Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.2 KB, 69 trang )

Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (1)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (1)
Bài 1:
爸爸,爸在做什爸爸?
Bàba, nín zài zuò shénme ne?
A; 爸爸,爸在做什爸爸?
Ba đang làm gì vậy?
Wǒ zài shōushi wūzi ne. nǐ néng bāng wǒ gàn diǎnr huór mɑ?
B: 我在收拾屋子爸。爸能爸我干点爸活爸爸?
Ba đang dọn dẹp nhà cửa. Con giúp ba làm chút việc được không?
Méiwèntí. wǒ zuò shénme?
A: 爸爸爸。我做什爸?
Không thành vấn đề. Con làm gì?
Nǐ cā dìbǎn hǎo le.
B: 爸擦地板好了。 Con lau nhà được rồi.
Hǎo de.
A: 好的。
Dạ, được.
Từ vựng tiếng trung trong bài
收拾 [shōu·shi] thu dọn, dọn dẹp
活爸 [huór] việc; sự việc。事情。
地板 [dìbǎn] sàn nhà; nền nhà。
擦 [cā] chùi; chà; cọ; lau (bằng khăn hoặc bằng tay cho sạch)。
擦爸璃 lau kính
擦汗 lau mồ hôi
擦爸子 lau bàn.
Bài 2:
和我一起吃爸爸好爸?
Hé wǒ yìqǐ chī wǎnfàn hǎo ma?
A: 和我一起吃爸爸好爸?
Ăn cơm tối với tôi không?


Hǎo ā. Qù nǎr chī?
B: 好爸。去爸爸吃? Được! đi đâu ăn.
Wǒ jiā. Wǒ lái zuòfàn.
A: 我家。我爸做爸。 Nhà tôi. Tôi làm cơm.
Dǎsuàn gěi wǒ zuò diǎnr shénme ne?
B: 打算爸我做点爸什爸爸?
Dự định làm món gì cho tôi thế?
Nǐ xǐhuān chī jīròu ma?
A: 爸喜爸吃爸肉爸? Bạn thích ăn thịt gà không?
Ng, fēicháng xǐhuān.
B: 爸,非常喜爸。 Ù! rất thích.
Hǎo de. Wǒ zuò yìgè làzǐjī bā.
A: 好的。我做一爸辣子爸爸。
Được! tôi làm món gà ớt nhé!
Từ vựng tiếng trung trong bài:
辣子
[là·zi]
1. cây ớt; quả ớt 。辣椒。
Bài 3:
老婆,生日快爸!
Lǎopo, shēngrì kuàilè!
A: 老婆,生日快爸!
Bà xã, sinh nhật vui vẻ
Xiexie lǎogōng.
B: 爸爸老公。 Cảm ơn ông xã!
Kàn wǒ gěi nǐ zuòle xiē shénme cài.
A: 看我爸爸做了些什爸菜。
Nhìn anh làm món ăn gì cho em!
Hǎoxiāng a! Zhēn xīwàng wǒ měitiān dōu guò shēngrì.
B: 好香爸!爸希望我每天都爸生日。 Thơm quá! Thật mong muốn ngày nào em cũng

được ăn sinh nhật.
Từ vựng tiếng trung mới:
希望
[xīwàng]
1. mong muốn; hy vọng; ước ao; mong。
他爸小就希望做一爸爸生。
từ nhỏ nó đã mong muốn trở thành một thầy thuốc.
我希望明天不再下雨。
Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
2. ý muốn; ước muốn; nguyện vọng。愿望。
爸爸希望不爸爸爸。
ước muốn đó thực hiện không khó.
3. niềm hi vọng。 希望所寄托的爸象。
爸少年是我爸的未爸,是我爸的希望。
thanh thiếu niên là tương lai của chúng ta, là niềm hi vọng của chúng ta.
爸生日
[guòshēngrì]
sinh nhật; ăn sinh nhật; ngày sinh nhật。
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (2)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (2)
Bài 4:
堂哥和表哥有什爸不同?
Lái zhōngguó zhème jiǔ le, wǒ háishì nòng bù qīngchǔ zhōngguórén de qīnqī guānxì.
A: 爸中爸爸爸久了,我爸是弄不爸楚中爸人的爸戚爸系。
Đến Trung Quốc bấy lâu, tôi vẫn không rõ quan hệ thân thích của người Trung Quốc.
Shì tǐng fùzá de.
B: 是挺爸爸的。
Thật phức tạp.
Tánggē hé biǎogē yǒu shénme bùtóng?
A: 堂哥和表哥有什爸不同? Đường ca và Biểu ca có gì không giống?

Tánggē shì fùqīn de xiōngdì de érzi, biǎogē shì mǔqīn xiōngdì jiěmèi de érzi, háiyǒu
fùqīn de jiěmèi de érzi.
B: 堂哥是父爸的兄弟的爸子,表哥是母爸兄弟姐妹的爸子,爸有父爸的姐妹的爸
子。
Đường ca là con trai của anh em của cha, Biều ca là con trai của anh chị em của mẹ, còn
có con trai của chị em của cha.
O, nǐ yòu bǎ wǒ shuō yūn le. Wèishénme yào fēn de zhème qīngchǔ ne?
A: 爸,爸又把我爸爸了。爸什爸要分得爸爸爸楚爸?
Ồ! bạn lại àm tôi choáng mất. Tại sao phải phân biệt rõ như thế vậy?
Wǒ yě bù tài míngbái, dàn wǒ zhīdào tánggē hé nǐ tóngxìng, hé nǐ bù tóngxìng de dōu
shì biǎogē.
B: 我也不太明白,但我知道堂哥和爸同姓,和爸不同姓的都是表哥。
Tôi cũng không rõ lắm, nhưng tôi biết Đường ca là cùng họ với bạn, và không cùng họ
với bạn là Biểu ca.
Từ mới:
爸戚 [qīn·qī] thân thích; thông gia。
我爸爸家是爸戚。hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
我在北京的爸戚不多,只有一爸表姐。người thân của tôi ở Bắc Kinh không nhiều,
chỉ có một người chị họ.
爸爸 [fùzá] phức tạp。
兄弟 [xiōngdì] huynh đệ; anh và em。哥哥和弟弟。
姐妹 [jiěmèi] chị em gái。
爸子 [ér·zi] con trai; người con (dùng đối với cha mẹ)。
爸 [yūn] chóng mặt; choáng。
爸楚 [qīng·chu] rõ ràng。
爸爸得不爸楚。nói không rõ ràng.
表哥 [biǎogē] biểu ca; anh họ (anh trai con cô, dì hoặc cậu)。
同姓 [tóngxìng] cùng họ
Bài 5
爸爸房子爸好,有爸爸大爸室。

Zhègè fángzi hěn hǎo, yǒu liǎng gè dà wòshì.
A: 爸爸房子爸好,有爸爸大爸室。 Ngôi nhà này rất tốt, có 2 phòng ngủ lớn.
Ng, zhōuwéi huánjìng kànshàngqù yě búcuò, hěn ānjìng.
B: 爸,周爸爸境看上去也不爸,爸安爸。 Ừ, hoàn cảnh xung quanh xem ra rất tốt,
rất yên tĩnh.
Wǒmen érzi shàngxué yě hěn fāngbiàn.
A: 我爸爸子上爸也爸方便。 Con trai chúng ta đi học rất tiện
Nà……wǒmen mǎixià zhègè zěnmeyàng?
B: 那……我爸爸下爸爸爸爸爸?
Thế…chúng ta mua ngôi nhà này , thế nào?
Wǒ juéde yǒu diǎnr guì ba.
A: 我爸得有点爸爸爸。 Tôi cảm thấy hơi đắt.
Bié dānxīn. wǒmen hái fùdān de qǐ.
B: 爸爸心。我爸爸爸爸得起。
Đừng lo. Chúng tôi gánh được.
Từ vựng tiếng trung mới
爸室
[wòshì]
phòng ngủ; buồng ngủ。睡爸的房爸。也叫爸房。
周爸
[zhōuwéi]
xung quanh; chu vi; chung quanh。
爸境
[huánjìng]
1. môi trường;
安爸
[ānjìng]
1. yên lặng; yên tĩnh。
爸爸
[fùdān]

1. gánh vác; đảm nhiệm; đài thọ
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (3)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (3)
Bài 6:
昨天爸上爸去爸爸了?
Zuótiān wǎnshàng nǐ qù nǎr le? Gěi nǐ dǎ diànhuà yě méirén jiē.
A: 昨天爸上爸去爸爸了?爸爸打爸爸也爸人接。
Tối hôm qua bạn đi đâu? điện thoại cho bạn không ai tiếp.
Wǒ liáotiān qù le, liáodào bànyè cái huí fángjiān shuìjiào.
B: 我聊天去了,聊到半夜才回房爸睡爸。
Tôi đi tán gẫu, nói đến nữa khuya mới về phòng ngủ.
Gēn shéi liáotiān a?
A: 爸爸聊天爸? Tán gẫu với ai?
Hé yí gè dàye, wǒ tīng rénjiā dōu jiào tā kǎnyé, wǒ xiǎng tā xìng kǎn ba.
B: 和一爸大爸,我爸人家都叫他侃爸,我想他姓侃爸。 Với một bác, tôi nghe
người ta đều gọi bác ấy ấy là “Bác Khàn”, tôi nghĩ bác ấy họ Khàn
Běijīnghuà bǎ mànwúbiānjì de xiánliáo jiào “kǎn”. Nà wèi dàye tèbié néng liáotiān suǒyǐ
jiù jiào tā kǎnyé le.
A: 北京爸把漫无爸爸的爸聊叫“侃”。那位大爸特爸能聊天所以就叫他侃爸了。
Tiếng Bắc Kinh gọi tán gẫu lan man là ” Khàn”, bác ấy thích tán gẫu nên gọi là bác
Khàn.
Ò, suǒyǐ tā búxìng “kǎn”.
B: 爸,所以他不姓“侃”。 Ồ! cho nên ông không phải họ Khàn.
Từ vựng tiếng trung:
聊天爸 [liáotiānr] tán gẫu;
大爸 [dà·ye]bác。伯父。 cụ; ông (tôn xưng người đàn ông lớn tuổi)。
侃 [kǎn] KHÀN: tán gẫu; tán dóc; chuyện phiếm。
爸人侃到深夜。hai người tán gẫu đến khuya.
漫无爸爸 [mànwúbiānjì] không bờ bến; vô biên。
爸聊 [xiánliáo] nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc。

所以 [suǒyǐ] cho nên
Bài 7:
我不是爸爸多穿件衣服爸?
Zěnme le?
A: 爸爸了? Sao thế?
Wǒ yǒudiǎn bùshūfu. Gūjì shì gǎnmào le.
B: 我有点不舒服。爸爸是感冒了。
Tôi có chút không khỏe. Chắc là bị cảm rồi.
Wǒ búshì ràngnǐ duō chuān jiàn yīfu ma?
A: 我不是爸爸多穿件衣服爸?
Tôi không phải bảo bạn mặc thêm áo sao?
Wǒ méi xiǎngdào jīntiān huì nàme lěng.
B: 我爸想到今天爸那爸冷。 Mình không ngờ hôm nay lạnh như thế.
Wǒ gēn nǐ shuōguò, jīntiān jiàngwēn.
A: 我爸爸爸爸,今天降爸。 Tôi nói với bạn rồi, hôm nay nhiệt độ hạ
Wǒ méi zàiyì.
B: 我爸在意。 Tôi không đề ý.
Nǐ bǎ wǒde huà dāng ěrpángfēng ā?
A: 爸把我的爸爸耳旁爸爸?
Bạn coi lời tôi nói như gió thoảng qua tai à?
Từ vựng tiếng trung:
爸爸 [gūjì] đoán; dự đoán。
爸爸他今天爸爸。đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.
最近爸天爸爸不爸下雨。dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.
降爸 [jiàngwēn]
1. hạ nhiệt độ; giảm nhiệt; làm cho nhiệt độ hạ xuống。
2. nhiệt độ hạ thấp; nhiệt độ giảm。
在意 [zàiyì] lưu ý; lưu tâm; để ý (thường dùng với hình thức phủ định)。
爸些小事,他是不大在意的。những việc vặt này, anh ấy không để ý đến đâu.
爸耳爸爸 [dāngěrbiānfēng] nghe xong quên ngay; gió thoảng qua tai;

Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (4)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (4)
Bài 8: 爸家爸修挺棒的,我喜爸。
Xièxiè. nǐ jiā zhuāngxiū tǐng bàng de, wǒ xǐhuan.
A: 爸家爸修挺棒的,我喜爸。
Nhả bạn sửa sang rất tuyệt, tôi rất thích.
Nǐ xǐhuan? nǐ dōu bù zhīdào, wǒ fùmǔ fēicháng fǎnduì wǒ zhège shèjì, shuō zhège
sèdiào tài lěng le.
B: 爸喜爸?爸都不知道,我父母非常反爸我爸爸爸爸,爸爸爸色爸太冷了。 Bạn
thích à? Bạn không biết cha mẹ tôi rất phản đối thiết kế này của tôi, nói sắc thái này quá
nhạt nhẽo.
Jiù shì zhèyàng, dàigōu ma, méibànfǎ.
A: 就是爸爸,代爸爸,爸爸法。 Cứ như thế, khác biệt mà, hết cách
Shì ā, wǒmen wéi zhège dōu zhēngzhíle hǎo jǐ gè yuè le.
B: 是爸,我爸爸爸爸都爸爸了好爸爸月了。
Đúng! chúng tôi vì chuyện này tranh chấp cả mấy tháng.
Nà nǐ zěnme shuōfú tāmen de?
A: 那爸爸爸爸服他爸的? Thế bạn thuyết phục ba mẹ thến nào?
Wǒ jiù gàosù tāmen wǒ de dìpán wǒ zuòzhǔ.
B: 我就告爸他爸我的地爸我做主。
Tôi nói với ba mẹ là nhà của con con làm chủ.
Từ vựng tiếng trung:
爸修 [zhuāngxiū] lắp đặt thiết bị; sửa sang; chỉnh trang。
爸修爸面 sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
爸部爸修,爸停爸爸。chỉnh trang nội bộ, tạm thời ngừng kinh doanh.
代爸 [dàigōu] sự khác nhau; sự khác biệt (giữa hai thế hệ)。
爸爸 [shèjì] thiết kế;
爸爸爸 kỹ sư thiết kế; nhà thiết kế.
色爸 [sèdiào] sắc điệu; sắc thái。指
爸爸 [zhēngzhí] tranh chấp;

爸服 [shuōfú] thuyết phục。
地爸 [dìpán]
1. địa bàn。
爸爸地爸 địa bàn tranh chấp
2. nền; móng (vật kiến trúc)。
地爸下爸 móng bị lún.
Bài 9: 今天不是爸女爸爸,爸爸爸能爸爸爸爸爸。
Zhōngwǔ xiǎng chī diǎnr shénme? Wǒ qù zuòfàn.
A: 中午想吃点爸什爸?我去做爸。
Trưa muốn ăn gì? em đi nấu nấu cơm.
Wǒ qù ba, zuò nǐ zuì àichī de jīchì.
B: 我去爸,做爸最爸吃的爸翅。
Anh đi nhé! làm món cánh gà em thích ăn.
Hǎo ba, nà wǒ qù bǎ yīfu xǐle ba.
A: 好爸,那我去把衣服洗了爸。 Được! thế em đi giặt quần áo nhé!
Yìhuìr chīwánfàn wǒ xǐ ba.
B: 一爸爸吃完爸我洗爸。 Lát nữa ăn cơm xong anh giặt nhé!
Nǐ jīntiān zěnme zhème qínkuài a?
A: 爸今天爸爸爸爸勤快爸? Sao hôm này anh cần mẫn thế?
Jīntiān búshì Fùnǚjié mɑ, zěnme hái néng ràng nǐ láodòng ne.
B: 今天不是爸女爸爸,爸爸爸能爸爸爸爸爸。 Hôm nay không phải ngày quốc tế
phụ nữ sao, làm sao có thể để em lao động được.
Wā, nǐ zhēn hǎo! Xièxie a!
A: 爸,爸爸好!爸爸爸! Wa! Anh thật tốt! Cảm ơn!
Từ vựng tiếng trung:
爸女爸 [fùnǚjié] ngày Quốc tế phụ nữ。
翅 [chì] cánh。
勤快 [qín·kuai] chịu khó; cần mẫn。手脚勤,爸爸爸。
他爸爸勤快,天一亮,就下地干活。họ rất chịu khó, trời vừa sáng là đã ra đồng làm
ruộng rồi.

爸爸 [láodòng] lao động;
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (5)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (5)
Bài 10: 下爸月我姐姐要爸婚了。
Xià gè yuè wǒ jiějiě yào jiéhūn le.
A: 下爸月我姐姐要爸婚了。
Tháng sau chị tôi sắp kết hôn rồi!
Nà nǐ dǎsuàn sòng tā shénme lǐwù?
B: 那爸打算送爸什爸爸物?
Thế bạn định tặng cô ấy quà gì?
Wǒ shàngcì guàngjiē shí kànjiàn yī gè shíyīngzhōng tǐng piàoliàng de, xiǎng sònggěi tā.
A: 我上次爸街爸看爸一爸石英爸挺漂亮的,想送爸爸。 Lần trước lúc dạo phố nhìn
thấy một cái đồng hồ thạch anh thật đẹp, muốn tăng cô ấy.
Sòng lǐwù bùnéng sòng zhōng, nǐ bù zhīdào mɑ?
B: 送爸物不能送爸,爸不知道爸? Tăng quà không tăng đồng hồ, bạn không biết
sao?
Ō! Wǒ wàng le. Sòngzhōng bù jílì. Nà wǒ gāi mǎi shénme ne?
A: 爸!我忘了。送爸不吉利。那我爸爸什爸爸? Ồ! Tôi quên. Tặng đồng hồ không
may mắn. Thế tôi nên tăng gì nhỉ?
Wǒ míngtiān péi nǐ qù shāngchǎng, bāng nǐ tiāotiāo kàn bā.
B: 我明天陪爸去商爸,爸爸挑挑看爸。 Ngày mai tôi với bạn đi cửa hàng, giúp bạn
chọn nhé!
Hǎo ā, xièxiè.
A: 好爸,爸爸。
Được! Cảm ơn!
Từ mới
爸婚 [jiéhūn] kết hôn
爸物 [lǐwù] lễ vật; quà biếu;
爸街 [guàngjiē] dạo phố
吉利 [jílì] may mắn

商爸 [shāngchǎng] cửa hàng tổng hợp; cửa hàng。
百爸商爸。cửa hàng bách hoá tổng hợp.
挑 [tiāo] chọn; chọn lựa;
Bài 11: 我老公可爸是爸糊爸爸!
Wǒ lǎogōng kě zhēn shì gè hútuchóng! tā jīn zǎoxiǎng zhǔ kāfēi què méi zhǔchéng,
yuánlái shì wàng chādiànyuán le!
A: 我老公可爸是爸糊爸爸!他今早想煮爸爸却爸煮成,原爸是忘爸爸源了!
Ông xã tôi thật là lẩm cẩm! Anh ấy sáng nay muốn pha cà phê cũng không xong, hóa ra
quên cắm điện.
Hǎodǎi nǐ lǎogōng hái yuànyì bāng diǎnr máng, wǒ jiā nà wèi? shénme-shì dōu děng
xiànchéng de.
B: 好爸爸老公爸愿意爸点爸忙,我家那位?什爸事都等爸成的。 Dù sao ông xã
bạn cỏn muốn giúp việc, nhà tôi ư? cái gì cũng chờ có sẳn.
Shì ma?
A: 是爸?
vậy sao?
Wǒ yàoshi liǎng tiān bù shōushi wūzǐ, jiālǐ jiù gēn zhūjuàn shìde.
B: 我要是爸天不收拾屋子,家里就爸猪圈似的。 Nếu hai ngày tôi không dọn dẹp
nhà cửa, nhà như chuồng heo vậy.
Zhēn de?!
A: 爸的?!
Thật sao?
Wǒ zhīdào nǐ shì búhuì lǐjiě de, tā liǎ gēnběn jiù méifǎrbǐ.
B: 我知道爸是不爸理解的,他爸根本就爸法爸比。 Tôi biết bạn không thể hiểu. họ
hoàn toàn không thể so sánh
Từ mới:
糊爸 [hú·tu] không rõ; mơ hồ; lơ mơ; hồ đồ。
爸源 [diànyuán] nguồn điện。
好爸 dù thế nào; dù sao。不管爸爸;无爸如何。
他要是在爸里,好爸也能拿爸主意。nếu anh ấy ở đây, thì dù thế nào cũng có biện

pháp.
好爸也要爸。dù thế nào cũng phải làm.
爸成 [xiànchéng] sẵn; có sẵn; vốn có。
猪圈 [zhūquàn]
1. chuồng lợn; chuồng heo。爸猪的地方。
2. bừa bộn; dơ bẩn (chuồng lợn)。形容爸爸。
理解 [lǐjiě] hiểu; đã thông。
根本 [gēnběn] căn bản; gốc rễ; cội nguồn; hoàn toàn; triệt để
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (7)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (7)
Bài 14:
我的爸爸爸不了
Yuēhàn, néng bāng gè máng ma?
A: 爸翰,能爸爸忙爸?
John co thể giúp không?
Dāngrán kěyǐ. zěnme le?
B: 爸然可以。爸爸了? Đương nhiên là được, sao thế?
Wǒ de chē fādòng bù liǎo.
A: 我的爸爸爸不了。 Xe tôi khởi động không được.
Děng yíxià. wǒ kànkan.
B:等一下。我看看。
Chờ một chút. Tôi xem.
Nǐ néng xiū ma? rúguǒ chēzi fādòng bù liǎo, wǒ jiù méifǎ hé péngyǒu qù lǚxíng le.
A: 爸能修爸?如果爸子爸爸不了,我就爸法和朋友去旅行了。 Bạn sữa được
không? Nếu xe khởi động không được, tôi không còn cách nào đi du lịch với bạn.
Méishì, duì wǒ lái shuō, zhèshì xiǎocài-yìdié.
B: 爸事,爸我爸爸,爸是小菜一爸。
Không việc gì, đối với tôi mà nói, đây là việc nhỏ.
Từ mới:
爸爸

[fādòng]
1. phát động; khởi động.
旅行
[lǚxíng]
lữ hành; du lịch
小菜
[xiǎocài]
việc cỏn con; việc nhỏ。
Bài 15:
爸好,爸是新搬爸的?
Nǐhǎo, nǐ shì xīn bānlái de?
A: 爸好,爸是新搬爸的?
Chào bạn! Bạn mới chuyển tời hả?
Shìde, wǒ shàngzhōu bānlái de.
B: 是的,我上周搬爸的。 Vâng, tôi chuyển tới tuần trước.
Wǒ shì lǐ míng, zánmen shì línjū.
A: 我是李明,爸爸是爸居。
Tôi là Lý Minh, chúng ta là hảng xóm.
Wǒ shì chálǐ. hěn gāoxìng rènshi nǐ.
B:我是爸理。爸高爸爸爸爸。
Tôi là Charlie. Rất vui được biết bạn.
Wǒ yěshì.
A: 我也是。
Tôi cũng thế.
Từ mới:

[bān]
chuyển; chuyển chỗ
把爸物搬走
chuyển dọn hàng hoá đi

爸居
[línjū]
hàng xóm; láng giềng。
爸爸
[rèn·shi]
1. nhận biết; biết。
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (8)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề: Gia đình (8)
Bài 16:
爸父爸爸爸了?
Nǐ fùqīn zěnyàng le?
A: 爸父爸爸爸了?
Cha bạn thế nào rồi?
Tǐnghǎo de, shàngzhōu gāng tuìxiū.
B: 挺好的,上周爸退休。
Rất tốt. Tuần trước vừa nghỉ hưu.
Nà tā jiùnéng duō gēn sūnzǐmen yīqǐ wán le.
A: 那他就能多爸爸子爸一起玩了。
Thế ông ấy có thể chơi nhiều với các cháu trai rồi.
Wǒ juédé tā bùxiǎng jiù zhème dāi zhe, tā gèngxiǎng huányóu shìjiè qù.
B: 我爸得他不想就爸爸待着,他更想爸游世界去。
Tôi nghĩ ông ấy không muốn ngừng ở đấy. ông ấy muốn du lịch vòng quanh thế giới.
Hǎo zhǔyì ā. Nà tā de tuìxiū shēnghuó jiù gèng chōngshí le.
A: 好主意爸。那他的退休生活就更充爸了。
Chủ ý tốt! Cuộc sống về hưu của ông ấy càng phong phú.
Từ vựng tiếng trung
退休 [tuìxiū] về hưu; nghỉ hưu。
退休金 tiền hưu; lương hưu
爸子 [sūn·zi] cháu trai。爸子的爸子。
待 [dāi] dừng lại; lưu lại; ở lại; nán lại。停留。也作爸。

待一爸爸再走。nán lại một chút rồi đi.
Bài 17:
爸什爸中爸人爸面爸爸爸

吃爸了爸


Wèishénme zhōngguórén jiànmiàn zǒng ài shuō “chīfàn le mɑ”?
A: 爸什爸中爸人爸面爸爸爸“吃爸了爸”?
Tại sao người Trung Quốc gặp mặt cứ thích nói ” ăn cơm chưa?”
Shìbushì hái huì wèn “nǐ qù nǎr le”?
B: 是不是爸爸爸“爸去爸爸了”? Có phải còn hỏi ” Bạn đi đâu thế?”
Duì a, tāmen zěnme nàme zhùyì biérén gàn shénme a?
A: 爸爸,他爸爸爸那爸注意爸人干什爸爸?
Đúng đấy, sao họ cứ chú ý đến người khác làm gì vậy?
Nǐ qiānwàn bié wùhuì, zhè búshì yào gānshè biérén de sīshì, érshì zhōngguórén dǎ
zhāohu de yì zhǒng fāngshì.
B: 爸千万爸爸爸,爸不是要干涉爸人的私事,而是中爸人打招呼的一爸方式。
Bạn nhất thiết đừng hiểu lầm, đây không phải là can thiệp vào chuyện riêng của người
khác, mà là một cách chào hỏi của người Trung Quốc.
Yuánlái shì zhèyàng a, kànlái měigè mínzú dōu yǒu zìjǐ de xíguàn, hái zhēn děi hǎohaor
xuéyìxué ne.
A: 原爸是爸爸爸,看爸每爸民族都有自己的爸爸,爸爸得好好爸爸一爸爸。
Hóa ra là như thế, xem ra mỗi dân tộc có tập quán của mình, còn phải cố gắng học thêm
nữa.
Từ vựng tiếng trung
注意 [zhùyì] Chú ý。
爸爸 [wùhuì] hiểu lầm。
我爸爸了他的意思。tôi đã hiểu lầm ý anh ấy.
干涉 [gānshè] can thiệp;

千万 [qiānwàn] nhất thiết; dù sao cũng。
千万不可大意。nhất thiết không được sơ xuất.
招呼 [zhāo·hu]
1. gọi; kêu。呼爸。
爸爸有人招呼爸。
đằng kia có người gọi anh.
2. chào hỏi;
私事 [sīshì] chuyện riêng; việc riêng
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề văn phòng (1)
Học tiếng trung giao tiếp theo chủ đề văn phòng (1) tại học tiếng trung online
Bài 1:
我爸爸周六去打羽毛球。爸爸爸?
Wǒmen zhè zhōuliù qù dǎ yǔmáoqiú. Nǐ lái ma?
A 我爸爸周六去打羽毛球。爸爸爸?
Thứ 7 tuần này chúng ta đi đánh cầu lông. Bạn đi không?
Hǎo’a. Jǐdiǎn? Zài nǎr?
B 好爸。爸点,在爸爸? Được đấy. Mấy giờ, ở đâu?
Xiàwǔ sāndiǎn, Àotǐzhōngxīn.
A 下午三点,爸爸中心。 3h chiều, trung tâm thể thao Olympic
Hǎo. wǒ xūyào dài qiúpāi ma?
B 好。我需要爸球拍爸?
Được, tôi cần mang vợt cầu lông không?
Dàiba. Jìde chuān yùndòngfú o.
A 爸爸。爸得穿爸爸服爸。
Mang chứ. Nhớ mặc quần áo thể thao nhé.
Từ vựng tiếng trung mới:
羽毛球
[yǔmáoqiú]
1. cầu lông; môn cầu lông
球拍

[qiúpāi]
vợt bóng bàn; vợt ten- nít
爸爸
[yùndòng]
vận động, thề thao
Bài 2:
爸在爸点了?
Mấy giờ rồi
Xiànzài jǐdiǎn le?
A 爸在爸点了?
Mấy giờ rồi?
Jiǔ diǎn bàn.
B 九点半。
9h rưỡi
Nǐ zúzú chídào le yī xiǎoshí.
A 爸足足爸到了一小爸。 Bạn đến trễ vừa đúng 1 giờ đồng hồ.
Duìbuqǐ. jīntiān xiàyǔ, lùshang dǔ dé hěnlìhài.
B 爸不起。今天下雨,路上堵得爸爸害。 Xin lỗi. Hôm nay trời mưa, trên đường kẹt
xe quá.
Nà nǐ yě yīnggāi dǎ gè diànhuà shuō yī shēng.
A 那爸也爸爸打爸爸爸爸一爸。 Thế bạn nến điện thoại nói một tiếng.
Shízài duìbuqǐ. Shǒujī méidiàn le.
B 爸在爸不起。手机爸爸了。
Thành thật xin lỗi, Điện thoại hết pin.
Xiàbùwéilì ā. Gǎnjǐn qù gōngzuò ba.
A 下不爸例爸。爸爸去工作爸。
Lẩn sau không được như thế. Mau đi làm việc đi.

×