CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
ĐẠI HỌC VỀ SỐ PHỨC
Chuyên đề luyện thi đại học về số phức
Nguyễn Đức Toàn Thịnh – GV trường THPT Trung Giã “Khó hôm nay, dễ ngày mai”
Trang 1
Tính giá trị biểu thức:
1. Gọi z
1
, z
2
là hai nghiệm phức của phương trình: z
2
+ 4z + 13 = 0. Tính giá trị của biểu thức:
A = z
1
.z
2
+ |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
( )( )
2
2
2
121
11 zzzzB ++−−=
2. Gọi z
1
, z
2
là nghiệm phức của phương trình: z
2
– 4z + 5 = 0. Tính: A = (z
1
– 1)
2011
+ (z
2
– 1)
2011.
3. Cho z
1
, z
2
là các nghiệm phức của phương trình: 2z
2
– 4z + 11 = 0. Tính giá trị:
( )
2
21
2
2
2
1
zz
zz
A
+
+
=
.
4. Cho phương trình: z
3
– 5z
2
+ 16z – 30 = 0 (1). Gọi z
1
, z
2
và z
3
lần lượt là 3 nghiệm của phương trình
(1) trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức:
2
3
2
2
2
1
zzzA ++=
.
5. Cho hai số phức z, z’ thoả mãn: |z| = |z’| = 1 và
3' =+ zz
. Tính giá trị biểu thức: A = |z – z’|.
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức:
6. Trong mp Oxy, tìm quỹ tích các điểm biểu diễn số phức w = z – 1 + i thoả mãn:
121
2
+=−+ ziz
7. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: a) |z + 1 + i| = |z(1 – i)|. b)
0
2
=+ zz
8. Cho số phức z
1
thoả mãn:
( )
( )
2
3
1
1
21
i
i
z
+
+
=
. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: |z + z
1
| = 4
9. Tìm tập hợp điểm M trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức
( )
231
1
++= ziz
, biết rằng: |z - 1| = 2.
10. Trong mặt phẳng phức Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=(1 + i)z+1 biết
11z −≤
11. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (z + i)(2 + i), trong đó z là số phức thỏa |z - 2| = 3.
Môđun của số phức nhỏ nhất hoặc lớn nhất:
12. Tìm số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện:
izz 34 −+=
và biểu thức A = |z + 1 – i| + |z –2+3i|
có giá trị nhỏ nhất.
13. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện:
( )
12
1
1
=+
−
+
i
zi
. Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất, lớn nhất.
14. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thoả mãn điều kiện: a) |iz – 3| = |z – 2 – i| b) |z + 1 + 2i| = 1
15. Tìm số phức z thoả mãn
( )
( )
izz 21 +−
là số thực và |z| nhỏ nhất.
16. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thoả mãn điều kiện: a)
izzz 212 +−=−
b)
1
3
51
=
−+
−+
iz
iz
.
17. Trong tất cả các số phức z thoả mãn: |z – 2 + 2i| = 1, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
Tìm phần thực, phần ảo:
18. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (1 + i)
n
, trong đó n ∈ N và thoả mãn: log
4
(n-3) + log
5
(n+6) =4
19. Tìm phần thực, phần ảo, môđun và số phức liên hợp:
1)
( )
( )
12
16
1
3
i
i
z
+
+
=
2) z =
( )
( )
5
10
10
(1 ) 3
13
ii
i
−+
−−
3)
( )
( )
2011
2012
3
1
i
i
z
+
+
=
4)
( )
6
31 iz −=
5) z=
( )
10
3
i−
Tìm số phức z thoả mãn điều kiện cho trước:
20. Tìm số phức z thoả mãn: a)
ziiz −=
− 13
và
2
9
−z
là số thuần ảo. b)
1
3
1
=
−
−
z
z
và
2
2
=
+
−
iz
iz
.
21. Tìm số phức z thoả mãn: a)
i
z
z
z
71
200
2
4
−
−=+
b)
3
5
8
12
=
−
−
iz
z
và
1
8
4
=
−
−
z
z
c)
( )
2
1
31
z
i
ziiz
=
+
+−
22. Tìm số phức z thoả mãn điều kiện: |z – 2 + i| = 2, biết z có phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
23. Tìm số phức z thoả mãn: a)
izziz 22 +−=−
và
4)(
22
=− zz
. b)
8.2
2
2
=++ zzzz
và
2
=+
zz
24. Tìm số phức z thoả mãn điều kiện:
iziz +−=+ 12
và
iz
iz
2
1
+
−+
là một số thuần ảo.
25. Tìm số phức z thoả mãn điều kiện: 1)
( )
2621 =+− iz
và
25. =zz
. 2)
( )
izzzz 413. −=−+
Chuyên đề luyện thi đại học về số phức
Nguyễn Đức Toàn Thịnh – GV trường THPT Trung Giã “Khó hôm nay, dễ ngày mai”
Trang 2
26. Cho các số phức: z
1
= 1 + 2i, z
2
= 3 – 4i. Xác định số phức z ≠ 0 thoả mãn: z
1
.z là số thực và
1
2
=
z
z
.
27. Tìm số phức z thoả mãn: a)
( )
( )
izz 21 +−
là số thực và
22=z
. b)
13. =zz
và |z – 4| + |z + 4| = 10
28. Tìm số phức z thoả mãn:
iziz 43|21| ++=−+
và
iz
iz
+
− 2
là một số thuần ảo.
29. Tìm số phức z thỏa mãn: 1)
( )
1 2 5 . 34z i va z z+− = =
2)
15z −=
và
17( ) 5 0z z zz+− =
3)
3
zz
=
Hai số phức bằng nhau:
30. Tìm các số thực x, y thoả mãn: 1) x(3 + 5i) + y(1 – 2i)
3
= 7 + 32i. 2)
( )
( )
iiy
i
ix
41121
32
23
3
+=−+
+
−
31. Tìm môđun của số phức z, biết: 1)
( )
iziz 2125314 +=++
. 2)
( )
i
z
zi
z
i
−+
−
=
−
2
.321
2
.
32. Giải phương trình trên tập số phức: 1) (z
2
+ z)
2
+ 4(z
2
+ z) – 12 = 0 2)
( )
( )
0
22
=−+ zziz
3) |z| - iz = 1 – 2i 4) z
3
+ 2z – 4i = 0 5) (z
2
– z)(z + 3)(z + 2) = 10 6)
( )
52
2
4
−= zzz
7) z
4
– z
3
+ 6z
2
– 8z – 16 = 0 a)
8
35
542
2
=−+ zzz
b)
i
z
z 68
25
−=+
33. Giải phương trình trên tập số phức, biết phương trình có nghiệm thực: 2z
3
– 5z
2
+ (3 + 2i)z + 3 + i = 0.
34. Chứng minh rằng phương trình z
4
- 4z
3
+ 14z
2
- 36z + 45 = 0 có 2 nghiện thuần ảo. Tìm tất cả nghiệm.
35. Tìm phần thực, phần ảo của số phức: z = 1 + (1 + i) + (1 + i)
2
+ (1 + i)
3
+ … + (1 + i)
20
.
36. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thoả mãn: z = 1 + 2i + 3i
2
+ 4i
3
+ … + 2009i
2008
.
37. Cho số phức z thoả mãn: |z| = 1 và
2=+
z
i
z
. Tính tổng: S = 1 + z
2
+ z
4
+ … + z
2010
.
38. Tìm phần thực, phần ảo của số phức:
( ) ( ) ( ) ( )
3000963
3 333 iiiiz −++−+−+−=
39. Chứng minh số phức sau là số thực:
i
i
i
i
z
32
323
32
323
−
+−
+
+
+
−=
40. Tìm các số thực x, y thỏa mãn: (x + i)(1 – yi) + (x – i)(y + i) = 6 – 2i.
41. Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)
n
, với n ∈ N
*
và n là nghiệm của:
( ) ( )
39log3log
44
=++− nn
42. Tìm số phức z có mô đun lớn nhất, biết z thỏa mãn điều kiện:
2
2
3
=
+−
+−
iz
iz
43. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = 1+ (1 + i) + (1 + i)
2
+ (1 + i)
3
+ … + (1 + i)
20
.
44. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z + 1 = i
2011
+ i
2012
. Tìm môđun của số phức:
ziz +
45. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z, biết rằng:
32 +=− ziz
và |4z – 8 – 9i| nhỏ nhất.
46. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:
2
18
1
−
−
=−
z
z
z
. Tính:
iz
iz
2
4
−
+
47. Cho z là số phức thỏa mãn:
( )
( )
iziziz 2=++
. Tính: |z + i|
48. Tìm các số phức z
1
, z
2
thỏa mãn:
24
211
−=− zzz
và
( )
i
ziz
i
z −=
−
−
+ 1
1
2
1
11
2
49. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = z + 2i, biết rằng: |z – i| = |z(1 - i)|
50. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z
3
, biết: z(1 + i) = 2(1 + 2i).
51. Tìm số thực m để phương trình: z
3
– 5z
2
+ (m – 6)z + m = 0 có 3 nghiệm phức phân biệt z
1
, z
2
, z
3
thỏa
mãn điều kiện: |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
+ |z
3
|
2
= 21.
52. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn: |z
1
– z
2
| = |z
1
| = |z
2
| > 0. Tính giá trị của biểu thức:
4
1
2
4
2
1
+
=
z
z
z
z
A
Chuyên đề luyện thi đại học về số phức
Nguyễn Đức Toàn Thịnh – GV trường THPT Trung Giã
Trang 1
Dạng 1: Tìm phần thực, phần ảo, môđun và số phức liên hợp của mỗi số phức:
Bài 1. Tìm phần thực, phần ảo, môđun và số phức liên hợp của mỗi số phức sau:
1) z =
23
(2 )(3 ) (1 2 )ii i− − −−
2) z = (2 + i)
3
– (3 - i)
3
. 3) z =
5(4 2 ) 7 (8 5 )ii i−+ −
4) z =
25
(1 3 )( 2 )(1 )
i
i ii
−+
+−−+
5) z =
7
7
11
2
i
ii
−
6) z =
1 31 3
1 21 2
ii
ii
+−
+
−+
7) z =
23
( 3 2 )(1 ) (1 2 ) (3 )ii i i−+ − + − +
8) z =
22
(4 ) (1 3 )
ii
− −−
9) z =
22
( 2 5) (4 8)
ii
−+ +
11) z =
(2 ) (1 )(4 3 )
32
i ii
i
+++ −
−
12) z =
32
1
ii
ii
−+
−
+
13) z =
2
3
( 3 2 )(1 )
(1 2 ) (3 )
ii
ii
−+ −
−+
15) z =
(3 4 )(1 2 )
43
12
ii
i
i
−+
+−
−
16)
(3 )(2 6 )
1
ii
i
++
−
17)
( ) ( )
( ) ( )
22
22
223
121
ii
ii
z
+−+
−−+
=
18) z =
44
(2 7 ) [(1 2 )(3 )]i ii+ −− +
19) z =
7
5 (1 )ii−
20) z =
34
(2 ) (2 )
ii+−
Bài 2. Cho số phức z = 2 - 5i. Tìm phần thực, phần ảo và môđun: 1) z
2
– 2z + 4i. 2)
1
zi
iz
+
−
.
Bài 3. Cho số phức z thỏa mãn
2
(1 3 )
1
i
z
i
−
=
−
. Tìm môđun của số phức
z iz+
.
Bài 4. Cho các số phức z
1
= 1 + 2i, z
2
= -2 + 3i, z
3
= 1 – i. Hãy tính và sau đó tìm phần thực, phần ảo,
môđun và số phức liên hợp của mỗi số phức sau:
1)
22
12
22
23
zz
zz
+
+
2)
12 23 31
zz zz zz++
3)
123
zzz
4)
222
123
zzz++
5)
3
12
231
z
zz
zzz
++
Bài 5. Tìm các số thực x, y sao cho:
1) (1 – 2i)x + (1 + 2y)i = 1 + i 2)
i
i
y
i
x
=
−
−
+
+
−
3
3
3
3
3)
( ) ( )
( )
iyxyxyxyixi
2222
23
2
1
42343 −+−=++−
Bài 6. Cho ba số phức
12 3
14; 15; 33z iz iz i=+ =−+ =−−
có các điểm biểu diễn lần lượt là A, B, C. Hãy tìm
số phức z có điểm biểu diễn là:
1) trọng tâm G của tam giác ABC. 2) D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD.
3) trực tâm H của tam giác ABC. 4) tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
Bài 7. Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức biểu diễn các số:
1
4
−i
i
; (1 – i)(1 + 2i) ;
i
i
−
+
3
62
.
1) CMR: ∆ABC vuông cân. 2) Tìm số phức biểu diễn điểm D, sao cho ABCD là hình vuông
Tính toán:
1) Cho số phức
i
i
z
−
+
=
1
1
. Tính z
2009
. 2) Tính:
2004
1
1
+ i
;
21
321
335
−
+
i
i
;
( )
( )
11
5
31
3
i
i
−
+
3) Tính giá trị biểu thức:
816
1
1
1
1
+
−
+
−
+
=
i
i
i
i
A
66
2
31
2
31
+
+
+−
=
ii
B
Dạng 2: Tìm số phức z thoả mãn điều kiện:
Bài 1. Tìm số phức z thoả mãn điều kiện:
1)
2 13
12
ii
z
ii
+ −+
=
−+
2)
4
1
zi
zi
+
=
−
. 3)
(9 3 ) (11 6 )
57
ii
i
z
−−+
= −
4)
8
3
=
−
+
iz
iz
5) (1 + i)z
2
= -1 + 7i 6)
( )
1
23 0
2
i z i iz
i
+ ++ + =
7)
35 12
(1 )(4 3 )
13 2
ii
z ii
ii
++
+ =−+
−
8)
3
(1 2) (3 4) 2 3iz i i+ − − =−+
9)
(2 ) 3 4iz i
−=+
10)
2
( 2 5 ) ( 2 7 ) (1 )(1 2 )iz i i i+ =−+ − − −
10) (i+1)
2
(2– i)z = 8 +i+(1+2i)z (CĐ’09) 11)
5
(1 ) (3 2 )(1 3 )iz i i−=+ +
12)
( 2 7 ) (14 ) (1 2 )iz i iz−+ = − + −
Bài 2. Tìm nghiệm phức của mỗi phương trình sau:
1)
2 34zz i−=−
. 2)
2
2
0zz+=
3) 2z + 3
z
=2+3i 4) z
2
=
z
+ 2 5)
2
0zz+=
.
6)
(2 ) 10zi−+=
và
. 25zz=
(ĐH.B’09) 7) 2i
( )
( )
12z zi−+
là số thực và
15
z −=
Chuyên đề luyện thi đại học về số phức
Nguyễn Đức Toàn Thịnh – GV trường THPT Trung Giã
Trang 2
8)
1z =
và phần thực bằng 2 lần phần ảo. 9)
−=−
=−
|||1|
|||2|
izz
ziz
11)
1
1
z
zi
−
=
−
và
3
1
zi
zi
−
=
+
Dạng 3: Giải phương trình bậc hai - tìm số phức z.
Bài 1. Giải phương trình trên tập số phức:
1) z
2
– z + 1 = 0. 2) x
2
– 6x + 25 = 0 3)
( )
( )
2
2
2
1 30zz+ ++ =
4) z
2
+ 2z +5 = 0
5)
2
50xx− +−=
6) z
2
– 3z + 3 + i = 0 7) x
4
+ 7x
2
+ 10 = 0 8)
42
5 40xx+ +=
Bài 2. Giải các phương trình sau:
1)
( ) ( )
2
3 6 3 13 0zi zi+− − +− + =
2)
( ) ( )
2
22
4 12 0zz zz+ + +−=
3)
2
33
3. 4 0
22
iz iz
zi zi
++
− −=
−−
Bài 3. (ĐH.A’09) Cho z
2
+ 2z + 10 = 0 có hai nghiệm phức z
1
và z
2
là nghiệm. Tính giá trị
22
12
Az z= +
.
Bài 4. Giải phương trình sau trên tập số phức:
1)
2
43
10
2
z
zz z− + ++=
2)
01
23
=+
+
−
+
+
−
+
+
−
iz
iz
iz
iz
iz
iz
3)
10)2)(3)((
2
=++− zzzz
4) z
4
+ 2z
3
– z
2
+ 2z + 1 = 0 5) z
4
– 4z
3
+ 6z
2
– 4z – 15 = 0. 6)
42 2
3 (1 ) 4(1 ) 0zz z z− +− + =
7) (z
2
+ 3z + 6)
2
+ 2z(z
2
+ 3z + 6) - 3z
2
= 0 8) z
6
+ z
5
– 13z
4
– 14z
3
– 13z
2
+ z + 1 = 0
Bài 5. Giải các phương trình sau, biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
1) z
3
+ (2 – 2i)z
2
+ (5 – 4i)z – 10i = 0 2) z
3
+ (1 + i)z
2
+ (i – 1)z – i = 0
Dạng 4: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước.
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn các điều kiện:
1)
34zz++ =
2)
12zz i− +− =
3)
(3 4 ) 2zi−− =
. (ĐH.D’09) 4) |z – 2| + |z + 2| = 10
5)
22
() 4zz
−=
6)
32 1zi−+ =
7)
(1 3 ) 3 2z iz i+ − = +−
8)
22
zi zz i−= −+
9) |2i.z – 1| = 2|z+3| 10)
9. =zz
11)
(3 2 )(1 ) 1z ii−+ −=
12) |z + i| = |z – 2 – 3i|
13) |z + 2| = |i – z| 14)
3
(1 ) 1zi−− =
15)
2
()
zi−
là một số thực dương 16)
1222 −=− zzi
17)
1
3
=
+
−
iz
iz
18)
4
zi
zi
−
=
+
19)
1
1
zi
=
+
20)
iz
z
+
− 2
là số thực 21)
zi
zi
+
−
là một số thực dương
22)
2
( 1)zi−+
là một số thuần ảo. 23)
( )
2 ()ziz−+
là số thực tùy ý, 24)
1
1z −
là một số thuần ảo.
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
23zi z i−= −−
.
Trong các số phức thỏa mãn điều kiện trên, tìm số phức có mô đun nhỏ nhất.
Dạng 5: Dạng lượng giác và Acgumen của số phức.
Dạng lượng giác của số phức:
( )
ϕϕ
sincos irz +=
; r ≥ 0. ϕ được gọi là agumen. r là môđun của z.
Bài 1. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
1)
31 i−
2) 1 + i 3)
)1)(31( ii +−
4)
i
i
+
−
1
31
5)
i22
1
+
6)
)3(2 ii −
Bài 2. Viết dạng lượng giác của số phức z và của các căn bậc hai của z cho mỗi trường hợp sau:
1) |z| = 3 và một acgumen của iz là
4
5
π
2)
3
1
=z
và một acgumen của
i
z
+1
là
4
3
π
−
Bài 3. Gọi z
1
và z
2
là 2 nghiệm phức của phương trình:
0432
2
=−− izz
.Viết dạng lượng giác của z
1
và z
2
Một số bài tập:
1. Tìm căn bậc hai của số phức: -8 + 6i; 3 + 4i ;
i221−
2. Xác định phần thực của số phức
1
1
−
+
z
z
, biết rằng |z| = 1 và z ≠ 1.
3. Chứng minh rằng: nếu
1
1
−
+
z
z
là số ảo thì |z| = 1.
1
MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ SỐ PHỨC
Biên soạn: NGUYỄN TRUNG KIÊN 0988844088
I) DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC
Dạng 1) Bài toán liên quan ñến biến ñổi số phức
Ví dụ 1) Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z=x+yi thoả mãn
3
18 26
z i
= +
Giải:
3
18 26
z i
= +
( )
( ) ( )
3 2
3
2 3 3 2
2 3
3 18
18 26 18 3 26 3
3 26
x xy
x yi i x y y x xy
x y y
− =
⇔ + = + ⇔ ⇔ − = −
− =
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình b
ằ
ng cách
ñặ
t y=tx ta
ñượ
c
1
3, 1
3
t x y
= ⇒ = =
. Vậy z=3+i
Ví dụ 2) Cho hai số phức
1 2
;
z z
thoả mãn
1 2 1 2
; 3
z z z z= + = Tính
1 2
z z
−
Giải:
Đặ
t
1 1 1 2 2 2
;
z a bi z a b i
= + = +
. Từ giả thiết ta có
( ) ( )
2 2 2 2
1 1 2 2
2 2
1 2 1 2
1
3
a b a b
a a b b
+ = + =
+ + + =
( ) ( ) ( )
2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
2 1 1 1
a b a b a a b b z z
⇒ + = ⇒ − + − = ⇒ − =
Dạng 2) Bài toán liên quan ñến nghiệm phức
Ví dụ 1) Giải phương trình sau:
2
8(1 ) 63 16 0
z i z i
− − + − =
Giải:
Ta có
( )
2
2
' 16(1 ) (63 16 ) 63 16 1 8
i i i i
∆ = − − − = − − = − Từ ñó tìm ra 2 nghiệm là
1 2
5 12 , 3 4
z i z i
= − = +
Ví dụ 2) Giải phương trình sau:
2
2(1 ) 4(2 ) 5 3 0
i z i z i
+ − − − − =
Giải:
Ta có
∆
’ = 4(2 – i)
2
+ 2(1 + i)(5 + 3i) = 16. Vậy phương trình cho hai nghiệm là:
z
1
=
i
ii
i
i
i
i
2
5
2
3
2
)1)(4(
1
4
)1(2
4)2(2
−=
−
−
=
+
−
=
+
+
−
z
2
=
i
ii
i
i
i
i
2
1
2
1
2
)1)((
1)1(2
4)2(2
−−=
−
−
=
+
−
=
+
−
−
Ví dụ 3) Giải phương trình
3 2
9 14 5 0
z z z
− + − =
Giải:
Ta có ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
ñươ
ng v
ớ
i
(
)
(
)
2
2 1 4 5 0
z z z
− − + =
. T
ừ
ñ
ó ta suy ra
ph
ươ
ng trình có 3 nghi
ệ
m là
1 2 3
1
; 2 ; 2
2
z z i z i
= = − = +
Ví dụ 4) Giải phương trình:
3 2
2 5 3 3 (2 1) 0
z z z z i
− + + + + =
biết phương trình có
nghiệm thực
Giải:
Vì ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m th
ự
c nên
3 2
2 5 3 3 0
2 1 0
z z z
z
− + + =
+ =
1
2
z
−
⇒ =
tho
ả mãn cả
hai ph
ương trình của hệ:Phương trình ñã cho tương ñương với
(
)
(
)
2
2 1 3 3 0
z z z i
+ − + + =
. Giải phương trình ta tìm ñược
1
; 2 ; 1
2
z z i z i
= − = − = +
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
2
Ví dụ 5) Giải phương trình:
3 2
(1 2 ) (1 ) 2 0
z i z i z i
+ − + − − =
biết phương trình có
nghiệm thuần ảo:
Giải: Giả sử nghiệm thuần ảo của phương trình là z=bi thay vào phương trình ta có
( ) ( )
3 2
2 3 2
(1 2 ) (1 )( ) 2 0 ( ) ( 2 2) 0
bi i bi i bi i b b b b b i
+ − + − − = ⇔ − + − + + − =
2
3 2
0
1
2 2 0
b b
b z i
b b b
− =
⇔ ⇒ = ⇒ =
− + + − =
là nghi
ệ
m, t
ừ
ñ
ó ta có ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
ñươ
ng v
ớ
i
(
)
(
)
2
(1 ) 2 0
z i z i z
− + − + =
. Giải pt này ta sẽ tìm ñược các nghiệm
Ví dụ 6) Tìm nghiệm của phương trình sau:
2
z z
=
.
Giải:
Giả sử phương trình có nghiệm: z=a+bi thay vào ta có
( )
2
a bi a bi
+ = +
2 2
2
a b a
ab b
− =
⇔
= −
Gi
ải hệ trên ta tìm ñược
1 3
( , ) (0;0),(1;0),( ; )
2 2
a b = − ±
. V
ậy phương
trình có 4 nghi
ệm là
1 3
0; 1;
2 2
z z z i
= = = − ±
Dạng 3) Các bài toán liên quan ñến modun của số phức:
Ví dụ 1) Tìm các số phức z thoả mãn ñồng thời các ñiều kiện sau:
1 2 2
z i z i
+ − = − +
và
5
z i− =
Giải:
Giả sử z=x+yi (x,y là số thực) .Từ giả thiết ta có
1 ( 2) 2 (1 )
( 1) | 5
x y i x y i
x y i
+ + − = − + −
+ − =
( )
( )
2
2 2 2
2
2
1 ( 2) ( 2) (1 )
1 5
x y x y
x y
+ + − = − + −
⇔
+ − =
2
3
10 6 4 0
y x
x x
=
⇔
− − =
1, 3
x y
⇔ = =
hoặc
2 6
,
5 5
x y
= − = −
. Vậy có 2 số phức thoả mãn ñiều kiện.
Ví dụ 2) Xét số phức z thoả mãn
;
1 ( 2 )
i m
z m R
m m i
−
= ∈
− −
a) Tìm m ñể
1
.
2
z z
=
b)Tìm m ñể
1
4
z i
− ≤
c) Tìm số phức z có modun lớn nhất.
Giải:
a) Ta có
(
)
(
)
( )( )
( )
2
2 2 2
2
2
2 2
2 2
1 2
(1 ) 2 (1 2 )
1 2
1 2 1 2
1 4
i m m mi
i m m m m m m
z
m mi
m mi m mi
m m
− − −
− − − + + − +
= = =
− +
− + − −
− +
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
3
( )
2 2
2
2 2 2 2
2
(1 ) (1 ) 1 1
1 1 1 1
1
m m i m m m
i z i
m m m m
m
+ + +
= = + ⇒ = −
+ + + +
+
( )
2
2
2
2
1 1 1
. 1 2 1
2 2
1
m
z z m m
m
+
⇒ = ⇔ = ⇔ + = ⇔ = ±
+
b) Ta có
2
2 2 2 2
1 1 1 1
1
4 1 1 4 1 1 4
m m m
z i i i
m m m m
− ≤ ⇔ + − ≤ ⇔ − ≤
+ + + +
⇔
2 4 2
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 1
16 1
(1 ) (1 ) 16 1 6
15 15
m m m
m m m
m m m
⇔ + ≤ ⇔ ≤ ⇔ ≤ + ⇔ − ≤ ≤
+ + +
c) Ta có
( )
2
max
2
2
2
1 1
1 | | 1 0
1
1
m
z z m
m
m
+
= = ≤ ⇒ = ⇔ =
+
+
Ví dụ 3) Trong các số phức z thoả mãn ñiều kiện
2 4 5
z i− − = Tìm số phức z có
modun lớn nhất, nhỏ nhất.
Giải:
Xét số phức z = x+yi . Từ giả thiết suy ra
( ) ( )
2 2
2 4 5
x y
− + − =
Suy ra tập hợp
ñiểm M(x;y) biểu diễn số phức z là ñường tròn tâm I(2;4) bán kính
5
R =
D
ễ dàng có ñược
(2 5 sin ;4 5 cos )
M
α α
+ +
. Modun s
ố phức z chính là ñộ dài véc tơ
OM.
Ta có |z|
2
=
2 2 2
(2 5 sin ) (4 5 cos ) 25 4 5(sin 2cos )
OM
α α α α
= + + + = + +
Theo BDT Bunhiacopxki ta có
(
)
2 2 2
(sin 2cos ) (1 4) sin cos 5
α α α α
+ ≤ + + =
5 sin 2cos 5
α α
⇒ − ≤ + ≤
5 3 5
z⇒ ≤ ≤ . Vậy
min
1 2
| | 5 sin 2cos 5 sin ;cos 1, 2 1 2
5 5
z x y z i
α α α α
− −
= ⇒ + = − ⇔ = = ⇔ = = ⇒ = +
max
1 2
| | 3 5 sin 2cos 5 sin ;cos 3, 6 3 6
5 5
z x y z i
α α α α
= ⇔ + = ⇔ = = ⇔ = = ⇒ = +
Ví dụ 4) Trong các số phức thoả mãn ñiều kiện
2 4 2
z i z i
− − = −
.Tìm số phức z có
moodun nhỏ nhất.
Giải:
Xét số phức z = x+yi . Từ giả thiết suy ra
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 4 2 4 0
x y x y x y
− + − = + − ⇔ + − =
Suy ra tập hợp ñiểm M(x;y) biểu diễn
s
ố phức z là ñường thẳng y=-x+4
Ta có
2 2 2 2 2 2
(4 ) 2 8 16 2( 2) 8 2 2
z x y x x x x x= + = + − = − + = − + ≥ . Từ ñó suy
min
2 2 2 2 2 2
z x y z i
= ⇔ = ⇒ = ⇒ = +
Dạng 4) Tìm tập hợp ñiểm biểu diễn số phức
Ví dụ 1) Tìm tập hợp các ñiểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z biết:
a)
3
z
z i
=
−
b)
3 4
z z i
= − +
c)
4
z i z i
− + + =
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
4
Giải:
Gọi z=x+yi
a) Từ giả thiết ta có
2 2 2 2 2 2
9 9
3 9( ( 1) ) ( )
8 64
z z i x y x y x y= − ⇔ + = + − ⇔ + − =
V
ậy tập hợp ñiểm M là ñường tròn tâm
9 3
(0; ),
8 8
I R
=
b) T
ừ giả thiết ta có
( )
2
2 2 2
3 (4 ) 6 8 25
x y x y x y
+ = − + − ⇔ + =
. Vậy tập hợp các ñiểm
M là
ñường thẳng 6x+8y-25=0
c) Gi
ả sử z =x+yi thì
4
z i z i
− + + =
( )
( )
2 2
2 2
1 1 4
x y x y
⇔ + − + + + = ⇔
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2 2 2
2
2 2 2
1 16
1 4
2 1 4
1 16 8 1 1
x y
x y
x y y
x y x y x y
+ + ≤
+ + ≤
⇔ ⇔
+ − = +
+ − = − + + + + +
( )
( )
2
2
2
2
2 2
2 2 2
1 16(1)
1 16
4 4 8 4 8 16 1(2)
3 4
4
4(3)
x y
x y
x y
x y y y y
y
y
+ + ≤
+ + ≤
⇔ + + + = + + ⇔ + =
≥ −
≥ −
Ta th
ấ
y các
ñ
i
ể
m n
ằ
m trong hình tròn (1) và Elip (2) và tung
ñộ
các
ñ
i
ể
m n
ằ
m trên (Elip)
luôn tho
ả
mãn
ñ
i
ề
u ki
ệ
n y >-4. V
ậ
y t
ậ
p h
ợ
p
ñ
i
ể
m M là Elip có pt
2 2
1
3 4
x y
+ =
.
Ví dụ 2) Tìm tập hợp các ñiểm biểu diễn trong mặt phẳng phức số
phức
(
)
1 3 2
i z
ω
= + +
biết rằng số phức z thoả mãn:
1
z
− ≤
2.
Giải:
Đặ
t
(
)
,
z a bi a b R
= + ∈
Ta có
1
z
− ≤
2
( )
2
2
1 4
a b
⇔ − + ≤
(1)
T
ừ
( )
( )
( )
3 2 3 1 3
1 3 2 1 3 2
3 3 3( 1)
x a b x a b
i z x yi i a bi
y a b y a b
ω
= − + − = − +
= + + ⇒ + = + + + ⇔ ⇔
= + − = − +
T
ừ ñó
( )
(
)
( )
2
2 2
2
3 3 4 1 16
x y a b
− + − ≤ − + ≤
do (1)
V
ậy tập hợp các ñiểm cần tìm là hình tròn
( )
(
)
2
2
3 3 16
x y
− + − ≤
; tâm
(
)
3; 3
I
, bán
kính R=4.
Ví dụ 3) Xác ñịnh tập hợp các ñiểm M(z) trong mặt phẳng phức biểu diễn các số
phức z sao cho số
2
2
z
z
−
+
có acgumen bằng
3
π
.
Giải:
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
5
Giả sử z=x+yi, thì
(
)
( )
(
)
(
)
( )
2
2
2 2
2
2
2 2
2
x yi x yi
x yi
z
z x yi
x y
− + + +
− +
−
= =
+ + +
+ +
(
)
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2 2
2 2 2
4 2 2
4 4
2 2 2
x y yi x x
x y y
i
x y x y x y
− + + + − +
+ −
= = +
+ + − + − +
(1)
Vì s
ố
ph
ứ
c
2
2
z
z
−
+
có acgumen bằng
3
π
, nên ta có:
( )
( )
2 2
2 2
2 2
4 4
cos sin
3 3
2 2
x y y
i i
x y x y
π π
τ
+ −
+ = +
− + − +
v
ớ
i
0
τ
>
( )
( )
2 2
2
2
2
2
4
2
2
4 3
2
2
x y
x y
y
x y
τ
τ
+ −
=
− +
⇒
=
− +
T
ừ ñó suy ra y>0 (1) và
2 2
2 2 2
2 2
4 4 2 4
3 4 (2)
4
3 3 3
y y
x y x y
x y
= ⇔ + − = ⇔ + − =
+ −
.T
ừ (1) và (2) suy ra
t
ập hợp các ñiểm M là ñường tròn tâm nằm phía trên trục thực(Trên trục Ox).
Dạng 5) Chứng minh bất ñẳng thức:
Ví dụ 1) Chứng minh rằng nếu
1
z
≤
thì
2 1
1
2
z
iz
−
≤
+
Giải:
Gi
ả
s
ử
z =a+bi (a, b
∈
R) thì
2 2 2 2
1 1
z a b a b
= + ≤ ⇔ + ≤
. Ta có
2 2
2 2
4 (2 1)
2 1 2 (2 1)
2 (2 )
(2 )
a b
z a b i
iz b ai
b a
+ −
− + −
= =
+ − +
− +
.Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương
v
ới
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
4 (2 1)
1 4 (2 1) (2 ) 1
(2 )
a b
a b b a a b dpcm
b a
+ −
≤ ⇔ + − ≤ − + ⇔ + ≤ ⇒
− +
Ví dụ 2) Cho số phức z khác không thoả mãn ñiều kiện
3
3
1
2
z
z
+ ≤
. Chứng minh
rằng:
1
2
z
z
+ ≤
Giải:
Dễ dàng chứng minh ñược với 2 số phức
1 2
,
z z
bất kỳ ta có
1 2 1 2
z z z z
+ ≤ +
Ta có
3 3
3 3
3 3
1 1 1 1 1 1 1
3 3 2 3z z z z z z z
z z z z z z z
+ = + + + ⇒ + ≤ + + + ≤ + +
Đặt
1
z
z
+
=a ta có
( )( )
2
3
3 2 0 2 1 0
a a a a dpcm
− − ≤ ⇔ − + ≤ ⇒
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
6
II) DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
Dạng 1: VIẾT DẠNG LƯỢNG GIÁC
Ví dụ 1) Viết dưới dạng lượng giác của các số phức:
a)
(
)
1 cos sin
1 cos sin
i
i
ϕ ϕ
ϕ ϕ
− +
+ +
b)
(
)
(
)
1 cos sin 1 cos sin
i i
ϕ ϕ ϕ ϕ
− + + +
Giải:
a)
(
)
(
)
( )
1 cos sin 1 cos sin
1 cos sin 1 cos sin
i i
i i
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ
− + − −
=
+ + + +
2
2
2sin 2 sin cos sin cos
2 2 2 2 2
tan tan
2 2
2cos 2 sin cos cos sin
2 2 2 2 2
i i
i
i i
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
− −
= = = −
+ +
- Khi
tan 0
2
ϕ
>
d
ạng lượng giác là:
tan cos sin
2 2 2
i
ϕ π π
− + −
- Khi
tan 0
2
ϕ
<
dạng lượng giác là:
tan cos sin
2 2 2
i
ϕ π π
− +
- Khi
tan 0
2
ϕ
=
thì không có dạng lượng giác.
(
)
(
)
) 1 cos sin 1 cos sin
2sin sin cos .cos cos sin
2 2 2 2 2 2
b i i
i i
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
− + + +
= − +
2sin cos isin
2 2
π π
ϕ ϕ ϕ
= − + −
-
Khi
sin 0
ϕ
=
thì d
ạ
ng l
ượ
ng giác không xác
ñị
nh.
- Khi
sin 0
ϕ
>
thì d
ạ
ng l
ượ
ng giác là:
2sin cos sin
2 2
i
π π
ϕ ϕ ϕ
− + −
- Khi
sin 0
ϕ
<
thì d
ạ
ng l
ượ
ng giác là:
( 2sin ) cos sin
2 2
i
π π
ϕ ϕ ϕ
− + + +
Ví dụ 2): Viết dưới dạng lượng giác của các số phức:
a)
(
)
1 cos sin
1 cos sin
i
i
ϕ ϕ
ϕ ϕ
− +
+ +
b)
[
]
[
]
1 (cos sin ) 1 cos sin
i i
ϕ ϕ ϕ ϕ
− + + +
Giải:
a)
( )
2
sin cos
1 cos sin
1 cos sin
2 2
tan tan
1 cos sin 2 2
2cos 2 sin .cos cos sin
2 2 2 2 2
i
i
i
i
i
i i
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ
−
− +
− −
= = = −
+ +
+ −
Khi
tan
2
ϕ
>0 thì dạng lượng giác là
tan
2
ϕ
cos sin
2 2
i
π π
− + −
TEL:0988844088
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
7
Khi
tan
2
ϕ
<0 thì dạng lượng giác là -
tan
2
ϕ
cos sin
2 2
i
π π
+
Khi
tan
2
ϕ
=0 thì không tồn tại dạng lượng giác.
b)
[
]
[
]
1 (cos sin ) 1 cos sin
i i
ϕ ϕ ϕ ϕ
− + + +
2sin sin cos .2cos cos sin
2 2 2 2 2 2
2sin cos sin
2 2
i i
i
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
π π
ϕ ϕ ϕ
= − +
= − + −
-
Khi
sin 0
ϕ
=
thì d
ạ
ng l
ượ
ng giác không xác
ñị
nh
- Khi
sin 0
ϕ
>
thì d
ạ
ng l
ượ
ng giác là:
2sin cos sin
2 2
i
π π
ϕ ϕ ϕ
− + −
- Khi
sin 0
ϕ
<
thì d
ạ
ng l
ượ
ng giác là:
( )
2sin cos sin
2 2
i
π π
ϕ ϕ ϕ
− + + +
Dạng 2: MÔĐUN VÀ ACGUMEN
Ví dụ 1) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết
2
2 2 3
z i
= − +
Giải:
Ta có:
2 2
2 2
2 2 3 4 cos sin
3 3
z i z i
π π
= − + ⇔ = +
Do
ñ
ó:
2 2
2 2
2 2 3 4 cos sin
3 3
z i z i
π π
= − + ⇔ = +
2 2
2 cos sin
1 3
3 3
1 3
2 cos sin
3 3
z i
z i
z i
z i
π π
π π
= +
= +
⇔ ⇔
= − −
= − +
T
ừ
ñ
ó suy ra ph
ầ
n th
ự
c và ph
ầ
n
ả
o c
ủ
a z t
ươ
ng
ứ
ng là 1 và
3
ho
ặ
c -1 và
3
−
Ví dụ 2) Tìm một acgumen của số phức:
(
)
1 3
z i− +
biết một acgumen của z
bằng
3
π
Giải:
z có m
ộ
t acgumen b
ằ
ng
3
π
nên
1 3
2 2
z z i
= +
Do
ñ
ó:
(
)
1 3
z i− +
=
1 3
( 2)
2 2
z i
− +
- Khi
2
z
>
, m
ộ
t aacgumen c
ủ
a
(
)
1 3
z i− +
là
3
π
- Khi
0 2
z
< <
, một acgumen của
(
)
1 3
z i− +
là
4
3
π
TEL:0988844088
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
8
- Khi
2
z
=
thì
(
)
1 3
z i− +
=0 nên acgumen không xác ñịnh.
Ví dụ 3) Cho số phức z có môñun bằng 1. Biết một acgumen của z là
ϕ
, tìm một
acgumen của:
a)
2
2
z
b)
1
2
z
−
c)
z z
+
d)
2
z z
+
Giải:
1
z
=
, z có m
ộ
t acgumen là
ϕ
. Do
ñ
ó
cos sin
z i
ϕ ϕ
= +
a)
(
)
(
)
2 2
cos2 sin 2 2 2 cos2 sin 2 2 2 cos sin
z i z i z i
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
= + ⇒ = + ⇒ = −
V
ậy 2z
2
có một acgumen là
2
ϕ
b)
(
)
cos sin cos sin 2 2 cos sin
z i z i z i
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
= + ⇒ = − ⇒ = −
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
1 1 1
cos sin cos sin
2 2
2
1 1 1
cos sin cos sin
2 2
2
i i
z
i i
z
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ π ϕ ϕ π
⇒ = − − − = +
⇒ − = − − = + + +
V
ậ
y
1
2
z
−
có m
ộ
t acgumen là
ϕ π
+
c) Ta có:
2cos
z z
ϕ
+ =
N
ếu
cos 0
ϕ
>
thì có một acgumen là 0
N
ếu
cos 0
ϕ
<
thì có một acgumen là
π
N
ếu
cos 0
ϕ
=
thì acgumen không xác ñịnh.
d)
2
cos2 sin2 , cos sin
z z i z i
ϕ ϕ ϕ ϕ
+ = + = −
( )
2
3 3
cos2 cos sin 2 sin 2cos cos .2cos sin
2 2 2 2
3
2cos cos sin
2 2 2
z z i i
i
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ
⇒ + = + + − = +
= +
V
ậy acgumen
2
z z
+
là
2
ϕ
nếu
3
cos 0
2
ϕ
>
, là
2
ϕ
π
+
nếu
3
cos 0
2
ϕ
<
và không xác ñịnh
n
ếu
3
cos 0
2
ϕ
=
Ví dụ 4) Cho số phức
1 cos sin
7 7
z i
π π
= − −
. Tính môñun, acgumen và viết z dưới
dạng lượng giác.
Giải:
Ta có:
2
2
8 4
1 cos sin 2 1 cos 2 1 cos 2cos
7 7 7 7 7
z
π π π π π
= − + = − = + =
Đặt
(
)
arg
z
ϕ
= thì
2
8
sin sin
4
7 7
tan cot tan
4
7 14
1 cos 2sin
7 7
π π
π π
ϕ
π π
−
= = = = −
−
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
9
Suy ra:
,
14
k k z
π
ϕ π
= − + ∈
Vì ph
ần thực
1 cos 0
7
π
− >
, phần ảo
sin 0
7
π
− <
nên chọn một acgumen là
14
π
−
V
ậy
4
2cos cos isin
7 14 14
z
π π π
= − + −
Ví dụ 5) Viết dưới dạng lượng giác của một số phức z sao cho
1
3
z
=
và một
acgumen của
1
z
i
+
là
3
4
π
−
Giải:
Theo giả thiết
1
3
z
=
thì
( )
1
cos sin
3
z i
ϕ ϕ
= +
( )
( ) ( )
( )
1 1
cos sin cos sin
3 3
z i i
ϕ ϕ ϕ ϕ
⇒ = − = − + −
Vì
1 2
1 2 2 cos sin
2 2 4 4
i i i
π π
+ = + = +
Nên
1
os sin
1 4 4
3 2
z
c i
i
π π
ϕ ϕ
= − − + − −
+
Do
ñ
ó:
3
2 2 , .
4 4 2
k k k
π π π
ϕ π ϕ π
− − = − + ⇔ = + ∈Ζ
v
ậ
y
1
os sin .
3 2 2
z c i
π π
= +
Ví dụ 6) Tìm số phức z sao cho:
3
1
z i
z i
+
=
+
và z+1 có một ácgumen là
6
π
−
Giải:
T
ừ
gi
ả
thi
ế
t
3
1
z i
z i
+
=
+
( ) ( )
2 2
2 2
3 ( 3) ( 1) 3 1
2
z i z i x y i x y i x y x y
y
⇒
+ = + ⇔ + + = + + ⇔ + + = + +
⇒
= −
z+1 có 1 acgumen b
ằ
ng
6
π
−
t
ứ
c là
( )
1 [ os sin ] 3
6 6 2
z c i i
π π τ
τ
+ = − + − = −
v
ớ
i r>0.
Ta có z+1=x+1-2i suy ra
3
1
4
2
2 3 1 2
2 3 1
2
2
x
z i
x
τ
τ
τ
+ =
=
⇔ ⇒ = − −
= −
− = −
Dạng 3) ỨNG DỤNG SỐ PHỨC TRONG BÀI TOÁN TỔ HỢP
Ví dụ 1) Tính các tổng sau khi n=4k+1
a)
0 2 4 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
n n
n n n n n
S C C C C C
−
+ + + + +
= − + − + −
b)
1 3 5 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
n n
n n n n n
S C C C C C
− +
+ + + + +
= − + − + −
Giải:
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
10
Xét
( )
2 1
0 1 2 2 2 1 2 1 0 2 2 1 3 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1 ( )
n
n n n n
n n n n n n n n n n
i C iC i C i C C C C i C C C
+
+ + +
+ + + + + + + + + +
+ = + + + + = − + − + − + −
M
ặt khác ta lại có:
( )
2 1
2 1
(2 1) (2 1)
1 2 cos sin 1 2 cos sin
4 4 4 4
n
n
n n
i i i i
π π π π
+
+
+ +
+ = + ⇒ + = +
=
(2 1) (2 1) (8 3) (8 3)
2 2 cos sin 2 2 cos sin
4 4 4 4
n n
n n k k
i i
π π π π
+ + + +
+ = +
3 3
2 2 cos sin 2 2
4 4
n n n
i i
π π
= + = − +
T
ừ ñó ta có
a) S=-2
n
b) S=2
n
Ví dụ 2) Tính các tổng hữu hạn sau:
a)
2 4 6
1
n n n
S C C C= − + − +
b)
1 3 5 7
n n n n
S C C C C= − + − +
Giải:
Xét
( )
0 1 2 2 2 4 1 3 5 7
1 1 ( )
n
n n
n n n n n n n n n n
i C iC i C i C C C i C C C C+ = + + + + = − + − + − + − +
( )
1 2 cos sin 1 2 cos sin
4 4 4 4
n
n
n n
i i i i
π π π π
+ = + ⇒ + = +
T
ừ ñó ta có kết quả
a)
2 cos
4
n
n
S
π
=
b)
2 sin
4
n
n
S
π
=
Ví dụ 3) Chứng minh rằng:
3 6
1
1 2 2cos
3 3
n
n n
n
C C
π
+ + + = +
Giải:
Ta có
0 1 2 3
2
n n
n n n n n
C C C C C
= + + + + (1)
Xét
3
2 2
cos sin 1
3 3
i
π π
ε ε
= + ⇒ =
Ta có
( )
0 1 2 2 0 1 2 2 3 4
1
n
n n
n n n n n n n n n
C C C C C C C C C
ε ε ε ε ε ε ε
+ = + + + = + + + + + (2)
(
)
2 0 2 1 4 2 2 0 2 1 2 3 2 4
1 (3)
n
n n
n n n n n n n n n
C C C C C C C C C
ε ε ε ε ε ε ε
+ = + + + = + + + + +
Ta có
2 2
1 0;1 os sin ;1 os sin
3 3 3 3
c i c i
π π π π
ε ε ε ε
+ + = + = − + = +
C
ộ
ng (1) (2) (3) theo v
ế
ta có
( )
( ) ( )
( )
2 0 3 6 0 3 6
2 1 1 3 2 2cos 3
3
n
n
n n
n n n n n n
n
C C C C C C
π
ε ε
+ + + + = + + + ⇔ + = + + +
3 6
1
1 2 2cos
3 3
n
n n
n
C C
π
⇔ + + + = +
TEL:0988844088
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
11
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1) Giải phương trình sau trên tập số phức:
3
)
a z z
=
) 3 4
b z z i
+ = +
( )
2
2
) 4 3
c z z i
− =
2
) 2 1 0
d z z i
+ + − =
2
) 4 5 0
e z z
+ + =
2
)(1 ) 2 11 0
f i z i
+ + + =
2
) 2( ) 4 0
g z z z
− + + =
2) Tìm số thực x thoả mãn bất phương trình:
) 1 4 2 5
x
a i
−
+ − ≤
2
1 7
) log 1
4
i
b x
+
− ≤
2
1 2 2
)1 log 0
2 1
x i
c
+ + −
− ≥
−
3) Tìm số phức z sao cho
( 2)( )
A z z i
= − +
là số thực
4) Tìm số phức z thoả mãn ñiều kiện
7
5;
1
z i
z
z
+
=
+
là số thực
5) Tìm tập hợp các ñiểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn
ñiều kiện
( )
2
2
) 9
a z z
− =
2
) 4
2
z i
b
z i
−
=
+
)3 3
c z i z z i
+ = + −
) 3 4 2
d z i
+ − =
) 1
e z z i
+ ≥ +
) 4 3
f z z i
= + −
2
) 1
2
z i
g
z i
−
>
+
)2 2
h z i z z i
− = − +
1
3
2 2
)log ( ) 1
4 2 1
z
k
z
− +
>
− −
6) Trong các số phức thoả mãn ñiều kiện
3
2 3
2
z i
− + =
. Tìm số phức z có modun lớn
nhất,nhỏ nhất.
7) Tìm số phức z thoả mãn ñiều kiện
(
)
(
)
1 2
z z i
− + là số thực và
z
nhỏ nhất.
8) Tìm một acgumen của số phức z khác 0 biết
z z i z
+ =
9) Tìm số phức z thoả mãn
2
2
z z
+ =
và
2
z
=
10) Giải hệ pt sau trong tập số phức:
2 2
2 2
)
4
z i z z i
a
z z
− = − +
− =
1 2
1 2
3
)
1 1 3
5
z z i
b
i
z z
+ = −
+
+ =
2
1 2
2
2 1
1 0
)
1 0
z z
c
z z
− + =
− + =
12 5
8 3
)
4
1
8
z
z i
d
z
z
−
=
−
−
=
−
3 2
2010 2011
2 2 1 0
)
1 0
z z z
e
z z
+ + + =
+ + =
11) Cho phương trình
3 2
2 (2 1) (9 1) 5 0
z i z i z i
− + + − + =
có nghiệm
thực. Hãy tìm tất cả các nghiệm của phương trình.
12) Tìm phần thực phần ảo của
2011
2011
1
w
w
z = +
biết
1
w 1
w
+ =
13) Tìm n nguyên dương ñể các số phức sau là số thực, số ảo:
2 6
)
3 3
n
i
a z
i
− +
=
+
4 6
)
1 5
n
i
b z
i
+
=
− +
7 4
)
4 3
n
i
c z
i
+
=
−
3 3
)
3 3
i
d z
i
−
=
−
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
12
14) Cho n nguyên dương, chứng minh rằng
( )
0 2 4 6 2 2
2 2 2 2 2
2
3 9 27 3 2 cos
3
n
n n
n n n n n
n
C C C C C
π
− + − + + − =
15) Tìm số phức z sao cho
2
z z
= −
và một acgumen của z-2 bằng một acgumen
của z+2 cộng với
2
π
16) Giải phương trình
a)
2 2 0
0
2
tan 10 4 2
os10
z
z i
c
= + + −
b)
2 2 0
0
2
cot 12 6 7
sin12
z
z i
= + + −
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ thầy Nguyễn Trung Kiên 0988844088
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Số phức Trần Só Tùng
Trang 102
1. Khái niệm số phức
· Tập hợp số phức: C
· Số phức (dạng đại số) :
zabi
=+
(a, b
R
Ỵ
, a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vò ảo, i
2
= –1)
· z là số thực Û phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo Û phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
· Hai số phức bằng nhau:
'
’’(,,',')
'
aa
abiabiababR
bb
ì
=
+=+ÛỴ
í
=
ỵ
2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b
)
R
Ỵ
được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay
bởi
(;)
uab
=
r
trong mp(Oxy) (mp phức)
3. Cộng và trừ số phức:
·
(
)
(
)
(
)
(
)
’’’’
abiabiaabbi
+++=+++ ·
(
)
(
)
(
)
(
)
’’’’
abiabiaabbi
+-+=-+-
· Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi
·
u
r
biểu diễn z,
'
u
r
biểu diễn z' thì
'
uu
+
rr
biểu diễn z + z’ và
'
uu
-
rr
biểu diễn z – z’.
4. Nhân hai số phức :
·
(
)
(
)
(
)
(
)
'' ’–’’ ’
abiabiaabbabbai
++=++
·
()()
kabikakbikR
+=+Ỵ
5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là
zabi
=-
·
11
22
;'';.'.';
zz
zzzzzzzzzz
zz
ỉư
=±=±==
ç÷
èø
;
22
.
zzab
=+
· z là số thực Û
zz
=
; z là số ảo Û
zz
=-
6. Môđun của số phức : z = a + bi
·
22
zabzzOM
=+==
uuuur
·
0,,00
zzCzz
³"Ỵ=Û=
·
.'.'
zzzz
= ·
'
'
zz
z
z
= ·
'''
zzzzzz
-£±£+
7. Chia hai số phức:
·
1
2
1
zz
z
-
= (z
¹
0) ·
1
2
''.'.
'
.
zzzzz
zz
zzz
z
-
=== ·
'
'
z
wzwz
z
=Û=
I. SỐ PHỨC
CHƯƠNG
IV
SỐ PHỨC
Trần Só Tùng Số phức
Trang 103
8. Căn bậc hai của số phức:
·
zxyi
=+
là căn bậc hai của số phức
wabi
=+
Û
2
zw
=
Û
22
2
xya
xyb
ì
-=
í
=
ỵ
· w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
· w
0
¹
có đúng hai căn bậc hai đối nhau
· Hai căn bậc hai của a > 0 là
a
±
· Hai căn bậc hai của a < 0 là
.
ai
±-
9. Phương trình bậc hai Az
2
+ Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số phức cho trước, A
0
¹
).
2
4
BAC
D=-
·
0
D¹
: (*) có hai nghiệm phân biệt
1,2
2
B
z
A
-±d
= , (
d
là 1 căn bậc hai của D)
·
0
D=
: (*) có 1 nghiệm kép:
12
2
B
zz
A
==-
Chú ý: Nếu z
0
Ỵ
C là một nghiệm của (*) thì
0
z
cũng là một nghiệm của (*).
10. Dạng lượng giác của số phức:
·
(cossin)
zri
=j+j
(r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (z
¹
0)
22
cos
sin
rab
a
r
b
r
ì
ï
=+
ï
ï
Ûj=
í
ï
ï
j=
ï
ỵ
·
j
là một acgumen của z,
(,)
OxOM
j=
·
1cossin()
zziR
=Û=+Ỵ
jjj
11. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác
Cho
(cossin),''(cos'sin')
zrizri
=j+j=j+j
:
·
[
]
.''.cos(')sin(')
zzrri
=j+j+j+j
·
[ ]
cos(')sin(')
''
zr
i
zr
=j-j+j-j
12. Công thức Moa–vrơ:
·
[ ]
(cossin)(cossin)
n
n
rirnin
j+j=j+j
, (
*
nN
Ỵ
)
·
( )
cossincossin
n
inin
j+j=j+j
13. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
· Số phức
(cos sin)
zri
=+
jj
(r > 0) có hai căn bậc hai là:
cossin
22
cossincossin
2222
ri
vàriri
ỉư
jj
+
ç÷
èø
éù
ỉưỉưỉư
jjjj
-+=+p++p
ç÷ç÷ç÷
êú
èøèøèø
ëû
· Mở rộng: Số phức
(cos sin)
zri
=+
jj
(r > 0) có n căn bậc n là:
22
cossin,0,1, ,1
n
kk
rikn
nn
ỉư
++
+=-
ç÷
èø
jpjp
Số phức Trần Só Tùng
Trang 104
VẤN ĐỀ 1: Thực hiện các phép toán cộng – trừ – nhân – chia
Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số phức, căn bậc hai của số phức.
Chú ý các tính chất giao hoán, kết hợp đối với các phép toán cộng và nhân.
Bài 1. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a)
(
)
(
)
(
)
4–23–5
iii
+++
b)
1
22
3
ii
ỉư
-+-
ç÷
èø
c)
( )
25
23
34
ii
ỉư
ç÷
èø
d)
131
32
322
iii
ỉưỉư
-+-+-
ç÷ç÷
èøèø
e)
3153
4545
ii
ỉưỉư
+ +
ç÷ç÷
èøèø
f)
(
)
(
)
233
ii
-+
g)
i
i
i
i -
-
+
- 2
1
3
h)
i
2
1
3
+
i)
i
i
-
+
1
1
k)
mi
m
l)
aia
aia
-
+
m)
)1)(21(
3
ii
i
+-
+
o)
1
2
i
i
+
-
p)
ai
bia +
q)
23
45
i
i
-
+
Bài 2. Thực hiện các phép toán sau:
a)
( ) ( )
22
11–
ii
+- b)
( ) ( )
33
23
ii
+
c)
( )
2
34
i
+
d)
3
1
3
2
i
ỉư
-
ç÷
èø
e)
22
22
)2()23(
)1()21(
ii
ii
+-+
+
f)
( )
6
2
i
-
g)
33
(1)(2)
ii
-+- h)
100
(1)
i
- i)
5
(33)
i
+
Bài 3. Cho số phức
zxyi
=+
. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a)
2
24
zzi
-+
b)
1
-
+
iz
iz
Bài 4. Phân tích thành nhân tử, với a, b, c
Ỵ
R:
a)
2
1
a
+
b)
2
23
a
+
c)
42
49
ab
+
d)
22
35
ab
+
e)
4
16
a
+
f)
3
27
a
-
g)
3
8
a
+
h)
42
1
aa
++
Bài 5. Tìm căn bậc hai của số phức:
a)
143
i
-+
b)
465
i
+
c)
126
i
d)
512
i
-+
e)
45
32
i
f)
724
i
-
g)
4042
i
-+
h)
1143.
i
+
i)
12
42
i
+ k)
512
i
-+
l)
86
i
+
m)
3356
i
-
VẤN ĐỀ 2: Giải phương trình trên tập số phức
Giả sử z = x + yi. Giải các phương trình ẩn z là tìm x, y thoả mãn phương trình.
Bài 1. Giải các phương trình sau (ẩn z):
a) 0
2
=+ zz b) 0
2
2
=+ zz
c)
izz 422 -=+
d)
0
2
=- zz
e)
218
zzi
-=
f)
(
)
452
izi
-=+
Trần Só Tùng Số phức
Trang 105
g) 1
4
=
÷
ø
ư
ç
è
ỉ
-
+
iz
iz
h)
i
i
z
i
i
+
+
-
=
-
+
2
31
1
2
i)
23112
zzi
-=- k)
( )( )
2
323
izii
-+=
l) 0)
2
1
](3)2[( =+++-
i
izizi m)
11
33
22
zii
ỉư
-=+
ç÷
èø
o)
35
24
i
i
z
+
=-
p)
(
)
(
)
2
3250
zizz
+-+=
q)
(
)
(
)
22
910
zzz
+-+=
r)
32
235330
zzzi
-++-=
Bài 2. Giải các phương trình sau (ẩn x):
a) 01.3
2
=+- xx b) 02.32.23
2
=+- xx
c)
(
)
2
3430
xixi
+-=
d)
2
3.240
ixxi
+=
e)
2
320
xx
-+=
f)
2
.2.40
+-=
ixix
g)
3
3240
x
-=
h)
4
2160
x
+=
i)
5
(2)10
x
++=
k)
2
7 0
x
+=
l)
(
)
2
21420
xixi
++++=
m)
(
)
2
221840
xixi
++=
o)
2
440
ixxi
++-=
p)
(
)
2
230
xix
+-=
Bài 3. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng lần lượt là:
a)
2313
ivài
+-+
b)
244
ivài
-+
Bài 4. Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận a làm nghiệm:
a)
34
i
=+
a
b)
73
i
a=-
c)
25
i
=-
a
d)
23
i
a=
e)
32
i
a=-
f)
i
=-
a
g)
(2)(3)
ii
=+-
a
h)
51804538
234
iiii
=+++
a
i)
5
2
i
i
+
=
-
a
Bài 5. Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm z
1
, z
2
thoả mãn điều kiện
đã chỉ ra:
a)
222
1212
10,:1
zmzmđkzzzz
-++=+=+
b)
233
12
350,:18
zmziđkzz
-+=+=
c)
222
12
30,:8
xmxiđkzz
++=+=
Bài 6. Cho
12
,
zz
là hai nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
123210
izizi
+-++-=
. Tính giá
trò của các biểu thức sau:
a)
22
12
Azz
=+
b)
22
1212
Bzzzz
=+ c)
12
21
zz
C
zz
=+
Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:
a)
ỵ
í
ì
-=+
+=+
izz
izz
25
4
2
2
2
1
21
b)
ỵ
í
ì
+-=+
=
izz
izz
.25
.55.
2
2
2
1
21
c)
35
12
24
12
0
.()1
zz
zz
ì
+=
ï
í
=
ï
ỵ
d)
123
123
123
1
1
1
zzz
zzz
zzz
ì
++=
ï
++=
í
ï
=
ỵ
e)
125
83
4
1
8
z
zi
z
z
ì
-
=
ï
-
ï
í
-
ï
=
ï
-
ỵ
f)
1
1
3
1
z
zi
zi
zi
ì
-
=
ï
-
ï
í
-
ï
=
ï
+
ỵ
Số phức Trần Só Tùng
Trang 106
g)
22
12
12
52
4
zzi
zzi
ì
ï
+=+
í
+=-
ï
ỵ
h)
2
1
ziz
ziz
ì
-=
ï
í
-=-
ï
ỵ
i)
22
1212
12
40
2
zzzz
zzi
ì
ï
++=
í
+=
ï
ỵ
Bài 8. Giải các hệ phương trình sau:
a)
212
3
xyi
xyi
ì
+=-
í
+=-
ỵ
b)
22
5
88
xyi
xyi
ì
+=-
í
+=-
ỵ
c)
4
74
xy
xyi
ì
+=
í
=+
ỵ
d)
22
1111
22
12
i
xy
xyi
ì
+=-
ï
í
ï
+=-
ỵ
e)
22
6
112
5
xy
xy
ì
+=-
ï
í
+=
ï
ỵ
f)
32
11171
2626
xyi
i
xy
ì
+=+
ï
í
+=+
ï
ỵ
g)
22
5
12
xyi
xyi
ì
+=-
í
+=+
ỵ
h)
33
1
23
xy
xyi
ì
+=
í
+=
ỵ
VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm
Giả sử số phức z = x + yi được biểu diển điểm M(x; y). Tìm tập hợp các điểm M là tìm
hệ thức giữa x và y.
Bài 1. Xác đònh tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:
a)
34
zz
++=
b)
12
zzi
-+-=
c) 22
zzizi
-+=-
d)
2.123
-=+
izz e)
2221
izz
-=-
f)
31
z
+=
g)
23
zizi
+=
h)
3
1
zi
zi
-
=
+
i)
12
zi
-+=
k) 2
ziz
+=-
l)
11
z
+<
m)
12
zi
<-<
Bài 2. Xác đònh tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:
a)
2
zi
+
là số thực b)
2
zi
-+
là số thuần ảo c)
.9
zz
=
VẤN ĐỀ 4: Dạng lượng giác của số phức
Sử dụng các phép toán số phức ở dạng lượng giác.
Bài 1. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
a) i.322 +- b) 4 – 4i c)
13.
i
-
d)
4
sin.
4
cos
p
p
i- e)
8
cos.
8
sin
p
p
i f) )1)(3.1( ii +-
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
(
)
(
)
3cos20 sin20cos25 sin25
oooo
ii++ b)
5cos.sin.3cos.sin
6644
ii
ỉưỉư
pppp
++
ç÷ç÷
èøèø
c)
(
)
(
)
3cos120sin120cos45sin45
++
oooo
ii d) 5cossin3cossin
6644
ỉưỉư
++
ç÷
ç÷
èø
èø
pppp
ii
Trần Só Tùng Số phức
Trang 107
e)
(
)
(
)
2cos18sin18cos72sin72
++
oooo
ii f)
cos85sin85
cos40sin40
i
i
+
+
oo
oo
g)
)15sin.15(cos3
)45sin.45(cos2
00
00
i
i
+
+
h)
2(cos45sin45)
3(cos15sin15)
i
i
+
+
oo
oo
i)
)
2
sin.
2
(cos2
)
3
2
sin.
3
2
(cos2
pp
pp
i
i
+
+
k)
22
2cossin
33
2cossin
22
ỉư
+
ç÷
èø
ỉư
+
ç÷
èø
pp
pp
i
i
Bài 3. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
a) 31 i- b)
1
i
+
c) )1)(31( ii +- d) )3.(.2 ii -
e)
i
i
+
-
1
31
f)
i
2
2
1
+
g)
j
j
cos.sin i
+
h)
22
i
+
i)
13
i
+ k)
3
i
-
l)
30
i
+
m)
5
tan
8
i
p
+
Bài 4. Viết dưới dạng đại số các số phức sau:
a)
cos45sin45
oo
i+ b) 2cossin
66
ỉư
+
ç÷
èø
pp
i c)
(
)
3cos120sin120
oo
i+
d)
6
(2)
i
+
e)
3
(1)(12)
i
ii
+
+-
f)
1
i
g)
1
21
i
i
+
+
h)
( )
60
13
i-+ i)
40
7
13
(22).
1
i
i
i
ỉư
+
-
ç÷
-
èø
k)
133
cossin
44
2
i
ỉư
+
ç÷
èø
pp
l)
100
1
cossin
144
i
i
i
ỉưỉư
+
+
ç÷
ç÷
-èø
èø
pp
m)
( )
17
1
3
i
-
Bài 5. Tính:
a)
( )
5
cos12 sin12
oo
i+ b)
( )
16
1
i
+ c)
6
)3( i-
d)
( )
7
00
2cos30sin30i
éù
+
ëû
e)
5
(cos15sin15)
oo
i+ f)
20082008
(1)(1)ii++-
g)
21
321
335
÷
÷
ø
ư
ç
ç
è
ỉ
-
+
i
i
h)
12
2
3
2
1
÷
÷
ø
ư
ç
ç
è
ỉ
+ i i)
2008
1
÷
ø
ư
ç
è
ỉ
+
i
i
k)
57
(cossin).(13)
33
iii
pp
-+ l)
2008
2008
11
,1
zbiếtz
z
z
++=
Bài 6. Chứng minh:
a)
53
sin516sin20sin5sin
tttt
=-+
b)
53
cos516cos20cos5cos
tttt
=-+
c)
23
sin33cossin
ttt
=-
d)
3
cos34cos3cos
ttt
=-
Số phức Trần Só Tùng
Trang 108
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
(2)(32)(54)
iii
+-
b)
66
1317
22
ii
ỉưỉư
-+-
+
ç÷ç÷
èøèø
c)
168
11
11
ii
ii
ỉưỉư
+-
+
ç÷ç÷
-+
èøèø
d)
3758
2323
ii
ii
+-
+
+-
e)
(24)(52)(34)(6)
iiii
-+++
f)
232009
1
iiii
+++++
g)
200019992018247
iiiii
++++
h)
2
1 ,(1)
n
iiin
++++³
i)
232000
iiii
k)
571310094
()()()
iiiii
-+-++-
Bài 2. Cho các số phức
123
12,23,1
zizizi
=+=-+=-
. Tính:
a)
123
zzz
++
b)
122331
zzzzzz
++ c)
123
zzz
d)
222
123
zzz
++ e)
123
231
zzz
zzz
++
f)
22
12
22
23
zz
zz
+
+
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
432
(12)313,23
Azizizzivớizi
=+-++++=+
b)
232
1
(2)(2),(3)
2
Bzzzzzvớizi
=-+-+=-
Bài 4. Tìm các số thực x, y sao cho:
a)
(12)(12)1
ixyii
-++=+
b)
33
33
xy
i
ii
+=
+-
c)
2222
1
(43)(32)4(32)
2
ixixyyxxyyi
-++=-+-
Bài 5. Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:
a)
86
i
+
b)
34
i
+
c)
1
i
+
d)
724
i
-
e)
2
1
1
i
i
ỉư
+
ç÷
-
èø
f)
2
13
3
i
i
ỉư
-
ç÷
ç÷
-
èø
g)
12
22
i
- h) i, –i
i)
3
13
i
i
-
+
k)
11
22
i
+
l)
(
)
213
i-+ m)
11
11
ii
+
+-
Bài 6. Tìm các căn bậc ba của các số phức sau:
a)
i
-
b) –27 c)
22
i
+
d)
186
i
+
Bài 7. Tìm các căn bậc bốn của các số phức sau:
a)
212
i-
b)
3
i
+
c)
2
i
-
d)
724
i
-+
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
3
1250
z
-=
b)
4
160
z
+=
c)
3
640
zi
+=
d)
3
270
zi
-=
e)
743
220
ziziz
=
f)
63
10
zizi
++-=
g)
105
(2)20
zizi
+-+-=
Bài 9. Gọi
12
;
uu
là hai căn bậc hai của
1
34
zi
=+
và
12
;
vv
là hai căn bậc hai của
2
34
zi
=-
. Tính
12
uu
+
12
vv
++
?
II. ÔN TẬP SỐ PHỨC
Trần Só Tùng Số phức
Trang 109
Bài 10. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)
2
5 0
z
+=
b)
2
2 2 0
zz
++=
c)
2
4 10 0
zz
++=
d)
2
5 9 0
zz
-+=
e)
2
2 3 1 0
zz
-+-=
f)
2
3 2 3 0
zz
-+=
g)
()()0
zzzz
+-=
h)
2
20
zz
++=
i)
2
2
zz
=+
k)
2323
zzi
+=+
l)
( ) ( )
2
2+2230
zizi
++-=
m)
3
zz
=
n)
2
2
488
zz
+=
o)
2
(12)10
iziz
+++=
p)
2
(1)2110
izi
+++=
Bài 11. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)
2
44
560
zizi
zizi
ỉư
++
-+=
ç÷
èø
b)
( )( )
(
)
2
5330
zizzz
+-++=
c)
(
)
(
)
22
26 2160
zzzz
+-+-=
d)
( ) ( )
32
1330
zizizi
-+++-=
e)
( )
(
)
2
2 2 0
zizz
+-+=
f)
2
2210
zizi
-+-=
g)
(
)
(
)
2
51421250
zizi
+=
h)
2
8040991000
zzi
-+-=
i)
( ) ( )
2
363130
zizi
+ +-+=
k)
(
)
2
cossincossin0
zizi
-j+j+jj=
Bài 12. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)
(
)
2
34510
xixi
-++-=
b)
(
)
2
120
xixi
++ =
c)
2
320
xx
++=
d)
2
10
xx
++=
e)
3
10
x
-=
Bài 13. Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a)
32
220
ziziz
=
b)
(
)
(
)
32
344440
zizizi
+-+ +=
Bài 14. Tìm m để phương trình sau:
( )
(
)
22
220
zizmzmm
+-+-=
a) Chỉ có đúng 1 nghiệm phức b) Chỉ có đúng 1 nghiệm thực
c) Có ba nghiệm phức
Bài 15. Tìm m để phương trình sau:
32
(3)3()0
zizzmi
++ +=
có ít nhất một nghiệm thực
Bài 16. Tìm tất cả các số phức z sao cho
(2)()
zzi
-+
là số thực.
Bài 17. Giải các phương trình trùng phương:
a)
(
)
42
8163160
zizi
+-=
b)
(
)
42
2413081440
zizi
+-=
c)
42
6(1)560
zizi
++++=
Bài 18. Cho
12
,
zz
là hai nghiệm của phương trình:
(
)
2
12230
zizi
-++-=
. Tính giá trò
của các biểu thức sau:
a)
22
12
zz
+
b)
22
1212
zzzz
+ c)
33
12
zz
+
d)
12
2112
1212
zz
zzzz
ỉưỉư
+++
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
e)
33
2112
zzzz
+ f)
12
21
zz
zz
+
Bài 19. Cho
12
,
zz
là hai nghiệm của phương trình:
2
10
xx
-+=
. Tính giá trò của các biểu
thức sau:
a)
20002000
12
xx+ b)
19991999
12
xx+ c)
12
,
nn
xxnN
+Ỵ
Bài 20. Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thoả mãn hệ
thức sau: