Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi hk2 mon tieng viet 5 truong th duy phien b nam 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.83 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT TAM DƢƠNG
TRƯỜ
TỂ

H v t n
p
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA
C 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 5

(Thời gian làm bài: 40 phút)
Nhận
i o i n
.........................................................................................................
.........................................................................................................
(Đề chính thức)

(Học sinh làm bài trên đề kiểm tra này!)
I. TRẮC NHIỆM
A- Đ c b i thơ v trả lời câu hỏi:
Khoanh v o trƣ c ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi, b i tập dƣ i đây
NHỮNG CÁNH BUỒM
Hai cha con bƣ c đi tr n cát
Ánh mặt trời rực rỡ biển xanh
Bóng cha dài lênh khênh
Bóng con trịn chắc lịch.
Sau trận mƣa đ m rả rích
Cát càng mịn, biển càng trong
Cha dắt con đi dƣ i ánh mai hồng


Con bỗng lắc tay cha khẽ hỏi:
“Cha ơi!
Sao xa kia chỉ thấy nƣ c thấy trời
Không thấy nhà, không thấy cây, không thấy ngƣời ở đó ?”
Cha mỉm cƣời xoa đầu con nhỏ:
“Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa
Sẽ có cây, có cửa có nhà,
Nhƣng nơi đó cha chƣa hề đi đến ” …
HỒNG TRUNG THƠNG

VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1. Ai l tác giả b i thơ “Những cánh buồm”?
A. Tố Hữu

B. Hồng Trung Thơng.

C. Phạm Đình Ân

2. Cụm từ n o tả bóng ngƣời cha in tr n cát?
A Cao lồng lộng?

B Tròn chắc nịch

C. Dài lênh khênh.

3. Cụm từ n o tả bóng đứa con in tr n cát?
A. Thấp đậm đ


B. Tròn chắc nịch

C Cao lồng lộng

4. Khoanh v o chữ cái của dịng, có những từ viết đúng chính tả
A. Thầm thì, thỉnh thoảng, chạy nhƣ bai
B. ồn o, náo nhiệt, tƣng bừng
C. Sáng rựt, Sƣơng mù, Không giang
5. Dấu hai chấm trong câu văn sau có tác dụng gì?
“Những cảnh đẹp của đất nƣ c hiện ra: cánh đồng v i những đ n trâu đang thung
thăng gặm cỏ; dịng sơng v i những đo n thuyền ngƣợc xuôi”
A Báo hiệu bộ phận câu đứng sau giải thích cho bộ phận câu đứng trƣ c
B Dẫn lời nói trực tiếp
C Ngăn cách bộ phận trạng ngữ trong câu
II. TỰ LUẬN
1. Chính tả
a) Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng l ……………………………………………………
b) Viết vào chỗ trống: d hay r
… a v o, … ạy h c, buộc … ây, … nh mạch
2. Từ và câu
a) Xếp các từ sau th nh hai nhóm đồng nghĩa hoàn toàn: im lặng, vắng vẻ, y n tĩnh,
im ắng, vắng ngắt, tĩnh mịch, vắng tanh.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Mùa thu, trời nhƣ một chiếc dù xanh bay mãi lên cao.

3. Tập làm ăn
Em hãy viết một đoạn văn tả một ng y m i bắt đầu ở qu em
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



ĐÁ Á T ẾNG VIỆT 5
I. TRẮC NGHIỆM
n

Câu

Điểm

Câu

n

Điểm

Câu 1

B

0,6 điểm

Câu 4

B

0,6 điểm

Câu 2

C


0,6 điểm

Câu 5

A

0,6 điểm

Câu 3

B

0,6 điểm

II. TỰ LUẬN
1. Chính tả (2 ).

ỗi phần

n

ho 1

a) Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng l: Long lanh, lấp ló, lấp lánh……………
b) Viết vào chỗ trống: d hay r
ra vào, dạy h c, buộc dây, rành mạch
2. Từ và câu (2 ).

ỗi phần


n cho 1 .

a) Xếp các từ sau th nh hai nhóm đồng nghĩa ho n to n im lặng, vắng vẻ, y n tĩnh,
im ắng, vắng ngắt, tĩnh mịch, vắng tanh.
Nhóm 1: im lặng, y n tĩnh, im ắng, tĩnh Nhóm 2: vắng vẻ, vắng ngắt, vắng tanh.
mịch
b)Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau: Mỗi phần

n

ho 1

Mùa thu,/ trời/ nhƣ một chiếc dù xanh bay mãi lên cao.
TN

CN

VN

3. Tập làm ăn: 3
- Viết đƣợc câu mở đoạn: 0,5
- Tả đƣợc những đặc điểm nổi bật một ngày m i trên qu hƣơng 1đ
- Có li n tƣởng: 0,5đ
Viết đƣợc câu kết đoạn 0, đ
- Đủ ý, trình b y đẹp 0, đ

VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




×