Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giai vo bai tap toan 3 bai 158 on tap cac so trong pham vi 100000 tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.37 KB, 3 trang )

Giải vở bài tập Tốn 3 bài 158: Ơn tập các số đến 100 000
(tiếp theo)
Câu 1. Điền dấu <, =, > vào chỗ chấm cho thích hợp:
69 245 … 69 260
70000 + 30000 … 100 000
73 500 … 73 499
20000 + 40000 … 60 600
60 000 … 59000 + 1000
80000 + 8000 … 80 900
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số lớn nhất trong các số : 72 350 ; 72 305 ; 72 503 ; 72 530
A. 72 350
B. 72 305
C. 72 503
D. 72 530
b. Số bé nhất trong các số: 58 624 ; 58 426 ; 58 462 ; 58 642 :
A. 58 624
B. 58 426
C. 58 462
D. 58 642
Câu 3. Các số 84 735 ; 74 835 ; 74 385 ; 85 347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 4. Các số 67 032 ; 70 632 ; 72 630 ; 67 320

viết theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền sau của 9999 là: …………..

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



b. Số liền sau của 99 999 là: …………
c. Số liền trước của 50 000 là: ………..
d. Số liền trước của 87 605 là: ………….
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1.
69 245 < 69 260
70000 + 30000 = 100 000
73 500 > 73 499
20000 + 40000 < 60 600
60 000 = 59000 + 1000
80000 + 8000 > 80 900
Câu 2.
a. Chọn đáp án D. 72 530
b. Chọn đáp án B. 58 426
Câu 3.
Các số 84 735 ; 74 835 ; 74 385 ; 85 347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
74 385 ; 74 835 ; 84 735 ; 85 347.
Câu 4.
Các số 67 032 ; 70 632 ; 72 630 ; 67 320 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
72 630 ; 70 632 ; 67 320 ; 67 032.
Câu 5.
a. Số liền sau của 9999 là: 10 000
b. Số liền sau của 99 999 là: 100 000
c. Số liền trước của 50 000 là: 49 999

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


d. Số liền trước của 87 605 là: 87604
Tham khảo tồn bộ giải vở bài tập Tốn 3 tại đây:

/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×