blank endorsed” đc hiểu là gì ?
a)Ko kí hậu
b)Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người đc chuyển nhượng
c)Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng
d)Kí hậu ghi tên người đc chuyển nhượng
C. Blank endorsed: kí hậu để trống. Khi kí hậu để trống, nghĩa là chỉ có người chuyển kí, ko đề
tên người đc nhận
Câu 75: Trong thương mại quốc tế nhà xuất khẩu nên sử dụng sec gì?
a)Theo lệnh
b)Gạch chéo

c)Đích danh
d)Xác nhận
24
D. Vì séc xác nhận là sec đc NH xác nhận việc trả tiền đảm bảo khả năng thanh tóan cho
nhà xuất khẩu nhà xuất khẩu hạn chế đc rủi ro
Câu 76: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn
nhau thì nên sử dụng phương thức thanh tóan nào?
a)Chuyển tiền
b)Mở tài khỏan ghi sổ
c)Nhờ thu trơn
d)Tín dụng chứng từ
A. Vì chuyển tiền là phương thức thanh tóan quốc tế đơn giản nhất về thủ tục và thực hiện
nhanh chóng
Câu 77: Người thiết lập các điều khỏan nhờ thu D/P là ai?
a)Importer
b)Exporter
c)Remiting
d)Collecting bank
B. VÌ exporter lập lệnh nhờ thu nên các điều khỏan trong lệnh nhờ thu là do exporter thiết lập
Câu 78: Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh tóan chuyển
tiền (T/T; M/T) là ai?
a)Người NK
b)Người XK
c)NH bên NK
d)NH bên XK
A. Vì người NK là người yêu cầu chuyển tiền để trả cho người XK. Vì vậy, tùy từng trường
hợp cụ thể mà người NK yêu cầu sử dụng hình thức thanh toán chuyển tiền (M/T; T/T)
Câu 79: VÌ sao trong thanh toán fi mậu dịch tại NH, tỷ giá mua ngoại tệ tiền mặt lại thấp
hơn tỷ giá mua chuyển khoản?
a)NH ko thích nhận tiền mặt

b)NH thích nhận bằng chuyển khoản
c)Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều
d)CF cho tiền mặt cao
D.
Câu 80: Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng với L/C gốc phải ntn?
a)Trước
b)Sau
c)Cùng ngày
d)Tùy người giao hàng chọn
25

×