SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề ôn thi THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Tốn – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 027
Câu 1. Trong không gian
,
. Tọa độ điểm
A.
.
.
.
B.
A.
C.
.
và
.
. Số phức
B.
Câu 6. Cho hàm số
.
, đồ thị hàm số
D.
.
D.
B.
Câu 9. Cho hàm số
A.
.
C.
thì
.
.
.
D.
.
bằng
C.
.
D.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
đạt cực đại tại điểm
.
B.
.
C.
Câu 10. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là
tích tồn phần của khối trụ là
A.
.
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm
A. .
B.
.
C.
.
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số đơi một khác nhau?
Hàmsố
.
bằng
và
.
D.
D.
C.
B.
Câu 7. Nếu
A.
.
bằng
.
trên đoạn
A.
D.
bằng
C. .
là số thực dương tùy ý,
số
là hai vectơ đơn vị trên hai trục
và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
B. .
.
.
C.
Câu 4. Cho hàmsố
liên tục trên
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
.
C.
B.
Câu 5. Với
với
đồng biến trên khoảng
Câu 3. Cho hai số phức
A.
thỏa mãn
là
B.
Câu 2. Hàm số
A.
cho điểm
.
B.
.
D.
.
và bán kính đường trịn đáy là
C.
1/6 - Mã đề 027
D.
. Diện
Câu 11. Cho cấp số cộng
A.
, biết
.
B.
và
. Giá trị của
.
Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên
C.
bằng
.
sao cho ứng với mỗi
D.
.
có khơng q 148 số ngun
thỏa mãn
?
A. 6
B. 5
Câu 13. Cho số phức
C. 4
Môđun của số phức
A.
B.
bằng
C.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
;
C.
;
.
.
D.
, cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
A.
D. 7
và bán kính
của mặt cầu
B.
;
.
D.
;
.
Câu 15. Trong khơng gian với hệ tọa độ
có phương trình:
cho hai điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng
nằm trong
sao cho mọi điểm của
có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
Câu 16. Trong khơng gian
và bán kính đáy là
vng góc với trục
khối nón
tại
C.
của hình nón
cách đều hai điểm
D.
, cho hai điểm
. Gọi
.
, hình nón
là điểm trên đoạn
Gọi
là thiết diện của mặt phẳng
là khối nón có đỉnh
lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón
bằng
có đường cao
đáy là
có tọa độ tâm
. Khi thể tích
bán kính là
. Giá trị
A. .
B. .
C. .
D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
Câu 17. Một khối nón trịn xoay có chiều cao
là:
A.
.
Câu 18. Cho hàm số
B.
.
và bán kính đáy
C.
là hàm số bậc bốn thỏa mãn
2/6 - Mã đề 027
.
. Khi đó thể tích khối nón
D.
Hàm số
.
có bảng biến
thiên như sau:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. .
B. .
C.
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức
A.
.
B.
là:
.
Câu 20. Cho hàm số
D. .
C.
.
D.
.
. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21. Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A.
.
B.
Câu 22. Cho
.
C.
và
A.
D.
C.
có đáy
D.
là hình chữ nhật với
,
, tam giác
nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng
với nhau góc
A.
thỏa mãn
.
B.
.
. Tính
B.
Câu 23. Cho hình chóp
.
và cạnh
. Thể tích khối
.
Câu 24. Xét hai số phức
C.
,
bằng:
.
D.
thỏa mãn
tạo
và
.
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
A.
.
B.
Câu 26. Có bao nhiêu số phức
A.
.
.
C.
thỏa mãn
A.
.
C.
.
trên đoạn
.
C.
.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
A.
.
B.
D.
.
D.
.
D.
.
là
.
C.
Câu 29. Nghiệm của phương trình
.
D. .
của hàm số
B.
D.
?
B. .
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất
.
.
.
là:
.
C.
3/6 - Mã đề 027
.
Câu 30. Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên
giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?
A.
.
B.
.
Câu 31. Trong không gian
tham số là:
A.
C.
.
D.
đường thẳng đi qua điểm
B.
và
C.
.
B.
C.
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ
điểm nào dưới đây?
A.
mặt phẳng
có bảng biến thiên như hình sau:
.
.
C.
.
và đường thẳng
C.
.
B.
.
.
C.
vng góc với
?
D.
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
A.
đi qua
D.
, cho mặt phẳng
B.
.
. Mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
A.
D.
, cho mặt phẳng
B.
Câu 34. Trong khơng gian
có phương trình
D.
Câu 32. Cho hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
.
.
có tọa độ là
D.
.
Câu 36. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật
có diện tích bằng
và cạnh
để làm một
thùng đựng nước có đáy, khơng có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật
thành hình chữ
nhật
và
, trong đó phần hình chữ nhật
được gị thành phần xung quanh hình trụ
có chiều cao bằng
; phần hình chữ nhật
được cắt ra một hình trịn để làm đáy của hình trụ trên
(phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép
nối không đáng kể).
A.
.
B.
.
Câu 37. Cho hàm số
A.
.
C.
.
D.
. Tích phân
B.
.
Câu 38. Nguyên hàm của hàm số
A.
C.
bằng
.
D.
.
là:
.
B.
.
.
D.
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật
bên). Góc giữa đường thẳng
C.
.
có
và mặt phẳng
bằng
4/6 - Mã đề 027
.
và
(tham khảo hình
A.
.
B.
.
C.
Câu 40. Cho hàm số bậc ba
vẽ. Gọi
.
D.
và đường thẳng
có đồ thị như hình
lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu
A. .
B.
.
Câu 41. Tích phân
C. .
A.
bằng.
bằng
.
Câu 43. Với
thì tỷ số
D. .
A.
.
B. .
C.
.
Câu 42. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng
A.
.
B.
.
C.
là số thực dương tùy ý,
.
B.
.
D.
.
D.
.
bằng
.
C.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
.
với
D.
.
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn:
.
A. .
B. .
C. .
Câu 45. Đồ thị của hàm số
A.
.
B.
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
.
C. .
Câu 46. Nghiệm dương của phương trình
A.
.
B.
D.
.
là
.
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều
khảo hình bên). Khoảng cách từ
D. .
C.
.
có độ dài cạnh đáy bằng
đến mặt phẳng
bằng
5/6 - Mã đề 027
D.
.
và độ dài cạnh bên bằng
(tham
A.
B.
.
C.
Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
.
C. .
Câu 49. Trong khơng gian
trình là:
mặt cầu tâm là điểm
A.
B.
C.
D.
A.
.
, đạo hàm của hàm số
B.
.
D.
.
là
B. .
Câu 50. Với
.
D.
.
và đi qua điểm
có phương
là
C.
.
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 027
D.
.