Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Giáo án - Bài giảng: Lập trình Visual

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.42 MB, 84 trang )

9/14/2011
1
Lập trình Windows
Visual Basic
Viện CNTT&TT – Trường ĐHBK Hà Nội
 Phạm Ngọc Hưng
 Bộ môn Kỹ thuật M|y tính,
Viện Công nghệ Thông tin & Truyền thông,
Trường Đại học B|ch Khoa H{ Nội
 Email:
 www.soict.hut.edu.vn
PNH-HUT
2
Thông tin liên hệ
Mục tiêu
Môn học: Kỹ thuật lập trình trên Windows
Cung cấp kỹ năng cơ bản trong lập trình trên
Windows:
 Lập trình giao diện đồ họa – người dùng (GUI)
 Lập trình cơ sở dữ liệu
 Sử dụng ActiveX, Component
Hiểu biết về công nghệ lập trình của Microsoft
(Visual Basic, Visual C++, Visual C#, .NET)
Ngôn ngữ minh họa cụ thể: Visual Basic (Version
6.0, 8.0 (2005), 9.0 (2008))
PNH-HUT
3
Thời lượng môn học
Thời lượng: 75 tiết = 38LT + 37TH
Từ 17/09 – 24/09/2011
C|ch thức tiến h{nh:


 B{i giảng c|c vấn đề về lý thuyết
 C|c b{i thực h{nh có hướng dẫn, b{i tập tự l{m
 (Minh họa bằng VB6 hoặc VB2005/2008)
PNH-HUT
4
9/14/2011
2
Nội dung
 Chương 1. Giới thiệu chung
 Chương 2. C|c đối tượng trong Visual Basic
 Chương 3. Kiểu dữ liệu, hằng, biến v{ mảng
 Chương 4. C|c cấu trúc điều khiển
 Chương 5. C|c lệnh v{ h{m căn bản
 Chương 6. Thủ tục v{ h{m
 Chương 7. C|c điều khiển hình ảnh, timer, duyệt file, thư mục.
 Chương 8. Sử dụng menu, toolbar v{ hộp thoại
 Chương 9. Xử lý tệp tin
 Chương 10. Ứng dụng dạng MDI
 Chương 11. Lập trình Cơ sở dữ liệu
PNH-HUT
5
T{i liệu tham khảo
Microsoft Visual Basic 6.0 và Lập trình Cơ sở dữ liệu
- Nguyễn Thị Ngọc Mai (chủ biên), Nh{ xuất bản
Gi|o dục - 2000.
Giáo trình thực hành Visual Basic 6.0 – Lâm Hoài
Bảo
Phần mềm tra cứu VB6 Function – Phan Hải Tú,
VBLib, …
 />

PNH-HUT
6
Chương 1
Giới thiệu chung
PNH-HUT
7
Nội dung
1.1. Lập trình Windows
1.2. C|c control chuẩn của Windows
1.3. Giới thiệu về Visual Basic
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
PNH-HUT
8
9/14/2011
3
1.1. Lập trình Windows
Windows:
 Hệ điều h{nh đồ họa trực quan (GUI – Graphics User
Interface), giao tiếp với người sử dụng qua giao diện đồ
họa (cửa sổ, nút bấm, hộp thoại, …)
 C|c t{i nguyên hệ thống cung cấp rất đa dạng:
- C|c h{m thao t|c với tập tin, thư mục, ổ đĩa
- Giao tiếp với thiết bị phần cứng (m|y in, truyền thông
nối tiếp,…)
- v.v…
PNH-HUT
9
1.1. Lập trình Windows
Ứng dụng trên Windows th}n thiện với người
dùng thông qua giao diện đồ họa sẵn có của

Windows.
PNH-HUT
10
1.1. Lập trình Windows
Đa số c|c ứng dụng trên Windows có chung kiểu
giao diện tương t|c với người sử dụng.
 Thanh thực đơn có c|c mục File, Edit, Tool, Help, …
 Hộp thoại chứa c|c phần điều khiển chung như: Edit
Box, Button, CheckBox, …
PNH-HUT
11
1.1. Lập trình Windows
Trên Windows cung cấp c|c phương ph|p lập
trình đồ họa đa dạng, c|ch xử lý đa nhiệm, đa
luồng. (Visual Basic,Visual C#, Visual C++, …)
Ph|t huy c|c sức mạnh t{i nguyên của Windows
giúp x}y dựng những ứng dụng mạnh mẽ đa dạng,
th}n thiện v{ dễ sử dụng.
PNH-HUT
12
9/14/2011
4
1.1. Lập trình Windows
Cần biết:
 Kỹ năng lập trình cơ bản (C, C++, …)
 Sử dụng công cụ lập trình trực quan (Visual)
 Hiểu biết về Windows
 Thẩm mỹ trình b{y hình ảnh, điều khiển, thiết
kế giao diện tiện lợi, rõ r{ng, th}n thiện.
PNH-HUT

13
1.1. Lập trình Windows - API
Windows OS cung cấp h{m trăm h{m cho c|c ứng
dụng có thể sử dụng để truy cập c|c t{i nguyên
trong hệ thống, gọi l{ giao diện lập trình ứng dụng
API (Application Programming Interface).
PNH-HUT
14
1.1. Lập trình Windows - API
C|c h{m API chứa trong thư viện liên kết động
DLL (Dynamic Link Library).
PNH-HUT
15
Khi biên dịch chương
trình, mã lệnh hàm API
không được thêm vào
mà chỉ thêm DLL chứa
hàm và tên hàm đó. Khi
chương trình thực thi,
nó mới được nạp vào bộ
nhớ để thực hiện.
1.1. Lập trình Windows - GDI
Trong API có một số h{m có chức năng duy trì độc
lập của thiết bị đồ họa, gọi l{ giao diện thiết bị đồ
họa GDI (Graphics Device Interface).
C|c h{m GDI cho phép c|c ứng dụng có thể l{m
việc tốt với nhiều thiết bị đồ họa kh|c nhau.
PNH-HUT
16
9/14/2011

5
1.1. Lập trình Windows – Message
Ứng dụng trên Windows xử lý theo c|c sự kiện
(event – driven), c|c ứng dụng liên tục chờ hệ điều
h{nh truyền sự kiện v{o.
C|c sự kiện như:
 Sự kiện chuột (click, double click, drag,drop, scroll).
 Sự kiện ấn phím
 Sự kiện thời gian
 v.v…
Mỗi cửa sổ ứng dụng có h{m xử lý cửa sổ được gọi
khi có dữ liệu nhập n{o đó được truyền đến.
PNH-HUT
17
1.1. Lập trình Windows – Message
Hệ thống quản lý việc truyền dữ liệu đến cửa sổ v{
gọi h{m xử lý của cửa sổ tương ứng thông qua
hình thức thông điệp (message).
Thông điệp được ph|t sinh từ ứng dụng v{ hệ
thống.
PNH-HUT
18
1.1. Lập trình Windows – Message
Hệ thống sẽ ph|t sinh một thông điệp khi có một
sự kiện nhập v{o (input even). Ví dụ: ấn phím, di
chuyển chuột, thanh cuộn, click nút bấm,…
Hệ thống cũng ph|t sinh ra thông điệp để phản
ứng lại một sự thay đổi của hệ thống do một ứng
dụng mang đến. Ví dụ: ứng dụng l{m cạn kiệt t{i
nguyên hay ứng dụng tự thay đổi kích thước của

cửa sổ.
Một ứng dụng có thể ph|t sinh ra thông điệp khi
cần yêu cầu c|c cửa sổ của nó thực hiện một nhiệm
vụ n{o đó hay dùng để thông tin giữa c|c cửa sổ.
PNH-HUT
19
1.2. C|c Control chuẩn của Windows
Cửa sổ (Window):
 Vùng hình chữ nhật trên m{n hình.
 Ứng dụng hiển thị thông tin ra, nhận thông tin v{o.
PNH-HUT
20
 Nhiệm vụ đầu tiên của ứng
dụng đồ họa trên Windows
là tạo một cửa sổ.
 Cửa sổ chia sẻ màn hình
với các cửa sổ khác trong
cùng ứng dụng hoặc các
ứng dụng khác.
 Tại một thời điểm chỉ có
một cửa sổ nhận được
thông điệp từ người dùng.
9/14/2011
6
1.2. C|c Control chuẩn của Windows (tt)
Hộp thoại v{ c|c điều khiển:
 Hộp thoại (Dialog) dùng để tương t|c với người dùng
trong một chương trình ứng dụng. Một hộp thoại
thường chứa nhiều c|c đều khiển như:
• Ô nhập văn bản (edit text)

• Nút bấm (button)
• Ghi chú (static)
• Hộp danh s|ch liệt kê (list box)
• Hộp danh s|ch thả xuống (Combo box)
• Nút lựa chọn (Radio button)
• Nút kiểm (check button), …
PNH-HUT
21
1.2. C|c Control chuẩn của Windows (tt)
Hộp thoại v{ c|c điều khiển (tiếp):
PNH-HUT
22
1.2. C|c Control chuẩn của Windows (tt)
Hộp thoại v{ c|c điều khiển (tiếp):
 Thực đơn (menu): l{ một danh s|ch chứa c|c thao t|c
với một định danh m{ người dùng có thể chọn. Hầu hết
c|c ứng dụng có cửa sổ thì không thể thiếu thực đơn.
 Thanh công cụ (toolbar): đ}y l{ một dạng menu nhưng
chỉ chứa c|c thao t|c cần thiết dưới dạng c|c biểu tượng
đặc trưng.
 Ngo{i ra còn rất nhiều c|c điều khiển m{ c|c công cụ lập
trình cung cấp cho người lập trình hay tự họ tạo ra dựa
trên những th{nh phần được cung cấp sẵn.
PNH-HUT
23
1.3. Giới thiệu Visual Basic
Visual Basic cung cấp bộ công cụ ho{n chỉnh, giúp
nhanh chóng v{ đơn giản hóa lập trình ứng dụng
trên Windows.
Visual Basic ?

Visual – đề cập phương ph|p sử dụng để tạo giao
diện đồ họa người dùng GUI (Graphics User
Interface).
Cung cấp sẵn c|c đối tượng, điều khiển, người
dùng sắp đặt vị trí, thiết lập thuộc tính, trên một
khung màn hình (form).
PNH-HUT
24
9/14/2011
7
1.3. Giới thiệu Visual Basic
Basic ? Đề cập đến ngôn ngữ BASIC (Beginer All
purpose Symbolic Instruction Code). Đơn giản, dễ
học, dễ sử dụng.
Ban đầu, MSBasic, do hãng Microsoft viết từ thời
dùng cho máy tính 8 bits 8080 hay Z80.
Hiện nay chứa h{ng trăm c}u lệnh (commands),
h{m (functions) v{ từ khóa (keywords). Rất
nhiều commands, functions liên hệ trực tiếp đến
MSWindows GUI.
PNH-HUT
25
1.3. Giới thiệu Visual Basic
Visual Basic còn có hai dạng kh|c: Visual Basic for
Application (VBA) và VBScript.
VBA l{ ngôn ngữ nằm phía sau c|c chương
trình Word, Excel, MSAccess, MSProject, .v.v còn
gọi l{ Macros.
VBScript được dùng cho Internet v{ chính
Operating System.

PNH-HUT
26
1.3. Giới thiệu Visual Basic
C|c phiên bản:
 VB 1.0 năm 1991: Kết hợp BASIC với môi trường lập
trình ph|t triển lập trình hình ảnh GUI.
 VB 3.0: Thiết kế ứng dụng liên quan đến cơ sở dữ liệu
(database).
 VB 4.0 & 5.0 tiếp tục mở rộng, nhắm đến hệ điều h{nh
Windows 95.
 VB 6.0: phương ph|p lập trình mới, thiên về đối tượng
(Object Oriented), thủ tục xử lý theo tình huống,
phương thức.
 VB 8.0 (2005) và VB 9.0 (2008), VB 2010 (.NET
framework)
PNH-HUT
27
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
Môi trường ph|t triển tích hợp (IDE)
PNH-HUT
28
Project
Explorer
Properties
Form Layout
FormToolBox
9/14/2011
8
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
MenuBar

 Chứa đầy đủ các commands sử dụng để l{m việc với
VB6, kể cả menu để truy cập c|c chức năng đặc biệt
d{nh cho việc lập trình chẳng hạn như Project, Format,
hoặc Debug.
 Trong Menu Add-Ins có Add-Ins Manager cho phép gắn
thêm những menu con để chạy c|c chương trình lợi ích
cho việc lập trình.
PNH-HUT
29
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
Toolbars (Debug, Edit, form Editor, Standard)
 Thanh công cụ chuẩn
 Thanh công cụ gỡ rối (Debug)
 Thanh công cụ soạn thảo (Edit)
PNH-HUT
30
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
Toolbox :hộp đồ nghề với c|c công cụ,
gọi l{ controls, đặt lên form trong lúc
thiết kế (design).
PNH-HUT
31
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
Project Explorer:
 Liệt kê c|c forms v{ c|c modules
trong project hiện h{nh.
 Project – tập hợp c|c file tạo một
trình ứng dụng.
 Viết một chương trình l{ triển
khai một project.

PNH-HUT
32
9/14/2011
9
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
Properties Window:
 Liệt kê c|c đặc tính của c|c
forms hoặc controls được chọn.
 Một property l{ một đặc tính của
một object chẳng hạn như size,
caption, hoặc color.
PNH-HUT
33
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
Form Layout
 Dùng Form Layout để chỉnh vị
trí của c|c forms khi form hiện ra
lần đầu lúc chương trình chạy.
 Dùng context command
Resolution Guides để thấy nếu
dùng một m{n ảnh với độ mịn
(resolution) tệ hơn, thí dụ như
640 X 480, thì nó sẽ nhỏ như thế
nào.
PNH-HUT
34
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
Form Designer
 Dùng để thiết kế giao diện lập trình. Mỗi form
trong trình ứng dụng của bạn có designer form

riêng của nó. Khi maximize một form designer,
nó chiếm cả khu l{m việc. Muốn l{m cho nó trở
lại cỡ bình thường v{ đồng thời để thấy c|c
form designers khác, click nút Restore Window
ở góc bên phải, phía trên.
PNH-HUT
35
1.4. Môi trường ph|t triển VB6
Immediate Window
 Dùng để gỡ rối (debug) trình ứng dụng.
 Có thể hiện dữ kiện trong khi chạy chương
trình ứng dụng. Khi chương trình đang tạm
ngừng ở một break point, có thể thay đổi gi|
trị c|c variables hay chạy một dòng chương
trình.
PNH-HUT
36
9/14/2011
10
Cấu trúc một chương trình VB
 Trong VB, về cơ bản một chương trình ứng dụng
(project) sẽ chứa một hay nhiều Biểu mẫu giao tiếp
(Form). Ngo{i những m{n hình giao tiếp ra, ứng dụng
còn có thể có c|c thư viện (Module) lưu trữ c|c th{nh
phần dùng chung của to{n bộ ứng dụng như biến, thủ
tục, h{m,…
PNH-HUT
37
Biểu mẫu 1
Điều khiển 1

Điều khiển 2
Điều khiển n
Biểu mẫu 2
Điều khiển 1
Điều khiển 2
Điều khiển k
Thư viện 1

Cấu trúc một chương trình VB
Khi lưu trên đĩa, một ứng dụng VB gồm
c|c tập tin:
 Tập tin project (.VBP): Tập tin chứa thông tin
chung của một ứng dụng. Mỗi một ứng dụng khi
lưu trữ sẽ chỉ có đúng một tập tin n{y.
 Tập tin Biểu mẫu (.FRM): Tập tin văn bản chứa
thông tin, c|c thủ tục xử lý biến cố, biến, thủ tục,
h{m của một m{n hình giao tiếp.
 Tập tin thư viện (.BAS): Tập tin văn bản chứa
khai b|o c|c hằng, biến to{n cục, c|c h{m thủ
tục dùng chung của to{n bộ ứng dụng.
PNH-HUT
38
Môi trường ph|t triển VB2005,
2008
PNH-HUT
39
Chương 2.
Đối tượng trong Visual Basic
PNH-HUT
40

9/14/2011
11
Nội dung
2.1. C|c kh|i niệm
2.2. Sử dụng Properties Window
2.3. Sử dụng thuộc tính, phương thức
2.4. Một số đối tượng cơ bản
PNH-HUT
41
2.1. C|c kh|i niệm
 Form – Biểu mẫu
 Controls – C|c điều khiển
 Properties – Thuộc tính
 Method – Phương thức
 Event – Sự kiện
PNH-HUT
42
Form – Biểu mẫu
 Tạo ra cửa sổ chương trình (m{n hình giao tiếp
của ứng dụng)
 Chứa c|c đối tượng kh|c (điều khiển) để x}y dựng
giao diện chương trình.
 Quản lý Form:
PNH-HUT
43
Controls – C|c điều khiển
 C|c th{nh phần có sẵn, tạo giao diện tương t|c
với người sử dụng.
 Mỗi điều khiển thực chất l{ một đối tượng
(object), gồm c|c đặc trưng:

- Thuộc tính (properties)
- Phương thức (method)
- Sự kiện (event)
PNH-HUT
44
9/14/2011
12
Thuộc tính – Properties
C|c đặc trưng của điều khiển tạo nên d|ng
vẻ của điều khiển đó.
Ví dụ: C|c thuộc tính
tạo d|ng vẻ cho nút lệnh
PNH-HUT
45
Ví dụ thuộc tính TextBox
PNH-HUT
46
Phương thức - Method
C|c điều khiển có thể thực thi t|c vụ n{o đó.
C|c t|c vụ được định nghĩa sẵn trong phương thức
(chương trình con: h{m, thủ tục)
Được gọi khi cần thực thi.
Ví dụ: Đóng/mở cửa sổ
Mở hộp thoại
Di chuyển vị trí
PNH-HUT
47
Ví dụ phương thức trên Form
PNH-HUT
48

9/14/2011
13
Sự kiện – Events
 L{ c|c h{nh động của người dùng t|c động nên
ứng dụng đang thực thi.
 Ví dụ: click chuột v{o nút bấm, nhập ký tự v{o ô
text box, …
 C|c th{nh phần giao diện có khả năng đ|p ứng
sự kiện.
 Ứng dụng trên Windows thường thực hiện việc
đ|p ứng sự kiện người dụng.
PNH-HUT
49
Lập trình sự kiện
 C|c th{nh phần giao diện có khả năng nhận biết
sự kiện từ phía người dùng. Tuy nhiên khả năng
đ|p ứng lại sự kiện phải được thực hiện bởi lập
trình.
 X|c định h{nh động của th{nh phần giao diện để
đ|p ứng sự kiện cụ thể, viết đoạn m~ lệnh thực
thi.
 Ví dụ: Sự kiện click chuột v{o nút được lập trình
để thực hiện công việc xử lý n{o đó.
PNH-HUT
50
2.2. Sử dụng Properties Window
Mở cửa sổ Properties cho
một đối tượng:
 Chọn đối tượng (chuột tr|i)
 Hoặc chuột phải v{o đối tượng,

chọn Properties
 Hoặc chọn đối tượng trong hộp
combo box của cửa sổ.
PNH-HUT
51
2.2. Sử dụng Properties Window
C|c thuộc tính của đối tượng
được liệt kê theo bảng gồm 2 cột:
Thẻ Alpabetic: Xem c|c thuộc
tính theo thứ tự abc
Thẻ Categorized: Xem c|c thuộc
tính theo phân nhóm
(Appearance, Behavior, Font, …)
PNH-HUT
Tên, kiểu thuộc tính
Giá trị tương ứng
52
9/14/2011
14
2.2. Sử dụng Properties Window
Thuộc tính Name (tên):
 Có ở tất cả c|c đối tượng, để x|c định tên đối
tượng.
 Quan trọng trong nhiều trường hợp: lấy/hiện
dữ liệu, xử lý tương t|c sự kiện, …
 Dùng để truy xuất đến c|c thuộc tính kh|c.
 Qui tắc đặt tên:
• D{i từ 1 – 40 ký tự
• Bắt đầu bằng ký tự chữ
• Nên đặt theo viết tắt loại đối tượng + gợi nhớ chức

năng để tiện lập trình. Ví dụ: frmLogin, btnThoat,
txtHoten, v.v…
PNH-HUT
53
2.3. Sử dụng thuộc tính, phương thức
trong chương trình
L{m việc với thuộc tính:
 <Tên điều khiển>.<Tên thuộc tính>
 Ví dụ: btnThoat.Visiable = False
L{m việc với phương thức:
 <Tên điều khiển>.<Tên phương thức>[(<c|c
tham số nếu có>)]
 Ví dụ: img.Move(x,y)
PNH-HUT
54
2.4. Một số đối tượng cơ bản
Có nhiều điều khiển kh|c nhau
phục vụ x}y dựng ứng dụng.
Biểu mẫu (Form) dùng để chứa
c|c điều khiển (Controls).
C|c điều khiển thường dùng:
 Nhãn (Label)
 Khung (Frame)
 Nút lệnh (Button)
 Ô nhập liệu (Textbox)
 ListBox/Combo Box
 Check box
 Radio button, …
PNH-HUT
55

2.4.1. Biểu mẫu - Form
Kh|i niệm:
 Giao diện chương trình giao tiếp với người sử dụng
(form, windows), chứa c|c điều khiển (controls).
 Được lập trình nhằm hiển thị dữ liệu v{ nhận thông tin
từ người sử dụng.
Thuộc tính:
 Name: Định danh biểu mẫu, truy xuất đến thuộc tính
kh|c, v{ phương thức thao t|c trên biểu mẫu.
 Caption: Chuỗi hiển thị trên thanh tiêu đề biểu mẫu
 Icon: Biểu tượng dùng trên thanh tiêu đề của biểu mẫu.
PNH-HUT
56
9/14/2011
15
2.4.1. Biểu mẫu - Form
Thuộc tính (tiếp):
 Windowstate: x|c định biểu mẫu sẽ có kích thước bình
thường (Normal=0), hay Minimized (=1), Maximized
=(2).
 Font: x|c lập Font cho biểu mẫu. Thuộc tính n{y sẽ
được c|c điều khiển nằm trên nó thừa kế. Tức l{ khi ta
đặt một điều khiển lên biểu mẫu, thuộc tính Font của
điều khiển ấy sẽ tự động trở nên giống y của biểu mẫu.
 BorderStyle: x|c định dạng của biểu mẫu.
Phương thức:
 Move: di chuyển biểu mẫu đến tọa độ X,Y:
Move X, Y.
PNH-HUT
57

2.4.1. Biểu mẫu - Form
Sự kiện:
 Form_Initialize: xảy ra đầu tiên, 1 lần khi tạo ra
thể hiện biểu mẫu.
 Form_Load: xảy ra mỗi lần gọi thể hiện biểu
mẫu
 Form_Activate: xảy ra mỗi lần biểu mẫu được
kích hoạt
 Form_QueryUnload: xảy ra khi click chuột v{o
nút X để đóng biểu mẫu.
 Form_Resize: xảy ra khi biểu mẫu thay đổi kích
thước.
PNH-HUT
58
2.4.2. Nhãn - Label
Kh|i niệm:
 Nh~n l{ điều khiển dạng đồ họa cho phép người sử dụng
hiển thị chuỗi ký tự trên biểu mẫu nhưng không thể
thay đổi chuỗi ký tự đó một c|ch trực tiếp.
Thuộc tính:
 Name: Định danh cho điều khiển
 Caption: Chuỗi ký tự hiển thị (mặc định l{ Label).
 Font, Fore Color: kiểu chữ, kích thước, m{u chữ.
 BackStyle: quy định l{ nh~n trong suốt hay không.
 BackColor:quy định m{u nền của nh~n trong trường
hợp không trong suốt.
PNH-HUT
59
PNH-HUT
60

9/14/2011
16
PNH-HUT
61
2.4.2. Nhãn - Label
Phương thức:
 Move: di chuyển nh~n đến tọa độ X,Y:
Move X, Y.
Sự kiện:
 Change: Xảy ra mỗi khi nh~n thay đổi gi| trị.
 Click: Mỗi khi nh~n được chuột nhấp lên, sự
kiện n{y xảy ra.
 DblClick: Xảy ra khi người sử dụng nhấp đúp
chuột lên điều khiển nh~n.
PNH-HUT
62
2.4.3. Khung - Frame
Kh|i niệm:
 Bố trí giao diện biểu mẫu rõ r{ng.
 C|c điều khiển cùng nhóm công việc thường đặt
trong một khung.
Thuộc tính:
 Name, Caption, …
Phương thức:
 Move X,Y
Sự kiện:
 Click, DblClick.
PNH-HUT
63
2.4.4. Nút lệnh - Button

Kh|i niệm:
 Điều khiển dùng để bắt đầu, ngắt, kết thúc một qu| trình.
 Nút ấn (push button)
Thuộc tính:
 Name: định danh nút lệnh
 Caption: chuỗi hiển thị trên nút lệnh
 Default: nếu = True, cho chọn nút lệnh bằng phím Enter.
 Cancel: nếu = True, cho chọn nút lệnh bằng phím Esc.
 Enabled: cho chọn (True) hoặc không cho chọn (False)
nút lệnh.
PNH-HUT
64
9/14/2011
17
PNH-HUT
65
2.4.4. Nút lệnh - Button
Thuộc tính (tiếp):
 ToolTipText: cho phép hiển thị một đoạn văn bản chú
thích công dụng của nút lệnh khi dùng chuột rê trên nút
nhấn.
 Font, Fore Color: Quy định kiểu chữ, kích thước, m{u
hiển thị.
Phương thức:
 Move x,y
Sự kiện:
 Click: thường dùng. Được kích hoạt khi chọn nút lệnh.
Người lập trình viết m~ lệnh cho sự kiện n{y.
PNH-HUT
66

Ví dụ Nút lệnh
PNH-HUT
67
2.4.5. Ô nhập liệu – Textbox
Kh|i niệm:
 Điều khiển cho phép nhận thông tin người dùng nhập
v{o. (thời điểm chạy ứng dụng)
 Hoặc để hiển thị thông tin đưa v{o (khi thiết kế hoặc khi
chạy ứng dụng).
Thuộc tính:
 Name: định danh cho điều khiển.
 Text: Dùng để nhập v{o thông tin cần hiển thị trong
Textbox tại thời điểm thiết kế hoặc nhận gi| trị do
người dùng nhập v{o tại thời điểm chạy ứng dụng.
 MaxLength: số ký tự tối đa cho phép nhập.
PNH-HUT
68
9/14/2011
18
2.4.5. Ô nhập liệu – Textbox
Thuộc tính (tiếp):
 Locked: có/không cho phép thay đổi nội dung ô nhập
liệu.
 PasswordChar: qui định c|ch hiện ký tự nhập v{o,
dùng khi muốn che giấu.
 Multiline: có/không nhập theo nhiều h{ng.
 Font, Fore Color: Quy định kiểu chữ, kích thước, m{u
hiển thị.
Phương thức:
 Move x,y

 SetFocus: thiết lập nhận focus (sẵn s{ng tương t|c).
PNH-HUT
69
2.4.5. Ô nhập liệu – Textbox
Sự kiện:
 KeyPress: xảy ra khi người dùng nhấn một
phím. Thường dùng nó để lọc (filter out) c|c
phím không chấp nhận. Sự kiện KeyPress cho ta
một m~ Ascii, một số có gi| trị từ 0 đến 255, của
phím vừa nhấn.
 KeyDown, KeyUp: mỗi sự kiện KeyPress lại cho
ta một cặp sự kiện KeyDown/KeyUp. Sự kiện
KeyDown/KeyUp có 2 tham số l{ KeyCode v{
Shift. Sự kiện n{y cho phép ta nhận biết được
c|c phím đặc biệt trên b{n phím
PNH-HUT
70
2.4.6. List Box
Hiển thị một danh s|ch c|c phần tử. Người
sử dụng chọn một hoặc nhiều phần tử.
Biểu tượng
Ví dụ:
PNH-HUT
71
2.4.6. ListBox (tiếp)
Thuộc tính:
 Name: định danh
 MultiSelect: Cho phép có/không lựa chọn nhiều dòng
(yes/no).
 Sort: List Box có sắp xếp hay không?

 ListIndex: Vị trí của phần tử được lựa chọn trong List
Box.
 ListCount: Số phần tử của danh s|ch (tính từ 0 đến
ListCount -1)
 Select(<Index>): cho biết phần tử thứ <Index> trong
List Box có được chọn hay không?
 List: Danh s|ch c|c phần tử (nhập khi thiết kế) Ctrl +
Enter
PNH-HUT
72
9/14/2011
19
2.4.6. ListBox (tiếp)
Phương thức:
 AddItem: Thêm một phần tử v{o List Box. Cú ph|p:
<Name>.AddItem(Item As String, [Index])
- Name: tên danh sách
- Item: Phần tử (chuỗi) muốn thêm
- Index: Vị trí thêm v{o (tính từ 0). Nếu không có sẽ thêm
v{o cuối.
 RemoveItem: Xóa một phần tử ra khỏi List Box.
Cú pháp: <Name>.RemoveItem Index
Tham số Name v{ Index giống như ở trường hợp thêm
v{o một đề mục.
PNH-HUT
73
2.4.6. ListBox (tiếp)
Phương thức:
 Clear: Xóa tất cả c|c mục trong List Box. Cú ph|p
<Name>.Clear

 Text: Nhận gi| trị từ List Box khi một đề mục được
chọn.
 List: Truy xuất nội dung phần tử bất kỳ trong ListBox.
<Name>.List(Index)
Ví dụ: Text1.Text = List1.List(2) ‘Chọn phần tử thứ 3
PNH-HUT
74
2.4.7. Combo Box
Điều khiển hộp lựa chọn:
 Kết hợp TextBox + ListBox, chọn bằng c|ch nhập v{o
chuỗi hoặc chọn từ một đề mục trong danh s|ch.
 Chỉ gợi ý, đề nghị c|c lựa chọn (kh|c listbox giới hạn
trước c|c phần tử lựa chọn).
 Biểu tượng:
 Có 3 dạng (có thể chọn khi thiết kế):
PNH-HUT
75
Kiểu
Giá trị
Hằng
Drop-down ComboBox
0
vbComboDropDown
Simple ComboBox
1
vbComboSimple
Drop-down Listbox
2
vbComboDropDownList
2.4.7. Combo Box (tiếp)

C|c dạng ComboBox:
PNH-HUT
76
Các thuộc tính, phương thức giống như ListBox
9/14/2011
20
2.4.8. Check Box
Nhận thông tin người sử dụng dạng Yes/No
(True/False).
Có thể dùng nhiều khả năng lựa chọn trong một
nhóm.
Khi được chọn có gi| trị 1, không chọn gi| trị 0.
Biểu tượng
Thuộc tính:
 Name
 Value: Gi| trị hiện thời checkbox (vbChecked,
vbUnChecked)
Sự kiện:
 Click
PNH-HUT
77
2.4.9. Option Button
Tương tự checkbox
Kh|c: Trong một nhóm, tại mỗi thời điểm chỉ một
điều khiển nhất định được chọn.
Biểu tượng:
Thuộc tính:
 Name, Value (True/False)
Sự kiện: Click
Tạo nhóm Option:

 C|c option đặt trực tiếp trên biểu mẫu sẽ cùng một
nhóm.
 Muốn tạo nhóm riêng phải đặt trong Frame hoặc Picture
Box.
PNH-HUT
78
2.4.9. Option Button (tiếp)
PNH-HUT
79
2.4.10. C|c điều khiển kh|c
PNH-HUT
80
9/14/2011
21
2.5. Viết lệnh cho đối tượng
View code button: Click để mở cửa sổ viết m~ lệnh
cho c|c đối tượng.
Mở thủ tục xử lý c|c sự kiện của đối tượng để viết
c|c m~ lệnh cần thiết.
PNH-HUT
81
2.5.Viết code cho đối tượng
Phím tắt
PNH-HUT
82
2.5.Viết code cho đối tượng
Gợi nhớ Code: bấm Tab hoặc Space
PNH-HUT
83
Chương 3

Kiểu dữ liệu, hằng, biến, v{ mảng
PNH-HUT
84
9/14/2011
22
Nội dung
3.1. Kiểu dữ liệu
3.2. Biến
3.3. Hằng số
3.4. To|n tử v{ biểu thức
3.5. C|c kiểu dữ liệu có cấu trúc
PNH-HUT
85
3.1. Kiểu dữ liệu
Kh|i niệm:
 Tập hợp c|c gi| trị m{ 1 biến của kiểu có thể
nhận v{ tập hợp c|c phép to|n có thể |p dụng
trên c|c gi| trị đó.
C|c kiểu dữ liệu cơ sở trong VB:
PNH-HUT
86
Kiểu
Kích thước
Mô tả
Boolean
2 byte
Gồm 2 giá trị True và False
Byte
1 byte
Các giá trị số nguyên từ 0 … 255

Integer
2 byte
Các giá trị số nguyên từ -32768 đến 32767
Long
4 byte
Các giá trị số nguyên từ -2147483648 –
2147483647.Kiểu dữ liệu số nguyên dài (4
byte)
3.1. Kiểu dữ liệu
C|c kiểu dữ liệu cơ sở trong VB (tiếp):
PNH-HUT
87
Kiểu
Kích thước
Mô tả
Single
4 byte
Các giá trị số thực từ -3.402823E+38 – 3.402823E+38.
Kiểu dữ liệu số thực độ chính xác đơn.
Double
8 byte
Các giá trị số thực từ -1.79769313486232E+308 -
1.79769313486232E+308. Kiểu dữ liệu số thực độ chính
xác kép.
Currency
8 byte
Dữ liệu tiền tệ chứa các giá trị số từ -
922.337.203.685.477,5808 - 922.337.203.685.477,5807.
String
1 byte/1 ký

tự
Chuỗi dữ liệu từ 0 đến 65.500 ký tự hay chữ số,các ký tự
đặc biệt như ^%@. Giá trị kiểu chuỗi được đặt giữa 2 dấu
ngoặc kép (“”).
Date
8 byte
Dữ liệu kiểu ngày tháng, giá trị được đặt giữa cặp dấu ##.
Việc định dạng hiển thị tùy thuộc vào việc thiết lập trong
Control Panel.
Variant
Chứa mọi giá trị của các kiểu dữ liệu khác, kể cả mảng.
3.1. Kiểu dữ liệu
Chuyển kiểu dữ liệu
PNH-HUT
88
9/14/2011
23
3.2. Biến
Kh|i niệm:
 Biến (Variable) l{ vùng lưu trữ được đặt tên để chứa dữ
liệu tạm thời trong qu| trình tính to|n, so s|nh v{ c|c
công việc kh|c.
 2 đặc điểm:
• Mỗi biến có một tên.
• Mỗi biến có thể chứa duy nhất một loại dữ liệu.
 Tên biến: đặt giống qui tắc đặt tên điều khiển
PNH-HUT
89
3.2. Biến
 Khai b|o biến

PNH-HUT
90
3.2. Biến
Khai b|o biến (tiếp):
 Khai báo ngầm: Không cần khai b|o biến trước khi
dùng. (Tiện nhưng dễ sai sót).
 Khai báo tường minh: qui định VB b|o lỗi khi gặp biến
chưa khai b|o. Dùng lệnh:
• Option Explicit trong phần Declaration (khai b|o) của mô-đun.
• Chỉ có t|c dụng trên từng mô-đun.
PNH-HUT
91
3.3. Hằng số - Constant
PNH-HUT
92
9/14/2011
24
3.4. To|n tử v{ biểu thức
Kh|i niệm:
 To|n tử hay phép to|n (Operator): thực hiện
phép tính v{ xử lý dữ liệu.
 To|n hạng (Operand): l{ gi| trị dữ liệu (biến,
hằng…).
 Biểu thức (Expression): l{ tập hợp c|c to|n
hạng v{ c|c to|n tử kết hợp lại với nhau theo
quy tắc nhất định để tính to|n ra một gi| trị n{o
đó.
PNH-HUT
93
3.4. To|n tử v{ biểu thức

C|c phép to|n số học:
 Thao t|c trên kiểu dữ liệu số.
PNH-HUT
94
Phép toán
Ý nghĩa
+
Cộng
-
Trừ
*
Nhân
/
Chia
\
Chia lấy phần nguyên
Mod
Chia lấy dư
^
Lũy thừa
3.4. To|n tử v{ biểu thức
C|c phép to|n quan hệ:
 Trả về gi| trị kiểu Boolean
PNH-HUT
95
Toán tử
Ý nghĩa
=
So sánh bằng
<>

So sánh khác
<
So sánh nhỏ hơn
>
So sánh lớn hơn
<=
So sánh nhỏ hơn hoặc bằng
>=
So sánh lớn hơn hoặc bằng
3.4. To|n tử v{ biểu thức
 Các phép logic:
PNH-HUT
96
9/14/2011
25
3.4. To|n tử v{ biểu thức
PNH-HUT
97
3.4. To|n tử v{ biểu thức
PNH-HUT
98
3.5. C|c kiểu dữ liệu có cấu trúc
Kiểu dữ liệu chuỗi (String)
Kiểu dữ liệu ng{y th|ng (Date)
Kiểu dữ liệu động (Variant)
Kiểu dữ liệu mảng (Array)
Kiểu do người dùng định nghĩa (kiểu
mẩu tin)
PNH-HUT
99

3.5.1. Kiểu chuỗi ký tự - String
Khai báo:
 String * <Chiều d{i>: Khai b|o chuỗi có độ d{i cố
định. Nếu nhỏ hơn tự động thêm ký tự khoảng
trắng, nếu thừa cắt bỏ.
 String: Khai b|o không chỉ ra độ d{i tối đa, mặc
định d{i 65500 ký tự.
 Ví dụ:
• Dim Name As String * 30, Class As String * 10
• Dim A As String
PNH-HUT
100

×