Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 (Trường THPT Chế Lan Viên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.02 KB, 26 trang )

TRƯỜNG THPT GIA VIỄN
TỔ: KHTN

I. Tóm tắt kiến thức

TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
MƠN: VẬT LÍ 10

Chương 5. MOMENT LỰC.
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG
BÀI 13. TỔNG HỢP LỰC - PHÂN TÍCH LỰC

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Khi có hai vectơ lực F1 , F2 đồng quy, tạo thành 2 cạnh của một hình bình hành thì vectơ tổng hợp
lực F có thể
A. có điểm đặt tại 1 đỉnh bất kì của hình bình hành.
B. có phương trùng với đường chéo của hình bình hành.
C. có độ lớn F = F1 + F2.
D. cùng chiều với F1 hoặc F2 .
Câu 2: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng lực tổng hợp của hai lực F1 , F2

Câu 3 Phát biểu nào sau đây về phép tổng hợp LỰC là sai?
A. Xét về mặt toán học, tổng hợp lực là phép cộng các vectơ lực cùng tác dụng lên một vật.


B. Lực tổng hợp có thể xác định bằng quy tắc hình bình hành, quy tắc tam giác lực hoặc quy tắc đa giác
lực.
1


C. Độ lớn của lực tổng hợp có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.
D. LỰC tổng hợp là một lực thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật, có tác dụng tương đương
các lực thành phần.
Câu 4: Hai lực F1 , F2 song song cùng chiều, cách nhau một đoạn 20 cm. Độ lớn của lực F1 là 18 N và của
lực tổng hợp F là 24 N. Hỏi độ lớn của lực F2 và điểm đặt của lực tổng hợp cách điểm đặt của lực F1 một
đoạn là bao nhiêu?
A. 6 N; 15 cm. B. 42 N; 5 cm. C. 6 N; 5 cm.
D. 42 N, 15 cm.
III. Bài tập tự luận
Bài 1 Hai lực có giá đồng quy, vng góc có độ lớn các lực thành phần là F1 = 6 N và F2 =
8 N (Hình 13.1). Xác định độ lớn của lực tổng hợp và góc hợp giữa vectơ lực tổng hợp và
vectơ lực F,.
Bài 2: Đặt tại hai đầu thanh AB dài 60 cm hai lực song song cùng chiều và vuông góc với
AB. Lực tổng hợp F được xác định đặt tại O cách A một khoảng 15 cm và có độ lớn 12 N
(Hình 13.2). Độ lớn của lực F1 bằng bao nhiêu?
Bài 3: Trong Hình 13.5, hai bạn nhỏ đang kéo một chiếc xe trượt tuyết. Xét lực kéo
có độ lớn 45 N và góc hợp bởi dây kéo so với phương ngang là 40°.
a)Thành phần lực kéo theo phương ngang có độ lớn bao nhiêu?
b) Nếu xe trượt tuyết này chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo trên thì
lực ma sát có độ lớn bao nhiêu?
BÀI 14. MOMENT LỰC.
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT
I. Tóm tắt kiến thức
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng vô hướng.
B. Moment lực đối với một trục quay được đo bằng tích của lực với cánh tay địn của nó.
C. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D. Đơn vị của moment lực là N/m.
Câu 2. Moment lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng
A. làm vật quay
B. làm vật chuyển động tịnh tiến.
C. vừa làm vật quay vừa chuyển động tịnh tiến.
D. làm vật cân bằng.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.
khác nhau

song song

ngược chiều

vng góc

cùng chiều

quay


tịnh tiến

bằng nhau

Ngẫu lực là hệ hai lực (1)..., (2)..., có độ lớn (3)... và cùng tác dụng vào một vật. Dưới tác dụng của ngẫu
lực, chỉ có chuyển động (4)... của vật bị biến đổi.
2


Câu 4: Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là đúng? (Câu hỏi nhiều lựa chọn)
A. Có thể dùng quy tắc hợp lực song song (ngược chiều) để tìm hợp lực của ngẫu lực.
B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
C. Moment của ngẫu lực tính theo cơng thức: M = F.d (trong đó d là cánh tay địn của ngẫu lực).
D. Nếu vật khơng có trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua
trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.
E. Khi lực tác dụng càng lớn thì moment của lực càng lớn.
F. Khi tác dụng một lực F có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ vừa có chuyển động tịnh tiến,
vừa có chuyển động quay.
Câu 5: Trên hai đĩa của một cân thăng bằng, người ta đặt hai đồng hồ cát giống hệt nhau có cùng trọng
lượng. Cân ở trạng thái cân bằng, người ta nhanh tay lật ngược một trong hai đồng hồ cát, hiện tượng xảy
ra tiếp theo là
A. cân bên đồng hồ cát bị lật sẽ nghiêng xuống.
B. cân bên đồng hồ cát không bị lật sẽ nghiêng xuống.
C. cân vẫn thăng bằng.
D. cân bị nghiêng về phía đồng hồ cát khơng bị lật, sau khi cát chảy hết thì cân nghiêng về phía cịn lại.
Câu 6: Một bu lơng nối khung chính và khung sau của xe đạp leo núi cần moment lực 15 N.m để siết chặt.
Nếu bạn có khả năng tác dụng lực 40 N lên cờ lê theo một hướng bất kì thì chiều dài tối
thiểu của cờ lê để tạo ra moment lực cần thiết là bao nhiêu?
A. 0,38 m.
B. 0,33 m. C. 0,21 m.

D. 0,6 m.
Câu 7: Khi tác dụng một lực F vng góc với cánh cửa, có độ lớn khơng đổi vào các vị
trí khác nhau như Hình 14.1. Moment lực gây ra tại vị trí nào là lớn nhất?
A. Điểm A.
B. Điểm B.
C. Điểm C.
D. Điểm D.
Câu 8: Một quả cầu có trọng lượng P = 40 N được treo vào tường nhờ 1 sợi dây hợp với
mặt tường một góc a = 30° như Hình 14.2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và
tường. Phản lực do tường tác dụng lên quả cầu có độ lớn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 23 N. B. 22 N. C. 21 N. D. 20 N.
III. Bài tập tự luận
Bài 1: Xác định moment do lực F có độ lớn 10 N tác dụng vng góc lên cờ
lê để làm xoay bu lơng (Hình vẽ). Biết cờ lê có chiều dài 15 cm và khoảng
cách từ điểm đặt của lực đến bu lông vào cỡ 11 cm.
Bài 2: Một xe cẩu có chiều dài cần trục ℓ = 20 m và nghiêng 30o so với phương
thẳng đứng. Đầu cần trục có treo một thùng hàng nặng 2 tấn như Hình 14.5. Xác
định moment lực do thùng hàng tác dụng lên đầu cần trục đối với trục quay đi qua
đầu còn lại của cần trục gắn với thân máy. Lấy g = 9,8 m/s2.
Bài 3: Ta cần tác dụng một moment ngẫu lực 12 N.m để làm quay bánh xe như Hình 14.8. Xác định độ lớn
lực tác dụng vào bánh xe ờ Hình 14.8a và Hình 14.8b. Từ đó, hãy cho biết trường hợp nào sẽ có lợi hơn về
lực.

14.8a

14.8b

3



I. Tóm tắt kiến thức

Chương 6. NĂNG LƯỢNG
BÀI 15. NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Dạng năng lượng khơng được thể hiện trong Hình 15.1. là
A. điện năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. năng lượng sinh học.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vơ hướng.
B. Năng lượng có thể chuyển hố từ dạng này sang dạng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn.
D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 3: Vật dụng nào sau đây khơng có sự chuyển hố từ điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là.
D. Máy sấy tóc.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
A. N/m.
B. kg.m2/s2. C. N/s. D. kg.m2/s.
Câu 5: Phát biểu nào sau
đây là khơng đúng khi nói về công của một lực?
A. Công là đại lượng vô hướng.

B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi.
D. Giá trị của cơng phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng và vecto độ dịch chuyển.
Câu 6: Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng
một lực F như vẽ. Nhận định nào sau đây về công của trọng lực P và
phản lực N khi tác dụng lên thúng các tông là đúng?
D. A N  A P  0
A . A N  A P B. A N  A P C. A N  A P  0
Câu 7: Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm
ngang như Hình 15.3. Cơng thực hiện bởi các lực F1, F2 và F3 khi viên
gạch dịch chuyển một quãng đường d là A1, A2 và A3. Biết rằng viên gạch
chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. A 1  0 , A 2  0 , A 3  0 B. A 1  0 , A 2  0 , A 3  0 .
C. A 1  0 , A 2  0 , A 3  0 .

D. A 1  0 , A 2  0 , A 3  0 .

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
C. Năng lượng ln là một đại lượng bảo tồn.
D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 9. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
4


A. nhiệt lượng.

B. động năng.


C. hóa năng.

D. quang năng.

Câu 10: Năng lượng từ pin Mặt Trời có nguồn gốc là
A. năng lượng hóa học.
B. năng lượng nhiệt. C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng.
Câu 11: Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các
phương khác nhau như hình.

Độ lớn cơng do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là
A. (a, b, c).
B. (a, c, b).
C. (b, a, c).

D. (c, a, b).

Câu 12 Vật dụng nào sau đây khơng có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện.
B. Máy giặt.
C. Bàn là.
D. Máy sấy tóc.
Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
A. N/m.
B. cal.

C. N/s.

D. kg.m2 /s.


Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cơng của một lực?
A. Cơng là đại lượng vô hướng.
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
C. Trong nhiều trường hợp, cơng cản có thể có lợi.
D. Giá trị của cơng phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng lên vecto độ dịch chuyển.
Câu 15: Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng
một lực F như hình. Nhận định nào sau đây về cơng của trọng lực P và phản
lực N khi tác dụng lên thùng các tông là đúng?
A. AN  AP .
B. AN  AP .
C. AN  AP  0 .

D. AN  AP  0 .

Câu 16: (SBT CTST): Cho ba lực tác dụng lên viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm ngang như hình. Cơng
thực hiện bởi các lực F1 , F2 và F3 khi viên gạch dịch chuyển một quãng đường d là A1 , A2 và A3 . Biết rằng
viên gạch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
B. A1  0, A2  0, A3  0 .
A. A1  0, A2  0, A3  0 .
C. A1  0, A2  0, A3  0 .

D. A1  0, A2  0, A3  0 .

Câu 17: Chọn câu Sai.
A. Cơng của lực cản âm vì 900 <  < 1800.
B. Cơng của lực phát động dương vì 900 >  > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì cơng của trọng lực bằng khơng.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng khơng.
Câu 18: Cơng có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.

B. lực và quãng đường đi được.
C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc.
Câu 19: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?
A. J.
B. W.s.
C. N/m.

D. N.m.

Câu 20: Một vật chịu tác dụng của một lực F khơng đổi có độ lớn 5N, phương ngang của lực hợp với
phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F là
A. 11J.
B. 50 J.
C. 30 J.
D. 15 J.
Câu 21: Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ
5


dời 30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Cơng tổng cộng mà người đó thực hiện được là
A. 1860J
B. 1800J
C. 180J.
D. 60J.


Câu 21: Lực F có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực
kéo. Công của lực thực hiện là
A. 100 J.
B. 1 J.

C. 1 kJ.
D. 1000 kJ.
Câu 22: một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2.
Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là
A. 110050J.
B. 128400J.
C. 15080J.
D. 115875J.
Câu 23: Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã
thực hiện là
A. 30 J.
B. 45 J.
C. 50 J.
D. 60 J.
Câu 24: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc
60o, lực tác dụng lên dây là 100 N, cơng của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là
A. 1 KJ.
B. 100 J.
C. 100 KJ.
D. 10 KJ.
Câu 25: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 300.
Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Cơng của lực đó khi hịm trượt 20 m bằng
A. 1895 J.
B. 2985 J.
C. 2598 J.
D. 1985 J.
Câu 26: Một vật có khối lượng m  3kg rơi tự do từ độ cao h không vận tốc đầu, trong thời gian 5s đầu
vật vẫn chưa chạm đất. Lấy g  10 m/s2. Trọng lực thực hiện một cơng trong thời gian đó bằng
A. 3750 J.
B. 375 J.

C. 7500 J.
D. 150 J.
III. Bài tập tự luận
Bài 1: Một kĩ sư xây dụng nặng 75 kg trèo lên một chiếc thang dài 2,75 m. Thang được dựa vào bức tường
thẳng đứng và tạo một góc α với mặt phẳng ngang (Hình 15.7).
a)
Tính cơng của trọng lực tác dụng lên kĩ sư khi người này leo từ chân đến đỉnh thang.
b)
Đáp án của câu a có phụ thuộc vào tốc độ của người kĩ sư trong quá trình leo hay khơng?
Bài 2: Một chiếc đàn piano có khối lượng 380 kg được giữ cho trượt đều xuống một đoạn dốc dài 2,9 m,
nghiêng một góc 10° so với phương ngang. Biết lực do người tác dụng có phương song
song với mặt phẳng nghiêng như Hình 15.8. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8 m/s2. Hãy
xác định:
a) lực do người tác dụng lên đàn piano.
b) công của lực do người tác dụng lên đàn piano.
c) công của trọng lực tác dụng lên đàn piano.
d) tổng công của tất cả các lực tác dụng lên đàn piano.
Bài 3: Một khối gỗ có trọng lượng là P = 50 N được đẩy trượt đều lên trên một mặt
phẳng nghiêng nhẵn với góc nghiêng 25° so với phương ngang. Biết khối gỗ di chuyển được một đoạn 1 m
trên mặt phẳng nghiêng. Tìm cơng mà người đẩy thực hiện trên khối gỗ nếu lực tác dụng:
a) song song với mặt phẳng nghiêng.
b) song song với mặt phẳng ngang.
Bài 4: Trong một trò chơi kéo co, hai đội cùng kéo trên
một sợi dây và lúc này gần như lực kéo của hai đội đang
cân bằng nhau (Hình 15.9). Lực do hai đội tác dụng lên dây
có sinh cơng khơng? Cơng mỗi đội tác dụng lên mặt đất
bằng bao nhiêu? Có tồn tại cơng trên bất cứ vật gì khơng?

6



I. Tóm tắt kiến thức

BÀI 16. CƠNG SUẤT - HIỆU SUẤT.

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đơn vị của công suất
A. J.s.
B. kg.m/s.
C. J.m.
D. W.
Câu 2: Đơn vị đo công suất ở nước Anh được kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy có ghi 50HP thì cơng
suất của máy là
A. 36,8kW.
B. 37,3kW.
C. 50kW.
D. 50W.
Câu 3: Công suất được xác định bằng
A. tích của cơng và thời gian thực hiện công.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.
D. giá trị công thực hiện được.

Câu 4: Chọn phát biểu sai?. Cơng suất của một lực
A. là cơng lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian.
B. đo tốc độ sinh cơng của lực đó.
C. đo bằng N / ms .
D. là cơng lực đó thực hiện trên qng đường 1m.
Câu 5: 1Wh bằng
A. 3600J.
B. 1000J.
C. 60J.
D. 1CV.
Câu 6: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng
A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.
B. ln đo bằng mã lực (HP).
C. chính là lực thực hiện cơng trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
Câu 7: Một người cố gắng ơm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời
gian 2 phút. Cơng suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là
A. 0,4 W.
B. 0 W.
C. 24 W.
D. 48 W.
Câu 8: Một ô tơ có cơng suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo
của động cơ lúc đó là
A. 1000N.
B. 104N.
C. 2778N.
D. 360N.
7



Câu 9: Một dây cáo sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50N tác dụng lên vật và kéo vật đi một
đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là
A. 50 W.
B. 25 W.
C. 100 W.
D. 75 W.
Câu 10: Một bóng đèn sợi đốt có cơng suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng
đèn là
A. 1s.
B. 10 s.
C. 100 s.
D. 1000 s.
Câu 11: kW.h là đơn vị của
A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. lực.
Câu 12 : Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W
B. J.s.
C. HP.
D. kg.m2/s3.
Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và cơng suất tồn phần của
động cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Câu 14 : Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi
một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là
A. 50 W. B. 25 W.
C. 100 W.
D. 75 W.

Câu 15: Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí
C. năng lượng hao phí và năng lượng tồn phần
D. năng lượng có ích và năng lượng tồn phần.
III. Bài tập tự luận
Bài 1 Nếu trong cùng một khoảng thời gian như nhau, công suất do hai lực sinh ra bằng nhau thì ta có thể
kết luận rằng hai lực có độ lớn bằng nhau hay khơng? Giải thích.
Bài 2: Hai động cơ xe máy đều sử dụng 1 lít xăng cùng loại, xe máy A di chuyền được 50 km trong khi xe
máy B di chuyển được 40 km. Có thể kết luận gì về hiệu suất của động cơ xe máy A so với xe máy B?
Bài 3: Một người đàn ông kéo một khối gỗ với độ lớn lực là 100 N đi một đoạn đường 30 m trong thời gian
30 s. Biết lực kéo và phương dịch chuyển song song với nhau. Tìm cơng suất của người này khi kéo khối
gỗ.
Bài 4: Tính cơng suất tối thiểu của một máy bơm để có thể đưa 100 kg nước lên độ cao 3 m trong thời gian
20 s. Lấy g = 9,8 m/s2.
Bài 5: Công suất sử dụng điện trung bình của một gia đình là 0,5 kW. Biết năng lượng mặt trời khi chiếu
trực tiếp đến bề mặt của pin mặt trời đặt nằm ngang có cơng suất trung bình là 100 W trên một mét vng.
Già sử chỉ có 15% năng lượng mặt trời được chuyển thành năng lượng có ích (điện năng). Hỏi cần một diện
tích bề mặt pin mặt trời là bao nhiêu để có thể cung cấp đủ cơng suất điện cho gia đình này?
Bài 6: Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều với tốc độ 4 m/s. Tính cơng suất trung bình
của hệ thống kéo thang máy. Lấy g = 10 m/s2

8


I. Tóm tắt kiến thức

BÀI 17. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NÃNG.
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Động năng là một đại lượng
A. có hướng, ln dương.
B. có hướng, khơng âm.
C. vơ hướng, khơng âm.
D. vơ hướng, ln dương.
Câu 2: Động năng của một vật khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.
Câu 3: Thế năng trọng trường của một vật có giá trị
A. ln dương. B. ln âm.
C. khác 0.
D. có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0.
Câu 4: Cơ năng của một vật bằng
A. hiệu của động năng và thế năng của vật.
B. hiệu của thế năng và động năng của vật.
C. tổng động năng và thế năng của vật.
D. tích của động năng và thế năng của vật.
Câu 5: Cơ năng của một vật được bảo toàn khi
A.
vật chịu tác dụng của các lực nhưng không phải là các lực thế.
B.

vật chỉ chịu tác dụng của lực thế.
C.
vật chịu tác dụng của mọi lực bất kì.
D.
vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất.
Câu 6: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì
A. thế năng cực tiểu.
B. thế năng cực đại.
C. cơ năng cực đại
D. cơ năng bằng 0.
Câu 7: Động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ của vật
giảm cịn một nửa?
A. Khơng đổi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 8: Ba quả bóng giống hệt nhau được ném ở cùng một độ cao từ
đỉnh của tồ nhà như Hình 17.1. Quả bóng (1) được ném phương
ngang, quả bóng (2) được ném xiên lên trên, quả bóng (3) được ném
xiên xuống dưới. Các quả bóng được ném với cùng tốc độ đầu. Bỏ qua
lực cản của khơng khí, sắp xếp tốc độ của các quả bóng khi chạm đất
theo thứ tự giảm dần.
A. 1, 2, 3.
B. 2,1,3.
C. 3, 1, 2.
D.
Ba
quả bóng chạm đất với cùng tốc độ.
Câu 9: Một vận động viên trượt tuyết có tổng khối lượng 60 kg bắt đầu trượt trên đồi tuyết từ điểm A đến
điểm B. Biết điểm A có độ cao lớn hơn điểm B là 10 m. Giả sử lực cản là không đáng kể. Lấy g = 10 m/s2.
Động năng của vận động viên này khi đến vị trí B là bao nhiêu?
A. 6.103 J.
B. 3.102 J.

C. 60 J. D. Không xác định được vì cịn phụ thuộc vào
9


việc chọn gốc thế năng.
Câu 10: Một vận động viên nhảy cầu nhảy xuống hồ nước từ tấm ván ở độ cao 10 m so với mặt hồ. Lấy g
= 9,8 m/s2. Tốc độ của người khi cách mặt hồ 4 m là
A. 14,14 m/s.
B. 8,94 m/s.
C. 10,84 m/s.
D. 7,7 m/s.
III. Bài tập tự luận
Bài 1: Ngày 11/7/1979, tàu vũ trụ Skylab quay trở lại bàu khí quyển của Trái Đất và bị nổ thành nhiều
mảnh. Mảnh vỡ lớn nhất có khối lượng 1770 kg và nó va chạm vào bề mặt Trái Đất với tốc độ 120 m/s.
Tính động năng của mảnh vỡ này.
Bàí 2: Một ơ tơ có khối lượng 1,5 tấn chuyển động thẳng với tốc độ khơng đổi là 80km/h, sau đó giảm tốc
độ đến 50 km/h, cuối cùng thì dừng lại hẳn.
a) Tìm động năng của ô tô tại các thời điểm ứng với các giá trị tốc độ đã cho.
b) Phần động năng mất đi của ơ tơ đã chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào ?
Bài 3: Một ô tô khối lượng 1,5 tấn đang chạy với tốc độ 36 km/h.
a) Tìm động năng của ô tô.
b) Động năng của ô tô đã thay đổi một lượng bao nhiêu khi nó hãm phanh tới tốc độ 5 m/s.
Bài 4: Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên một đoạn đường nằm ngang
thì hãm phanh. Sau khi đi được quãng đường 50 m thì vận tốc của ơ tơ giảm xuống cịn 36 km/h.
a) Tính lực hãm trung bình của ơ tơ.
b) Nễu vẫn giữ ngun lực hãm trung bình đó thì kể từ lúc hãm phanh ô tô đi được quãng đường bao nhiêu
rồi dừng lại ?
Chương 7. ĐỘNG LƯỢNG
BÀI 18. ĐỘNG LƯỢNGVÀ
ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐỘNG LƯỢNG

I. Tóm tắt kiến thức
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng?
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s D. N/s
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.
vơ hướng

cùng chiều

có thể

N.m/s

khơng thể

vng góc

thương số

có hướng


tích số

ngược chiều

Kg.m/s

khối lượng

Động lượng là một đại lượng (1)..., kí hiệu là p , ln (2)... với vectơ vận tốc v của vật. Độ lớn của động
lượng được xác định bằng (3)... giữa (4) . .. và tốc độ của vật. Đơn vị của động lượng là (5). .. Động lượng
(6)... truyền từ vật này sang vật khác.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật?
A. p  m.Wñ .
B. p = m.Wđ
C. p  2m.Wñ
D. p = 2m.Wđ
10


Câu 4: Trong các quá trình chuyển động sau đây, q trình nào mà động lượng của vật khơng thay đổi?
A. Vật chuyển động chạm vào vách và phản xạ lại.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, hệ có thể được xem là hệ kín?
A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong khơng khí.
D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang

Câu 6: Khi một vật đang rơi (không chịu tác dụng của lực cản khơng khí) thì
A. động lượng của vật không đổi.
B. động lượng của vật chỉ thay đổi về độ lớn.
C. động lượng của vật chỉ thay đổi về hướng.
D. động lượng của vật thay đổi cả về hướng và độ lớn.
Câu 7: Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động với vận tốc lần lượt là v1 và v 2 . Động lượng của hệ
có giá trị
B. m1.v1  m2 .v2 .
C. 0.
D. m1.v1 + m2.v2.
A. m.v
BÀI 19. CÁC LOẠI VA CHẠM
I. Tóm tắt kiến thức
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đơn vị của động lượng bằng
A. N/s.
B. N.s.
C. N.m.
D. N.m/s.
Câu 2: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo tồn.

C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai?
A. Động lượng là một đại lượng véctơ.
B. Động lượng ln được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
C. Động lượng ln cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.
D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng ln ln dương.
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng nhất?
A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
11


Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:

Câu 10:

Câu 11:
Câu 12:

Câu 13:


Câu 14:

C. Véc tơ động lượng tồn phần của hệ kín được bảo tồn.
D. Động lượng của hệ kín được bảo tồn.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi khơng có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo tồn.
B. Vật rơi tự do khơng phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật
với các vật khác(Mặt Trời, các hành tinh.).
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.
Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vng góc với véc tơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi.
Chọn câu phát biểu sai?
A. Hệ vật – Trái Đất ln được coi là hệ kín.
B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín.
C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện
tượng.

D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
Hệ vật –Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì
A. Trái Đất ln chuyển động.
B. Trái Đất luôn luôn hút vật.
C. vật luôn chịu tác dụng của trọng lực.
D. luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên vật.
Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ có ma sát.
B. hệ khơng có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D. hệ cơ lập.
Định luật bảo toàn động lượng tương đương với
A. định luật I Niu-tơn.
B. định luật II Niu-tơn.
C. định luật III Niu-tơn.
D. không tương đương với các định luật Niu-tơn.
chuyển động bằng phản lực tn theo
A. định luật bảo tồn cơng.
B. Định luật II Niu-tơn.
C. định luật bảo toàn động lượng.
D. định luật III Niu-tơn.
Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng
12


có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến
A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chạm.
C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bằng phản lực.
Câu 15: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động
lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhảy.
B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.

C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động.
D. Chuyển động của tên lửa.
Câu 16: trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín?
A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong khơng khí.
D. Hai viên bi chuyển động khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 17: Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Vật đang chuyển động tròn đều.
C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
Câu 18: Trong chuyển động bằng phản lực
A. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải đứng n.
B. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải chuyển động cùng hướng.
C. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải chuyển động theo hướng
ngược lại.
D. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải chuyển động theo hướng
vng góc.
Câu 19: Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức tường và bật trở lại
với cùng một vận tốc. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng ban đầu đến đập
vào tường. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
A. m.v.
B. –m.v.
C. 2mv.
D. - 2m.v.
Câu 20: Biểu thức p  p12  p22 là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp
A. hai véctơ vận tốc cùng hướng.
B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều.
C. hai véctơ vận tốc vng góc với nhau.

D. hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 600.
ĐỘNG LƯỢNG – ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƯỢNG – XUNG LƯỢNG CỦA LỰC.
Câu 21: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác
định bởi công thức:
A. p  m.v .

B. p = m.v.

C. p = m.a.

D. p  m.a .

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng p và vectơ vận tốc v của một chất
13


điểm
A. Cùng phương, ngược chiều.

B. Cùng phương, cùng chiều.

C. Vuông góc với nhau.

D. Hợp với nhau một góc   0 .

Câu 23: Động lượng có đơn vị là
A. N.m/s.
B. kg.m/s.
C. N.m.
Câu 24: Khi vận tốc của một vật tăng 2 lần thì động lượng của vật

A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng là đại lượng vectơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai

D. N/s.
D. giảm 4 lần.

A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật đó.
B. Động lượng là đại lượng vectơ.
C. Động lượng có đơn vị là kg.m/s.
D. Động lượng của một vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc của vật đó.
Câu 28: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2. Động lượng của
hai vật có quan hệ
A. p1 = 2p2.
B. p1 = 4p2.
C. p2 = 4p1.
D. p1 = p2.
Câu 29: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục Ox với vận tốc 36 km/h. Động lượng
của vật bằng

A. 9 kg.m/s.
B. 5 kg.m/s.
C. 10 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
Câu 30: Một hịn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn đá là
A. p = 360 kg.m/s.
B. p = 360 N.s.
C. p = 100 kg.m/s.
D. p = 100 kg.km/h.
Câu 31: Xe A có khối lượng 1000 kg, chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000 kg,
chuyển động với vận tốc 30 km/h. Độ lớn động lượng của
A. xe A bằng xe.
B.
B. không so sánh được.
C. xe A lớn hơn xe.

D. xe B lớn hơn xe.

B.

Câu 32: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2.
A. 5,0 kg.m/s.

B. 10 kg.m/s.

C. 4,9 kg.m/s.

D. 0,5 kg.m/s.


III. Bài tập tự luận
Bàí 1: Một viên đạn pháo khối lượng m1  10kg bay ngang với vận tốc v1  500m / s dọc theo đường sắt
và cắm vào toa xe chở cát có khối lượng m2  1 tấn, đang chuyển động với tốc độ v2  36km / h . Xác định
14


vận tốc của toa xe ngay sau khi trúng đạn trong hai trường hợp:
a) Đạn bay đến cùng chiều chuyển động của toa xe cát
b) Đạn bay đến ngược chiều chuyển động của toa xe cát.
Bài 2: Một ô tô con khối lượng 1,2 tấn đang chuyển động với tốc độ 25 m/s thì va chạm vào đi của một
xe tải khối lượng 9 tấn đang chạy cùng chiều với tốc độ 20 m/s (xem hình). Sau va chạm, ơ tô con vẫn
chuyển động theo hướng cũ với tốc độ 18 m/s.

a) Xác định vận tốc của xe tải ngay sau va chạm.
b) Xác định phần năng lượng tiêu hao trong q trình va chạm. Giải thích tại sao có sự tiêu hao năng lượng
này.

I. Tóm tắt kiến thức

Chương 8. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
BÀI 20. ĐỘNG HỌC CỦA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN.

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

A. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
B. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
C. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
Câu 2:

Câu 3:

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
C. Chuyển động của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Chuyển động trịn đều có
A. vectơ vận tốc khơng đổi.
B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
15


D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.
Câu 4:

Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật
chuyển động tròn đều?
A. f 

Câu 5:


2 r
.
v

B. T 

2 r
.
v

C. v  .r

D.  

2
T

Chọn phát biểu đúng.
Trong các chuyển động trịn đều,
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn.
D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

Câu 6: Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang rad,
hệ thức nào sau đây không đúng?
A.  0 

1800

. rad


C. 450 

1800 
. rad
 8

B. 600 
D.

1800 
. rad
 3

1800 

rad 
. rad
2
 2

Câu 7: Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều
dài cố định.
C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối khơng đổi đối với một điểm
trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh).
D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.

Câu 8:

Câu 9:

Chọn câu sai: chuyển động trịn đều có
A. tốc độ góc thay đổi.
C. quỹ đạo là đường trịn.
Chu kì trong chuyển động trịn đều là
A. thời gian vật chuyển động.
C. thời gian vật đi được một vòng.

B. tốc độ góc khơng đổi.
D. tốc độ dài khơng đổi.
B. số vòng vật đi được trong 1 giây.
D. thời gian vật di chuyển.

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động trịn đều?
A. Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vịng gọi là chu kì quay.
B. Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây.
C. Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ: f =

1
.
T

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 11: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi vừa khởi hành.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
16



C. Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 12: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì quay?
 2
2
 2
C. v  R 
D. v  

R.
R.
R T
T
R TR
Câu 13: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong

A. v = ωR = 2πTR.

B. v 

chuyển động tròn đều là

2
;   2f .
T
2
.
C.   2T ;  

f
A.  

B.   2T ;   2f .
D.  

2
2
.
; 
T
f

Câu 14: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của pittông trong động cơ đốt trong.
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. Chuyển động của đầu kim phút.
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.
Câu 15: Vectơ vận tốc dài trong chuyển động trịn đều có
A. phương trùng với bán kính đường trịn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
B. phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
C. phương vng góc với tiếp tuyến đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
D. phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
Câu 16: Tốc độ góc của kim giây là
30

B.
rad / s
rad / s .


60
Câu 17: Tốc độ góc của kim phút là

A.

C. 60 rad/s.

D.


rad / s
30



1800
C.
D.
rad / s
rad / s
rad / s
3600
1800

Câu 18: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vịng. Tốc độ góc của chất điểm là

A. 3600π rad/s.

Câu 19:
Câu 20:


Câu 21:

Câu 22:

Câu 23:

B.

A. ω = 2π/3 (rad/s).
B. ω = 3π/2 (rad/s).
C. ω = 3π (rad/s).
D. ω = 6π (rad/s).
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Tốc độ góc của chất điểm là
A. ω = π/2 (rad/s).
B. ω = 2/π (rad/s).
C. ω = π/8 (rad/s).
D. ω = 8π (rad/s)
Tìm tốc độ góc của Trái Đất quay trục của nó. Trái Đất quay một vịng quanh trục của nó mất 24
giờ.
A. 7, 27.10-4 rad/s.
B. 7, 27.10-5 rad/s.
C. 6, 2.10-6 rad/s.
D. 5, 42.10-5 rad/s.
Một đĩa trịn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên
vành đĩa có giá trị
A. 314 m/s
B. 31,4 m/s.
C. 0,314 m/s.
D. 3,14 m/s.

Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một chất điểm trên vành bánh
xe đạp là
A. 15s.
B. 0,5s.
C. 50s.
D. 1,5s.
Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vịng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.
A. 0,5s và 2 vòng/s.
B. 1 phút và 120 vòng/phút.
17


C. 1 phút và 2 vòng/phút.

D. 0,5s và 120 vòng/phút.

Câu 24: Một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vịng/phút. Vận tốc góc của điểm đó

A. 31,84 rad/s.
B. 20,93 rad/s.
C. 1256 rad/s.
D. 0,03 rad/s.
Câu 25: Một bánh xe có bán kính vành ngồi là 25 cm. Bánh xe chuyển động tròn với tốc độ 10 m/s. Tốc
độ góc của một điểm trên vành ngồi bánh xe là
A. 10 rad/s.
B. 2,5 rad/s.
C. 0,4 rad /s.
D. 40 rad/s.
Câu 26: Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một điểm ở
đầu cánh quạt là

A. 23,55 m/s.
B. 225 m/s.
C. 15,25 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 27: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó
đi được 300 vịng. Tốc độ dài của chất điểm bằng
A. 4 m/s.
B. 4π m/s.
C. 6π m/s.
D. 6 m/s.
Câu 28: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của
kim giờ và kim phút là:
A. 1,52.10-4 rad/s; 1,82.10-3 rad/s.
B. 1,45.10-4 rad/s; 1,74.10-3 rad/s.
C. 1,54.10-4 rad/s; 1,91.10-3 rad/s.
D. 1,48.10-4 rad/s; 1,78.10-3 rad/s.
III. Bài tập tự luận
Bài 1: Xét một điểm nằm trên đường xích đạo trong chuyển động tự quay của Trái Đất. Biết bán kính Trái
Đất tại xích đạo là 6400 km. Hãy tính:
a. Chu kì chuyển động của điểm đó.
b. Tốc độ và tốc độ góc của điểm đó.
Bài 2: Một trái bóng được buộc vào một sợi dây và quaytròn đều trong mặt phẳng
ngang như hình. Trái bóng quay một vịng trong 1 s với tốc độ 0,5 m/s. Tính bán
kính quỹ đạo và chiều dài L của sợi dây, biết góc hợp bởi dây và phương thẳng
đứng bằng 30°.

18


I. Tóm tắt kiến thức


BÀI 21. ĐỘNG LỰC HỌC CỦA
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN. LỰC HƯỚNG TÂM

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:

Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động trịn đều.
A. Có độ lớn bằng 0.
B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
D. Ln vng góc với vectơ vận tốc.

Câu 2:

Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
v2
B. Độ lớn của gia tốc a  , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo.
R
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
D. Vectơ gia tốc ln vng góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.


Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong chuyển động trịn đều
A. vectơ vận tốc ln khơng đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc.

Câu 4:

Một vật chuyển động trịn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc  . Biểu thức liên hệ giữa
gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc  và bán kính r là
A. a  r .

B.



a
.
r

C.  

a
r

D. a  r 2


Câu 5:

Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vịng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc
hướng tâm của xe bằng
A. 0,11 m/s2.
B. 0,4 m/s2.
C. 1,23 m/s2.
D. 16 m/s2.

Câu 6:

Một vật chuyển động theo đường trịn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm aht = 4 cm/s2.
Chu kì T của chuyển động đó là
B. 6 ( s).
C. 12 ( s).
D. 10 ( s).
A. 8 ( s).

Câu 7:

Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở
độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính của Trái Đất là 6380 km. Tốc độ và gia tốc hướng
tâm của vệ tinh là
A. 7 792 m/s; 9,062 m/s2.
B. 7 651 m/s; 8,120 m/s2.
19


C. 6 800 m/s; 7,892 m/s2.


D. 7 902 m/s; 8,960 m/s2.

Câu 8: Một chất điểm M thực hiện chuyển động trịn đều như hình.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. A là vectơ vận tốc, B là vectơ gia tốc.
B. B là vectơ vận tốc, A là vectơ gia tốc.
C. B là vectơ vận tốc, D là vectơ gia tốc.
A. C là vectơ vận tốc, D là vectơ gia tốc.
Câu 9: Xét chuyển động của một con lắc đơn (hình vẽ) gồm một
vật nặng, kích thước nhỏ được treo vào đầu của một sợi
dây mảnh, khơng dãn, có khối lượng khơng đáng kể. Đầu
cịn lại của dây treo vào một điểm cố định. Trong quá
trình chuyển động của vật nặng trong một mặt phẳng
thẳng đứng, tại vị trí nào ta xem có thể xem chuyển động
của vật có tính chất tương đương chuyển động trịn đều?
A. Vị trí 1.
B. Vị trí 2.
C. VỊ trí 3.
D. Vị trí 4.
Câu 10: Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 5 cm, kim phút dài 6 cm đang chạy đúng. Xem đầu mút
các kim chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 173.
B. 181.
C. 691.
D. 120.
Câu 11: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường trịn.
B. Tốc độ góc khơng đổi.

C. Vectơ vận tốc khơng đổi.
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 12: Khi vật chuyển động trịn đều thì
A. vectơ gia tốc khơng đổi.
C. vectơ vận tốc không đổi.

B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.

Câu 13: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều có
A. hướng không đổi.
B. Chiều không đổi.
C. phương không đổi.
D. độ lớn khơng đổi.
Câu 14: Một chất điểm chuyển động trịn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia tốc hướng tâm
và tốc độ dài có sự liên hệ (r là bán kính quỹ đạo).
v2
v2

B. v  ;a ht 
A. v  r;a ht 
r
r
r

C. v  r;a ht  v2 r
D. v  ;a ht  v 2 r
r
Câu 15: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vịng đĩa và có bán kính 100m. Độ lớn
gia tốc hướng tâm của xe là

A. 0,1 m/s2.
B. 12,96 m/s2.
C. 0,36 m/s2.
D. 1 m/s2.
Câu 16: Tính gia tốc hướng tâm tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc
đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu
là 3m.
A. 8,2 m/s2.
B. 2,96.102 m/s2.
C. 29,6.102 m/s2.
D. 0,82 m/s2.

20



×